intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:18

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh" hỗ trợ các em học sinh hệ thống kiến thức cho học sinh, giúp các em vận dụng kiến thức đã được học để giải các bài tập được ra. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh

  1. ENGLISH 6 REVISION FOR THE FIRST SEMETER          I LEARN SMART WORLD – 2022 = 2023 I. Thì hiện tại đơn (The simple present) 1. Cấu tạo + Câu khẳng định ST Động từ to be Động từ thường S + am/ is/ are+ N/ Adj S + V(s/es) - I + am Công  - He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh - I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể) thức từ không đếm được + is - He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ - You/ We/ They/ Danh từ số nhiều không đếm được + V(s/es) + are - I often go to school by bus (Tôi thỉnh thoảng đến trường bằng xe - He is a lawyer. buýt) (Ông ấy là một luật sư) - He usually gets up early. - The watch is expensive. Ví dụ (Anh ấy thường xuyên dạy sớm) (Chiếc đồng hồ rất đắt tiền) - She does homework every evening. - They are students. (Cô ấy làm bài về nhà mỗi tối) (Họ là sinh viên) - The Sun sets in the West. (Mặt trời lặn ở hướng Tây) - Với các từ có tận cùng là “o”, “ch”, “sh”, “x”, “s” thì khi dùng với ngôi số ít, thêm đuôi “es”. (go – goes; do – does; watch – watches; fix – fixes, miss – misses, wash - washes ) - Với các từ có tận cùng là “y” thì khi dùng với ngôi số ít, bỏ “y” và thêm đuôi “ies” (copy – copies; study – studies) - Với các từ còn lại, thêm đuôi “s”. (see – sees; play – plays,…) ­  Câu phủ định Động từ “to be” Động từ chỉ hành động S + do/ does + not + V(nguyên thể) Công S + am/are/is + not +N/ Adj (Trong đó: “do”, “does” là các trợ động thức từ.) Chú ý is not = isn’t do not = don’t (Viết tắt) are not = aren’t does not = doesn’t Ví dụ - I am not a teacher. - I do not (don’t) often go to school by (Tôi không phải là một giáo bus viên.) (Tôi không thường xuyên đến trường - He is not (isn’t) a lawyer. bằng xe buýt) (Ông ấy không phải là một - He does not (doesn’t) usually get up luật sư) early. - The watch is not (isn’t) (Anh ấy không thường xuyên dạy sớm) expensive. - She does not (doesn’t) do homework (Chiếc đồng hồ không đắt every evening. tiền) (Cô ấy không làm bài về nhà mỗi tối) - They are not (aren’t) - The Sun does not (doesn’t) set in the
  2. students. South. (Họ không phải là sinh viên) (Mặt trời không lặn ở hướng Nam) - Đối với câu phủ định, phần động từ thường, các bạn rất hay mắc phải lỗi thêm “s” hoặc “es” đằng sau động từ. Các bạn chú ý: Chủ ngữ + don’t/ doesn’t + V (nguyên thể - không chia) Ví dụ: - Câu sai: She doesn’t likes chocolate. (Sai vì đã có “doesn’t” mà động từ “like” vẫn có đuôi “s”) → Câu đúng: She doesn’t like chocolate. ?  Câu nghi vấn a. Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No) Động từ to “be” Động từ chỉ hành động Q: Do/ Does (not) + S + V (nguyên Q: Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj? Công thể)? A: - Yes, S + am/ are/ is. thức A: - Yes, S + do/ does. - No, S + am not/ aren’t/ isn’t. - No, S + don’t/ doesn’t. Q: Does she go to work by taxi? Q: Are you a engineer? (Cô ấy đi làm bằng taxi phải (Bạn có phải là kỹ sư không? Ví dụ không?) A: Yes, I am. (Đúng vậy) A: Yes, she does. (Có) No, I am not. (Không phải) No, she doesn’t. (Không) b. Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh- Động từ to “be” Động từ chỉ hành động Công Wh- + am/ are/ is (not) + S + Wh- + do/ does (not) + S + V thức N/Adj? (nguyên thể)…? - Where do you come from? - Where are you from? (Bạn đến (Bạn đến từ đâu?) Ví dụ từ đâu?) - What do you do? (Bạn làm nghề - Who are they? (Họ là ai?) gì?) II. Using “and”/ “or” for listing 1. We use “and” to join two or more nouns in a positive sentence I like English and music. I like English, math and music. 2. We use “or” to join two or more nouns in a negative sentence I don’t like English or music. I don’t like English, math or music. II. Possessive pronouns: mine and yours My favorite subject is English. What’s yours?
  3. Mine’s math. III. Using “like” to talk about school activities 1. We use “like + verb­ing” I like doing outdoor activities. I like speaking English. I. Thì hiện tại tiếp diễn (The present continuous tense). 1. Cấu tạo + Câu khẳng định S + am/ is/ are + V-ing - I + am + V-ing Công thức - He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + V- ing - You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + V-ing - I am studying Math now. (Tôi đang học toán.) - He is baking a cake. (Anh ấy đang nướng bánh) - She is talking on the phone. (Cô ấy đang nói chuyện trên điện thoại) - They are singing a song together. (Họ đang hát cùng nhau một bài hát) Ví dụ - We are preparing for our parents’ wedding anniversary. (Chúng tôi đang chuẩn bị cho lễ kỷ niệm ngày cưới của bố mẹ) - The cat is playing with some toys. (Con mèo đang chơi với mấy thứ đồ chơi) - The kids are watching “Deadpool” with their classmates in the theater. (Bọn trẻ đang xem phim “Deadpool” với các bạn cùng lớp ở rạp) - Với các từ có tận cùng là “e”, khi chuyển sang dạng ing thì sẽ bỏ đuôi “e” và thêm “ing” luôn. (use – using; pose – posing; improve – improving; change – changing) - Với các từ có tận cùng là “ee” khi chuyển sang dạng ing thì VẪN GIỮ NGUYÊN “ee” và thêm đuôi “ing”. (knee – kneeing) - Quy tắc gấp đôi phụ âm rồi mới thêm ing: + Nếu động từ có 1 âm tiết kết thúc bằng một phụ âm (trừ h, w, x, y), đi trước là một nguyên âm ta gấp đôi phụ âm trước khi thêm “ing. (stop – stopping; run – running) + Với động từ hai âm tiết trở lên, nếu trọng âm nhấn vào âm cuối thì mới gấp đôi phụ âm. (begin – beginning) Nếu trọng âm nhấn vào vị trí âm không phải âm cuối thì không gấp đôi phụ âm: Listen - listening, Happen - happening, enter - entering... +, Nếu phụ âm kết thúc là "l" thì thường người Anh sẽ gấp đôi l còn người Mỹ thì không. Ví dụ: Travel : Anh - Anh là Travelling, Anh - Mỹ là Traveling, cả hai cách viết đều sử dụng được nhé. Động từ kết thúc là “ie” thì khi thêm “ing”, thay “ie” vào “y” rồi thêm “ing”. ( lie – lying;   die – dying)
  4. ­ Câu phủ định Công thức S + am/are/is + not + Ving Chú ý is not = isn’t (Viết tắt) are not = aren’t - I am not cooking dinner. (Tôi đang không chuẩn bị bữa tối.) - He is not (isn’t) feeding his dogs. (Ông ấy đang không cho những chú chó cưng ăn) Ví dụ - She is not (isn’t) watching the news with her grandmother. (Cô ấy đang không xem thời sự với bà) - Be careful! I think they are lying. (Cẩn thận đấy! Tôi nghĩ họ đang nói dối) ? Câu nghi vấn a. Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No) Q: Am/ Is/ Are + S + V-ing? Công thức A: Yes, S + am/is/are. No, S + am/is/are + not. - Q: Are you taking a photo of me? (Bạn đang chụp ảnh tôi phải không?) A: Yes, I am. Ví dụ - Q: Is she going out with you? (Cô ấy đang đi chơi cùng bạn có phải không?) A: No, she isn’t. b. Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh- Công thức Wh- + am/ are/ is (not) + S + V-ing? - What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy) Ví dụ - What is he studying right now? (Anh ta đang học gì vậy) 2. Dấu hiệu nhận biết: Thì hiện tại tiếp diễn có các dấu hiệu nhận biết như sau: - Now: Bây giờ - Right now: Ngay bây giờ Trạng từ chỉ thời - At the moment: Ngay lúc này gian: - At present: Hiện tại - It’s + giờ cụ thể + now (It’s 12 o’lock now) Trong câu có các - Look!/ Watch! (Nhìn kìa!) động từ như: VD: Look! A girl is jumping from the bridge! (Nhìn kìa! Cô gái đang nhảy từ trên cầu xuống!) - Listen! (Nghe này!) VD: Listen! Someone is crying! (Nghe này! Ai đó đang khóc.) - Keep silent! (Hãy im lặng) VD: Keep silent! The teacher is saying the main point of the lesson! (Trật tự! Cô giáo đang giảng đến phần chính của cả bài!) - Watch out! = Look out! (Coi chừng)
