PHÒNG GD&ĐT CHÂU ĐỨC<br />
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN<br />
TỔ BỘ MÔN TOÁN<br />
<br />
ĐỀ CƯƠNG VÀ MA TRẬN<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2017-2018<br />
MÔN TOÁN – LỚP 9<br />
<br />
A. ĐỀ CƯƠNG<br />
<br />
Phần Đại số:<br />
Hàm số<br />
- Hiểu các tính chất của hàm số y = ax2 và y = ax +b<br />
- Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 và y = ax +b, nhận xét được sự tương giao giữa<br />
chúng<br />
Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn<br />
- Hiểu khái niệm hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.<br />
- Giải được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế và phương pháp<br />
cộng đại số<br />
Phương trình bậc hai một ẩn<br />
- Hiểu khái niệm phương trình bậc hai một ẩn.<br />
- Biết nhận dạng phương trình quy về phương trình bậc hai và biết đặt ẩn phụ thích<br />
hợp để đưa phương trình đã cho về phương trình bậc hai đối với ẩn phụ.<br />
- Giải phương trình bậc hai một ẩn, đặc biệt là công thức nghiệm của phương trình.<br />
- Vận dụng được các bước giải phương trình quy về phương trình bậc hai, giải bài<br />
toán bằng cách lập phương trình<br />
Hệ thức Vi-ét và ứng dụng<br />
- Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó<br />
Phần Hình học:<br />
Góc với đường tròn<br />
- Hiểu được khái niệm đường tròn, cung và dây cung, tiếp tuyến đường tròn, các loại<br />
góc có liên quan đến đường tròn và tính chất của chúng.<br />
- Hiểu được khái niệm về tứ giác nội tiếp đường tròn<br />
- Nhận biết được tứ giác nội tiếp đường tròn, Vận dụng được tính chất các loại góc<br />
liên quan đến đường tròn để chứng minh hình học.<br />
<br />
B. MA TRẬN<br />
Mức độ chuẩn<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Tên<br />
TNKQ<br />
KT: Hiểu các tính chất của<br />
hàm số y = ax2 và y = ax +b<br />
KN: Biết vẽ đồ thị của hàm<br />
Hàm số<br />
số y = ax2 và y = ax +b, nhận<br />
xét được sự tương giao giữa<br />
chúng<br />
KT: Hiểu khái niệm hệ<br />
Hệ<br />
phương trình bậc nhất hai ẩn.<br />
phương<br />
KN: Giải được hệ phương<br />
trình bậc<br />
trình bậc nhất hai ẩn bằng<br />
nhất hai<br />
phương pháp thế và phương<br />
ẩn<br />
pháp cộng đại số<br />
KT: Hiểu khái niệm phương<br />
trình bậc hai một ẩn.<br />
Biết nhận dạng phương trình<br />
quy về phương trình bậc hai<br />
và biết đặt ẩn phụ thích hợp<br />
để đưa phương trình đã cho<br />
Phương về phương trình bậc hai đối<br />
trình bậc với ẩn phụ.<br />
hai một KN: giải phương trình bậc<br />
ẩn<br />
hai một ẩn, đặc biệt là công<br />
thức nghiệm của phương<br />
trình.<br />
Vận dụng được các bước giải<br />
phương trình quy về phương<br />
trình bậc hai, giải bài toán<br />
bằng cách lập phương trình.<br />
Hệ thức KN:<br />
Vi-ét và Vận dụng được hệ thức Vi-ét<br />
ứng dụng và các ứng dụng của nó<br />
KT: Hiểu được khái niệm<br />
đường tròn, cung và dây<br />
cung, tiếp tuyến đường tròn,<br />
các loại góc có liên quan đến<br />
đường tròn và tính chất của<br />
Góc với<br />
chúng. Hiểu được khái niệm<br />
đường<br />
về tứ giác nội tiếp đường tròn<br />
tròn<br />
KN: Nhận biết được tứ giác<br />
nội tiếp đường tròn, Vận dụng<br />
được tính chất các loại góc<br />
liên quan đến đường tròn để<br />
chứng minh hình học.<br />
Tổng số:<br />
<br />
TL<br />
<br />
Thông hiểu<br />
TNKQ<br />
<br />
TL<br />
<br />
Vận dụng<br />
thấp<br />
TNKQ<br />
<br />
TL<br />
<br />
Vận dụng<br />
cao<br />
TNKQ<br />
<br />
Tổng<br />
<br />
TL<br />
2<br />
2,0<br />
<br />
2<br />
2,0<br />
<br />
1<br />
1,0<br />
<br />
1<br />
1,0<br />
<br />
2<br />
3,0<br />
<br />
1<br />
2,0<br />
<br />
1<br />
1,0<br />
<br />
1<br />
1<br />
1,0<br />
<br />
1<br />
1,5<br />
<br />
1<br />
1,5<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
1,5<br />
<br />
3<br />
3,5<br />
<br />
Đề kiểm tra: Hình thức tự luận – Thời gian làm bài 90 phút.<br />
<br />
1,0<br />
<br />
4<br />
4,5<br />
<br />
1,5<br />
<br />
2<br />
9<br />
2,0<br />
<br />
10<br />
<br />