intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập HK 2 môn Toán lớp 9 năm 2017-2018 - THCS Lê Quang Cường

Chia sẻ: Trần Văn Hiếu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

62
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là đề cương ôn tập môn Đề cương ôn tập HK 2 môn Toán lớp 9 năm 2017-2018 - THCS Lê Quang Cường giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK 2 môn Toán lớp 9 năm 2017-2018 - THCS Lê Quang Cường

Trường THCS<br /> <br /> u ng Cường<br /> <br /> Đề cương ôn tập HKII – lớp 9 năm học 2017-2018<br /> <br /> ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II MÔN TOÁN 9<br /> ĐẠI SỐ:<br /> A- Lý Thuyết: Ôn lại pt bậc nhất hai ẩn,hpt bậc nhất hai ẩn, giải hpt bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp<br /> thế; cộng đại số.Giải bài toán bằng cách lập hpt.Hàm số y =ax2(a  0),vẽ đồ thị của hàm số y=ax2(a  0) và<br /> y = ax+b.Công thức nghiêm pt bậc hai(tổng quát , thu gọn).Hệ thức Vi-ét và ứng dụng, pt quy về pt bâc<br /> hai, giải bài toán bằng cách lập phương trình.<br /> (d)<br /> ax  by  c<br /> .<br /> n<br /> n<br /> n<br /> n: (I) <br /> a ' x  b ' y  c ' (d ')<br /> a b c<br /> c địn ố ng iệ :<br /> ố ng iệ<br />    (d)  (d’)  ệ (I) c<br /> a ' b' c'<br /> a b c<br /> ng iệ<br />    (d) // (d’)  ệ (I)<br /> a ' b' c'<br /> a b<br />  (d) cắt (d’)  ệ (I) c ng iệ d n ất<br /> <br /> a ' b'<br /> i ệ ương t n có vô ố ng iệ c n n đư c dạng tổng<br /> t củ ng iệ<br /> - Giải ệ ương t n ằng ương<br /> đồ t ị: ẽ c c đư ng t ng d<br /> d’ t n ột ệ t ục t ạ độ<br /> T ạ độ gi đi c c đố t ị (nế c<br /> ng iệ củ ệ ương t n đ c<br /> - Giải ệ ương t n ằng ương<br /> t n t n (cộng đại ố<br /> ct ế<br /> - Giải i t n ằng c c ậ ệ ương t n<br /> 2<br /> . m y<br /> ( ≠ 0)<br /> a) T n c ất:<br /> tậ<br /> c địn<br /> tậ ố t c , y = 0  x = 0<br /> - S iến t i n:<br /> x<br /> x < 0 hay trên x > 0 hay trên +<br /> a>0<br /> g ịc iến<br /> ồng iến<br /> a 0 PT có hai nghiệm phân biệt:<br /> x1 =<br /> <br /> Nếu  ' > 0 PT có hai nghiệm phân biệt<br /> <br /> -b - <br /> -b + <br /> ; x2 =<br /> 2a<br /> 2a<br /> <br /> x1 =<br /> <br /> 1<br /> <br /> -b' -  '<br /> -b' +  '<br /> ; x2 =<br /> a<br /> a<br /> <br /> = 0<br /> <br /> Trường THCS<br /> <br /> u ng Cường<br /> <br /> Đề cương ôn tập HKII – lớp 9 năm học 2017-2018<br /> <br /> Nếu  = 0 pt có nghiệm kép: x1 = x2 =<br /> <br /> -b<br /> 2a<br /> <br /> Nếu  ’ = 0 pt có nghiệm kép: x1 = x2 =<br /> <br /> -b'<br /> a<br /> <br />  Nếu  < 0 thì phƣơng trình vô nghiệm.