intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2015-2016 - THPT Hùng Vương

Chia sẻ: Trần Văn Hiếu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

86
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương ôn tập HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2015-2016 - THPT Hùng Vương cung cấp cho các bạn những kiến thức tóm tắt và những câu hỏi bài tập giúp các bạn củng cố lại kiến thức và có thêm tài liệu học tập và ôn thi. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2015-2016 - THPT Hùng Vương

TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG<br /> TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br /> <br /> ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 2<br /> MÔN: VẬT LÍ 10<br /> Năm học: 2015 – 2016<br /> I. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN<br /> 1. Tóm tắt lí thuyết<br /> 1.1. Động lượng<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> - Biểu thức: p  m.v<br /> - Đặc điểm: Động lượng là một vectơ cùng chiều với vận tốc.<br /> - Đơn vị: kg.m/s.<br /> 1.2. Xung lượng của lực<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> - Biểu thức:  p  F t<br /> - Đặc điểm: Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian bằng xung<br /> lượng của tổng các lực tác dụng lên vật.<br /> 1.3. Định luật bảo toàn động lượng<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> - Biểu thức: p1  p 2 = hằng số. ( p t  p s )<br /> - Động lượng của một hệ cô lập được bảo toàn.<br /> 1.4. Va chạm mềm<br /> - Đặc điểm: Sau va chạm hai vật dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> - Biểu thức: m1 v1  m2 v2  (m1  m2 )v<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> - Nếu ban đầu vật thứ 2 đứng yên (v2 = 0) : m1 v1  (m1  m2 )v<br /> 1.5. Công và công suất<br /> - Công: A  Fs cos <br /> - Công suất: P <br /> <br /> A<br />  Fv<br /> t<br /> <br /> 1.6. Động năng<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> - Biểu thức: Wđ  mv 2<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> - Liên hệ giữa công và động biến thiên động năng (định lí động năng): A  mv22  mv12<br /> 1.7. Thế năng<br /> - Thế năng trọng trường: Wt = mgz<br /> 1<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> - Thế năng đàn hồi: Wt  k (l ) 2<br /> - Liên hệ giữa độ biến thiên thế năng và công của trọng lực: A  Wt1  Wt 2  mgz1  mgz2<br /> 1.8. Cơ năng<br /> - Cơ năng của vật chuyển động trong trọng trường: W  Wt  Wđ =<br /> - Cơ năng của vật chịu tác dụng của của lực đàn hồi: W  Wt  Wđ =<br /> <br /> 1 2<br /> mv  mgz<br /> 2<br /> 1 2 1<br /> mv  k (l ) 2<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> 2. Dạng bài tập<br /> - Xác định động lượng, xung lượng của lực, công, công suất, động năng, thế năng và cơ<br /> năng.<br /> - Dạng toán áp dụng định luật bảo toàn động lượng: bài toán va chạm, chuyển động bằng<br /> phản lực.<br /> - Dạng toán kết hợp bài toán động lực học để tính công của các lực cơ học.<br /> - Dạng toán áp dụng định luật bảo toàn cơ năng: tìm độ cao, vận tốc, …<br /> II. CHẤT KHÍ<br /> 1. Tóm tắt lí thuyết<br /> 1.1. Phương trình trạng thái của khí lí tưởng<br /> - Biểu thức:<br /> <br /> PV<br /> PV<br /> 1 1<br />  2 2<br /> T1<br /> T2<br /> <br /> - Liên hệ giữa nhiệt độ tuyệt đối (T) và nhiệt độ t: T = t + 273<br /> 1.2. Quá trình đẳng nhiệt<br /> - Biểu thức: PV<br /> 1 1  PV<br /> 2 2<br /> - Định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt: Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí xác định áp suất<br /> tỉ lệ nghịch với thể tích.<br /> - Đường đẳng nhiệt biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo thể tích. Trong hệ tọa độ (p, V)<br /> đường đẳng nhiệt là đường hypebol. Đường đẳng nhiệt ở trên có nhiệt độ cao hơn đường ở phía<br /> dưới.<br /> 1.3. Quá trình đẳng tích<br /> - Biểu thức:<br /> <br /> p1 p2<br /> <br /> T1 T2<br /> <br /> - Định luật Sac-lơ: Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí xác định áp suất tỉ lệ thuận<br /> với nhiệt độ tuyệt đối.<br /> - Đường đẳng tích biễu diễn sự biến thiên của áp suất với nhiệt độ tuyệt đối. Đường đẳng<br /> tích là đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ. Đường đẳng tích ở trên có thể tích nhỏ<br /> hơn đường phía dưới.<br /> 1.4. Quá trình đẳng áp<br /> 2<br /> <br /> - Biểu thức:<br /> <br /> V1 V2<br /> <br /> T1 T2<br /> <br /> - Mối liên hệ giữa thể tích và nhiệt độ tuyệt đối trong quá trình đẳng áp: Trong quá trình<br /> đẳng áp của một lượng khí xác định thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.<br /> - Đường đẳng áp biễu diễn sự biến thiên của thể tích với nhiệt độ tuyệt đối. Đường đẳng áp<br /> là đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ. Đường đẳng áp ở trên có áp suất nhỏ hơn<br /> đường phía dưới.<br /> 2. Dạng bài tập<br /> - Dạng bài tập vận dụng các biểu thức phương trình trạng thái, quá trình đẳng nhiệt, đẳng<br /> tích, đẳng áp để tính các thông số trạng thái: p, V, T.<br /> - Dạng toán phân tích đồ thị và chuyển đổi đồ thị.<br /> III. CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC<br /> 1. Tóm tắt lí thuyết<br /> 1.1. Nội năng và các cách làm thay đổi nội năng<br /> - Nội năng bằng tổng động năng và thế năng tương tác của các phân tử cấu tạo nên vật.<br /> - Có hai cách làm thay đổi nội năng; truyền nhiệt và thực hiện công.<br /> - Nhiệt lượng: Q  mct<br /> - Phương trình cân bằng nhiệt: Qtỏa = QThu<br /> 1.2. Các nguyên lí của nhiệt động lực học<br /> - Nguyên lí I NĐLH: Độ biến thiên nội năng bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận<br /> được.<br /> - Biểu thức: U  Q  A<br /> Quy ước: Q > 0: vật nhận nhiệt; Q < 0: vật truyền nhiệt; A > 0: vật nhận công; A < 0: vật<br /> thực hiện công.<br /> - Nguyên lí II NĐLH:<br /> + Nhiệt không thể truyền từ một vật sang vật nóng hơn.<br /> + Động cơ nhiệt không thể chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học.<br /> 2. Dạng bài tập<br /> Dạng toán vận dụng nguyên lí thứ I NĐLH để tính: độ biến thiên nội năng, công và nhiệt<br /> lượng.<br /> IV. CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ<br /> 1. Tóm tắt lí thuyết<br /> 1.1. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình<br /> 1.2. Sự nở vì nhiệt<br /> - Độ nở dài: l  l  l0   l0 t<br /> - Độ nở khối: V  V  V0  V0 t<br /> 3<br /> <br /> - Liên hệ giữa hệ số nở khối và nở dài:   3<br /> 1.3. Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng<br /> - Hiện tượng căng bề mặt của chất lỏng.<br /> - Hiện tượng dính ướt và không dính ướt.<br /> - Hiện tượng mao dẫn.<br /> 1.4. Sự chuyển thể của các chất<br /> - Nhiệt nóng chảy: Q   m<br /> - Nhiệt hóa hơi: Q  Lm<br /> 1.5. Độ ẩm của không khí<br /> - Độ ẩm tuyệt đối (a): là khối lượng tính ra gam của hơi nước có trong 1m3.<br /> - Độ ẩm cực đại (A): là khối lượng tính ra gam của hơi nước có trong 1m3 hơi nước bão hòa.<br /> - Độ ẩm tỉ đối: f <br /> <br /> a<br /> .100%<br /> A<br /> <br /> 2. Dạng bài tập<br /> - Tính độ nở dài và nở khối.<br /> - Tính độ ẩm tỉ đối.<br /> V. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP THAM KHẢO<br /> Bài 1: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh dốc nghiêng dài 8 m, cao 4 m. Lấy g = 10<br /> m/s2. Tính vận tốc của vật ở chân dốc khi:<br /> a. Bỏ qua ma sát.<br /> b. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng 0,2.<br /> Bài 2 : : Một vật trượt không vận tốc đầu từ mặt phẳng nghiêng dài 5 m, nghiêng góc 30o so<br /> với phương ngang. Coi ma sát trên mặt phẳng nghiêng không đáng kể. Đến chân mặt phẳng<br /> nghiêng, vật tiếp tục chuyển động trên mặt phẳng ngang một quảng đường bao nhiêu và trong<br /> thời gian bao lâu thì dừng lại? Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,2. Lấy g =<br /> 10 m/s2.<br /> Bài 3: Một vật khối lượng m = 1kg được thả rơi tự do từ độ cao h = 20m so với mặt đất. Cho<br /> g = 10 m/ s2.<br /> a. Xác định cơ năng tại vị trí thả?<br /> b. Tính vận tốc của vật khi vừa chạm đất.<br /> c. Tới mặt đất vật lún xuống một đoạn S. Biết lực cản trung bình của đất lên vật có độ lớn<br /> 4000N. Tính đoạn đường S đi được.<br /> Bài 4: Một hòn bi khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 10m/s từ mặt đất.<br /> Chọn mốc tính thế năng tại mặt đất. Lấy g = 10m/s2<br /> a. Độ cao của hòn bi khi toàn bộ động năng ban đầu đã chuyển hóa thành thế năng?<br /> b. Tính động năng của hòn bi lúc vật lên độ cao 2,5m.<br /> c. Tìm vận tốc của hòn bị khi thế năng gấp 2 lần động năng.<br /> Bài 5: Cho các đồ thị sau biểu diễn chu trình biến đổi trạng thái của các khối khí lí tưởng.<br /> a. Vẽ lại đồ thị (hình 1) trong hệ tọa độ (V,T); (P,V).<br /> 4<br /> <br /> b. Vẽ lại đồ thị (hình 2) trong hệ tọa độ (V,T); (P,T).<br /> c. Vẽ lại đồ thị (hình 3) trong hệ tọa độ (P,T); (P,V).<br /> d. Vẽ lại đồ thị (hình 4) trong hệ tọa độ (V,T); (P,V).<br /> p<br /> p<br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 3<br /> <br /> Hình 1<br /> <br /> T<br /> <br /> 4<br /> <br /> Hình 4<br /> V<br /> <br /> p<br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> T<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> 4<br /> 3<br /> 3<br /> 4<br /> <br /> Hình 2<br /> <br /> Hình 3<br /> <br /> T<br /> <br /> Bài 6: Một lượng khí lý tưởng trong xilanh có pittông chuyển động được. Các thông số trạng<br /> thái ban đầu (gọi là trạng thái 1) của khối khí này là p1 = 105 Pa; V1 = 10 lít; T1 = 300 K. Cung<br /> cấp cho khối khí trong xilanh một nhiệt lượng 600 J để nung nóng đẳng áp khối khí này tới khi<br /> thể tích của khối khí tăng thêm 2 lít, gọi trạng thái này là trạng thái 2.<br /> a. Tìm nhiệt độ của khối khí ở trạng thái 2.<br /> b. Nội năng của khối khí tăng hay giảm bao nhiêu?<br /> Bài 7: Một khối khí lí tưởng có nhiệt độ 27o C ở trạng thái 1. Khí được biến đổi qua hai quá<br /> trình:<br /> - Từ trạng thái 1, khí được biến đổi đẳng tích sang trạng thái 2 có: áp suất 1,5 atm và nhiệt độ là<br /> 177 o C , thể tích 10 lít.<br /> - Từ trạng thái 2, khí được biến đổi đẳng áp sang trạng thái 3 có nhiệt độ 627oC .<br /> a. Xác định các thông số của từng trạng thái ?<br /> b. Vẽ đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái trên trong hệ tọa độ (p, T).<br /> Bài 8: Một khối khí ở nhiệt độ 27oC, áp suất 3 atm. Đun nóng đẳng tích khối khí đến áp suất<br /> tăng gấp đôi. Tính nhiệt độ khối khí lúc này?<br /> Bài 9: Khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 20 lít đến thể tích 15 lít,áp suất khí tăng thêm<br /> 0,6at.Tìm áp suất ban đầu của khí?<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0