ĐỀ CƯƠNG VẬT LÝ 8 2016 – 2017<br />
A. Lý thuyết<br />
Câu 1 : Nêu công thức tính công và giải thích và ghi dơn vị các đại lượng có trong công<br />
thức.<br />
Câu 2 : Nêu công thức tính công suất và giải thích và ghi đơn vị các đại lượng có trong công<br />
thức.<br />
Câu 3: Các chất được cấu tạo như thế nào? Tại sao các chất trông có vẻ như liền một khối?<br />
Câu 4: Nhiệt năng là gì? Nêu đơn vị của nhiệt năng?<br />
Có thể thay đổi nhiệt năng của một vật bằng các cách nào? Nêu ví dụ minh họa<br />
Câu 5 : Dẫn nhiệt, đối lưu, búc xạ nhiệt là gì?<br />
Câu 6: Nêu công thức tính nhiệt lượng và giải thích và ghi đơn vị các đại lượng có trong<br />
công thức.<br />
B. Bài tập<br />
I/ Giải thích các hiện tượng liên quan đến thuyết cấu tạo của các chất.<br />
Ví dụ : 1/ Bỏ đường vào 1 cốc nước, một lúc sau, đường tan và nước có vị ngọt<br />
2 / Không khí nhẹ hơn nước, nhưng tại sao trong nước vẫn có không khí?<br />
3/ Xịt 1 ít nước hoa trong phòng kín, ít lâu sau cá phòng đều ngửi thấy mùi thơm?<br />
II/ Các bài tập liên quan đến công thức tính nhiệt lượng và phương trình cân bằng<br />
nhiệt<br />
1/ Nhiệt lượng cần thiết để cung cấp cho 300g nhôm nóng lên là 1320J. Hỏi lượng nhôm<br />
đó đã nóng thêm được bao nhiêu độ? Biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880 J/kg.K<br />
2/ Để đun 1.5 kg nước tử 300C lên 1000C cần bao nhiêu nhiệt lượng. Cho biết cnước =<br />
J<br />
4200<br />
.<br />
Kg .K<br />
b) Có 25 kg nước sôi 1000C đựng trong một cái thùng. Hỏi khi nhiệt độ của nước giảm<br />
J<br />
còn 300C thì nước toả nhiệt ra môi trường là bao nhiêu? Cho biết cnước = 4200<br />
.<br />
Kg .K<br />
c) Người ta cung cấp cho 30 lít nước một nhiệt lượng là Q = 3000kJ. Hỏi nước sẽ tăng<br />
J<br />
thêm bao nhiêu độ. Cho biết cnước = 4190<br />
.<br />
Kg .K<br />
3/ Người ta thả một thỏi đồng nặng 0,6kg ở nhiệt độ 90 oC vào 0,35kg nước ở nhiệt độ 20 oC. hãy<br />
J<br />
J<br />
xác định nhiệt độ khi cân bằng nhiệt. Cho biết cđồng = 380<br />
, cnước = 4200<br />
Kg .K<br />
Kg .K<br />
4/ Đổ một lượng chất lỏng vào 100g nước đang sôi. Khi cần bằng nhiệt, nhiệt độ của hỗn hợp là<br />
80oC, khối lượng hổn hợp là 150g. tìm nhiệt độ ban đầu của chất lỏng. Cho biết cnước =<br />
J<br />
J<br />
4190<br />
. Nhiệt dung riêng của chất lỏng là 2500<br />
.<br />
Kg .K<br />
Kg .K<br />
5/ Ngưới ta thả một thỏi nhôm có khối lượng 105g ở 1420C vào một bình nhiệt lượng kế đựng<br />
nước ở 200C. Sau một thời gian nhiệt độ của vật và nước trong bình đều bằng 420C. Coi vật chỉ<br />
truyền nhiệt cho nước. Tính khối lượng của nước. Cho biết nhiệt dung riêng của nhôm là<br />
880J/Kg.K, của nước là 4200J/Kg.K<br />
<br />
MA TRẬN – ĐỀ KT – ĐÁP ÁN VẬT LÝ 8 HK 2 NM : 2016 - 2017<br />
1/ Tính trọng số<br />
<br />
Tổng<br />
số tiết<br />
<br />
Lý<br />
thuyết<br />
<br />
Công – Công suất – Cơ năng<br />
Cấu tạo chất – Truyền nhiệt<br />
Công thức tính nhiệt lượng –<br />
Phương trình cân bằng nhiệt<br />
<br />
6<br />
5<br />
<br />
4<br />
5<br />
<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
Tổng<br />
<br />
15<br />
<br />
11<br />
<br />
Nội dung<br />
<br />
Tỉ lệ thực dạy<br />
Lí<br />
Vận<br />
thuyết<br />
dụng<br />
2.8<br />
3.2<br />
3.5<br />
1.5<br />
<br />
Trọng số<br />
Lí<br />
Vận<br />
thuyết dụng<br />
18.7<br />
21.3<br />
23.3<br />
10.0<br />
<br />
1.4<br />
<br />
2.6<br />
<br />
9.3<br />
<br />
17.3<br />
<br />
6.3<br />
<br />
4.7<br />
<br />
51.3<br />
<br />
48.7<br />
<br />
11<br />
<br />
100<br />
<br />
2/ Tính số câu hỏi<br />
Trọng số<br />
Lí<br />
Vận<br />
thuyết<br />
dụng<br />
18.7<br />
21.3<br />
23.3<br />
10.0<br />
<br />
Nội dung<br />
Công – Công suất – Cơ năng<br />
Cấu tạo chất – Truyền nhiệt<br />
Công thức tính nhiệt lượng –<br />
Phương trình cân bằng nhiệt<br />
<br />
9.3<br />
<br />
Số câu hỏi tự luận<br />
Lí thuyết<br />
<br />
Vận dụng<br />
<br />
1a<br />
1<br />
<br />
1b<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
17.3<br />
<br />
Tổng cộng<br />
<br />
5<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ HK II<br />
VẬT LÝ 8 ( NH : 2011-1012)<br />
Nhận biết<br />
Tên chủ đề<br />
<br />
TN<br />
<br />
TL<br />
<br />
- Biết công thức<br />
tính công, công<br />
suất và ý nghĩa<br />
Công và công của các đại lượng<br />
suất -Cơ năng trong công thức<br />
-Nội dung định<br />
luật bảo toàn và<br />
chuyển hóa cơ<br />
năng<br />
Số câu hỏi<br />
1<br />
Số điểm<br />
1<br />
Cấu tạo chất - Phát biểu nội<br />
– Truyền<br />
dung thuyết cấu<br />
nhiệt<br />
tạo của các chất<br />
<br />
Thông hiểu<br />
TN<br />
<br />
TL<br />
<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ thấp<br />
Cấp độ cao<br />
TNKQ<br />
TL<br />
TNKQ<br />
TL<br />
- Vận dụng được<br />
các công thức<br />
tính công và<br />
công suất để giải<br />
các bài tập.<br />
<br />
1<br />
2<br />
- So sánh được<br />
sự giống và<br />
khác nhau của<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
2<br />
3<br />
<br />
- Biết được nhiệt<br />
năng là gì? Biết<br />
được các cách làm<br />
thay đổi nhiệt<br />
năng của một vật.<br />
<br />
Số câu hỏi<br />
Số điểm<br />
<br />
Công thức<br />
tính nhiệt<br />
lượng –<br />
Phương trình<br />
cân bằng<br />
nhiệt<br />
<br />
Số câu hỏi<br />
Số điểm<br />
Tổng câu<br />
hỏi<br />
Tổng điểm<br />
<br />
1<br />
1.5<br />
- Viết công thức<br />
tính nhiệt lượng<br />
vật thu vào để<br />
nóng lên: Q = m.c<br />
(t2 – t1)<br />
<br />
dẫn nhiệt, đối<br />
lưu và bức xạ<br />
nhiệt<br />
- Dùng thuyết<br />
cấu tạo chất<br />
giải thích hiện<br />
tượng mở lọ<br />
nước hoa sau<br />
một thời gian<br />
cả lớp đều<br />
ngửi thấy mùi<br />
thơm; đường<br />
tan trong nước<br />
; khuếch tan<br />
của hai thanh<br />
kim loại khác<br />
nhau.<br />
1.5<br />
2.5<br />
<br />
2<br />
4<br />
-Vận dụng công<br />
thức tính nhiệt<br />
lượng vật thu<br />
vào suy ra tính<br />
độ tăng nhiệt độ<br />
của vật.<br />
<br />
1<br />
1<br />
2<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
-Vận dụng công<br />
thức tính nhiệt<br />
lượng vật thu vào<br />
-Vận dụng giải<br />
toán về phương<br />
trình cân bằng<br />
nhiệt suy ra tính<br />
nhiệt dung riêng<br />
của chất<br />
1<br />
2<br />
<br />
2<br />
3<br />
<br />
1<br />
<br />
1,5<br />
<br />
6<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
10<br />
<br />