<br />  Nếu  ’ < 0 thì phƣơng trình vô nghiệm.<br /> ả<br /> n<br /> n<br /> ax2 + bx + c = 0 ( a  0) ằn P2đặ<br /> :<br /> 2<br />  ế<br /> ương t n ậc i ax + bx + c = 0 có a + b + c = 0 t<br /> ương t n c ng iệm:<br /> <br /> .Cá<br /> <br /> x 1 = 1 và<br /> <br /> <br /> ế<br /> <br /> ương t n<br /> x 1 = - 1 và<br /> <br /> x2 <br /> <br /> c<br /> a<br /> <br /> ậc<br /> <br /> i ax2 + bx + c = 0 có a - b + c = 0 t<br /> <br /> x2 <br /> <br /> c<br /> a<br /> <br /> . Địn lý V -e v<br />  Định lý Vi ét:<br /> <br /> ương t n c<br /> <br /> ng iệ<br /> <br /> :<br /> <br /> quả:<br /> 2<br /> ế 1 , x2 ng iệ củ<br /> ương t n<br /> + bx + c = 0 (a  0) thì<br /> b<br /> <br /> S  x1  x 2  a<br /> <br /> P = x .x = c<br /> 1 2<br /> <br /> a<br />  Đảo lại: ế c<br /> i ố 1, x2 mà x1 + x2 = S và x1x2 =<br /> t<br /> i ốđ<br /> ng iệ (nế c củ t<br /> 2<br /> ậc i:<br /> –Sx+p=0<br /> B<br /> : Bài 1: Giải ệ ương trình:<br />  3x  y  3<br />  x y 3<br />  x  3 y  2<br /> 2 x  5 y  8<br />  x y 2<br />  3x  y  1<br /> a) <br /> b) <br /> c) <br /> d) <br /> e) <br /> f) <br /> 2 x  y  7<br /> 3x  4 y  2<br /> 5 x  4 y  11<br /> 2 x  3 y  0<br /> 6 x  2 y  2 2 x  2 y  5<br /> 1<br />  1<br /> <br /> 2<br /> x 2<br /> <br /> <br /> <br /> 2( x  y )  3( x  y )  4<br /> <br />  x  2 y 1<br /> y 3<br /> g) <br /> h) <br /> k) <br />  ( x  y )  2( x  y )  5<br />  x  y  10  0<br />  2  3 1<br /> <br />  x  2 y  1<br /> Bài 2:Xác địn a, b đ đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai đi m A và B trong mỗi trư ng h p sau:<br /> a) A(2;1) và B(1;2);<br /> b) A(1;3) và B(3;2);<br /> c)A(1;2) và B(2;0);<br /> d)A(3;-1) và B(-3;2);<br /> 2<br /> Bai 3 Vẽ đồ thị hàm số y = 2x và y = -x + 3 trên cùng một hệ truc toạ độ.Tìm toạ độ giao đi m củ hai đồ<br /> thị trên.<br /> 1<br /> Bai 4:Vẽ đồ thị h/số y   x 2 và y = -2x + 2 trên cùng một hệ truc toạ độ.Tìm toạ độ giao đi m củ hai<br /> 2<br /> đồ thị trên.<br /> Bài 5: T<br /> đ (P):y = mx2 (m <br /> đư ng t ng (d): y = 2x-1 tiế úc ới n<br /> Bài 6: Cho parabol (P):y = x2<br /> đư ng t ng (d): = 2 +<br /> c địn<br /> đ (P) và (d) :<br /> a) tiế úc n<br /> T<br /> n độ tiế đi<br /> b) Cắt tại i đi , ột đi<br /> c<br /> n độ = -1 T tọ độ<br /> đi còn ại<br /> Bài 7: Cho parabol (P):y = 2x2<br /> đư ng t ng (d): y = mx-2. Tìm m đ :<br /> a) (P) k ng cắt (d);<br /> b) (P) tiế úc ới (d);<br /> c) (P) cắt (d) tại i đi<br /> ân iệt<br /> Bài 8: Cho<br /> ố = 2 (P)<br /> a) X c địn ệ đ (P) đi<br /> đi (1;2<br /> ẽ (P<br /> b) ới gi t ị n củ<br /> t đư ng t ng (d : = (1-x ) tiế úc ới (P T tọ độ tiế đi<br /> Bài 9: Giải các phương trình:<br /> a) 4x2 + 7x -11 = 0; b)2x2 - 13x -15 = 0; c) 3x2 + 8x + 4 = 0; d) 9x2 + 6x + 1 = 0; e)2x2 + x+ 4=0;<br /> f) 9x4 -10x2 +1 = 0; g) x4 -4x2 -5 = 0; k)( x2 -5x +4)(3x2-5) = 0; h)3(x2+x)2 -2(x2+x) – 1 =0;<br /> 2<br /> <br /> Trường THCS<br /> <br /> u ng Cường<br /> <br /> Đề cương ôn tập HKII – lớp 9 năm học 2017-2018<br /> <br /> 2x<br /> x  x 8<br /> x<br /> x<br /> 8<br /> 2 x  5 3x  3<br /> 1<br /> 1<br /> ; m)<br /> <br /> <br />  ; n)<br /> <br /> ; p) <br /> 1;<br /> x  1 x 1 3<br /> 4x  3 7  x<br /> x x 1<br /> x  1 ( x  1)( x  4)<br /> 5 x  7 2 x  21 26<br /> q)<br /> <br /> <br /> x2<br /> x2<br /> 3<br /> Bài 10: Tìm hai số u, v trong mỗi trương h :<br /> a) u + v = 14; u.v = 40; b) u + v = -7; u.v =12; c) u - v = 10; u.v = 24; d)) u2 + v2 = 85; u.v = 18;<br /> Bài 11: Với giá trị nào củ m thì:<br /> a) pt 2x2 - m2x + 18m= 0 có một nghiệm x = -3; b) pt mx2 - x -5m2 = 0 có một nghiệm x = -2;<br /> Bài 12: Với giá trị nào củ m thì pt có hai nghiệm phân biệt:<br /> a)3x2 – 4x +2m = 0; b)mx2 –3x +m = 0; c) x2 – 2(m+3)x + m2 +3 = 0; d)(m+1)x2 +4mx +4m -1 = 0<br /> Bài 13: Với giá trị nào củ m thì pt có nghiệm kép:<br /> a)x2 +mx +4= 0; b)x2 – 4x +m2 = 0; c) 5x2 + 2mx -2m +15 = 0;<br /> d)mx2 -4(m-1)x -8 = 0;<br /> Bài 14: Với giá trị nào củ m thì pt có nghiệm :<br /> a) x2 – 4x +2m = 0;<br /> b)m2x2 +mx - 5 = 0; c) (m+1)x2 + mx-3 = 0;<br /> Bài 15:Dùng hệ thức Vi-ét tìm nghiệm x2 củ pt rồi tìm giá trị củ m trong mỗi trư ng h p sau:<br /> a) pt x2 + mx -35=0, biết x1 = 7;<br /> b) pt x2 -13x +m=0, biết x1 = 12,5;<br /> 1<br /> c) pt 4x2 + 3x –m2 +3m=0, biết x1 =-2;<br /> d) pt 3x2 -2(m-3)x +5=0, biết x1 = ;<br /> 3<br /> 2<br /> Bài 16: Cho pt x -6x +m =0. Tính giá trị củ m, biết rằng pt có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn điề kiện<br /> x1 - x2 = 4.<br /> Bài 17: Cho pt bậc hai x2 + 3 x - 5 = 0 và gọi nghiệm củ pt là x1 và x2. Không giải pt, tính giá trị củ<br /> các bi u thức sau:<br /> 1 1<br /> 1<br /> 1<br /> a)<br /> b) x12  x2 2 ;<br /> c) 2  2 ;<br /> d) x13  x23<br />  ;<br /> x1 x2<br /> x1 x2<br /> 2<br /> Bài 18:<br /> ương t n : – 2(m+1)x + 2m + 1 =0 (1)<br /> a) Giải ương t n (1) khi m = 1<br /> b) T<br /> đ<br /> ương t n 2 – 2( +1 + ( + 1 = c<br /> i ng iệ<br /> c ng iệ n gấ đ i<br /> ng iệ ki<br /> Bài 19: T<br /> đ<br /> ương t n x2 – 2(m+1)x + 2m + 1 =0 (1 c<br /> i ng iệ<br /> c ng iệ n gấ<br /> ng iệ ki<br /> Bài 20:<br /> ương t n : x2 – 4x + 2m – 1 =0<br /> Giải ương t n t n c<br /> = -3<br /> T<br /> d<br /> ương t n t n c : ng iệ ké ,<br /> ng iệ , i ng iệ<br /> ân iệt<br /> c T<br /> đ<br /> ương t n t n c<br /> i ng iệ<br /> ân iệt t ỏ<br /> n : 1 = 2x2<br /> Bài 21:<br /> ương t n : 2 – 2x – m2 – 4 = 0<br /> Giải ương t n t n k i = 2<br /> T điề kiện củ<br /> đ<br /> ương t n t n c ng iệ ké ,<br /> ng iệ<br /> c T<br /> c<br /> ương t n c<br /> i ng iệ<br /> n:<br /> 1, x2 t ỏ<br /> * x12 + x22 = 20;<br /> * x1 - x2 =10<br /> Bài 22: Cho pt : x2 - 2(m-2)x – 2m – 4 = 0<br /> a)<br /> ứng in t<br /> n c 2ng iệ<br /> ân iệt ới  m  R.<br /> b) T<br /> đ t c 2 ng iệ x1, x2 t ả n điề kiện : 12 + x22 = 16.<br /> Bài 23:Cho pt : x2 – 2x + m = 0<br /> a) T<br /> đ t c ng iệ<br /> ằng -1. Tính ng iệ còn ại<br /> b) T<br /> đ t c 2 ng iệ<br /> n điề kiện 1 – 2x2 = 2.<br /> 1, x 2 t ả<br /> Bài 24: Một phòng họ có 360 ghế ngồi đư c xếp thành từng dãy và số ghế củ mỗi dãy đề bằng nhau.<br /> Nế số dãy tăng thêm 1 thì trong phòng có 400 ghế. Hỏi trong phòng họ có bao nhiêu dãy ghế và mỗi<br /> dãy có bao nhiêu ghế?<br /> 2<br /> <br /> l)<br /> <br /> 3<br /> <br /> Trường THCS<br /> <br /> u ng Cường<br /> <br /> Đề cương ôn tập HKII – lớp 9 năm học 2017-2018<br /> <br /> Bài 25: Một chiếc thuyền khởi hành từ một bến sông A. Sau 5 gi 20 phút, một canô chạ từ bến A đuổi<br /> theo và g p thuyền cách bến A 20 km. Hỏi vận tốc củ thuyền, biết rằng canô chạ nhanh hơn thuyền 12<br /> km một gi .<br /> Bài 26: H i òi nước cùng c ả<br /> ột<br /> t 6 gi đ<br /> ế<br /> ỗi òi c ả<br /> ột n c đ<br /> t<br /> òi t ứ i c n n iề ơn òi t ứ n ất 5 gi T n t i gi n đ ỗi òi c ả<br /> ột n đ<br /> Bài 27: Chào mừng ngày giải phóng Miền Nam (30 tháng 4),hai phân xưởng cơ khí thi đua sản xuất. Mỗi<br /> phân xưởng phải làm 240 sản phẩ trong một th i gian quy địn . Mỗi ngày phân xưởng I sản xuất đư c<br /> nhiều hơn phân xưởng II là 8 sản phẩm và đ hoàn thành công việc sớ hơn th i gian quy địn là 3 ngày<br /> và sớm hơn phân xưởng II là 1 ngày.Hỏi th i gian quy địn là bao nhiêu ngày?<br /> Bài 28: Hai đội th cùng quét sơn một ngôi nhà. Nế họ cùng làm thì trong 4 ngày xong việc. Nế họ làm<br /> riêng thì đội I hoàn thành công việc nhanh hơn đội II là 6 ngày. Hỏi nế làm riêng thì mỗi đội phải làm<br /> trong bao nhiêu ngày đ xong việc?<br /> Bài 29. Mét xe kh¸ch vµ mét xe du lÞch khëi hµnh ®ång thêi tõ A ®Ó ®i ®Õn B. BiÕt vËn tèc cña xe du lÞch<br /> lín h¬n vËn tèc xe kh¸ch lµ 20 km/h. Do ®ã nã ®Õn B tr-íc xe kh¸ch 50 phót. TÝnh vËn tèc mçi xe, biÕt<br /> qu·ng ®-êng AB dµi 100km.<br /> Bài 30 Mét ng-êi ®i xe m¸y tõ A ®Õn B. V× cã viÖc gÊp ph¶i ®Õn B tr-íc thêi gian dù ®Þnh lµ 45 phót nªn<br /> ng-êi ®ã t¨ng vËn tèc lªn mçi giê 10 km. TÝnh vËn tèc mµ ng-êi ®ã dù ®Þnh ®i, biÕt qu·ng ®-êng AB dµi<br /> 90 km.<br /> Bài 31: Một n<br /> HS t<br /> gi<br /> động c<br /> n9<br /> c gi k<br /> ề t ư iệ củ t ư ng ến ổi<br /> động c 3 ạn đư c c gi c ủ n iệ đư c ân c ng đi<br /> iệc k c,<br /> ậ<br /> ỗi ạn còn ại ải<br /> c<br /> nt<br /> 5<br /> nữ ới ết ố c c n c<br /> n Hỏi n<br /> đ c<br /> n i<br /> ọc in ?<br /> Bài 32<br /> a) Một dội e c n c ở 36 tấn ng T ước k i<br /> iệc đội đư c ổ ng t<br /> 3 e nữ n n ỗi e c ở t<br /> ơn 1 tấn<br /> ới d địn Hỏi đội e úc đ c<br /> n i c ếc? Biết ằng ố ng c ở t n tất cả c c<br /> e n ưn<br /> b) Một đội e c n ải c<br /> n 8 tấn ng H<br /> iệc c 6 e ải điề đi nơi k c n n ỗi e ải<br /> c ởt<br /> 3 tấn ng Hỏi t ước<br /> iệc đội e c<br /> n i<br /> e? Biết ằng ố tấn ng ỗi e<br /> c ởn ưn<br /> II- HÌNH HỌC:<br /> A- ý Thuyết: Ôn lại các kiến thức: Góc ở tâm, góc nội tiếp, Góc tạ ởi tia tiếp tuyến và dây cung,góc có<br /> đỉn bên trong đư ng tròn, góc có đỉn bên ngoài đư ng tròn.Tứ giác nội tiếp. Các công thức tính diện<br /> tích hình quạt tròn, hình tròn, độ dài cung tròn,độ dài đư ng tròn. Các công thức tính diện tích xung<br /> quanh, toàn ph n,th tích củ hình trụ, hình nón, diện tích m t c u, Th tích hình c<br /> B-Bài tập: Làm lại một số bài tậ ở SGK (Bài 11/72; 20/76; 32,33/80; 38;39;40;41/83; 95;96;97;/105;<br /> 15;16;17;18/136)<br /> a) c và ường tr n<br /> b) M i qu n h gi c c g c và s o c c cung ch n trong c c h nh s u<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> đ DE ; GFH = ( đ GH – đ NV );<br /> 2<br /> 2<br /> c) Ch ý m t s<br /> nh lý h qu thường p ng vào c c ài tập<br /> T ng ột đư ng t òn:<br /> 1. c g c nội tiế cùng c ắn ột c ng t<br /> ằng n<br /> <br /> AOB = đ AB ; DCE = xDE =<br /> <br /> 4<br /> <br /> KML =<br /> <br /> 1<br /> ( đ KL + đ PQ )<br /> 2<br /> <br /> Trường THCS<br /> <br /> u ng Cường<br /> <br /> Đề cương ôn tập HKII – lớp 9 năm học 2017-2018<br /> <br /> 2. c g c nội tiế c ắn c c c ng ằng n<br /> t<br /> ằng n<br /> 3. G c nội tiế c ắn nử đư ng t òn g c<br /> ng (G c<br /> ng nội tiế t c ắn nử đư ng t òn<br /> 4. G c nội tiế<br /> g c tạ ởi ti tiế t ến dâ c ng cùng c ắn ột c ng t<br /> ằng n<br /> 5. c g c nội tiế ằng n<br /> c ắn c c c ng ằng n<br /> 6. ư ng k n đi<br /> đi<br /> c n giữ củ<br /> ột c ng t<br /> ng g c ới dâ căng c ng ấ tại t ng đi<br /> củ dâ ấ<br /> ngư c ại (c ú t ư ng<br /> dâ k ng đư ng k n<br /> 7. G c nội tiế ( ới điề kiện  900 c ố đ ằng nử ố đ g c ở tâ cùng c ắn ột c ng<br /> 8. H i c ng c ắn giữ<br /> i dâ<br /> ng ng t<br /> ằng n<br /> d)<br /> t s c ch thường ng ch ng minh t gi c n i tiếp<br /> 1. Tứ gi c c tổng ố đ<br /> i g c đối diện ằng 18 0.<br /> 2. Tứ gi c c<br /> i đỉn kề nhau cùng n n cạn c ứ<br /> i đỉn còn ại dưới ột g c ằng n<br /> 3. Tứ gi c c g c ng i tại ột đỉn ằng g c t ng củ đỉn đối diện<br /> 4. Tứ gi c c ốn đỉn cùng c c đề<br /> ột đi<br /> Vd: Một ố tứ gi c nội tiế :<br /> a) Tứ gi c cố tổng i g c đối ằng 18 0: ADHF, BEHF, CDHE<br /> b) Tứ gi c c<br /> i đỉn kề nhau cùng n n cạn đối diện c ứ<br /> i<br /> 0<br /> đỉn còn ại c ố đ g c ằng n<br /> (=90 ): ADEB, BFDC, ACEF<br /> e)<br /> t s h qu t gi c n i tiếp cho c c t gi c c i t<br /> -Hn<br /> n<br /> n nội tiế đư c k i c ỉ k i đ<br /> n c ữ n ật<br /> - H n t ng nội tiế đư c k i c ỉ k i đ<br /> n t ng cân<br /> f)<br /> t s công th c li n qu n t nh<br /> ài ường tr n i n t ch h nh tr n<br /> C = 2R<br /> C = d<br /> S = R2<br /> S i n ân (n ỏ AB = S ạt B – SOAB S n k ăn = (R2 – r2)<br /> d 2<br /> R 2 n<br /> Rn<br /> dn<br /> l AB =<br /> l AB =<br /> S=<br /> S ạt B =<br /> 180<br /> 4<br /> 360<br /> 360<br /> ( : độ d i đư ng t òn, R<br /> : c c n k n , d: đư ng k n , AB : độ d i AB , n: đ AB , S: diện t c<br /> n<br /> t òn<br /> B i t p hình học:<br /> Bài 1 :<br /> nử đư ng t òn tâ<br /> , đư ng k n B = 2R cố địn<br /> ẽ c c tiế t ến<br /> B ới (<br /> Từ<br /> ột đi M t ỳ t n nử đư ng t òn (M  , B ẽ tiế t ến ới nử đư ng t òn cắt<br /> B n ư t<br /> tại H<br /> ứng minh :<br /> a) Tứ gi c HM nội tiế<br /> b) AH + BK = HK<br /> c) H<br /> đồng dạng AMB và HO.MB = 2R2<br /> d) c địn ị t M t n nử đư ng t òn<br /> c tứ gi c H B c c<br /> i n ỏ n ất<br /> Bài 2:<br /> đư ng t òn tâ<br /> , đư ng k n<br /> B cố địn Q<br /> ẽ đư ng t ng<br /> ng g c ới B cắt (<br /> tại<br /> D Gọi M đi<br /> ất kỳ t n c ng n ỏ B<br /> M cắt<br /> tại P Tiế t ến tại M cắt D tại F<br /> ứng in :<br /> a) Tứ gi c PMB nội tiế<br /> b) AP.AM = AO.AB<br /> c) MFP cân<br /> Bài 3:<br /> nử đư ng t òn tâ<br /> , đư ng k n<br /> B = 2R ẻ tiế t ến<br /> ới nử đư ng t òn T n nử<br /> (<br /> ấ đi<br /> c n giữ AB . Trên AC ấ đi<br /> D t ỳ Ti B<br /> BD cắt<br /> n ư t tại E<br /> F<br /> ứng in :<br /> a) Tam giác BAE vuông cân.<br /> b) Tứ gi c E DF nội tiế<br /> c)<br /> di động t n nử đưởng tròn (C  , B , D di động t n AC (D  A, C).<br /> ứng in : B BE = BD BF c gi t ị k ng đổi<br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1