intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập HK 2 môn Toán lớp 6 năm 2016-2017

Chia sẻ: Nguyễn Văn Toàn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

81
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương ôn tập HK 2 môn Toán lớp 6 năm 2016-2017 sẽ giúp các bạn học sinh chuẩn bị ôn luyện và bổ trợ kiến thức cho kỳ thi sắp tới. Tài liệu này được trình bày hệ thống, logic và chú trọng vào những điểm trọng tâm cần ôn tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK 2 môn Toán lớp 6 năm 2016-2017

TRƯỜNG THCS NGUYỄN THANH ĐẰNG<br /> Tổ: TOÁN - LÝ - TIN<br /> <br /> ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 HKII<br /> (NĂM HỌC 2016-2017)<br /> I/ SỐ HỌC:<br /> Bài 1. Tính:<br /> 7 5<br /> 3 1<br /> 5<br /> 3<br /> 2 1<br /> <br /> <br /> b.<br /> c. 1  2<br /> d. <br /> 12 6<br /> 8<br /> 2<br /> 6<br /> 4<br /> 9 4<br /> 1<br /> 7<br /> 11 13<br /> 11 7<br /> 5<br /> 1<br /> .<br /> :<br /> e. 2  3<br /> g.<br /> h.<br /> i. 2 : (3 )<br /> 4 18<br /> 26 22<br /> 45 15<br /> 6<br /> 3<br /> <br /> a.<br /> <br /> Bài 2: Tìm x, biết:<br /> a.<br /> <br /> 5<br /> 3<br /> .x  1<br /> 6<br /> 4<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> b. 3 .x  3<br /> 2<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> 7<br /> <br /> 1<br /> 5<br /> .x :  1<br /> 2<br /> 7<br /> <br /> l.<br /> <br /> 4<br /> 5 2<br /> :x <br /> 9<br /> 6 3<br /> 4<br /> 1<br /> h. 3.x  .x <br /> 5<br /> 2<br /> 3 5 1<br /> m. ( x  ). <br /> 9 15 3<br /> <br /> c.<br /> <br /> g. (4,5 – 2.x) . 1 <br /> <br /> e. (2,8.x  32) :  90<br /> k.<br /> <br /> 4<br /> 9<br /> 11<br /> 14<br /> <br /> 4<br /> 3<br /> .x <br /> 3<br /> 15<br /> 7<br /> <br /> 2<br /> 1<br /> 7<br /> . x  .x <br /> 3<br /> 2<br /> 12<br /> x 2 1<br /> i.  <br /> 2 5 10<br /> 9 11<br /> n. x : <br /> 11 3<br /> <br /> d.<br /> <br /> Bài 3: Thực hiện phép tính.<br /> a.<br /> <br /> 12 24<br /> 1<br /> :<br />  ( )<br /> 18 36<br /> 3<br /> <br /> b.<br /> <br /> 3 11 3 3<br /> .  .<br /> 15 56 15 7<br /> <br /> 5<br /> 7<br /> <br /> 5<br /> 9<br /> <br /> 2<br /> 7<br /> <br /> c. 8  (5  6 )<br /> <br /> d.<br /> <br /> 5 5 12 2 2<br /> ( <br /> <br />  )<br /> 17 7 17<br /> 5 7<br /> <br /> Bài 4: Một lớp có 40 HS gồm 3 loại: Giỏi, khá, trung bình. Số HS giỏi chiếm 1/5 số HS cả lớp,<br /> số HS khá bằng 3/8 số HS còn lại.<br /> a. Tính số HS mỗi loại của lớp.<br /> b. Tính tỉ số phần trăm của số HS trung bình so với số HS cả lớp.<br /> Bài 5: Một lớp có 45 HS. Trong đó có 60% số HS loại khá, số HS loại giỏ bằng 1/3 số HS khá, số<br /> HS còn lại là trung bình và yếu. Tính số HS trung bình và yếu?<br /> Bài 6: Trường THCS Kim Đồng có 1560 HS, số HS khối 6 bằng 0,3 số HS toàn trường, số HS<br /> khối 7 bằng 25% số HS toàn trường, số HS khối 8 bằng 1/2 số HS khối 6 và khối 7. Tính số HS<br /> khối 9 của trường?<br /> Bài 7: Trong vườn có 680 cây, số cây cam bằng 60% số cây chuối. Số cây xoài bằng 2/3 số cây<br /> chuối. Tính số cây mỗi loại?<br /> Bài 8: Tìm số HS của lớp 6B. Biết rằng xếp loại hạnh kiểm cuối năm học gồm 3 loại như sau:<br /> loại tốt chiếm 50% số HS cả lớp, loại khá chiếm 5/12 số học sinh của cả lớp và chỉ có 3 HS xếp<br /> loại trung bình.<br /> Bài 9: Khoảng cách giữa hai thành phố là 85km. Trên bản đồ khoảng cách đó dài 17cm. Hỏi nếu<br /> khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ là 12cm, thì khoảng cách thực tế của AB là bao<br /> nhiêu km?<br /> II/ HÌNH HỌC:<br /> Bài 1: Trên đường thẳng a cho ba điểm M, O, N thẳng hàng biết OM = 3,5cm; MN = 12cm. Tính<br /> ON.<br /> Từ điểm giữa O trên bờ a chứa tia ON xác định tia OT sao cho góc TON = 450. Tính TOM?<br /> Bài 2: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, xác định tia Oy và Oz sao cho góc xOy =<br /> 350 và<br /> góc xOz = 1150<br /> <br /> a. Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại, vì sao?<br /> b. Tính góc yOz?<br /> c. Vẽ tia Ot là tia phân giác của góc yOz, Ob là tia đối của tia Oy, tính góc bOt?<br /> Bài 3: Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho góc xOy = 1300, góc<br /> xOz = 650.<br /> a. Tính góc yOz?<br /> b. Tia Oz có phải là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?<br /> c. Vẽ tia Ot là tia đối của tia Oy. Tính góc xOt?<br /> Bài 4: Vẽ tam giác ABC biết AB = 3cm, AC = 5cm, BC = 6cm.<br /> Lấy điểm M nằm trong tam giác. Vẽ tia AM, BM và đoạn thẳng MC.<br /> Bài 5: Cho bốn điểm A, B, C, D trên đường thẳng xy theo thứ tự đó. Gọi M là điểm nằm ngoài<br /> đường thẳng xy kẻ các đoạn thẳng MA, MB, MC, MD.<br /> a. Trên hình vẽ có bao nhiêu tam giác? kể tên các tam giác đó?<br /> b. Đoạn MA là cạnh chung của những tam giác nào?<br /> c. Đoạn MC là cạnh chung của những tam giác nào?<br /> d. Hai tam giác nào có hai góc kề bù nhau?<br /> Bài 6: Vẽ đường tròn tâm O, bán kính 2cm. Gọi M là một điểm nằm ngoài đường tròn tâm O;<br /> OM cắt đường tròn (O; 2cm) ở I, biết OM = 3cm.<br /> a. Tính IM?<br /> b. Vẽ đường tròn tâm I bán kính IM, chứng tỏ điểm O nằm ngoài đường tròn (I; IM).<br /> c. Đường tròn (I; IM) cắt đường tròn (O; 2cm) ở P và Q, cắt OM ở K. Chứng tỏ rằng điểm K nằm<br /> trong đường tròn (O; 2cm).<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (TP BÀ RỊA)<br /> NĂM HỌC: 2014 – 2015<br /> Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện từng bước các phép tính:<br /> a) 3 . (-8)<br /> b) 4 + (-7) -15<br /> 3 2 5<br /> <br /> <br /> 5 3 6<br /> 4 1<br /> 2<br /> 3<br /> :  (0, 75  ) : 4<br /> d)<br /> 7 14<br /> 5<br /> 5<br /> <br /> c)<br /> <br /> Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x, biết:<br /> 2<br /> 3<br /> <br /> a) x  <br /> b)<br /> <br /> 3<br /> 5<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> 2<br /> x   1<br /> 5<br /> 5<br /> 3<br /> <br /> Bài 3: (2,0 điểm)<br /> Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài bằng 50m, chiều rộng bằng<br /> <br /> 4<br /> chiều dài.<br /> 5<br /> <br /> a) Tính diện tích của sân trường<br /> b) Biết 20% diện tích sân trường là các bồn hoa, bồn trồng cây xanh. Tính diện tích còn lại<br /> của sân trường?<br /> <br /> Bài 4: (3,0 điểm)<br /> 0<br /> <br /> Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho xOt=40<br /> ;<br /> 0<br /> <br /> xOy=80<br /> <br /> ?<br /> a) Tính yOt<br /> b) Tia Ot có phải là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?<br />  . Tính mOx'<br /> <br /> c) Vẽ tia Ox’ là tia đối của tia Ox, vẽ tia Om sao cho oy là tia phân giác của mOt<br /> Bài 5: (0,5 điểm)<br /> <br /> Chứng minh rằng: A <br /> <br /> 1 1 1<br /> 1<br />  2  2  ... <br /> không phài là số tự nhiên.<br /> 2<br /> 2 3 4<br /> 1002<br /> <br /> MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO<br /> ĐỀ 1:<br /> Bài 1: (2đ) Tính:<br /> a) 0,05 + 5 –<br /> <br /> 1<br /> 20<br /> <br /> b)<br /> <br /> 6 7<br /> 3 2<br />   3 <br /> 15 8<br /> 5 16<br /> <br /> Bài 2: (2đ) Tìm x, biết :<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> a) x :3  1<br /> b) (1  0, 2 ).x = 1.