intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long” giúp các em học sinh ôn tập kiến thức môn học, rèn luyện kỹ năng giải đề thi, nâng cao khả năng ghi nhớ để các em nắm được toàn bộ kiến thức học kì 1 lớp 11. Mời các em cùng tham khảo đề cương.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HKI SINH HỌC 11 TRƢỜNG THPT BẮC THĂNG LONG NĂM HỘC 2022-2023 1. Vì sao lá cây có màu xanh lục? A.Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. B. Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. C. Vì nhóm sắc tố phụ (carootênôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. D. Vì hệ sắc tố không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. 2. Sản phẩm của pha sáng gồm có: A.ATP, NADPH và O2 B.ATP, NADPH và CO2 C.ATP, NADP+và O2 D.ATP, NADPH. Câu 3: Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là: A. Khử APG thành ALPG  cố định CO2  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat). B. Cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  khử APG thành ALPG. C. Khử APG thành ALPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  cố định CO2. D. Cố định CO2  khử APG thành ALPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  cố định CO2. Câu 4: Nhóm thực vật C3 đƣợc phân bố nhƣ thế nào? A.Phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở vùng ôn đới và nhiệt đới. B.Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. C.Sống ở vùng nhiệt đới. D.Sống ở vùng sa mạc. Câu 5: Pha sáng diễn ra ở vị trí nào của lục lạp? A.Ở chất nền. B.Ở màng trong. C.Ở màng ngoài. D.Ở tilacôit. Câu 6: Vai trò nào dƣới đây không phải của quang hợp? A.Tích luỹ năng lượng. B.Tạo chất hữu cơ. C.Cân bằng nhiệt độ của môi trường. D.Điều hoà nhiệt độ của không khí. Câu 7: Phƣơng trình tổng quát của quá trình quang hợp là: Năng lượng ánh sáng a/ 6CO2 + 12 H2O C6H12O6 + 6 O2 + 6H2O Hệ sắc tố Năng lượng ánh sáng b/ 6CO2 + 12 H2O C6H12O6 + 6 O2 Hệ sắc tố Năng lượng ánh sáng c/ CO2 + H2O C6H12O6 + O2 + H2O Hệ sắc tố Năng lượng ánh sáng a/ 6CO2 + 6 H2O C6H12O6 + 6 O2 + 6H2
  2. Hệ sắc tố Câu 8: Khái niệm quang hợp nào dƣới đây là đúng?A.Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ (chất khoáng và nước). B.Quang hợp là quá trình mà thực vật có hoa sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước). C. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường galactôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước). D.Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước). Câu 9: Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là: A.Lúa, khoai, sắn, đậu. B.Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu. C.Dứa, xương rồng, thuốc bỏng. D.Rau dền, kê, các loại rau. Câu 10: Các tilacôit không chứa: A. Hệ các sắc tố. B. Các trung tâm phản ứng. C. Các chất chuyền điện tử. D. Enzim cácbôxi hoá. Câu 11: Chất đƣợc tách ra khỏi chu trình canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucôzơ là: A. APG (axit phốtphoglixêric). B. RiDP (ribulôzơ - 1,5 – điphôtphat). C. ALPG (anđêhit photphoglixêric). D. AM (axitmalic). Câu 12: Nƣớc đƣợc vận chuyển ở thân chủ yếu: A. Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống. B. Từ mạch gỗ sang mạch rây. C. Từ mạch rây sang mạch gỗ. D. Qua mạch gỗ. Câu 13: Con đƣờng thoát hơi nƣớc qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm là: A. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng B. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. C. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh. D. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. Câu 14: Con đƣờng thoát hơi nƣớc qua khí khổng có đặc điểm là: A. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. B. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. C. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. Câu 15: Phần lớn các chất khoáng đƣợc hấp thụ vào cây theo cách chủ động diễn ra theo phƣơng thức nào? A. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rể cần ít năng lượng. B. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rể.
  3. C. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rể không cần tiêu hao năng lượng. D. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rể cần tiêu hao năng lượng. Câu 16: Nhiệt độ có ảnh hƣởng: A. Chỉ đến sự vận chuyển nước ở thân. B. Chỉ đến quá trình hấp thụ nước ở rể. C. Chỉ đến quá trình thoát hơi nước ở lá. D. Đến cả hai quá trình hấp thụ nước ở rể và thoát hơi nước ở lá. Câu 17: Độ ẩm đất liên quan chặt chẽ đến quá trình hấp thụ nƣớc của rễ nhƣ thế nào? A. Độ ẩm đất càng thấp, sự hấp thụ nước càng lớn. B. Độ đất càng thấp, sự hấp thụ nước bị ngừng. C. Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng lớn. Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng ít Câu 18: Các nguyên tố đại lƣợng trong nhóm các nguyên tố dinh duong thiết yếu gồm: A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe. B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg. C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn. D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu. Câu 19: Điều kiện nào dƣới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra? A. Có các lực khử mạnh. B. Được cung cấp ATP. C. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza D. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí. Câu 20: Thực vật chỉ hấp thu đƣợc dạng nitơ trong đất bằng hệ rễ là: A. Dạng nitơ tự do trong khí quyển (N2). B. Nitơ nitrat (NO3+), nitơ amôn (NH4+). C. Nitơnitrat (NO3+). D. Nitơ amôn (NH4+). Câu 21: Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình C4 là: A. APG (axit phốtphoglixêric). B. ALPG (anđêhit photphoglixêric). C. AM (axitmalic). D. Một chất hữu cơ có 4 các bon trong phân tử ( axit ôxalô axêtic – AOA). Câu 22: Cứ hấp thụ 1000 gam thì cây chỉ giữ lại trong cơ thể: A. 60 gam nước. B. 90 gam nước. C. 10 gam nước. D. 30 gam nước Câu 23:Nƣớc đƣợc vận chuyển từ rễ lên lá nhờ động lực nào có vai trò chính? A. Lực hút do thoát hơi nước ở lá. B. Lực đẩy của rễ. C. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch. D. Lực khếch tán của nước khi có sự chênh lệch về nồng độ. Câu 24: Hai con đƣờng hô hấp ở thực vật gồm: A. Đường phân và lên men B. Đường phân và chu trình Crep C. Phân giải hiếu khí và phân giải kỵ khí D. Pha sáng và pha tối
  4. Câu 25 : Giai đoạn quang hợp thực sự tạo ra C6H12O6 ở cây bắp là giai đoạn nào sau đây? A. Quang phân li nước B. Pha sáng C. Pha tối D. Chu trình Canvin Câu 26: Mạch rây gồm: Ống rây và tế bào kèm Câu 27: Ánh sáng có hiệu quả nhất đối với quang hợp là: A. xanh lục và xanh tím. B. đỏ và xanh tím. C. xanh tím và vàng. D. xanh và đỏ. Câu 28: Đặc điểm cấu tạo của tế bào lông hút ở rễ cây là: A. Thành tế bào mỏng, có thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn. B. Thành tế bào dày, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn. C. Thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm nhỏ. D. Thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn. Câu 29: Khi tế bào khí khổng mất nƣớc thì: A. Vách (mép) mỏng hết căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng đóng lại. B. Vách dày căng ra làm cho vách mỏng cong theo nên khí khổng đóng lại. C. Vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng đóng lại. D. Vách mỏng căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng khép lại. Câu 30: Độ ẩm đất liên quan chặt chẽ đến quá trình hấp thụ nƣớc của rễ nhƣ thế nào? A. Độ ẩm đất càng thấp, sự hấp thụ nước càng lớn. B. Độ ẩm đất càng thấp, sự hấp thụ nước bị ngừng. C. Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng lớn. D. Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng ít. Câu 31: Kết quả nào sau đây không đúng khi đƣa cây ra ngoài sáng, lục lạp trong tế bào khí khổng tiến hành quang hợp? A. Làm tăng hàm lượng đường. B. Làm thay đổi nồng độ CO2 và pH. C. Làm cho hai tế bào khí khổng hút nước, trương nước và khí khổng mở. D. Làm giảm áp suất thẩm thấu trong tế bào. Câu 32: Vai trò của Nitơ đối với thực vật là: A. Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ. B. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng. C. Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim. D. Thành phần của prôtêin và axít nuclêic. Câu 33: Ý nghĩa nào dƣới đây không phải là nguồn chính cung cấp dạng nitơnitrat và nitơ amôn? A. Sự phóng điên trong cơn giông đã ôxy hoá N2 thành nitơ dạng nitrat. B. Quá trình cố định nitơ bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh, cùng vớ quá trình phân giải các nguồn nitơ hữu cơ trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn đất. C. Nguồn nitơ do con người trả lại cho đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón. D. Nguồn nitơ trong nham thạch do núi lửa phun.
  5. Câu 34: Sự thoát hơi nƣớc qua lá có ý nghĩa gì đối với cây? A. Làm cho không khí ẩm và dịu mát nhất là trong những ngày nắng nóng. B. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời. C. Tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá. D. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời và tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá. Câu 35: Cây trên cạn hấp thu nƣớc và ion khoáng của môi trƣờng nhờ cấu trúc nào là chủ yếu? A. Tế bào biểu bì rễ. B. Tế bào lông hút. C. Tế bào ở miền sinh trưởng của rễ. D. Tế bào ở đỉnh sinh trưởng của rễ. 36. Rễ cây phát triển thế nào để hấp thụ nƣớc và ion khoáng đạt hiệu quả cao? A. Phát triển đâm sâu, lan rộng, tăng số lượng lông hút. B. Theo hướng tăng nhanh về số lượng lông hút. C. Phát triển nhanh về chiều sâu để tìm nguồn nước. D. Phát triển mạnh trong môi trường có nhiều nước. Câu 37 : Giai đoạn quang hợp thực sự tạo ra C6H12O6 ở cây bắp là giai đoạn nào sau đây? A. Quang phân li nước B. Pha sáng C. Pha tối D. Chu trình Canvin Câu 38: Chọn phát biểu sai về hô hấp: A. Hô hấp tạo ra năng lượng. B. Hạt nảy mầm có cường độ hô hấp cao. C. Hô hấp lấy ôxi và tạo ra cacbônic. D. Cơ quan chuyên trách thực hiện hô hấp ở thực vật là lá. Câu 39: Đặc điểm nào của lá giúp tăng khả năng hấp thu ánh sáng? A. Tổng diện tích bề mặt lớn B. Hệ thống gân lá dày đặc C. Lớp cutin dày D. Nhiều khí khổn Câu 40: Ngƣời ta có thể dùng phƣơng pháp bảo quản khô để bảo quản nông sản nhƣ lúa, bắp. Điều đó chứng tỏ: A. Cường độ hô hấp tỷ lệ nghịch với nhiệt độ B. Mất nước làm giảm hô hấp C. Mất nước làm tăng hô hấp D. Ôxi không cần cho hô hấp
  6. Câu 41 : Bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở thực vật là: A. Ty thể B. Diệp lục C. Lục lạp D. Lá Câu 42: Pha sáng của quang hợp diễn ra ở đâu? A. Màng tilacôit B. Ty thể C. Strôma D. Nhân tế bào Câu 43: Sản phẩm của pha sáng trong quang hợp không bao gồm: A. O2 B. NADPH C. CO2 D. ATP Câu 44: Loại tế bào nào chỉ có ở các thực vật C4? A. Tế bào mô giậu B. Tế bào biểu bì C. Tế bào lông hút D. Tế bào bao bó mạch Câu 45: Hai con đƣờng hô hấp ở thực vật gồm: A. Đường phân và lên men B. Đường phân và chu trình Crep C. Phân giải hiếu khí và phân giải kỵ khí D. Pha sáng và pha tối Câu 46: Vai trò nào sau đây không phải của quang hợp? A. Tạo chất hữu cơ B. Điều hòa không khí C. Tạo năng lượng D. Tăng hiệu ứng nhà kính giúp ngăn chặn sự nóng lên của trái đất Câu 47: Thoát hơi nước ở lá có những vai trò nào trong các vai trò sau đây ? (1) Tạo lực hút nước đầu trên. (2) Giúp hạ nhiệt độ của lá cây vào nhưng ngày nắng nóng. (3) Tạo điều kiện cho khí khổng mở để CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp. (4) Tạo ra O2 giúp điều hòa không khí. Phương án trả lời đúng là : A. (2), (3) và (4). B. (1), (2) và (4). C. (1), (2) và (3). D. (1), (3) và (4). Câu 48: Vận động khép lá ở cây trinh nữ khi bị kích thích có cơ chế giống với vận động nào sau đây? A. Bắt mồi ở cây gọng vó. B. Rễ cây mọc về phía nguồn nước. C. Mở cánh hoa của cây họ cúc. D. Quấn vòng của tua cuốn. Câu 49: Vì sao sau khi bón phân, cây sẽ khó hấp thụ nước? A. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng. B. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm. C. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng. D. Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm. Câu 50: Cho các đặc điểm sau về hô hấp của động vật (1) Cơ quan hô hấp các đặc điểm: bề mặt mỏng, rộng, ẩm ướt, có nhiều mao mạch máu, máu có sắc tố hô hấp là hemoxianin và có sự lưu thông khí (2) Động tác đóng mở nắp mang nhịp nhàng giúp cho dòng nước chỉ đi qua các lá mang theo một chiều (3) Dòng nước và dòng máu qua các lá mang chảy song song và ngược chiều nhau (4) Có sự hỗ trợ của hệ thống túi khí trước và sau Có bao nhiêu đặc điểm đúng khi nói về hô hấp của cá xương? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
  7. Câu 51: Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến quá trình quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Quang hợp bị giảm mạnh và có thể bị ngừng trệ khi cây bị thiếu nước. B. Cường độ quang hợp luôn tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng. C. Nhiệt độ ảnh hưởng đến quang hợp thông qua ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong quang hợp. D. CO2 ảnh hưởng đến quang hợp vì CO2 là nguyên liệu của pha tối. Câu 52: Thực vật C4 có năng suất sinh học cao hơn thực vật C3 vì A. tận dụng được nồng độ CO2. B. tận dụng được ánh sáng cao. C. nhu cầu nước thấp D. không có hô hấp sáng. Câu 53: Có thể sử dụng hóa chất nào sau đây để phát hiện quá trình hô hấp ở thực vật thải ra khí CO2? A. Dung dịch Ca(OH)2. B. Dung dịch NaCl. C. Dung dịch KCl. D. Dung dịch H2SO4. Câu 13: Pha tối quang hợp ở thực vật C3, C4 và CAM giống nhau ở điểm A. đều có chu trình Canvin. B. chỉ diễn ra ở tế bào mô giậu của lá. C. có chất nhận CO2 đầu tiên là RiDP( ribulôzơ - 1,5- điphôtphat) D. sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là APG ( axit phôtphoglixêric). Câu 54: Sắc tố tham gia trực tiếp vào chuyển hoá quang năng thành hoá năng trong sản phẩm quang hợp của cây xanh là A. xantophyl. B. diệp lục a. C. diệp lục b . D. caroten. Câu 55: Điểm bão hòa ánh sáng là cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt A. cực đại. B. bằng mức hô hấp. C. cực tiểu. D. mức trung bình. . Câu 56: Yếu tố nào dưới đây không phải là tác nhân chủ yếu ảnh hưởng đến quá trình thoát hơi nước của lá ? A. Nhiệt độ. B. Ánh sáng. C. Độ pH của đất. D. Nước. Câu 57: Cây hấp thụ nitơ ở dạng A. N2+, NO-3 . B. NH4-, NO+3 C. N2+, NH3+ D. NH4+, NO3- Câu 58: Câu ca dao:“Lúa chiêm lấp ló đầu bờ Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên” Đề cập đến quá trình A. chuyển hóa NH4+ thành NO3- B. cố định nitơ phân tử. C. chuyển hoá nitơ hữu cơ thành NH4+ D. đồng hoá nitơ trong mô thực vật . Câu 58: Người ta tiến hành thí nghiệm trồng 2 cây A và B (thuộc hai loài khác nhau) trong một nhà kính. Khi tăng cường độ chiếu sáng và tăng nhiệt độ trong nhà kính thì cường độ quang hợp của cây A giảm nhưng cường độ quang hợp của cây B không thay đổi. Những điều nào sau đây nói lên được mục đích của thí nghiệm và giải thích đúng mục đích đó? (1) Mục đích của thí nghiệm là nhằm phân biệt cây C3 và C4. (2) Khi nhiệt độ và cường độ ánh sáng tăng làm cho cây A phải đóng khí khổng để chống mất nước nên xảy ra hô hấp sáng làm giảm cường độ quang hợp (3) Mục đích của thí nghiệm có thể nhằm xác định khả năng chịu nhiệt của cây A và B. (4) Cây B là thực vật C4 chịu được điều kiện ánh sáng mạnh và nhiệt độ cao nên không xảy ra hô hấp sáng. Vì thế, cường độ quang hợp của nó không bị giảm. Phương án trả lời đúng là: A. (2), (3) và (4) . B. (1), (2) và (3). C. (1) , (3) và (4). D. (1), (2) và (4). Câu 59: Trong đất, hoạt động của loại vi khuẩn nào sau đây không có lợi cho cây? A. Vi khuẩn nitrat hóa. B. Vi khuẩn phản nitrat hóa. C. Vi khuẩn cố định đạm. D. Vi khuẩn amon hóa. C. Hướng sáng và hướng trọng lực. D. Hướng dương và hướng âm
  8. Câu 60: Các chất khoáng được hấp thụ ở rễ cây theo cơ chế chủ động diễn ra theo phương thức A. vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, không tiêu tốn năng lượng. B. vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao không cần tiêu tốn năng lượng. C. vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, tiêu tốn năng lượng. D. vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, tiêu tốn năng lượng. Câu 61: Trong các con đƣờng hô hấp ở thực vật, giai đoạn nào tạo ra nhiều năng lƣợng ATP nhất? A. Đường phân B. Lên men C. Chu trình Crep D. Chuỗi truyền electron Câu 62: Khi nói về pha tối trong quang hợp, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Pha tối diễn ra trong strôma B. Pha tối tạo ra cacbohiđrat C. Nguyên liệu sử dụng là CO2 D. Pha tối hoàn toàn không cần đến ánh sáng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2