Đề cương ôn tập Hóa học lớp 10 năm 2017-2018
lượt xem 4
download
Xin giới thiệu tới các bạn học sinh lớp 10 tài liệu “Đề cương ôn tập Hóa học lớp 10 năm 2017-2018”, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập Hóa học lớp 10 năm 2017-2018
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA 10 (20172018) A. TRẮC NGHIỆM : Câu 1: Nguvên tử X và Y có sô hiệu nguyên tử lần lượt là 19 và 15. Nhận xét nào sau đây đúng ? A. X và Y đều là các phi kim B. X là một phi kim còn Y là một kim loại. C. X là một kim loại còn Y là một phi kim. D. X và Y đều là các kim loại. Câu 2. Loại phản ứng nào sau đây luôn không phải là phản úng oxi hóa – khử ? A. Phản ứng phân hủy B. Phản ứng trao đổi C. Phản ứng thế trong hóa học vô cơ D. Phản ứng hóa học Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Số nguyên tố trong chu kì 2 và 3 lần lượt là 8 và 18. B. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B. C. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p. D. Bảng tuân hoàn gôm có các ô nguyên tố, các chu kì và các nhóm. Câu 4: Sắp xếp các chất sau theo trật tự tính bazơ tăng dần là: A. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH B. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 C. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH D. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2 Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s 22s22p63s2, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kêt : A. cộng hoá trị B. Kim loại C. Ion D. Cho nhận Câu 6: Cho các phản ứng : (a) Ca(OH)2 + CO2 →CaCO3 + H2O (b) 2H2S + SO2→ 3S + 2H2O (c) 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O (d) 4KClO3 → KCl + 3KClO4 Số phản ứng oxi hóa khử là : A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 7: Cho dãy các chất : N2, H2, NH3, CO2, HCl, H2O, C2H4. Số chất mà phân tử có chứa liên kết đơn là : A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 8: Số electron tối đa phân bố trên lớp thứ 3 trong vỏ nguyên tử là : A. 16 B. 32 C. 50 D. 18 Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: aKMnO4 + bKI + cH2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + I2 + H2O Hệ số cân bằng a, b, c của các chất phản ứng lần lượt là: A. 3, 7, 5 B. 2, 10, 8 C. 4, 5, 8 D. 2, 8, 6 Câu 10: Trong phản ứng sau: Cl2 + 2H2O + SO2 → H2SO4 + 2HC1, thì : A. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử. B. Cl2 là chât oxi hóa, SO2 là chât khử. C. Cl2 là chất khử, SO2 là chất oxi hóa. D. SO2 là chất khử, H2O là chất oxi hóa. Câu 11: Hoá trị trong hợp chất ion được gọi là : A. số oxi hoá. B. cộng hoá trị. C. điện hoá trị. D. điện tích ion. Câu 12: Ở phản ứng nào sau đây NH3 đóng vai trò là chất khử : A. NH3 + HNO3 → NH4NO3 B. NH3 + CO2 + H2O → NH4HCO3 C. NH3 + HCl → NH4Cl D. 2NH3 +3CuO → N2 +3Cu + 3H2O. Câu 13: Cho cấu hình electron của các nguyên tử sau : (X) 1s22s22p63s23p3 (Y) 1s22s22p63s23p64s1 (Z) 1s22s22p63s2 (T) 1s22s22p63s23p63d8 4s2 Dãy các cấu hình electron cuả các nguyên tử kim loại là : A. X, Y, T B. Y, Z, T. C. X, Y, Z. D. X, Z, T. Câu 14: Liên kết cộng hóa trị trong phân tử HCl có đặc điểm A. Có một cặp electron chung, là liên kết ba, có phân cực. B. Có hai cặp electron chung, là liên kết đôi, không phân cực. C. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, không phân cực. D. Có một cặp electron chung, là liên kêt đơn, phân cực. Câu 15: Trong một chu kỳ, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử, số oxi hóa cao nhất của các nguyên tố nhóm A trong oxit biến đổi như thế nào? A. Giảm dần B. Giảm dần sau đó tăng dần C. Tăng dần sau đó giảm dần D. Tăng dần Câu 16: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là:
- A. Có tạo ra chất khí. B. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố. C. Có sự thay đổi màu sắc của các chất. D. Có tạo ra chất kết tủa. Câu 17: Kiểu liên kết tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung được gọi là A. liên kêt cộng hóa trị. B. liên kết ion C. liên kết hidro. D. liên kết kim loại Câu 18: Cho phản ứng : 2Na + Cl2 → 2NaCl. Trong phản ứng này, nguyên tử natri A. bị khử. B. không bị oxi hóa, không bị khử. C. bị oxi hóa. D. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. Câu 19: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau ? A. Chất oxi hóa là chất nhường electron. B. Quá trình nhận electron là quá trình oxi hóa. C. Chất khử là chất nhận electron. D. Quá trình nhường electron là quá trình oxi hóa. Câu 20: Số oxi hoá của nguyên tố lưu huỳnh trong các chất : H2SO4, SO2, S, H2O lần lượt là : A. +6, +4, 0, 2 B. +6, 2, 0. +4 C. +4, 2, 0, +6 D. +6, +4, 2, 0 Câu 21: Các hạt cấu tạo nên nguyên tử là: A. electron, proton. B. nơtron, electron. C. proton, notron. D. electron, nơtron, proton. Câu 22: Trong phản ứng MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O, vai trò của HCl là A. oxi hóa. B. khử. C. tạo môi trường. D. khử và môi trường. Câu 23: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử. B. Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố. C. Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất. D. Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố Câu 24: Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất HNO3, H2O2, F2O, KO2 theo thứ tự là A. 2, 1, 2, 0,5. B. 2, 1, +2, 0,5. C. 2, +1, +2, +0,5. D. 2, +1, 2, +0,5. Câu 25: Phản ứng nhiệt phân muối thuộc phản ứng A. oxi hóa – khử. B. không oxi hóa – khử. C. oxi hóa – khử hoặc không. D. thuận nghịch. Câu 26: Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử các nguyên tố khi hình thành liên kết hoá học là : A. Tính kim loại. B. Tính phi kim. C. Điện tích hạt nhân. D. Độ âm điện. Câu 27: Trong một chu kì nhỏ, đi từ trái sang phải thì hoá trị cao nhất của các nguyên tố trong hợp chất với oxi A. tăng lần lượt từ 1 đến 4. B. giảm lần lượt từ 4 xuống 1. C. tăng lần lượt từ 1 đến 7. D. tăng lần lượt từ 1 đến 8. Câu 28: Trong nguyên tử hạt mang điện là A. chỉ có hạt proton. B. chỉ có hạt electron. C. Hạt nơtron và electron D. hạt electron và proton. Câu 29: Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau: (X) 1s 22s22p63s23p4; (Y) 1s22s22p63s23p1; (T) 1s22s22p63s23p6; (R): 1s2. Số nguyên tố thể hiện tính kim loại là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 30: Cho các cặp nguyên tử sau: (a) X và Y; (b) R và T; (c) U và V; (d) M và N. Số cặp nguyên tử là đồng vị của nhau? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 31: Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm (Al) lần lượt là A. 13 và 13. B. 13 và 14. C. 12 và 14. D. 13 và 15. Câu 32: Trong tự nhiên Hidro có 3 đồng vị: 1H, 2H, 3H và Oxi có 3 đồng vị 16O, 17O, 18O. Số phân tử H2O tối đa được tạo thành từ các loại đồng vị trên là: A. 12. B. 16. C. 18. D. 9. Câu 33: Tổng điện tích lớp vỏ của nguyên tử nguyên tố X là 32.10 C. Nguyên tố X là: 19 A. Mg. B. Ca. C. K. D. Al. Câu 34: Một nguyên tử X có tổng số hạt là 46, số hạt không mang điện bằng 8/15 tổng số hạt mang điện. Nguyên tố X là: A. N. B. O. C. P. D. S.
- Câu 35: Trong tự nhiên, nguyên tố clo có hai đồng vị bền là Cl và Cl , trong đó đồng vị Cl chiếm 75,77% về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của Cl trong CaCl2 là. A. 26,16%. B. 24,23%. C. 16,16%. D. 47,80%. Câu 36: Số nguyên tố trong chu kì 3 và 4 lần lượt là: A. 8 và 8. B. 18 và 32. C. 8 và 18. D. 18 và 18. Câu 37: Nhóm nào sau đây không chứa nguyên tố kim loại? A. IA. B. IIA. C. VIIIB. D. VIIIA. Câu 38: Mệnh đề nào sau đây không đúng? A. Trong chu kỳ, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần. B. Các nguyên tố trong cùng chu kỳ có số lớp electron bằng nhau. C. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng phân nhóm bao giờ cũng có cùng số electron hóa trị. D. Trong chu kỳ, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần. Câu 39: Cho các nguyên tố: 11Na, 12Mg, 13Al, 19K. Dãy các nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều tính kim loại tăng dần: A. Al, Mg, Na, K. B. Mg, Al, Na, K. C. K, Na, Mg, Al. D. Na, K, Mg, Al. Câu 40: Một nguyên tố R có cấu hình electron: 1s 2s 2p 3s 3p công thức oxit cao nhất và hợp chất khí với hiđro và 2 2 6 2 3 lần lượt là: A. R2O5 ,RH5. B. R2O3 ,RH. C. R2O7,RH. D. R2O5 ,RH3. Câu 41: Nguyên tố R có số hiệu bằng 25. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là: A. chu kì 4, nhóm VIIA. B. chu kì 4, nhóm VB. C. chu kì 4, nhóm IIA. D. chu kì 4, nhóm VIIB. Câu 42: Hai nguyên tố X, Y thuộc cùng nhóm và ở hai chu kỳ liên tiếp nhau có tổng số số hiệu nguyên tử là 32. Vậy X, Y thuộc nhóm nào? A. VIIA. B. IIIA. C. VIA. D. IIA. Câu 43: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns np . Trong hợp chất khí của nguyên 2 4 tố R với hiđro, R chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong oxit cao nhất là: A. 50,00%. B. 27,27%. C. 60,00%. D. 40,00%. Câu 44: Dãy chất nào sau đây chỉ chứa liên kết ion? A. K2O, BaCl2, HCl, NaCl. B. CO2, BaO, Na2O, NaCl. C. KI, Li2O, BaCl2, NaF. D. BaO, CaO, NaCl, Na2S. Câu 45: Cho các ion sau: Mg , SO, Al , S , Na , Fe , NH, CO. Số ion đơn nguyên tử là: 2+ 3+ 2 + 3+ A. 5. B. 4. C. 6. D. 3 Câu 46: Dãy các chất được xếp theo chiều tăng dần sự phân cực của liên kết? A. NaCl, Cl2, HCl. B. HCl, N2, NaCl. C. Cl2, HCl, NaCl. D. Cl2, NaCl, HCl. Câu 47: Nếu xét nguyên tử X có 3 electron hóa trị và nguyên tử Y có 6 electron hóa trị thì công thức của hợp chất ion đơn giản nhất tạo bởi X và Y là: A. XY2. B. X2Y3. C. X2Y2. D. X3Y2. Câu 48: Cộng hóa trị của Cl và O trong Cl2O7 lần lượt là: A. 7 và 2. B. 2 và 7. C. 4 và 1. D. 1 và 2. Câu 49: Chất nào sau đây có số oxi hóa của lưu huỳnh trong hợp chất là cao nhất? A. H2S. B. Na2S. C. SO2. D. K2SO4. Câu 50: Phân tử nào sau đây chứa nhiều cặp electron đã ghép đôi nhưng chưa tham gia liên kết nhất? A. H2. B. HCl. C. CO2. D. N2. Câu 51: Phát biểu nào sau đây sai? A. Chất oxi hoá là chất có khả năng nhận electron. B. Chất khử là chất có khả năng nhận electron. C. Chất khử là chất có khả năng nhường electron. D. Quá trình oxi hoá là quá trình nhường electron. Câu 52: Trong hoá học vô cơ, loại phản ứng hoá học nào có thể là phản ứng oxi hoá khử hoặc không phải là phản ứng oxi hoá khử? A. phản ứng hoá hợp và phản ứng trao đổi. B. phản ứng trao dổi và phản ứng thế. C. phản ứng thế và phản ứng phân huỷ. D. phản ứng phân huỷ và phản ứng hoá hợp. Câu 53: Cho các phương trình phản ứng: (a) 2Fe + 3Cl2→ 2FeCl3. (b) NaOH + HCl →NaCl + H2O. (c) Fe3O4+ 4CO → 3Fe + 4CO2. (d) AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3. Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa khử là
- A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 54: Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Sau khi cân bằng phương trình hóa học với hệ số của các chất là những số nguyên tố, tối giản thì hệ số của HNO3 là: A. 23x – 9y. B. 45x – 18y. C. 13x – 9y. D. 46x – 18y. Câu 56: Hòa tan hoàn toàn 2,4g kim loại Mg vào dung dịch HNO 3 loãng, giả sử chỉ thu đượ c V lít khí N 2 duy nhất (đktc). Giá trị của V là A. 0,672 lít. B. 6,72lít. C. 0,448 lít. D. 4,48 lít. Câu 57: Cho các phát biểu sau: (a) Sự oxi hóa là quá trình chất khử cho electron . (b) Trong các hợp chất số oxi hóa H luôn là +1. (c) Cacbon có nhiều mức oxi hóa (âm hoặc dương) khác nhau. (d) Chất oxi hóa gặp chất khử chưa chắc đã xảy ra phản ứng. (e) Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra theo chiều tạo thành chất oxi hóa và chất khử mới yếu hơn. (f) Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử. (g) Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố (h) Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất. Số phát biểu không đúng là: A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 58: Cho 7,2 gam kim loại M , có hoá trị không đổi trong hợp chất, phản ứng hoàn toàn với hỗn hợp khí X gồm Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn Y và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là: A. Cu. B. Ca. C. Ba. D. Mg. Câu 59: Khi tạo phân tử N2 mỗi nguyên tử N (Z=7) góp chung bao nhiêu electron để hình thành liên kết? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 60: Liên kết ion thường được tạo thành giữa hai nguyên tử A. kim loại điển hình. B. phi kim điển hình. C. kim loại và phi kim. D. kim loại điển hình và phi kim điển hình. Câu 61: Nguyên tử R có cấu hình electron là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5. Ion tạo thành từ R là: A. R. B. R2. C. R2+. D. R+. Câu 62: Cho độ âm điện của các nguyên tố tương ứng: O: 3,44; Na: 0,93; Cl: 3,16; H: 2,2. Phân tử nào sau có liên kết phân cực cao nhất? A. Na2O B. NaCl C. H2O D. HCl Câu 63: Liên kết hóa học hình thành từ hai nguyên tử X (Z = 11) và ngyên tử Y (Z= 17) thuộc loại liên kết gì? A. Liên kết cộng hóa trị có cực. B. Liên kết cộng hóa trị không cực. C. Liên kết ion. D. Liên kết cho nhận. Câu 64: Cho độ âm điện: Be (1,5), Al (1,5), Mg (1,2), Cl (3,0), N (3,0), H (2,1), S (2,5), O (3,5). Chất nào sau đây có liên kết ion ? A. H2S, NH3. B. BeCl2, BeS. C. MgO, Al2O3. D. MgCl2, AlCl3. Câu 65: Công thức phân tử hợp chất hình thành giữa hai nguyên tố X (Z= 11) và Y(Z=16) là: A. X2Y B. XY C. X3Y2 D. XY2 Câu 66: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là: A. Tạo ra chất kết tủa. B. Tạo ra chất khí. C. Có sự thay đổi màu sắc của các chất. D. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số chất. Câu 67: Cho phản ứng: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2; Trong phản ứng này, 1 mol Fe : A. Đã nhận 2 mol electron. B. Đã nhường 2 mol electron. C. Đã nhường 3 mol electron. D. Đã nhận 2 mol electron. Câu 68: Trong phản ứng sau: Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl; Cl2 là A. Chất oxi hoá; chất bị khử. B. Chất khử; chất bị oxi hóa. C. Chất bị oxi hóa; chất bị khử. D. Vừa là chất oxi hóa; vừa là chất khử. Câu 69: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá khử: A. 2HgO 2Hg + O2. B. CaCO3 CaO + CO2. C. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O. D. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O. Câu 70: Trong phản ứng: ; Cl2 đóng vai trò gì? A. Chất oxi hoá. B. Chất khử. C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử. D. Không là chất oxi hoá, không là chất khử. Câu 71: Số oxi hóa của nguyên tố N trong các chất và ion NH4+, Li3N, HNO2, NO2, NO3–, KNO3 lần lượt là: A. –3; –3; +3; +4; –5 và +5. B. –4; –3; +3; +4; +5 và +5. C. –3; –3; +3; +4; +5 và +5. D. –3; +3; +3; +4; +5 và +5.