<br /> 15 2<br /> 5<br /> Bài 3: (3đ)<br /> Lớp 6A có 40 học sinh. Số học sinh giỏi bằng<br /> <br /> 1<br /> 5<br /> số học sinh cả lớp, số học sinh khá bằng số<br /> 5<br /> 2<br /> <br /> học sinh giỏi, số học sinh trung bình bằng 50% số học sinh khá, còn lại là học sinh yếu.<br /> a) Tính số học sinh các loại giỏi, khá, trung bình, yếu.<br /> b) Tính tỉ số (%) học sinh yếu so với cả lớp.<br /> Bài 4: (3đ)<br /> Cho hai tia Ox và Oy đối nhau, trên cùng một nữa mặt phẳng có bờ là tia Ox, vẽ các tia Om, On<br />   30 , xOn<br />   60<br /> sao cho: xOm<br /> ?<br /> a) Tính số đo yOn<br />  không<br /> b) Tia Om có phải là tia phân giác của xOn<br /> c) ? Vì sao?<br />  . Tính số đo zOm<br /> ?<br /> d) Kẻ tia phân giác Oz của yOn<br /> <br /> ĐỀ 2:<br /> Bài 1: (2 điểm)<br /> Tính giá trị của biểu thức sau một cách hợp lý:<br /> 108 107<br /> 108 104<br /> 15 27<br /> 15 19<br /> 15 13<br /> .<br /> <br /> .<br /> .<br /> <br /> .<br /> <br /> .<br /> A=<br /> B=<br /> 119 211<br /> 119 211<br /> 19 33<br /> 19 33 19 33<br /> Bài 2: (2 điểm) Tìm x biết:<br /> 4<br />  11<br /> 2<br /> a) ( 2 ,8 x  32 ) :  90<br /> b) ( 2 x  4 , 5 ). 1 <br /> 7<br /> 14<br /> 3<br /> <br /> Bài 3 (2 điểm):<br /> a) Rút gọn:<br /> <br /> 16 . 18  16 . 7<br /> 15 . 33  33<br /> <br /> b) So sánh:<br /> <br />  13<br />  19<br /> và<br /> 12<br /> 18<br /> <br /> Bài 4 (2 điểm): Lớp 6A có 40 học sinh. Điểm kiểm tra Toán gồm 4 loại: Giỏi, khá, trung bình và<br /> yếu. Trong đó số bài đạt điểm giỏi chiếm<br /> điểm giỏi. Loại yếu chiếm<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> tổng số bài, số bài đạt điểm khá chiếm số bài đạt<br /> 5<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> số bài còn lại.<br /> 5<br /> <br /> a) Tính số bài kiểm tra mỗi loại của lớp.<br /> b) Tính tỉ số phần trăm học sinh đạt điểm trung bình, yếu so với học sinh cả lớp<br />  = 140o. Gọi Ot là tia phân giác của góc<br /> Bài 5 (2 điểm): Vẽ 2 góc kề bù xOy và yOk ; biết xOy<br /> ?<br /> xOy. Tính góc kOt<br /> <br /> ĐỀ 3:<br /> Bài 1: ( 1 điểm) So sánh: a)<br /> <br /> 3<br /> và 0,75<br /> 4<br /> <br /> b)  2<br /> <br /> 1<br /> 5<br /> và <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> Bài 2: (2,5 điểm) Thực hiện các phép tính:<br /> a)<br /> <br /> 3 1 1<br />  <br /> 4 2 4<br /> <br /> b)<br /> <br /> 2 5 2 2 5<br /> . <br /> . <br /> 3 7<br /> 3 7 3<br /> <br /> c)<br /> <br /> 5<br /> 5<br /> 2<br /> 1<br /> + :(1 -2 )<br /> 9<br /> 9<br /> 3<br /> 6<br /> <br /> Bài 3: (2 điểm) Tìm x, biết:<br /> a) x .<br /> <br /> 3 2<br /> <br /> 5 3<br /> <br /> b)<br /> <br /> x 5 7<br />  <br /> 150 6 25<br /> <br /> c)<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> x+ x =3<br /> 2<br /> 5<br /> <br /> Bài 4: (2 điểm)<br /> Một trường học có 120 học sinh khối 6 gồm ba lớp : lớp 6A1 chiếm<br /> sinh lớp 6A2 chiếm<br /> <br /> 1<br /> số học sinh khối 6. Số học<br /> 3<br /> <br /> 3<br /> số học sinh khối 6. Số còn lại là học sinh lớp 6A3 .Tính số học sinh mỗi<br /> 8<br /> <br /> lớp.<br /> Bài 5: (2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho:<br /> 0<br /> 0<br /> <br /> <br /> xOy=40<br /> , xOz=80<br /> a. Tia Oy có nằm giữa hai tia Ox và Oz không? Vì sao?<br /> b. So sánh góc xOy và góc yOz.<br /> c. Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz không? vì sao?<br /> d. Vẽ tia đối Ot của tia Oy. Tính số đo góc zOt.<br /> <br /> ------------------------------HẾT------------------------------<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2