UBND QUẬN LONG BIÊN<br />
TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI<br />
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II TOÁN HỌC 6<br />
Năm học 2017 - 2018<br />
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ<br />
I.<br />
Số học<br />
- Phân số, hai số đôi nhau, số nghịch đảo. Tỉ số, tỉ số phần trăm.<br />
- Tính chất cơ bản của phân số.<br />
- Tính chất cơ bản của phép công, phép nhân phân số.<br />
- Quy tắc ‘Dấu ngoặc’. Quy tắc ‘Chuyển vế’.<br />
- Quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số.<br />
- Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, so sánh phân số.<br />
- Ba bài toán cơ bản về phân số.<br />
II.<br />
Hình học<br />
- Góc. Các loại góc.<br />
- Hai góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau, kề bù.<br />
- Tính phân giác của góc, tia nằm giữa hai tia.<br />
- Đường tròn. Tam giác.<br />
- TÍnh chất về số đo góc. Tính chất về cộng số đo góc. Vẽ hai góc trên nửa<br />
mặt phẳng.<br />
B. BÀI TẬP THAM KHẢO<br />
I. SỐ HỌC<br />
**Dạng 1: Thực hiện phép tính<br />
Bài 1: Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể)<br />
1 3<br />
3 4<br />
2<br />
4<br />
2<br />
a) + −<br />
−<br />
b) − 3 + 4<br />
5 4<br />
4 5<br />
7<br />
9<br />
7<br />
1<br />
1<br />
1<br />
−3 5 4 −3<br />
3<br />
c) 3 + 2,5 : 3 − 4<br />
d)<br />
. + .<br />
+2<br />
3<br />
6<br />
5<br />
7 9 9 7<br />
7<br />
2 1 2 1 3 1<br />
4<br />
8 4<br />
e) . −<br />
: + .<br />
f) 12: − 8 :<br />
5 3 15 5 5 3<br />
9<br />
15 9<br />
3 11 3 11 2<br />
5 7<br />
1 7 4<br />
g)<br />
∶<br />
+<br />
∶<br />
−<br />
h) 19 :<br />
− 13 :<br />
.<br />
13 6 13 5 13<br />
8 12<br />
4 12 5<br />
1<br />
1<br />
−1<br />
5<br />
i) f) (−2) . (0,75 − 25%): 2 − 1<br />
k)125%.<br />
:<br />
1<br />
− 1,5 + 2018<br />
4<br />
6<br />
2<br />
16<br />
1<br />
3<br />
1<br />
l) − . 12 − 7,75 − 25% . 3<br />
4<br />
4<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
**Dạng 2: Tìm x.<br />
Bài 2: Tìm x, biết:<br />
5 1<br />
2<br />
a) − . x =<br />
2 2<br />
3<br />
3 1<br />
2<br />
b) x ∶ + = −<br />
4 4<br />
3<br />
1<br />
1<br />
1<br />
c) 4<br />
− 3. x . 2 = 4<br />
11<br />
5<br />
5<br />
2<br />
d) (2,8. x − 32): = −30<br />
3<br />
8<br />
2 1<br />
1<br />
e) . x − − . x = 1<br />
9<br />
3 3<br />
3<br />
)<br />
<br />
+<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
=<br />
<br />
5 1<br />
=<br />
6 3<br />
x<br />
1<br />
g)<br />
−1 . − +5 =0<br />
3<br />
2<br />
2<br />
h) . x + 1 . (2. x − 5) = 0<br />
3<br />
5<br />
h) 2. x − = 4<br />
8<br />
2 3<br />
i) x − : = 0,25<br />
3 2<br />
f)30%. x − x +<br />
<br />
1<br />
4<br />
<br />
)<br />
<br />
12<br />
−<br />
3<br />
<br />
=<br />
<br />
1<br />
9<br />
<br />
**Dạng 3: Các bài toán cơ bản về phân số<br />
Bài 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 60m, chiều rộng băng 0,75<br />
chiều dài.<br />
a) Tính diện tích mảnh vườn đó?<br />
b) Người ta dùng<br />
<br />
7<br />
diện tích mảnh vườn để trồng cây; 30% diện tích còn lại<br />
12<br />
<br />
để đào ao thả cá. Hỏi diện tích ao bằng bao nhiêu phần trăm diện tích cả mảnh vườn<br />
đó?<br />
Bài 4: Bạn Nam đọc một cuốn sách 200 trang trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bạn đọc<br />
được<br />
<br />
số trang sách. Ngày thứ hai bạn đọc được số trang còn lại. Hỏi<br />
<br />
a) Mỗi ngày bạn Nam được bao nhiêu trang sách?<br />
b) Tính tỉ số trang sách bạn Nam đọc trong ngày thứ hai và thứ ba?<br />
c) Ngày thứ nhất bạn đọc được bao nhiêu phần trăm số trang của cuốn sách ?<br />
Bài 5: Trong đợt tổng kết cuối năm, lớp 6A không có học sinh yếu, kém. Biết rằng<br />
125% số học sinh khá là 30 em. Số học sinh giỏi bằng<br />
<br />
2<br />
số học sinh khá. Số học sinh<br />
3<br />
<br />
trung bình bằng 50% số học sinh giỏi.<br />
a) Tính số học sinh mỗi loại<br />
b) Số học sinh khá bằng bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?<br />
Bài 6: Nhân dịp ngày 8/3, Trâm và Lan cùng đến một cửa hàng giảm giá. Trâm mua<br />
một chiếc túi xách được giảm giá 20%, biết giá ban đầu của nó là 500000 đồng. Lan<br />
mua một đôi giày được giảm giá 30%, do đó bạn chỉ phải trả 196000 đồng.<br />
a) Bạn Trâm phải trả bao nhiêu tiền để mua chiếc túi đó?<br />
2<br />
<br />
b) Tính giá tiền ban đầu của đôi giày bạn Lan mua?<br />
<br />
3<br />
<br />
II. HÌNH HỌC<br />
Bài 7: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ Ox vẽ<br />
= 40 và<br />
= 80<br />
a, Trong ba tia Ox, Oy, Ot thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?<br />
b, Tính<br />
c, Tia Oy có là tia phân giác của<br />
không? Vì sao?<br />
Bài 8: Vẽ hai góc kề bù nhau là<br />
và<br />
biết<br />
= 800<br />
a, Tính<br />
b, Vẽ tia Ot là tia phân giác của<br />
. Tính<br />
c, Vẽ tia Om là tia phân giác của<br />
. Tính số đo<br />
.<br />
Bài 9: Vẽ hai góc<br />
= 50 và<br />
= 115 trên cùng một nửa mặt phẳng bờ OA.<br />
a, Trong ba tia OA, OB, OC thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?<br />
Từ đó tính<br />
b, Vẽ tia OD là tia đối của tia OA. Tình<br />
.<br />
c, Tia OC có là tia phân giác của<br />
không? Vì sao?<br />
Bài 10. Vẽ tam giác ABC biết AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm<br />
a, Đo các góc của tam giác ABC<br />
b, Trên BC lấy M sao cho BM = 2cm. Tính MC.<br />
III. BÀI TẬP NÂNG CAO VÀ THỰC TẾ<br />
Bài 1: Tính nhanh:<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
2 2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
A=<br />
+<br />
+<br />
+ ⋯+<br />
B= +<br />
+<br />
+<br />
+<br />
+<br />
2.3 3.4 4.5<br />
99.100<br />
3 15 35 63 99 143<br />
Bài 2: Tìm số nguyên x để các phân số sau là số nguyên:<br />
−3<br />
−4<br />
3 +7<br />
)<br />
)<br />
)<br />
−1<br />
2 −1<br />
−1<br />
Bài 4: So sánh:<br />
<br />
A=<br />
<br />
)<br />
<br />
4 −1<br />
3−<br />
<br />
101990 1<br />
101991 1<br />
và<br />
B<br />
=<br />
101991 1<br />
101992 1<br />
<br />
Bài 5: Chứng minh<br />
<br />
11<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
3<br />
<br />
... <br />
<<br />
<<br />
15 21 22 23<br />
59 60 2<br />
Bài 6: Chia gia tài:<br />
Một người cha đã mất để lại di chúc cho 3 người con như sau: con cả được<br />
con thứ 2 được<br />
<br />
gia tài, con út được<br />
<br />
gia tài,<br />
<br />
gia tài. Tuy nhiên, gia tài lại là 17 con lạc đà.<br />
<br />
Theo em, họ phải chia nhau như thế nào?<br />
<br />
4<br />
<br />
Bài 7: Chia cam:<br />
Mẹ có 12 quả cam, giữ lại 1 quả và đưa số còn lại cho 3 anh em Hải, Bảo, Chi chia<br />
cho nhau sao cho Hải được<br />
<br />
số cam, Bảo được số cam, Chi được số cam nhưng<br />
<br />
không được bổ 1 quả nào. Bạn Hải đã chia số cam đúng yêu cầu của mẹ. Hỏi bạn Hải<br />
đã chia như thế nào?<br />
Bài 8: Thang máy chung cư:<br />
Một chung cư có 25 tần và 2 tần hầm (tầng trệt được đặt là tầng G, các tầng trên được<br />
đánh số từ tầng 1, 2, 3, …12, 12A, 14,15…đến tầng cao nhất là là24, hầm được đánh<br />
số từ trên xuống dưới là B1, B2) .Một thang máy đang ở tầng 12, sau đó đi lên 7 tầng<br />
và xuống 21 tầng rồi lại lên2 tầng. Hỏi cuối cùng thang máy đang ở tầng nào?<br />
BGH duyệt<br />
<br />
TTCM, NTCM duyệt<br />
<br />
Người lập<br />
<br />
Nguyễn Xuân Lộc<br />
<br />
Nguyễn Thanh Thuỷ<br />
<br />
5<br />
<br />