intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập HK 2 môn Toán lớp 7 năm 2017-2018 - THCS Lê Quang Cường

Chia sẻ: Trần Văn Hiếu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

109
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương ôn tập HK 2 môn Toán lớp 7 năm 2017-2018 - THCS Lê Quang Cường sẽ giúp các bạn học sinh chuẩn bị ôn luyện và bổ trợ kiến thức cho kỳ thi sắp tới. Tài liệu này được trình bày hệ thống, logic và chú trọng vào những điểm trọng tâm cần ôn tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK 2 môn Toán lớp 7 năm 2017-2018 - THCS Lê Quang Cường

TRƯỜNG THCS LÊ QUANG CƯỜNG<br /> <br /> ÔN TẬP TOÁN 7 – HKII<br /> <br /> ĐỀ CƢƠNG<br /> Ôn tập học kì II – Toán 7 (2017 – 2018)<br /> A. CÁC DẠNG TOÁN<br /> I. THỐNG KÊ<br /> 1. Xác định dấu hiệu. Lập bảng tần số<br /> <br /> x1n1  x2 n2  ...  xk n k<br /> N<br /> x 1 ; x 2 ;…; x k là k giá trị khác nhau của dấu hiệu X<br /> <br /> 2. Tính số trung bình cộng<br /> Trong đó:<br /> <br /> X<br /> <br /> n 1 ; n 2 ;…; n k là k tần số tương ứng<br /> N là số các giá trị của dấu hiệu<br /> 3. Tìm Mốt của dấu hiệu (M0): là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số.<br /> 4. Dựng biểu đồ đoạn thẳng<br /> 5. Nhận xét dấu hiệu (giá trị cao nhất, thấp nhất; giá trị có tần số cao nhất, thấp nhất; khoảng giá trị chủ<br /> yếu (tỉ lệ phần trăm so với tổng số)).<br /> II. ĐA THỨC<br /> 1. Thu gọn biểu thức<br /> a. Nhân hai đơn thức:<br /> Nhân các hệ số với nhau, nhân các phần biến với nhau (áp dụng: xm.xn = xm+n).<br /> Chú ý: Tính lũy thừa trước: áp dụng công thức (xm)n = xm.n<br /> b. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng: cộng, trừ các hệ số và giữ nguyên phần biến<br /> Chú ý: Quy tắc bỏ dấu ngoặc: Nếu trước dấu ngoặc là dấu “–” thì khi bỏ dấu ngoặc ta phải đổi dấu các<br /> hạng tử bên trong dấu ngoặc. Nếu trước dấu ngoặc là dấu “+” thì khi bỏ dấu ngoặc ta giữ nguyên các hạng<br /> tử bên trong dấu ngoặc.<br /> 2. Tính giá trị của biểu thức đại số: Thực hiện theo ba bước<br />  Thu gọn biểu thức (nếu có thể).<br />  Thay giá trị của biến vào biểu thức.<br />  Thực hiện phép tính theo thứ tự: lũy thừa  nhân, chia  cộng, trừ.<br /> 3. Tìm bậc: Thu gọn biểu thức trước khi tìm bậc<br /> a. Bậc của đơn thức: Tổng số mũ của các biến.<br /> b. Bậc của đa thức: Bậc của hạng tử có bậc cao nhất.<br /> 4. Cộng, trừ đa thức<br />  Thu gọn đa thức trước khi cộng, trừ.<br />  Áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc  Cộng, trừ các hạng tử đồng dạng.<br /> 5. Chứng tỏ a là nghiệm (hay không là nghiệm) của đa thức P(x): Tính P(a)<br />  Nếu P(a) = 0  x = a là nghiệm của P(x).<br />  Nếu P(a)  0  x = a không phải là nghiệm của P(x).<br /> 6. Tìm nghiệm của P(x): Cho P(x) = 0  Tìm x<br /> Chú ý:<br /> <br /> <br /> <br /> f(x). g(x) = 0  f(x) = 0 hoặc g(x) = 0<br /> f2(x) = m (m  0)  f(x) =  m<br /> <br /> 7. Chứng minh đa thức P(x) vô nghiệm: Ta chứng tỏ P(x) > 0, với mọi x hoặc P(x) < 0, với mọi x<br /> Chú ý:<br /> <br /> Lũy thừa bậc chẵn của một số hay một biểu thức luôn luôn không âm (  0).<br /> Giá trị tuyệt đối của một số hay một biểu thức luôn luôn không âm (  0).<br /> 1<br /> <br /> TRƯỜNG THCS LÊ QUANG CƯỜNG<br /> <br /> ÔN TẬP TOÁN 7 – HKII<br /> <br /> III. HÌNH HỌC<br /> <br /> Sử dụng các kiến thức dưới đây để vận dụng giải bài tập<br /> 1. Tổng ba góc của một tam giác, góc ngoài của tam giác.<br /> 2. Các trường hợp bằng nhau của tam giác và tam giác vuông.<br /> 3. Tam giác vuông, tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều.<br /> 4. Định lý Py-ta-go.<br /> 5. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.<br /> 6. Quan hệ đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu.<br /> 7. Bất đẳng thức tam giác.<br /> 8. Các đường đồng quy trong tam giác: đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực, đường cao.<br /> 9. Tính chất đường trung tuyến của tam giác vuông.<br /> 10. Đường trung bình của tam giác.<br /> <br /> B. BÀI TẬP CƠ BẢN<br /> Bài 1: Số lƣợt khách hàng đến tham quan cuộc triển lãm tranh 10 ngày vừa qua đƣợc ghi nhƣ sau:<br /> Số thứ tự ngày<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> Số lượng<br /> khách<br /> <br /> 300<br /> <br /> 350<br /> <br /> 300<br /> <br /> 280<br /> <br /> 250<br /> <br /> 350<br /> <br /> 300<br /> <br /> 400<br /> <br /> 300<br /> <br /> 250<br /> <br /> a/ Dấu hiệu ở đây là gì?<br /> b/ Lập bảng tần số và biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng?<br /> c/ Tính lượng khách trung bình đến trong 10 ngày đó?<br /> d/ Xác định số lượng khách đến trong nhiều ngày nhất?<br /> Bài 2: Trung bình cộng của bảy số là 16. Do thêm số thứ 8 nên trung bình cộng của tám số là 17. Tìm số thứ<br /> tám.<br /> Bài 3: Bảng điểm kiểm tra toán của học sinh lớp 7A đƣợc cho ở bảng nhƣ sau:<br /> 6<br /> 8<br /> 7<br /> 4<br /> 7<br /> 8<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 8<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 8<br /> 9<br /> 6<br /> 8<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 7<br /> 9<br /> 8<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 8<br /> 7<br /> 8<br /> a/ Dấu hiệu là gì ?<br /> b/ Lớp có bao nhiêu học sinh<br /> c/ Lập bảng tần số.<br /> d/ Tìm mốt.<br /> e/ Tính điểm trung bình của lớp.<br /> Bài 4: Số học sinh nữ của 1 trƣờng đƣợc ghi lại nhƣ sau:<br /> 20<br /> 20<br /> 21<br /> 20<br /> 20<br /> 23<br /> 23<br /> 22<br /> 19<br /> 21<br /> a<br /> b<br /> <br /> 20<br /> 21<br /> 22<br /> c<br /> <br /> 19<br /> 20<br /> 22<br /> 23<br /> <br /> Hãy nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu, tìm tần số của từng giá trị đó, cho biết a, b, c là ba số tự nhiên<br /> chẵn liên tiếp tăng dần và a + b + c = 66<br /> Bài 5: Trong một kỳ thi học sinh giỏi lớp 7, điểm số đƣợc ghi nhƣ sau: (thang điểm 100)<br /> 17<br /> 40<br /> 33<br /> 97<br /> 73<br /> 89<br /> 45<br /> 44<br /> 43<br /> 73<br /> 58<br /> 60<br /> 10<br /> 99<br /> 56<br /> 96<br /> 45<br /> 56<br /> 10<br /> 60<br /> 39<br /> 89<br /> 56<br /> 68<br /> 55<br /> 88<br /> 75<br /> 59<br /> 37<br /> 10<br /> 43<br /> 96<br /> 25<br /> 56<br /> 31<br /> 49<br /> 88<br /> 23<br /> 39<br /> 34<br /> 38<br /> 66<br /> 96<br /> 10<br /> 37<br /> 49<br /> 56<br /> 56<br /> 56<br /> 55<br /> 2<br /> <br /> TRƯỜNG THCS LÊ QUANG CƯỜNG<br /> <br /> ÔN TẬP TOÁN 7 – HKII<br /> <br /> a/ Hãy cho biết điểm cao nhất, điểm thấp nhất.<br /> b/ Số học sinh đạt từ 80 trở lên.<br /> c/ Số học sinh khoảng 65 đến 80 điểm<br /> d/ Các học sinh đạt từ 88 điểm trở lên được chọn vào đội tuyển học sinh giỏi. Có bao nhiêu bạn được cấp<br /> học bổng trong đợt này.<br /> e/ Lập bảng tần số.<br /> f/ Tính điểm trung bình.<br /> g/ Tìm Mốt.<br /> Bài 6: Thời gian làm xong một bài toán (thời gian tính theo phút) của các học sinh lớp 7A được ghi lại như sau:<br /> 10<br /> 5<br /> 8<br /> 7<br /> 9<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 12<br /> 8<br /> 7<br /> 7<br /> 8<br /> 10<br /> 7<br /> 8<br /> 7<br /> 7<br /> 12<br /> 7<br /> 9<br /> 8<br /> 9<br /> 7<br /> 9<br /> 9<br /> 10<br /> 5<br /> 6<br /> 12<br /> a. Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu?<br /> b. Lập bảng “tần số”.<br /> c. Tính số trung bình cộng (làm tròn một chữ số thập phân) và tìm mốt của dấu hiệu.<br /> d. Dựng biểu đồ đoạn thẳng để biểu diễn kết quả điều tra trên.<br /> e. Nêu nhận xét (Thời gian ngắn nhất, thời gian dài nhất, số học sinh làm bài nhanh nhất, số học sinh làm bài chậm<br /> nhất, số học sinh làm xong bài chủ yếu thuộc vào khoảng thời gian nào và chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm?).<br /> Bài 7. Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm hệ số, phần biến và bậc của chúng<br /> <br /> <br /> <br /> a)  3xy3 2x 2 yz2<br /> <br /> <br /> <br />  1<br /> <br /> b) 2x 2 y 3   xy 2z 2  5xyz <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> c)  xy  2x 2y 3z<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2 <br /> d)  xy  3xy 2z<br /> 3 <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> Bài 8. Thu gọn, tìm bậc và tính giá trị của các đa thức sau<br /> 1 2 3<br /> x y  x 2 y3  3x 2 y 2 z2  z4  3x 2 y 2 z tại x = 2 và y = - 1<br /> 2<br /> b) B  x3 y 4  5y8  x3 y 4  xy 4  x3  y2  xy 4  5y8 tại x = 0,2 và y = - 2<br /> a) A <br /> <br /> a) Thu gọn, sắp xếp theo lũy thừa giảm của biến rồi tìm hệ số cao nhất, hệ số tự do.<br /> f(x) = 6x3  x4  7x  25  x2  x5  13x3  2x4  7x5  x2  4x5  12 .<br /> b) Tính f(2), f(-1).<br /> <br /> Bài 9.<br /> <br /> Bài 10.<br /> <br /> Tính tổng và hiệu của các đa thức sau:<br /> <br /> a) P  5xyz  2xy  3x 2  11;<br /> <br /> Q  15  5x 2  xyz  xy<br /> <br /> b) M  3x 2 y  2x  5xy 2  7y 2 ;<br /> <br /> N  3xy 2  7y 2  9x 2y  x  5<br /> <br /> Bài 11.<br /> <br /> Chứng tỏ các đa thức sau vô nghiệm:<br /> <br /> a) x2 + 2012<br /> <br /> b) 3x2 + 5<br /> <br /> c) y4 + 1<br /> <br /> d) x4 + 2x2 + 7<br /> <br /> e) – x2 – 4<br /> <br /> Bài 12.<br /> Tìm nghiệm của các đa thức:<br /> a) 2x + 3<br /> b) 2 – 5x<br /> c) 3x  0,5<br /> d) (x – 2)(x + 2)<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> f) x – 16<br /> g) 2x – 0,5<br /> h) (x – 1)(x + 1) i) (2x + 5)(x2 – 9)<br /> <br /> f) – 2011 – 5y2<br /> e) (x – 1)(x – 3)(2x + 6)<br /> f) x2 – 4x – 5<br /> <br /> Bài 13.<br /> <br /> Cho ΔABC, vẽ AH vuông góc với BC tại H. Biết BH = 9cm, CH = 16cm.<br /> a) Tính AB, AC<br /> b) Chứng minh: ΔABC là tam giác vuông.<br /> <br /> Bài 14.<br /> <br /> Cho ΔABC có AB = 4cm, AC = 1cm. Tìm độ dài cạnh BC biết độ dài này là một số nguyên (cm).<br /> <br /> Bài 15. Cho ΔABC có AB = AC = 34cm, BC = 32cm. Kẻ đường trung tuyến AM. Gọi G là trọng tâm của ta<br /> giác ABC. Tính GA.<br /> Bài 16.<br /> <br /> Cho ΔABC biết B  C , vẽ AH vuông góc với BC tại H. Lấy D nằm giữa A và H. So sánh:<br /> a) AB và AC<br /> b) HB và HC<br /> c) DBC và DCB<br /> 3<br /> <br /> TRƯỜNG THCS LÊ QUANG CƯỜNG<br /> <br /> ÔN TẬP TOÁN 7 – HKII<br /> <br /> Bài 17. Cho ΔABC, AM là đường trung tuyến của ΔABC. Trên tia đối của tia MA, lấy D sao cho<br /> MD=MA. Chứng minh:<br /> a) ΔAMB = ΔDMC<br /> b) AB // CD<br /> c) AB + AC > 2AM.<br /> Bài 18.<br /> Cho ΔABC cân tại A, đường cao AH. Biết AB=5cm, BC=6cm.<br /> a) Tính độ dài các đoạn thẳng AH.<br /> b) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng ba điểm A, G , H thẳng hàng.<br /> c) Chứng minh: ΔABG = ΔACG.<br /> Bài 19.<br /> Cho ΔABC cân tại A, BM và CN là hai đường trung tuyến, G là trọng tâm.<br /> a) Chứng minh: Tam giác GBC cân<br /> b) Vẽ AK vuông góc với BC tại K. Chứng minh: AK, BM, CN đồng quy.<br /> Bài 20.<br /> Cho tam giác ABC biết AB = AC = 5cm, BC = 6cm, AM là đường trung tuyến.<br /> a) Tính AM;<br /> b) Chứng minh: M cách đều hai cạnh AB và AC<br /> c) Từ B và C vẽ hai đường thẳng vuông góc với AB và AC cắt nhau tại O. Chứng minh A, M, O thẳng hàng.<br /> <br /> C. BÀI TẬP NÂNG CAO<br /> ĐẠI SỐ<br /> Bài 1:<br /> 1) Tính giá trị biểu thức sau A  2x2  4 x  3x  1 tại x = -1<br /> <br /> <br /> <br /> 2) Tính giá trị biểu thức M  1 <br /> <br /> <br /> <br /> x <br /> <br /> z <br /> 1<br /> <br /> <br /> 1 <br /> <br /> y <br /> x <br /> <br /> 3) Cho các số a, b, c khác nhau đôi một và<br /> <br /> y<br /> <br />  biết x : y : z  0 và x  y  z  0 .<br /> <br /> z<br /> <br /> ab bc ca<br /> <br /> <br /> c<br /> a<br /> b<br /> <br />  a  b  c <br /> Tính giá trị của biểu thức M  1  1  1  <br />  b  c  a <br /> <br /> 4)Cho P( x)  x4  2013x3  2013x2  2013x  2013 . Tính P(2012) bằng cách hợp lý nhất.<br /> Bài 2:<br /> 1) Thu gọn:<br /> <br /> A<br /> <br /> 299  298  .....  21  20<br />  250<br /> 249  248  .....  21  20<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 3a  6b  5c<br /> biết 6a=4b=3c<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2a  4b  3c<br /> 3b  38 38  3a<br /> 5<br /> 5<br /> <br /> 3)Tính giá trị biểu thức D <br /> biết a – b = 11 và a  ;b <br /> 3a  5<br /> 5  3b<br /> 3<br /> 3<br /> 2) Rút gọn biểu thức B <br /> <br /> Bài 3:<br /> 1) Tìm x, biết :<br /> 2) Tìm x, biết:<br /> <br /> 1212<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> x <br />     <br /> 1717<br /> 11 30 42 56 72 90 110<br /> <br /> 4x – 10.2x + 16 = 0<br /> <br /> 3) Cho f(x) = 2x2 + ax + 4<br /> <br /> (a là hằng)<br /> <br /> 2<br /> <br /> g(x) = x – 5x – b<br /> (b là hằng)<br /> Tìm các hệ số a, b sao cho f(1) = g(2) và f(-1) = g(5)<br />  Các bài tập ôn tập chƣơng IV sách nâng cao và các chuyên đề đại số 7 trang 71<br /> HÌNH HỌC<br /> <br /> Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết 3AB = 4 AC và BC =20 cm. Tính độ dài các cạnh AB và AC.<br /> 4<br /> <br /> TRƯỜNG THCS LÊ QUANG CƯỜNG<br /> <br /> ÔN TẬP TOÁN 7 – HKII<br /> <br /> Bài 2: Cho tam giác ABC vuông cân (AB=AC). Qua A vẽ đường thẳng d ở ngoài ABC . Vẽ BH  d tại H,<br /> CK  d tai K, M là trung điểm BC. Chứng minh rằng:<br /> <br /> 1) BH  CK  HK và tổng BH2  CK 2 không đổi<br /> 2) MAB là tam giác vuông cân<br /> Bài 3: Cho tam giác nhọn ABC có AB
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2