  5. VD: Watch out! The train is coming! (Coi chừng! Đoàn tàu đang đến gần kìa!) 3. Cách sử dụng Diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm nói. Hành động “xem TV”  ­  My father is watching TV now.  Chức năng  và   “nấu   bữa   trưa”  (Bố tôi đang xem TV) 1 đang   diễn   ra   ở   thời  ­  My mom is cooking lunch right now.  điểm   nói   của   người  (Mẹ tôi đang chuẩn bị bữa trưa ngay bây giờ) nói. Diễn đạt một hành động đang xảy ra không nhất thiết tại thời  điểm nói. “Làm   luận   án”   hoặc  “đọc sách” đang không    ực sự  diễn ra nhưng  ­ My   son   is   quite   busy   these   days.   He is th Chức  doing his assignment.  vẫn xảy ra xung quanh  năng 2 (Dạo này con trai tôi khá là bận. Nó đang phảith   ời   điểm   nói.   Ý  làm luận án) những câu này là hành  ­ I am reading the book “The thorn bird”. động   đang   trong   quá  trình thực hiện và vẫn  chưa làm xong. Diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. Thường   diễn tả một kế hoạch đã được lên lịch sẵn. Chức năng  Chuyến   bay   đã   được  3 ­ I am   flying to   Kyoto   tomorrow.   (Tôi   sẽ   baylên     kế   hoạch   trước  đến Kyoto vào ngày mai) nên   sử   dụng   là   “am  flying”. Mô tả  hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây sự  bực mình   hay khó chịu cho người nói. Cách dùng này để  phàn nàn và được  dùng với trạng từ tần suất “always, continually”. Chức năng  ­ He is always coming late.  Phàn nàn về việc “đến  4 (Anh ta chuyên gia đến muộn) muộn” và “để quần áo  ­ Why are you always putting your dirty clothes bẩn trên giường”. on the bed?   Mô tả cái gì đó phát triển hơn, đổi mới hơn Mô tả  sự  thay đổi của  Chức năng  ­ The children are growing quickly. bọn trẻ  (“lớn nhanh”),  5 ­ The climate is changing rapidly. khí   hậu   (“thay   đổi  ­ Your Korean is improving. nhanh”)   và   vốn   tiếng  Hàn (đang cải thiện). Chức năng  Diễn tả một cái gì đó mới, đối lập với những gì có trước đó 6 ­ Most people are using email instead of writing Mô   tả   sự   khác   biệt  letters. của ngày  trước  – bây 
  6. ­ What   kind   of   clothes are   teenagers  giờ. wearing nowadays? 4. Những từ KHÔNG chia ở thì hiện tại tiếp diễn: 1. Want 9. Suppose 17. Hope 2. Like 10. Remember 18. Forget 3. Love 11. Realize 19. Hate 4. Prefer 12. Understand 20. Wish 5. Need 13. Depend 21. Mean 6.  Believe 14.  Seem 22. Lack 7. Contain 15. Know 23. Appear 8. Taste 16. Belong 24. Sound I. Adverbs of frequency 1. Định nghĩa trạng từ chỉ tần suất trong ngữ pháp tiếng Anh Trạng từ chỉ tần suất là trạng từ dùng để biểu đạt hay mô tả về mức độ thường xuyên  xảy ra của một sự kiện, hiện tượng nào đó.  % Adverbs of frequency Examples 100% always (Luôn luôn) I always brush my teeth at night. 90% usually (Thường xuyên) I usually walk to school. 70% often (Thường thường) I often play soccer. 50% sometimes (Thỉnh thoảng) I sometimes sing a song. 5% rarely (Hiếm khi) I rarely get bad marks. 0% never (Không bao giờ) I never go to school late.       Only approximate numbers 2. Vị trí của trạng từ chỉ tần suất trong câu Cách dùng trạng từ này tương tự như các trạng từ khác trong ngữ pháp tiếng Anh, đứng  sau động từ to be và trước động từ thường, và thường có các ý nghĩa như dưới đây:   Trạng từ đứng sau động từ To be
  7. She is always patient when teaching her students. (Cô ấy luôn kiên nhẫn khi giảng bài cho học sinh của mình.)   Trạng từ đứng trước động từ thường She usually comes back home at 7 p.m. (Cô ấy thường xuyên về nhà vào 7 giờ tối.)   Trạng từ đứng trước trợ động từ và động từ chính  Marry has never attended this kind of competition before. (Marry chưa bao giờ tham dự cuộc thi như thế này trước đây.)   Trong ngữ pháp tiếng Anh, trạng từ chỉ tần suất đôi khi đứng ở đầu câu hoặc  cuối câu (trừ hardly ever, never) Sometimes, I don’t understand what you are thinking. (Thỉnh thoảng tôi chẳng hiểu bạn đang nghĩ gì.) II. Present Simple for future use. Thì hiện tại đơn diễn tả công việc cụ thể (có kế hoạch xác định) trong tương lai như là  thời khóa biểu hay chương trình, lịch trình cụ thể. ­ The meeting starts at 8.00 tomorrow.  ­ The train leaves at 5.00. ­ The shops open at 7.00 tomorrow. 1. Định nghĩa đại từ chỉ định Đại từ chỉ định (tiếng Anh: Demonstrative Pronouns) là những từ sử dụng để chỉ người  hoặc vật, dựa vào khoảng giữa người nói đến đối tượng họ đang muốn nhắc đến. This is my class’s new friend. (Đây là bạn mới của lớp tôi.) Those are my children. They are very cute, aren’t they. (Đó là những đứa con của tôi. Chúng rất dễ thương phải không.) 2. Vị trí của đại từ chỉ định trong câu Do là một loại đại từ nên trong cấu trúc Tiếng Anh, đại từ chỉ định có thể giữ các vị trí,  vai trò sau: Đại từ chỉ định làm chủ ngữ This is my car. (Đây là ô tô của tôi) That is my best friend. (Đó là bạn thân của tôi.) Đại từ chỉ định làm tân ngữ I’ll never forget those. (Tôi sẽ không bao giờ quên những điều đó.) I didn’t ask for this. (Tôi không yêu cầu điều này.) Đại từ chỉ định đứng sau giới từ (trong cụm giới từ) Can you tell me the effects of this cosmetic? (Bạn có thể cho tôi biết tác dụng của loại  mỹ phẩm này không?)
  8. List the ingredients in that dish (Liệt kê các thành phần trong món ăn đó.) 3. Cách dùng đại từ chỉ định Có tất cả 4 đại từ chỉ định trong tiếng Anh, đó là: this, that, these, those. Dưới đây là cách dùng tổng quát của các đại từ chỉ định: Đi với danh từ số ít Đi với danh từ số nhiều Khoảng cách This (này) These (những cái này) Gần That (kia, đó) Those (những cái kia) Xa II. Object pronouns: “it”& “them”  * ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG, TÍNH TỪ SỞ HỮU VÀ ĐẠI TỪ SỞ HỮU ­ Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ trong câu. ­ He is a good student in my class. (Anh ấy là học sinh giỏi của lớp tôi.) ­ Lan and Huong like music very much. (Lan và Hương rất thích âm nhạc.) ­ Tính từ sở hữu chỉ sự sở hữu của người hoặc vật. ­ This is my schoolbag and that is your schoolbag. (Đây là cặp sách của tôi và kia là của  bạn.) ­ Her bike is old but his bike is new. (Xe đạp của cô ấy cũ rồi nhưng xe của anh ấy con  rất mới.) ­ Đại từ sở hữu thay thế cho tính từ sở hữu + danh từ đã đề cập trước đó. ­ Her house is beautiful but mine is not. (Nhà của cô ấy đẹp nhưng nhà của tôi thì  không.) ­ Their school is small but ours is large. (Trường của họ nhỏ nhưng trường của chúng  tôi lớn.) Đại từ nhân  Đại từ nhân xưng xưng Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu (Làm tân ngữ) (Làm chủ ngữ) I me MY MINE you you YOUR YOURS he him HIS HIS she her HER HER IT IT ITS ITS we us OUR OURS you you YOUR YOURS THEY THEM THEIR THEIRS * Cách thành lập sở hữu cách của danh từ: ­ Thêm dấu sở hữu “’s” vào sau danh từ số ít và danh từ số nhiều có dạng đặc biệt  không tận cùng là “s”. A pupil’s pens: những chiếc bút chì của một bạn học sinh. The men’s cars: những chiếc xe ô tô của những người đàn ông. ­ Thêm dấu sở hữu “’” vào sau danh từ tận cùng là (s) These pupils’ pens: những chiếc bút của những bạn học sinh này.
  9. Those students’ bags: những chiếc cặp sách của những học sinh kia. * Chú ý: ­ Những danh từ số ít có tận cùng là “­s” được thành lập bằng cả hai cách: The bus’ chairs (những chiếc ghế của xe buýt.) The bus’s chairs (những chiếc ghế của xe buýt.) ­ Nhóm danh từ được thành lập theo cách đánh dấu sở hữu vào danh từ cuối. John and Brad’s house (nhà của John and Brad.) Hien, Nga and Linh’s teacher (thầy giáo của Hiên, Nga và Linh.) III. Countable & uncountable nouns  DANH TỪ SỐ ÍT, SỐ NHIỀU, ĐẾM ĐƯỢC VÀ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC Trong tiếng Anh có 2 loại danh từ là danh từ đếm được (Countable Noun) và danh từ  không đếm được (Uncountable Noun). Danh từ không đếm được: Ví dụ: tea (trà), water (nước), sugar (đường)... Danh từ đếm được: danh từ đếm được gồm cả danh từ số ít và danh từ số nhiều: Danh từ số ít chỉ một người hay một vật. Danh từ số nhiều chỉ hai người hoặc hai vật trở lên. ­ Cách thành lập số nhiều cho danh từ đếm được: bỏ a thêm s vào sau danh từ: Số ít Số nhiều a book (một quyển sách) books (những quyển sách) a table (một cái bàn) tables (những cái bàn) + Riêng các danh từ tận cùng là –s, ­sh, ­ch, ­x thì ta thêm es Số ít Số nhiều a bus(một chiếc xe buýt) buses(những chiếc xe buýt) a brush(một cái bàn chải) brushes(những cái bàn chải) + Những danh từ tận cùng là y và trước y là một phụ âm thì ta phải đổi y thành i rồi  thêm es Số ít Số nhiều a fly (một con ruồi) flies (những con ruồi) a lorry (một chiếc xe tải) lorries(những chiếc xe tải) + Với các danh từ có tận cùng là phụ âm + o thì ta phải thêm es khi chuyển danh từ này  sang số nhiều. Số ít Số nhiều a potato (một củ khoai tây) potatoes(những củ khoai tây) a hero(một người anh hùng) heroes(những người anh hùng) ­ Các danh từ đặc biệt khi chuyển sang số nhiều: Số ít Số nhiều a woman(một người phụ nữ) women(những người phụ nữ ) a man(một người đàn ông) men(những người đàn ông) a foot (một bàn chân) feet (những bàn chân) a tooth (một cái răng) teeth (những cái răng)
  10. a mouse (một con chuột) mice (những con chuột) a child (một đứa trẻ) children (những đứa trẻ) a leaf (một chiếc lá) leaves (những chiếc lá) a wife (một bà vợ) wives (những bà vợ) ­ Một số danh từ đếm được có chung hình thái cho cả hai dạng số ít và số nhiều One fish (một con cá) ­> two fish (2 con cá) One sheep (một con cừu) ­> two sheep (2 con cừu) ­ Một số danh từ chỉ có hình thái ở số nhiều: trousers (quần dài), glasses (kính mắt) Where are my glasses? (Kính của tớ đâu?) My trousers are dirty. (Quần của tôi bẩn rồi.) ­ “There is/ There are” với danh từ số ít và số nhiều. There is/ There are + N + adverb of place Công thức:        + There is đi với danh từ số ít ­ There is a dog in the garden. (Có một chú chó ở trong vườn.) ­ There is a kitchen in their house. (Có một phòng bếp trong nhà của họ.) + There are đi với danh từ số nhiều ­ There are two pens on the table. (Có hai chiếc bút trên bàn.) ­ There are many pupils in the classroom. (Có rất nhiều học sinh trong lớp.) Lưu ý: Trong một câu nếu có cả danh từ số ít và danh từ số nhiều thì việc sử  dụng cấu trúc “there is/ are” sẽ phụ thuộc vào danh từ số ít hay số nhiều đi liền  với nó. ­ There is a book and two rulers in the bag. (Có một quyển sách và hai cái thước kẻ trong túi.) ­ There is a dictionary and ten books on the bookshelf.  (Có một quyển từ điển và mười quyển sách trên giá sách.) ­ There are twenty pupils and one teacher in the classroom.  (Có hai mươi bạn học sinh và một giáo viên trong lớp.) ­ There are two chairs and one table in the living room. (Có hai chiếc ghế và một chiếc bàn trong phòng khách.) A. PHONETICS I. Circle the word having different sound in the underlined part  1. A. come B. month C. mother D. open 2. A. hope B. homework C. one D. post 3. A. brother B. judo C. going D. rode 4. A. cities B. watches C. dishes D. houses 5. A. grandparents B. brothers C. uncles D. fathers 6. A. books B. walls C. rooms D. pillows 7. A. finger B. leg C. neck D. elbow 8. A. writes B. makes C. takes D. drives
  11. 9. A. request B. project C. neck D. exciting 10. A. Thursday B. thanks C. these D. birthday B. LANGUAGE FOCUS:  I. Circle the correct answer. 1. ......................is your house? – My house is in the country. A. Who B. What C. When D. Where  2. The dog is in ............... the computer. A. next to B. between C. behind D. front of  3. School ...................at 11.15 every day. A. finish  B. finishes C. is finishing D. are finishing  4.There ................a lamp, a computer, and some books on my desk. A.be B. am C. is D. are 5. My family lives in an ...................on Nguyen Cong Tru Street. A. apartment B.  house C. villa D. stilt house  6. .................two bathrooms in your house? – Yes, there are. A. There is B. There are C. Is there  D. Are there   7. We can’t go out because it ...................now. A. am raining B. is raining C. are raining D. rains   8. Lam ....................lunch with his classmates right now. A. have B. has C. is having D. are having 9. Of the two sisters, Linda is……………… A.beautiful      B. the most beautiful  C. more beautiful D. so beautiful as 10. The lab is…………………….from the bus stop than the library. A. far B. farther C. furthur D. the furthest 11. There are two lights………………the ceiling. A. in B. at C. on D. between 12. There ………….four chairs and a table……….the middle of the room. A. are – in B. are – at C. is – on D. is – in 13. They are moving………………a new apartment ………………the city centre soon. A. at – at B. from – in C. to – in D. to – from 14. There are some dirty dishes…………the floor. A. on B. with C. in D. for 15. My bedroom is………………the bathroom. A. under B. in C. on D. next to 16. There aren’t any pillowst …………the bed. A. from B. on C. behind D. in front of 17. Can you………….me the book, please? A. move B. pass C. have D. turn 18. Nga is …………the phone, chatting             friends. A. on – to B. on – on C. to – with D. to – to 19. My best friend is kind and…………. He often makes me laugh. A. funny B. nice C. shy D. boring 20.  The film is very…………and we can’t see all of it.
  12. A. wonderful B. easy C. exciting D. boring 21. The summer camp is for students…………between 10 and 15. A. age B. aged C. aging D. ages 22. Mary has…………hair and big…………eyes. A. blonde, small B. a black, blue C. blonde, blue D. black, long 23. Next summer, I am working as a…………teacher in a village near Hoa Binh city. A. volunteer B. nice C. good D. favourite 24. She is always…………at school and helps other students with their homework. A. hard B. hardly C. hard­working D. work hard 25. At break time, I go to the library and …………books. A. go B. read C. play D. listen 26. Listen! Someone…………at the door. A. knock B. knocks C. is knocking D. are knocking 27. Nam …………football now. He’s tired. A. Doesn’t play B. plays C. is playing D. isn’t playing 28. We are excited.…………the first day of school. A. at B. with C. about D. in 29. My parents often help me…………my homework. A. at B. with C. about D. in 30. I am having a math lesson but I forgot my…………. I have some difficulties. A. calculator B. bike C. pencil case D. pencil sharpener II. Choose the correct answer.  1. My favorite subject is English. What's ………………… (mine / yours), Lisa? 2. I found a pencil. Is it Lien's? ­ No, it is …………….(mine/ me) 3. This book isn't ………………… (my/ mine) book. 4. I saw a blue cap on the table. Is it ………………… (your/ you)? 5. What's…………………  (your/ yours) favorite tea? Mine is matcha. 6. Do ………………… (you/ your) have an eraser? III. Correct form of the verbs 1. We (live)………………… in a house. 2. Their house (have) …………………a big yard. 3. Nhung (live) …………………in the country. 4. Nam’s father (work) …………………in a factory. 5. I (play)………………… soccer in the afternoon. 6. She always (eat)………………… lunch in the factory. 7. They (go)………………… to bed at ten? 8. Nam and Ba ( watch) …………………television every Sunday. 9. My sister (listen) …………………to music everyday. 10. The plane ( take)…………………off at 9.15 this morning 11.  We (read)…………………  books now. 12. You (brush) ………………… your teeth in the morning? 13. Listen! She (talk)………………… to him. 14. Where they (go) ………………… now? 15.Mai (play) ………………… soccer now.                       
  13. 16. What they (do)………………… now? 17. He (not have) …………………breakfast now.                18.Look! They (swim)………………… in the lake. 19. They (have) …………………  a barbecue in the gaeden this weekend 20. Mai and Lan (camp)…………………  in the forest next Sunday IV. Choose the underlined part (marked as A, B or C ) that contains an error. 1. Things in the shop are as expensive than things in the market.         A  B C 2.  In the evening , she often does her homework and watch TV.        A       B       C 3.  My  sister and my brother aren’t at home in the moment.  A   B        C 4.  Watching  TV is exciting than reading books.   A      B        C 5. There is a sofa in front about the window.      A B     C 6. We mustn't picking flowers in the school garden.      A      B                   C 7.  There  is a microwave about my kitchen.     A       B         C 8. We visit our grandparents next weekend.       A B     C 9. He are doing his homework in his room.   A B                C 10.  At Tet, we often buying new clothes.        A     B           C 11.  There are a garden in front of my house.       A B           C 12.  Hoi An is famous by its historic buildings, shops, pagodas and houses.           A       B      C 13.  You mustn't to talk in the class while the teacher is teaching.        A B      C 14.  Aryes Rock's color change at different times of the day.        A      B      C 15.  Thao and Phong is going to the museum to take photos for their project.           A B         C V.  Write the questions with the words given and based on the underlined part 1. Nam goes to Quang Trung School.  =>Which school………..………………………………………………………………? 2. He is fifteen years old. =>How………..………………………………………………………………? 3. She has two children. => How many...………..………………………………………………………………? 4.  I have one brother and one sister.
  14. => How many...………..………………………………………………………………? 5. Nga goes to bed at eleven o’clock.  => What time………..…………………………………………………………………? 6.  They listen to music in the evening. => When………..………………………………………………………………………? 7. She plays sports after school. => What………..………………………………………………………………………? 8. The car toy is ten dollars => What………..………………………………………………………………………? => How much...………..………………………………………………………………? => How much...………..………………………………………………………………? 9. Mr.Thanh works in the hospital. => Where……………....………………………………………………………………? 10. We are in grade 6. => Which …….………..………………………………………………………………? C.  READING: I. Choose the correct word A. B or C to fill each blank in the following consversation  Mum: We are moving to the new apartment next month. Do you want to have a new bed? Mi    : No, I don’t Mum. I(1).…….....my old bed. It’s so comfortable. But can I(2)……...a  new poster? Mum:  You have three posters already. You can put them(3).…...... the wall in your new  room. Mi   : Yes, Mum. I want ot have a family photo on my desk. There (4)..……..only a lamp   on it now. Mum: That’s a good idea!. Oh, where do you want to put your desk? Mi    : (5)...…….to my bed. Mum. I also want to a small plant in my room. Mum: That’s fine. It can go (6).….......the bookshelf and the desk. 1. A. hate B. dislike C. love D. enjoy 2. A. sell    B. buy  C. give D. get 3. A. near B. in C. on D. at 4. A. is B. are C. isn’t D. aren’t 5. A. Next  B. Behind C. Near  D. On 6. A. next to B. between C. in front of D. behind II. Read the text and answer the questions.  My new school is in a quiet place not far from the city centre. It has three buildings  and a large yard. This year there are 26 classes  with more than 1.000 students in my  school. Most students are hard working and serious. The school has about 40 teachers.  They   are   helpful   and   friendly.   My   school   has   different   clubs:   Dance,   English,   Arts,  Football and Basketball. I like English, so I joined the English club. I love my school  because it is a good school. 1. Where is the writer’s new school? ......………………………………………….......................................................................... 2. Is it a three­building school? 
  15. ......………………………………………….......................................................................... 3. How many clubs are there in the school?  ......………………………………………….......................................................................... 4. Why does the author love the school? ......………………………………………….......................................................................... III. Fill in the blank with a suitable word. I think Tet holiday is the (1) .................. important celebration in Vietnam because it  is an occasion for family­reunion, for human love and for better hope. All of (2) ................  seem to forget the hatred, bad lucks and then try to be nice (3) .................. others. Everyone  is eager to take (4)................... in many special activities, which are expected to bring  (5) ................... lucks and success in the New Year. Tet is also the time for us to relax and  enjoy our special foods, (6)................. atmosphere (7) ............. a hard­working year. IV: Read Khang's blog and ansver the questions.  I'm back home now Hoi An was great! My neighborhood's very different. It’s in the  suburbs of Da Nang Cily. There are many things I like about it. It's great of outdoor  activities Hecause it has beautiful parts. sandy beaches and fine weather. There's almost  everything I need here shops, restaurants, and markets. Every house has a backyard and a  front yard. The people here are incredibly friendly. They're friendlier than those in many  other places! And the food's very good. However, there is one thing I dislike about it. Now,  there are many modern buildings and offices so the streets are busy and crowded during the  day.  1. Where is Khang's neighborhood?  .................................................................................................................................................. .2. Why is his neighborhood great for outdoor activities?  .................................................................................................................................................. .3. What are the people there like?  .................................................................................................................................................. .4. Why are the streets busy and crowded?  .................................................................................................................................................. .V.Read the passage and fill in each gap with ONE correct word provided. writing  clever  are going      homework    tells  has  I'm Vy. My close friend is Lan. She is very pretty. She (0) has short black hair and big  brown eyes. She is(1) ___________and hard­working but she is very funny. She  (2)___________ jokes and we all laugh. She loves reading and (3)___________short  poems. I like being with her.We often do our (4)___________together and she helps me a  lot. This Saturday we're going to the Tay Ninh museum. Then we (5)___________ to the  park. It's going to be fun.  VI. Read an e­mail of Phuc and write T for the true sentences and F for the false  sentences.  Hi Mum and Dad.  Here I am at the Superb Summer Camp. Mr Lee asks us to write e­mails in English!  Wow everything here is in English: There are 25 kids from different schools in Ha Noi.  They are all nice and friendly. My new friends are Phong, James and Nhung. (I'm attaching  a photo of us here). ames has blond hair, and big blue eyes. He's cool, and creative. He 
  16. likes taking pictures. He's aking a picture of me now! Phong is the tall boy. He's sporty and  plays basketball very well. Nhung las chubby cheeks and curly black hair. She's kind. She  shared her lunch with me today. This vening we're having a campfire. We're singing and  James is telling a ghost story! I hope it isn't too cary! Tomorrow we're doing a treasure  hunt in the field. Then in the afternoon we're visiting a milk arm to see how they make  milk cheese and butter. I'm not sure what we're doing on the last day! Mr Lee hasn't told us  yet. I'm sure it will be fun!  1. …………..Phuc is writing to his teacher  2. …………..Phuc has four new friends. . 3. …………..Phuc thinks Nhung is kind.  4. …………..Phuc likes scary stories.  5. …………..In the evening, the kids are playing inside.  6. …………..They're working on a milk farm tomorrow.  7. …………..The children can speak Vietnamese at the camp. D.  WRITING: (2.5ms) I. Complete each sentence so that it means the same as the sentence above. ( 0,75 m) 1. My favorite room in the house is the living room.   I like ..................................................................................................................................... 2. We have a sink, a fridge, a cooker and a cupboard in our kitchen.  There .................................................................................................................................... 3. My house is in the country.   I live ..................................................................................................................................... 4. Is there a colorful picture in your room?  Does ....................................................................................................................................? 5. Peter is the best at English in his class.  Nobody ................................................................................................................................ 6. Let’s have a picnic in the park on the weekend.  Why .....................................................................................................................................? 7. My house is near the supermarket.  My house is not .................................................................................................................... 8. How much are these red notebooks?  How much ...........................................................................................................................?  What ...................................................................................................................................? 9. Many people walk to work.  Many people go ......................................………………………………………………….. 10. It’s a good idea to eat more fruit and vegetables.  You should.......................................................................................................................… II. Make sentences using the words and phrases given.(0,75 m) 1.  Computer / Science / Ba’s favourite subject.   ............................................................................................................................................... 2. Students / like / study / international school.   ...............................................................................................................................................
  17. 3. Can / pass / the / please / biscuits / you /me /? ……………………………………………………………………………………………… 4. John / always/ feel/ happy / when / come/ home. ................................................................................................................................................ 5. The party / start / seven? ................................................................................................................................................ 6. She /often/ buy / food / drink / the party. ................................................................................................................................................ 7. She / standing / the right / her house / now. ................................................................................................................................................ 8. That apartment / most suitable / their family. ................................................................................................................................................ 9. What time / Nga / get / morning? ................................................................................................................................................ 10. You / can / games / afternoon / but / must /finish/ homework / evening. ................................................................................................................................................ 11. Lan / walk / ride / bike / school? ................................................................................................................................................ 12. When / it / hot / we / often / go / swimming. ................................................................................................................................................ 13. What / there / front / your house? ................................................................................................................................................ 14. If / you / not/ study hard /you/ fail / exams. ................................................................................................................................................ 15. What color / your baby / eyes? ................................................................................................................................................ III. Reorder the words to make complete sentences.  1. has/ hair/ long/ red/ She/ . ................................................................................................................................................ 2. Is/ Hung/ white/ wearing/ a/ shirt/ ? ................................................................................................................................................ 3. Does/ wear/ glasses/ he/ black/ ? ................................................................................................................................................ 4. new/ Phuong/ friend/ my/ is/ . ................................................................................................................................................ 5. Peter/ has/ is/ and/ slim/ hair/ blond/ short/ ./ ................................................................................................................................................ III. Write a passag about your plan this weekend with your friends:(1.0m) 1. Introduce yourself …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
  18. …………………………………………………………………………………… 2. Describe your friends and descibe your plans ­>My name is……………………………………………………………….......... …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2