- Câu 72: Ở phản ứng nào sau đây NH3 đóng vai trò là chất khử ? A. 2NH3 +3CuO → N2 +3Cu + 3H2O. B. NH3 + HCl → NH4Cl. C. NH3 + CO2 + H2O → NH4HCO3. D. NH3 + HNO3 → NH4NO3 . Câu 73: Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử? A. Phản ứng phân hủy. B. Phản ứng hóa hợp. C. Phản ứng trao đổi. D. Phản ứng thế trong hóa vô cơ. Câu 74: Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn không là phản ứng oxi hóa – khử? A. Phản ứng phân hủy. B. Phản ứng hóa hợp. C. Phản ứng trao đổi. D. Phản ứng thế trong hóa vô cơ. Câu 75: Cho phản ứng: M2Ox + HNO3 M(NO3)3 + … Khi x có giá trị bằng bao nhiêu thì phản ứng trên không thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử ? A. 1 B. 2 C. 1 hoặc 2 D. 3 Câu 76: Xét phản ứng oxi hóa – khử sau: aCu + b HNO3 → cCu(NO3)2 + d NO + e H2O. Tổng hệ số của a + b là: A. 11. B. 12. C. 13. D. 8. Câu 77: Cho phản ứng hóa học: Cl2 + KOH KCl + KClO3 + H2O Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử clo đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học của phản ứng đã cho tương ứng là A. 1 : 5. B. 5 : 1. C. 3 : 1. D. 1 : 3. Câu 78. Cho phương trình : KMnO4 + HCl → MnCl2 + Cl2 + KCl + H2O. Hệ số phân tử HCl đóng vai trò chất khử và môi trường trong phương trình lần lượt là : A. 16 ,10. B. 16,4. C. 6, 10. D. 10, 6. Câu 79: Cho pthh : . Sau khi cân bằng pthh trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là A. 46x – 18y B. 45x – 18 y C. 13x – 9y D. 23x – 9y Câu 80: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là A. nơtron, electron B. electron,nơtron,proton C. electron, proton D. proton,nơtron Câu 81: Chọn câu phát biểu sai: A. Số khối bằng tổng số hạt p và n B. Tổng số p và số e được gọi là số khối C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = điện tích hạt nhân D. Số p bằng số e Câu 82: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt nơtron nhỏ nhất? A. F B. Sc C. K D. Ca Câu 83: Sắp xếp các nguyên tử sau theo thứ tự tăng dần số Nơtron A. F;Cl;Ca;Na;C B. Na;C;F;Cl;Ca C. C;F; Na;Cl;Ca D. Ca;Na;C;F;Cl; Câu 84: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có hạt nhân chứa 19p và 20n ? A. F B. Sc C. K D. Ca Câu 85: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của nguyên tố hóa học vì nó cho biết: A. số A và số Z B. số A C. nguyên tử khối của nguyên tử D. số hiệu nguyên tử Câu 86: Những nguyên tử Ca, K, Sc có cùng: A. số hiệu nguyên tử B. số e C. số nơtron D. số khối Câu 87: Các hạt cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là A. proton,nơtron B. nơtron,electron C. electron, proton D. electron,nơtron,proton Câu 88: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng: A. số nơtron và proton B. số nơtron C. sổ proton D. số khối. Câu 89: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là: A. 3 B. 15 C. 14 D. 13 Câu 90: Sô electron tôi đa trong cac phân l ́ ́ ́ ơp s; p; d; f lân l ́ ̀ ượt là A. 2; 6; 10; 14. B. 1; 3; 5; 7. C. 2; 4; 6; 8. D. 2; 8; 8; 18. Câu 91: Cấu hình e nào sau đây là đúng: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 4s2 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p7 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s1 Câu 92: Các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học thì chúng có cùng đặc điểm nào sau đây? A. Cùng e hoá trị B. Cùng số lớp electron C. Cùng số hạt nơtron D. Cùng số hạt proton Câu 93: Có 3 nguyên tử:Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố? A. X, Y B. Y, Z C. X, Z D. X, Y, Z Câu 94. Hạt nhân của nguyên tử X có 19 proton, của nguyên tử Y có 17 proton, liên kết hóa học giữa X và Y là: A. liên kết cộng hóa trị không cực B. liên kết cộng hóa trị có cực
- C. liên kết ion D. liên kết cho nhận. Câu 95: Người ta đã xác định được khối lượng của electron xấp xĩ bằng giá trị nào sau đây: A. 1,6.1019 kg. B. 1,67.1027kg C. 9,1.1031kg D. 6,02.1023kg. Câu 96: Trong nguyên tử, các electron chuyên đông theo nh ̉ ̣ ưng quy đao ̃ ̃ ̣ A. hinh tron. ̀ ̀ B. hinh elip. ̀ ́ ̣ C. không xac đinh. D. hình tròn hoặc elip. Câu 97: Tổng số hạt p, n, e trong là: A. 19 B. 29 C. 30 D. 32 Câu 98: Tổng số hạt n,p,e trong là: A. 52 B. 35 C. 53 D. 51 Câu 99: Ki hiêu nao trong sô cac ki hiêu cua cac phân l ́ ̣ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̉ ́ ớp sau la sai? ̀ A. 2s; 4f. B. 1p; 2d. C. 2p; 3d. D. 1s; 2p. Câu 100: Nguyên tử X có cấu hình electron ở phân mức năng lượng cao nhất là 3p3 , nguyên tố X có đặc điểm: A. Kim loại, có 15e B. Phi kim, có 15e C. Kim loại, có 3e D. Phi kim, có 3e II/PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. (1 điểm) Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí cua nguyên tố X với hidrô, X chiếm 94.12% khối lượng. a. Tìm số khối A. Tên nguyên tố X b. Nguyên tố X tạo với kim loại R một hợp chất trong đó R có số oxi hóa +2 và R chiếm 42,86% về khối lượng. Xác định kim loại R ? Bài 2 : (2 điểm) Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron ở mức năng lượng cao nhất là 4p 5. Tỉ số giữa tổng số hạt không mang điện và tổng số hạt mang điện là 0,6429. a. Xác định số hiệu Z, N, số khối cua nguyên tử Y ? b. Nguyên tử của nguyên tố R có số nơtron bằng 57,143% số proton của Y. Hợp chất tạo thành giữa R và Y có dạng RY2, biết khối lượng của RY2 gấp 5 lần khối lượng của R. Xác định số proton, tên gọi của R. Viêt công thức hợp chất RY2 ? Cho biết trị số số khối gần đúng bằng NTK. Bài 3: Cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng e: Loại 1: Phản ứng oxi hóa khử đơn giản 1. H2SO4 + H2S S + H2O 2. S + HNO3 H2SO4 + NO 3. I2 + HNO3 HIO3 + NO + H2O 4. NH3 + O2 NO + H2O 5. C + HNO3 NO2 + CO2 + H2O 6. H2SO4 + HI I2 + H2S + H2O 7. P + KClO3 P2O5 + KCl 8. NH3 + CuO Cu + H2O + N2 Loại 2: Phản ứng tự oxi hoá khử. 1. KOH + Cl2 KClO3 + KCl + H2O 2. KClO3 KCl + KClO4 3. NO2 + H2O HNO3 + NO 4. NO2 + NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O 5. HNO2 HNO3 + NO + H2O 6. S + NaOH Na2SO4 + Na2S + H2O 7. Br2 + NaOH NaBr + NaBrO3 + H2O 8. K2MnO4 + H2O MnO2 + KMnO4 + KOH Loại 3: Phản ứng oxi hoá khử nội phân tử. 1. NaNO3 NaNO2 + O2 2. KClO3 KCl + O2 3. NH4NO2 N2 + H2O Loại 4: Phản ứng oxi hóa khử có môi trường tham gia 1. Cu + H2SO4 CuSO4 + SO2 + H2O 2. Zn + HNO3 Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O 3. MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O 4. NO + K2Cr2O7 + H2SO4 HNO3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O 5. KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 K2SO4 + MnSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O Loại 5. Phản ứng oxi hóa khử phức tạp. 1. FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 2. FeS2 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2SO4 + H2O 3. As2S3 + HNO3 + H2O H3AsO4 + H2SO4 + NO
- 4. FeS + HNO3 + H2O Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NH4NO3 5. K2Cr2O7 + FeCl2 + HCl CrCl3 + Cl2 + FeCl3 + KCl + H2O Loại 6. Phản ứng oxi hóa khử chứa ẩn số 1. FexOy + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O 2. FexOy + HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + H2O 3. FexOy + CO Fe + CO2 4. Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + NaOb + H2O Câu 4: Viết công thức electron và công thức cấu tạo có thể hình thành liên kết cộng hoá trị của các hợp chất sau : H2O, HCl. Câu 5: Oxit cao nhất của nguyên tố R là R2O5. Trong hợp chất với hidro, R chiếm 82,36 % về khối lượng. Xác định tên nguyên tố R. Câu 6: Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH4. Trong oxit cao nhất của R có 53,3 % oxi về khối lượng. Tìm R. Câu 7: Hòa tan m gam Fe bằng dd HNO3 dư theo ptpư : Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2 + H2O, thu được 6,72 lit khí N2 (ở đktc) và dd chứa x gam muối. a) Cân bằng phương trình , viết quá trình khử , oxi hóa xảy ra. b) Tính giá trị của m và x. c) Tính thể tích dd HNO3 1,5 M cần dùng. Câu 8: viết sơ đồ hình thành lien kết trong các phân tử sau: NaCl, K2O, CaCl2, Al2O3 Câu 9: Cân bằng phản ứng sau đây bằng phương pháp cân bằng electron : a) SO2 + H2S H2O + S b) CuO + NH3 Cu + N2 + H2O c) NH3 + O2 NO + H2O d) H2S + O2 dư SO2 + H2O e) Cu2S + HNO3 Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O Câu 10: a) Viết công thức electron và công thức cấu tạo của CH4, H2S, H2SO4 , N2. b) Viết sơ đồ hình thành liên kết trong phân tử MgO (ZMg = 12 ; ZO = 8). Câu 11: Cho 2 nguyên tố nằm ở hai chu kì liên tiếp trong một nhóm có tổng số hạt mang điện trong hai nguyên tử tương ứng là 96. a) Xác định 2 nguyên tố đó và tính chất hoá học cơ bản của nó (kim loại hay phi kim). b) Viết công thức hợp chất khí với H (nếu có). Câu 12: Cho 39 gam một kim loại thuộc nhóm IA vào 362 gam nước thu được 11,2 lít khí X (đktc) và dung dịch A. a. Xác định tên kim loại thuộc nhóm IA trên. b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch A. Câu 1( 2 đ) a. Hãy xác định số proton, số notron, số electron và điện tích hạt nhân của các nguyên tử,ion sau: Al3+; b.Trong tự nhiên brom có hai đồng vị là Br chiếm (50,52%), Br chiếm (49,48%). Biết rằng nguyên tử khối trung bình của brom là 79,4948. Hãy xác định đồng vị thứ hai của brom. ĐS:A=80 Câu 2: (2 đ) a. Cấu hình e lớp ngoài cùng của X2+ và Y2 là 2p6.Viết cấu hình electron và xác định vị trí của X,Y trong bảng tuần hoàn. b.Sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện các nguyên tử của các nguyên tố sau:F(Z=9);O(Z=8);S(Z=16) Câu 3: (2 đ) a.Viết công thức cấu tạo các chất sau : C2H4, H3PO4 b.giải thích sự hình thành liên kết trong phân tử Al2O3 Câu 4(2đ) a. Nguyên tố R thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Trong hợp chất khí của R với hiđro có 5,882% hiđro về khối lượng.Tìm tên R và viết công thức hiđroxit cao nhất của R b.Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng e và xác định chất oxi,chất khử FeSO4 + H2SO4 + KMnO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O ĐS: S ; H2SO4
- Câu 5: (2đ)Hòa tan hoàn toàn 7,8 g kim loại A vào 100g H2O thu được dung dịch X và 2,24 lit khí(đktc). a.Xác định tên kim loại b.Để trung hòa hết lương dung dịch X cần V (l) H2SO4 98% (D=1,84g/ml).Tính V ĐS: K; 0,00543 (lít) ( Na = 23, K = 39, Fe = 56, Cu = 64, S = 32, Si = 28, O = 16, H = 1) Câu 1: (3,0 điểm) a/ Cho lưu huỳnh có số hiệu nguyên tử là 16. Hãy cho biết: Vị trí của nguyên tố lưu huỳnh trong bảng tuần hoàn. (1,0đ) Lưu huỳnh có tính kim loại hay phi kim ? Công thức oxit cao nhất; công thức hợp chất khí với hidro; công thức hidroxit tương ứng của lưu huỳnh ? (1,0 đ) b/ Một nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2. Trong hợp chất với hidro của R, hidro chiếm 25% về khối lượng.Xác định tên R ĐS:C Câu 2( 2 đ) a.Viết công thức cấu tạo các chất sau: CO2, H2CO3 b.Trong phân tử CaF2 có kiểu liên kết hóa học nào? Giải thích bằng sơ đồ. Biết Ca thuộc nhóm IIA, F thuộc nhóm VIIA. Câu 3: (1 đ)Nguyên tử Cu có 2 đồng vị: 63Cu và 65Cu. Biết nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54.Tính % các đồng vị ĐS:73%;27% Câu 4: (2 đ) a.Sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazo các chất sau:NaOH ;KOH;Mg(OH)2.Biết Na(Z=11);K(Z=19);Mg(Z=12) b.X3+ và Y3 có cấu hình e lớp ngoài cùng là 2p6.viết cấu hình e và xác định vị trí X,Y trong bảng tuần hoàn Câu 5:(2đ) a.Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng e và xác định chất oxi,chất khử Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + H2O b.Hòa tan hoàn toàn kim loại 9,2 g A với dung dịch HCl 1M dư thu được 4,48 lit(đktc) Xác định kim loại và tính thể tích dung dịch HCl đã dùng biết người ta đã lấy dư 25 % so với lượng cần phản ứng. ĐS:Na;11,2 lit ( Na = 23, K = 39, C = 12, Al = 27, S = 32, Si = 28, O = 16, H = 1) ĐỀ SỐ 0 4 Câu 1( 2 đ) Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 52.trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt. a.Xác định p,n,e,A và viết kí hiệu b.Y là đồng vị của X và có nhiều hơn X là 2 notron.Tính % các đồng vị biết nguyên tử khối trung bình của 2 đồng vị là 35,5. ĐS:a.P=E=17;N=18;A=35 b.75,77%;24,23% Câu 2: (2 đ) a.Viết công thức e và công thức cấu tạo các chất sau: CH4, HNO3 b.giải thích sự hình thành liên kết ion trong Na2O Câu 3: (2 đ) a.Sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại các nguyên tử của các nguyên tố sau:Be(Z=4);Na(Z=11);Mg(Z=12) b.Viết cấu hình electron của Cu(Z=29) ; S(Z=16) xác định vị trí của chúng trong bảng tuần Câu 4:(2đ) a.Oxit cao nhất của R có dạng RO2.Trong hợp chất với H nó chiếm 87,5,% về khối lượng.Xác định nguyên tố R ,viết công thức hiđroxit cao nhất và cho biết tính chất của hiđroxit đó b.Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng e và xác định chất oxi,chất khử FeS + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O + Fe2(SO4)3 ĐS:a.Si; H2SiO3;tính axit
- Câu 5: (2đ)Hòa tan hoàn toàn 4,05 gam một kim loại hóa trị III vào dung dịch HCl thu được 5,04 lit khí (đktc) và dung dịch X a.Xác định tên kim loại b.Cho một lượng vừa đủ dung dịch NaOH vào dung dịch X thu được kết tủa.Lọc kết tủa đem nung được x(g) rắn.Xác định x ĐS:Al;7,65g ( Ca = 40, S = 32, Fe = 56, Al = 27, P = 31, Si = 28, O = 16, H = 1) ĐỀ SỐ 03 Câu 1( 2 đ) a.Viết cấu hình và xác dịnh vị trí các nguyên tử của các nguyên tố X,Y sau trong bảng tuần hoàn: X có tổng số e trên phân lớp s là 6 Y có cấu hình e lớp ngoài cùng là 2p6 b.So sánh tính phi kim của X,Y và Si(Z=14) Câu 2: (2 đ) Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 18. a.Xác định p,n,e,A,viết kí hiệu của X.biết X thuộc nhóm IVA b.Tính % khối lượng của X trong oxit cao nhất và trong Hiđroxit cao nhất Cho C(Z=6);N(Z=7);O(Z=8);S(Z=16) ĐS:P=E=N=6;A=12;612X;27,27% Câu 3: (2 đ) a.Viết phương trình di chuyển e giửa magie và oxi b.Viết công thức e và công thức cấu tạo các chất sau:C2H6O, NH3, SO2 Câu 4:(2đ)Nguyên tử Clo có 2 đồng vị A1Cl và A2Cl ,có nguyên tử khối trung bình là 35,5.Trong đó đồng vị 1 nhiều hơn đồng vị 2 là 51,54% và đồng vị 2 có nhiều hơn đồng vị 1 là 2 nơtron.Xác định số khối các đồng vị ĐS: A1=35;A2=37 Câu 5: (2đ) a. Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng e và xác định chất oxi,chất khử Cl2 + KOH KCl + KClO3 + H2O Al +HNO3Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O b.Cho 5,4 g một kim loại M tác dụng với oxy ta thu được 10,2 g oxit cao nhất có công thức M2O3.Xác định tên kim lọai M ĐS:Al ( Na = 23, K = 39, Fe = 56, Al =27, S = 32, Si = 28, O = 16, H = 1;C=12)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập Hóa học 12
14 p | 1044 | 421
-
Đề cương ôn tập Hóa học lớp 11 - HK I
22 p | 989 | 272
-
Đề cương ôn tập Hóa học lớp 10
17 p | 912 | 252
-
Đề cương ôn tập Hóa học 10,11 học kì I năm học 2010 – 2011 – Trường THPT Bà Rịa
7 p | 949 | 129
-
Đề cương ôn tập Hóa học 10 Nâng cao
57 p | 674 | 115
-
Đề cương ôn tập Hóa học 12 - Trường THPT Triệu Sơn
42 p | 350 | 69
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Kim Đồng
3 p | 409 | 28
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
2 p | 58 | 10
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
3 p | 101 | 9
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
3 p | 62 | 9
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võng Xuyên
5 p | 66 | 9
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p | 88 | 8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
1 p | 121 | 7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
3 p | 94 | 7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
2 p | 84 | 6
-
Đề cương ôn tập Hóa học 11 - Chương 2 Nhóm Nitơ
45 p | 130 | 6
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 - Trường THCS&THPT Như Thanh, Thanh Hóa
8 p | 15 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn