Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Phúc Thọ
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có cơ hội đánh giá lại lực học của bản thân cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Phúc Thọ. Chúc các em thi tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Phúc Thọ
- Sở GD & ĐT Hà Nội ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I NĂM 20192020 Trường THPT Phúc Thọ MÔN: HÓA HỌC LỚP 10 A. CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA 70% trắc nghiệm , 30% tự luận Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: Cho cấu hình của các nguyên tố sau: X : 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p5 Y : 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 Z : 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p6 4s1 T : 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p6 M : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p1 N : 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p 4 Các nguyên tố kim loại là: A. X, M, N B. Y, Z, M C. Y, T, N D. X, T, Z Câu 2: Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 4 lớp, lớp thứ tư có 2 electron, số phân lớp có chứa electron trong X là 6. Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X là A. 19. B. 18. C. 26. D. 20 Câu 3: Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của nguyên tố X là 155 hạt. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Số khối của nguyên tử X là: A. 108 B. 47 C. 61 D. 128 Câu 4 : Nguyên tử của nguyên tố X có Z = 26 . Vị trí của X là : A. Chu kỳ 4, nhóm VIB B. Chu kỳ 4, nhóm VIIIB C. Chu kỳ 4, nhóm IIA D. Chu kỳ 3, nhóm IIB Câu 5: Cation M có cấu hình e là : 1s 2s 2p6 3s 2 3p6 . Trong bảng tuần hoàn M thuộc + 2 2 A. Chu kỳ 3 , nhóm VIIA B. Chu kỳ 3 , nhóm VIA C. Chu kỳ 3 , nhóm IA D. Chu kỳ 4 , nhóm IA Câu 6: anion X có cấu hình e là 1s 2s 2p 3s 2 3p6 . X thuộc : 2 2 6 A. Chu kỳ 3 , nhóm IVA B. Chu kỳ 4 , nhóm IVA C.Chu kỳ 3 , nhóm VIIA D. Chu kỳ 3 , nhóm VIIIA Câu 7: A , B là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 nhóm trong bảng tuần hoàn và thuộc hai chu liên tiếp. Z A + ZB = 32. Số p trong nguyên tử A, B lầnd lượt là : A. 7, 25 B. 12 , 20 C. 15 , 17 D. 18 , 14 Câu 8: Có bao nhiêu loại phân tử nước, biết rằng oxi và hiđro có các đồng vị sau: 11H , 21H , 31H , 168 O , 178 O , 18 8O A. 9 B. 15 C. 18 D. 21 Câu 9: Cấu hình electron bền của 28Ni và 29Cu lần lượt là A. 1s22s22p63s23p63d84s2; 1s22s22p63s23p63d94s2 B. 1s22s22p63s23p63d10; 1s22s22p63s23p63d104s1 C. 1s22s22p63s23p64s23d8; 1s22s22p63s23p64s23d9 D. 1s22s22p63s23p63d84s2; 1s22s22p63s23p63d104s1 Câu 10: Đồng có hai đồng vị 63Cu và 65Cu. Khối lượng nguyên tử trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm số nguyên tử 65Cu là A. 27,3% B. 72,7% C. 73% D. 27% Câu 11: Trong tự nhiên brom có hai đồng vị bền là 79Br chiếm 50,69% số nguyên tử và 81Br chiếm 49,31% số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của brom là A. 79,990 B. 80,000 C. 79,986 D. 79,689 Câu 12: Trong tự nhiên đồng có hai đồng vị là Cu và Cu, trong đó đồng vị Cu chiếm khoảng 27% về 63 65 65 khối lượng. Phần trăm khối lượng của 63Cu trong Cu2O là
- A. 73%. B. 32,14%. C. 63%. D. 64,29%. 37 35 Câu 13: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 17 Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là 17 Cl . 37 Thành phần % theo khối lượng của 17 Cl trong HClO4 là A. 8,92% B. 8,43% C. 8,56% D. 8,79% Câu 14: Một hợp chất có công thức M2X. Biết tổng số hạt trong hợp chất là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36. Nguyên tử khối của X lớn hơn của M là 9. Tổng số ba loại hạt trong ion X 2– nhiều hơn trong ion M+ là 17. Số khối của M và X lần lượt là A. 39, 31 B. 23, 32 C. 24, 35 D. 23, 16 Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, trong đó hạt mang điện gấp đôi hạt không mang điện. Số khối A của nguyên tố đó là A. 23 B. 24 C. 27 D. 19 Câu 16: Một nguyên tố R có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân của R có 35 hạt proton. Đồng vị thứ nhất có 44 hạt nơtron, đồng vị thứ 2 có số khối nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là A. 79,2 B. 79,8 C. 79,92 D. 80,5 Câu 17: Phát biểu không đúng là A. Nhóm VIIIA được gọi là nhóm khí hiếm. B. Các nguyên tố khí hiếm hầu như không tham gia vào phản ứng hoá học ở điều kiện thường. C. Các nguyên tử của các nguyên tố thuộc nhóm khí hiếm luôn luôn có 8e ở lớp ngoài cùng. D. Phân tử của khí hiếm ở điều kiện bình thường chỉ có một nguyên tử. Câu 18: Cho các phát biểu sau: 1: Trong một nguyên tử luôn luôn số proton bằng số electron bằng số đơn vị điện tích hạt nhân Z. 2: Tổng số hạt electron và proton trong một nguyên tử được gọi là số khối. 3: Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử. 4: Số proton bằng điện tích hạt nhân. 5: Đồng vị là các nguyên tố có cùng số proton, nhưng khác nhau về số nơtron. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 19: Tổng số hạt trong nguyên tử của một nguyên tố X là 13. Số khối của X là A. 8 B. 10 C. 11 D. 9 Câu 20: Nguyên tử khối của Bo là 10,812. Mỗi khi có 94 nguyên tử 5 B thì có số nguyên tử 115 B là 10 A. 425 B. 410 C. 406 D. 442 Câu 21: Cho các phát biểu sau: 1: Số đơn vị điện tích hạt nhân đặc trưng cho một nguyên tố hoá học. 2: Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton. 3: Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron. 4: Chỉ có trong nguyên tử oxi mới có 8 electron. Số phát biểu không đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 22: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố magie là 24,4. Magie có hai loại đồng vị là 24Mg và 25 Mg. Giả sử có 500 nguyên tử 24Mg thì số nguyên tử 25Mg là A. 500 nguyên tử B. 25 nguyên tử C. 333 nguyên tử D. 334 nguyên tử Câu 23: Các nguyên tố Li (Z = 3), Na (Z = 11), K (Z = 19), Be (Z = 4) được sắp xếp theo chiều tính kim loại giảm dần là A. Be > K > Na > Li B. K > Na > Li > Be C. Be > Na > Li > K D. Li > Be > Na > K
- Câu 24: Cho 4,6 gam kim loại kiềm tác dụng với nước thì thu được 2,24 lít khí (đktc). Kim loại đó là A. Cs B. Li C. Na D. K Câu 25: Thứ tự tăng dần tính axit của các hidroxit là A. HClO4
- Câu 38: Ion có tổng số electron là 50 là A. CO32 B. SO42 C. NH4+ D. NO3 Câu 38: Độ âm điện của nguyên tử một số nguyên tố sau: Al (1,61); Cl(3,16); Ca(1,0). Loại liên kết trong các hợp chất AlCl3, CaCl2 lần lượt là A. Liên kết ion, liên kết ion B. Liên kết CHT phân cực, liên kết CHT phân cực C. Liên kết CHT phân cực, liên kết ion D. Liên kết ion, liên kết CHT phân cực Câu 39: Cho độ âm điện của nguyên tử một số nguyên tố sau: Al(1,61), Cl(3,16), Ca(1,0), Na(0,93), Mg(1,31), O(3,44), Br(2,96). Phân tử có độ phân cực liên kết cao nhất là A. Na2O B. AlBr3 C. MgCl2 D. CaO Câu 40: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là A. 8. B. 6. C. 4. D. 2 Câu 41: Trong phản ứng MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O, vai trò của HCl là A. oxi hóa. B. khử. C. tạo môi trường. D. khử và môi trường Câu 42: Cho phương trình hoá học: FeSO4 + KMnO4 + KHSO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ số ( số nguyên tố, tối giản) của các chất có trong phương trình phản ứng là A. 48 B. 52 C. 54 D. 40. Câu 43. Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các phân tử và ion sau a. HF, CH4, NaH, MgH2, HO, Cl2, C2H4, HClO4, NaClO3, HClO b. KMnO4, MnO42, MnCl2, MnSO4, H3PO4, CrO72, HSO3, PO43, Na2SO4 c. Al, Al3+, S2, S, O2, Cu, Mg, Cl, Br2, HCHO, HCOOH, H2O2, F2O d. Fe, Fe2+, Fe3+, FeO, Fe2O3, Fe3O4, FexOY, FeCl3, NXOY. Câu 44. Xác định số oxihóa của : a. Clo trong : Cl2 , NaCl , ClO , HClO3 , KClO3 b. Mangan trong :Mn , MnCl2 , MnO2 , MnO4 , K2MnO7 c. Lưu huỳnh trong : H2S , S , SO2 , SO3 , H2SO4 , SO32 d. Cacbon trong : CH3 – CH=CH2 , HCHO Câu 45. Cân bằng phản ứng sau (bằng phương pháp thăng bằng electron) . a. F e + HCl → FeCl2 + H2 b. KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 c. Mg + HNO3 → NO + Mg(NO3)2 + H2O d. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O e. Fe3O4 + HNO3 → FeNO3 + NO + H2O f. SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4 g. CuS + HNO3 → Cu(NO3)3 + CuSO4 + NO + H2O
- h. H2S + KMnO4 + H2SO4loãng → K2SO4 + MnSO4 + S + H2O i. Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O k. M + HNO3 → M(NO3)n + N2O + H2O l. FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Câu 46: Cho 0.585 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước dư, thu được 0.168 lít khí H2 thoát ra ở đktc a) Xác định tên và vị trí của kim loại kiềm. b) Anion của nguyên tố nào có điện tích 1 có cùng cấu hình e với cation của kim loại vừa xác định được. Câu 47: Cho 0,85 gam hai kim loại thuộc hai chu kì kế tiếp trong nhóm IA vào cốc chứa 49.18 gam nước thu được dung dịch A và khí B. Để trung hòa dung dịch A cần 30 ml dung dịch HCl 1M. a. Xác định hai kim loại. b. Tính nồng độ % của các chất trong dung dịch A. Câu 48: Cho 3 g hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm A và natri tác dụng với nước dư thu được dung dịch Y và khí Z. Để trung hoà dung dịch Y cần 0,2 mol HCl. Xác định nguyên tố A . Câu 49: Hỗn hợp X gồm hai kim loại A và B ở hai chu kỳ kế tiếp nhau của nhóm IIA. Lấy 0,88g X cho hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư, thu được 0,672 lít (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m và tên của A, B? Câu 50: Khi cho 3,425 gam một kim loại hoá trị II tác dụng với nước thì thu được 0,56 lít khí H2 (đkc).Xác định tên kim loại Câu 51: Hoà tan 5,6 g hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm liên tiếp nhau vào nước thu được 3,36 lít khí (đkc) và dung dịch A. a. Xác định tên 2 kim loại. b. Tính thể tích dung dịch H2SO4 2M cần dùng để trung hoà hết dung dịch A. Câu 52: Hoà tan hết 5,9 gam hỗn hợp X gồm Na và Mg trong 500ml dd HCl 1,4M thu được dd A và 4,48 lít khí (đktc) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp Tính CM của các chất trong dd A
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Chương trình thí điểm)
17 p | 138 | 8
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
5 p | 75 | 7
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 121 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh (Chương trình mới)
9 p | 75 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2017-2018 - Trường THCS Long Toàn
13 p | 63 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
13 p | 135 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
5 p | 79 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
13 p | 43 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 12 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Chương trình thí điểm)
3 p | 64 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
16 p | 103 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
6 p | 126 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
1 p | 58 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
2 p | 36 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 46 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 7 năm 2018-2019 - Phòng GD&ĐT Quận 1
2 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
15 p | 91 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
29 p | 46 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
45 p | 36 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn