Đề cương ôn tập HK 2 môn Vật lí 9 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung
lượt xem 0
download
Mời các bạn cùng tham khảo Đề cương ôn tập HK 2 môn Vật lí 9 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK 2 môn Vật lí 9 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung
- TRƯỜNG THCS &THPT TÀ NUNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN VẬT LÍ LỚP 9 TỔ: TOÁN – LÍ – TIN NĂM HỌC 20142015 I/ LÝ THUYẾT : 1. Dòng điện xoay chiều là gì ? Cách tạo ra dòng điện xoay chiều ? Tác dụng của dòng điện xoay chiều ? 2. Cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều ? So sánh chổ giống và khác nhau về cấu tạo của Đinamô xe đạp và và máy phát điện xoay chiều ? 3. Công thức tính điện năng hao phí trên đường dây tải điện? Dựa vào công thức nêu các cách làm giảm hao phí? Trong các cách trên cách nào có lợi nhất tại sao ? 4. Nêu cấu tạo,nguyên tắc hoạt động và tác dụng của máy biến thế.Giải thích tại sau máy biến thế không sử dụng được cho dòng điện một chiều ( Dòng điện có chiều không đổi ) mà sử dụng nguồn điện AC 5. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì ? Phân biệt hiện tượng khúc xạ và hiện tượng phản xạ ánh sáng ? 6. Quan hệ giữa góc khúc xạ và góc tới khi ánh sáng truyền qua các môi trường khác nhau ? 7. Thấu kính hội tụ có đặc điểm và hình dạng như thế nào ? Ảnh tạo bởi thấu kính hội tụ có những đặc điểm gì? Ba tia sáng đặc biệt qua TKHT? Cách dựng ảnh của một vật sáng AB (AB và A nằm trên ) qua thấu kính hội tụ bằng hai trong ba tia sáng đặc biệt ? 8. Thấu kính phân kì có đặc điểm và hình dạng như thế nào ? Ảnh tạo bởi thấu kính phân kì có những đặc điểm gì? Cách dựng ảnh của một vật qua thấu kính phân kì bằng hai tia sáng đặc biệt? 9. Phân biệt TKHT và TKPK? 10. Máy ảnh có cấu tạo như thế nào ? Ảnh tạo bởi máy ảnh có đặc điểm gì ? a. Hai bộ phận quan trọng của máy ảnh là vật kính và buồng tối. Vật kính là TKHT b. Ảnh của một vật trên phim là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật 11. Mắt có cấu tạo như thế nào? Điểm cực cận và cực viễn của mắt là gì? Khoảng nhìn rõ của mắt là gì ? 12. So sánh sự giống và khác nhau giữa mắt và máy ảnh ? 13. Những biễu hiện của mắt cận thị và mắt lão là gì ? Người ta khắc phục tật cận thị và mắt lão bằng cách nào ? 14. Kính lúp là gì? Kính lúp dùng để làm gì ? Quan sát vật nhỏ bằng kính như thế nào ? Ảnh tạo bởi kính có dặc điểm gì ? Công thức tính độ bội giác của kính lúp. 15. Nguồn phát ra ánh sáng trắng và ánh sáng màu? Cách tạo ra ánh sáng màu bằng tấm lọc màu 16. Phân tích ánh sáng trắng bằng lăng kính? 17. Thế nào là sự trộn các ánh sáng màu với nhau ? 18. Trộn ánh sáng màu ? 19. Màu sắc của vật dưới ánh sáng trắng và ánh sáng màu ? II/ BÀI TẬP 1. Trắc nghiệm: Câu 1: Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 200 vòng, cuộn thứ cấp có 50 vòng. Khi đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 6,6V thì ở 2 đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu? A. 1,65V B. 9V C. 4,5V D. 3V 1
- Câu 2: Để làm giảm hao phí điện năng trên đường dây truyền tải điện, trong thực tế người ta dùng cách nào? A. Giảm điện trở dây dẫn . B. Tăng tiết diện của dây dẫn. C. Tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây dẫn. D. Giảm công suất của nguồn điện. Câu 3: Cách làm nào dưới đây tạo ra sự trộn các ánh sáng màu? A. Chiếu một chùm sáng trắng qua một kính lọc màu đỏ và sau đó qua kính lọc màu vàng B. Chiếu một chùm sáng đỏ qua một kính lọc màu vàng. C. Chiếu một chùm sáng đỏ và một chùm sáng vàng vào một tờ giấy trắng. D. Chiếu một chùm sáng đỏ vào một tấm bìa màu vàng. Câu 4: Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí: A. Góc khúc xạ bằng góc tới. B. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới. C. Góc khúc xạ vuông góc với góc tới. D. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. Câu 5: Vật AB qua dụng cụ quang học cho ảnh A’B’ ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. Hãy cho biết loại dụng cụ quang học trên là loại nào? A. Gương cầu lõm. B. Là gương phẳng. C. Thấu kính phân kì. D. Thấu kính hội tụ. Câu 6: Trong công việc nào dưới đây, ta đã sử dụng tác dụng nhiệt của ánh sáng? A. Kê bàn học cạnh cửa sổ cho sáng. B. Đưa một chậu cây ra ngoài sân phơi cho đỡ cớm. C. Phơi thóc ngoài sân khi trời nắng to. D. Cho ánh sáng chiếu vào bộ pin mặt trời của máy tính để nó hoạt động. Câu 7: Khi nói về thấu kính, câu kết luận nào dưới đây không đúng? A. Thấu kính hội tụ có rìa mỏng hơn phần giữa. B. Thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. C. Thấu kính phân kì có rìa dày hơn phần giữa D. Thấu kính hội tụ luôn cho ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật. Câu 8: Thấu kính hội tụ thường dùng có: A. Phân rìa dày h ̀ ơn phần giữa B. Phân rìa băng ph ̀ ̀ ần giữa. C. Các tia sáng qua thấu kính tách ra. D. Phân rìa m ̀ ỏng hơn phần giữa. Câu 9: Vì sao vào ban ngày, hầu hết lá cây ngoài đường có màu xanh: A. Vì lá cây hấp thụ được ánh sáng màu xanh. B. Vì ánh sáng màu xanh không thể phản xạ trên lá cây. C. Vì lá cây hấp thụ hết tất cả các màu trong ánh sáng Mặt trời. D. Vì lá cây tán xạ tốt ánh sáng màu xanh trong ánh sáng Mặt trời. Câu 10: Một người bị cận thị, khi không đeo kính có thể nhìn rõ vật xa mắt nhất là 50cm. Người đó phải đeo kính cận có tiêu cự là bao nhiêu? A. 30cm. B. 40cm. C. 50cm. D. 60cm. Câu 11: Các vật có màu sắc khác nhau là vì A. Vật không tán xạ bất kì ánh sáng màu nào. B. Vật có khả năng tán xạ lọc lựa các ánh sáng màu. C. Vật phát ra các màu khác nhau. 2
- D. Vật có khả năng tán xạ tốt tất cả các ánh sáng màu. Câu 12: Vật AB qua dụng cụ quang học cho ảnh A’B’ ảo, cùng chiều và lớn hơn vật. Hãy cho biết loại dụng cụ quang học trên là loại nào? A. Thấu kính phân kì. B. Gương cầu lồi. C. Gương phẳng. D. Thấu kính hội tụ. Câu 13: Khi nói về thuỷ tinh thể của mắt, câu kết luận không đúng là A. Thủy tinh thể có tiêu cự thay đổi được. B. Thủy tinh thể có tiêu cự không đổi. C. Thủy tinh thể có độ cong thay đổi được. D. Thủy tinh thể là một thấu kính hội tụ. Câu 14: Khi nhìn một vật qua kính lúp thì ảnh có đặc điểm: A. Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật. B. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. C. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ. D. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật. Câu 15: Tac dung cua anh sang lên pin quang điên goi la ́ ̣ ̉ ́ ́ ̣ ̣ ̀ A. Tac dung quang điên ́ ̣ ̣ B. Tac dung t ́ ̣ ừ C. Tac dung sinh hoc ́ ̣ ̣ D. Tac dung nhiêt ́ ̣ ̣ Câu 16: Trong các nguồn sáng sau, nguồn nào phát ra ánh sáng trắng? A. Bóng đèn pin. B. Đèn LED C. Đèn ống dùng trong quảng cáo. D. Bút Lade Câu 17: Trong những biểu hiện sau đây, biểu hiện nào là biểu hiện của năng lượng? A. Làm cho vật nóng lên. B. Truyền được âm. C. Tán xạ được ánh sáng. D. Phản chiếu được ánh sáng. Câu 18: Ảnh của một vật hiện trên phim là ảnh có tính chất gì ? A. Ảnh thật, nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật. B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật. C. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật, cùng chiều với vật. D. Ảnh thật, nhỏ hơn vật, cùng chiều với vật. Câu 19: Các máy phát điện xoay chiêu co s ̀ ́ ự chuyên hoa t ̉ ́ ư dang năng l ̀ ̣ ượng nao sang dang năng ̀ ̣ lượng nao? ̀ A. Biến đổi hoa năng thành đi ́ ện năng. B. Biến đổi cơ năng thành điện năng. C. Biến đổi điên năng thành c ̣ ơ năng. D. Biến đổi nhiêt năng thành đi ̣ ện năng. Câu 20: Để có ánh sáng màu vàng ta có thể trộn các ánh sáng màu: A. Trắng và lam B. Trắng và lục. C. Lam và lục. D. Đỏ và lục. Câu 21: Trong các nguồn sáng sau, nguồn nào phát ra ánh sáng trắng? A. Bóng đèn pin. B. Đèn LED C. Bút Lade D. Đèn ống dùng trong quảng cáo. Câu 22: Khi tia sáng truyền từ không khí sang nước: A. Góc khúc xạ bằng góc tới. B. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới. C. Góc khúc xạ vuông góc với góc tới. D. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. Câu 23: Vì sao vào ban ngày, hầu hết lá cây ngoài đường có màu xanh: A. Vì ánh sáng màu xanh không thể phản xạ trên lá cây. B. Vì lá cây tán xạ tốt ánh sáng màu xanh trong ánh sáng Mặt trời. C. Vì lá cây hấp thụ được ánh sáng màu xanh. D. Vì lá cây hấp thụ hết tất cả các màu trong ánh sáng Mặt trời. Câu 24: Thấu kính phân kì thường dùng có: A. Phân rìa băng ph ̀ ̀ ần giữa. B. Các tia sáng qua thấu kính hội tụ lại. C. Phân rìa m ̀ ỏng hơn phần giữa. D. Phân rìa dày h ̀ ơn phần giữa 3
- Câu 25: Khi nói về thấu kính, câu kết luận nào dưới đây không đúng? A. Thấu kính hội tụ có rìa mỏng hơn phần giữa. B. Thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. C. Thấu kính hội tụ luôn cho ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. Thấu kính phân kì có rìa dày hơn phần giữa Câu 26: Các động cơ điện xoay chiêu co s ̀ ́ ự chuyên hoa t ̉ ́ ư dang năng l ̀ ̣ ượng nao sang dang năng ̀ ̣ lượng nao? ̀ A. Biến đổi hoa năng thành đi ́ ện năng. B. Biến đổi điên năng thành c ̣ ơ năng. C. Biến đổi nhiêt năng thành đi ̣ ện năng. D. Biến đổi cơ năng thành điện năng. Câu 27: Để có ánh sáng màu đen ta có thể trộn các ánh sáng màu: A. Đỏ và lam. B. Trắng và lam C. Trắng và lục. D. Đỏ và lục. Câu 28: Các vật có màu sắc khác nhau là vì A. Vật phát ra các màu khác nhau. B. Vật không tán xạ bất kì ánh sáng màu nào. C. Vật có khả năng tán xạ lọc lựa các ánh sáng màu. D. Vật có khả năng tán xạ tốt tất cả các ánh sáng màu. Câu 29: Trong công việc nào dưới đây, ta đã sử dụng tác dụng nhiệt của ánh sáng? A. Đưa một chậu cây ra ngoài sân phơi cho đỡ cớm. B. Kê bàn học cạnh cửa sổ cho sáng. C. Làm muối khi trời nắng to. D. Cho ánh sáng chiếu vào bộ pin mặt trời của máy tính để nó hoạt động. Câu 30: Khi nhìn một vật qua kính lúp thì ảnh có đặc điểm: A. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ. C. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. D. Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật. 2. Bài tập Câu 1: Những biểu hiện của mắt cận thị và mắt lão là gì ? Người ta khắc phục tật cận thị và mắt lão bằng cách nào? Câu 2: Một vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của TKHT có f = 12cm, A nằm trên trục chính, cách TK 8cm. Biết AB cao 2 cm. a. Dựng ảnh đúng tỉ lệ. b. Cho biết ảnh thật hay ảo? Vì sao? c. Ảnh lớn hơn hay nhỏ hơn vật? Vì Sao? Câu 3: Nêu các tác dụng của ánh sáng ? Lấy ví dụ minh họa cho mỗi ví dụ ? Câu 4: Một vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của TKHT có f = 15cm, A nằm trên trục chính, cách TK 10 cm. Biết AB cao 3 cm. a. Dựng ảnh đúng tỉ lệ. a. Tính khoảng cách từ ảnh đến TK. b. Tính chiều cao của ảnh. Bài 5: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của 1 TKHT có f = 12cm, cách TK 16cm, A nằm trên trục chính. a. Xác định khoảng cách từ ảnh của AB tới TK 4
- b. Tính tỉ số A’B’/AB Bài 6: Một vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của TKHT có f = 12cm, A nằm trên trục chính, cách TK 8cm. Biết AB cao 2 cm. a. Tính khoảng cách từ ảnh đến TK b. Tính chiều cao của ảnh Bài 7: Vật sáng AB cao 2cm được đặt vuông góc với ∆ của 1 TKPK có tiêu cự 12cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách TK một khoảng 24cm. a. Vẽ ảnh A’B’ tạo bởi TK b. Tính khoảng cách từ ảnh đến TK c. Tính chiều cao của ảnh Bài 8: Một người đứng chụp ảnh cao 1,6 m cách máy ảnh 2m. Biết khoảng cách từ vật kính đến phim 2 cm. a. Tính chiều cao của ảnh người đó trên phim b. Tính tiêu cự của vật kính Bài 9: Dùng kính lúp để quan sát một vật nhỏ có dạng mũi tên, được đặt vuông góc với trục chính của kính. Ảnh quan sát được qua kính lớn gấp 3 lần vật và bằng 9cm. Biết khoảng cách từ kính đến vật là 8cm a. Tính chiều cao của vật b. Tính khoảng cách từ ảnh đến kính c. Tính tiêu cự của kính HẾT! Chúc các em hoàn thành đề cương thật tốt để có kết quả cao trong kì thi học kì ! 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018
3 p | 107 | 8
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn tiếng Anh lớp 7 năm 2014-2015
16 p | 118 | 8
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn tiếng Anh lớp 9 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung
10 p | 116 | 6
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn GDCD 10 năm 2017-2018
5 p | 98 | 5
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Hóa học lớp 10
9 p | 112 | 5
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2017-2018
1 p | 106 | 5
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018
2 p | 168 | 4
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2017-2018 - THCS Thăng Long
2 p | 69 | 3
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2017-2018
1 p | 89 | 3
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2017-2018
2 p | 123 | 3
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn tiếng Anh lớp 8 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung
14 p | 65 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2014-2015
31 p | 110 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2013-2014
2 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Sinh học lớp 10
7 p | 75 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2017-2018 - THCS Thăng Long
2 p | 75 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Mĩ thuật lớp 6 năm 2017-2018
1 p | 137 | 1
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Mĩ thuật lớp 7 năm 2017-2018
1 p | 134 | 1
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Vật lí lớp 10
7 p | 108 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn