Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phúc Thọ
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phúc Thọ" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phúc Thọ
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ CƯƠNG ÔN THI CUỐI KỲ I TRƯỜNG THPT PHÚC THỌ NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán 10 I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Đại số - Hàm số và đồ thị - Hàm số bậc hai. Đồ thị hàm số bậc hai và ứng dụng - Dấu của tam thức bậc hai - Bất phương trình bậc hai một ẩn - Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai 2. Hình học - Tích của một số với một véctơ - Tích vô hướng của hai véctơ - Tọa độ của véctơ - Biểu thức tọa độ của các phép toán véctơ II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHẦN ĐẠI SỐ 5 Câu 1: Tập xác định của hàm số y = là x −1 2 A. \ −1 . B. \ −1;1 . C. \ 1 . D. . Câu 2: Tập xác định của hàm số f ( x) = x + 5 + x − 1 là x −1 x+5 A. D = . B. D = \ {1}. . C. D = \ {−5}. . D. D = \ {−5; 1}. . 3− x Câu 3: Tập xác định của hàm số y = 2 là x − 5x − 6 A. D = \ −1;6 . B. D = \ 1; −6 . C. D = −1;6 . D. D = 1; −6 . x +1 Câu 4: Tìm tập xác định D của hàm số y = . ( x + 1) ( x 2 − 4 ) A. D = \ 2 . B. D = \ 2 . C. D = \ −1; 2 . D. D = \ −1; 2 . Câu 5: Tập xác định D của hàm số y = 3 x − 1 là 1 1 A. D = ( 0; + ) . B. D = 0; + ) . C. D = ; + . D. D = ; + . 3 3 Câu 6: Tập xác định của hàm số y = 8 − 2 x − x là A. ( −; 4 . B. 4; + ) . C. 0; 4 . D. 0; + ) . 1
- Câu 7: Tìm tập xác định D của hàm số y = 6 − 3x − x − 1 . A. D = (1; 2 ) . B. D = 1;2 . C. D = 1;3 . D. D = −1; 2 . 4 Câu 8: Tìm tập xác định D của hàm số y = 2 − x − . x+4 A. D = −4; 2 . B. D = ( −4; 2 . C. D = −4; 2 ) . D. D = ( −2; 4 . x2 − 7 x + 8 Câu 9: Hàm số y = có tập xác định D = \ a; b ; a b. Tính giá trị biểu thức x 2 − 3x + 1 Q = a 3 + b3 − 4ab. A. Q = 11 . B. Q = 14 . C. Q = −14 . D. Q = 10 . 2x +1 Câu 10: Với giá trị nào của m thì hàm số y = xác định trên . x − 2x − 3 − m 2 A. m −4 . B. m −4 . C. m 0 . D. m 4 . Câu 11: Chọn khẳng định đúng? A. Hàm số y = f ( x ) được gọi là nghịch biến trên K nếu x1 ; x2 K , x1 x2 f ( x1 ) f ( x2 ) . B. Hàm số y = f ( x ) được gọi là đồng biến trên K nếu x1 ; x2 K , x1 x2 f ( x1 ) f ( x2 ) . C. Hàm số y = f ( x ) được gọi là đồng biến trên K nếu x1 ; x2 K , x1 x2 f ( x1 ) f ( x2 ) . D. Hàm số y = f ( x ) được gọi là đồng biến trên K nếu x1 ; x2 K , x1 x2 f ( x1 ) f ( x2 ) . Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm đồng biến trên ? C. y = x + 2 x − 1 . D. y = −2 ( 2 x − 3) . 2 A. y = 1 − 2 x . B. y = 3x + 2 . Câu 13: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ? A. y = x . 1 B. y = −2 x . C. y = 2 x . D. y = x 2 . Câu 14: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau Hàm số nghịch biến trong khoảng nào dưới đây? A. ( −;0 ) . B. (1; + ) . C. ( −2; 2 ) . D. ( 0;1) . Câu 15: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. 2
- Chọn đáp án sai. A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −; −1) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+ ) . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1;1) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1;0 ) . Câu 16: Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0;3) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −;1) . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0; 2 ) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −;3) . Câu 17: Cho hàm số y = x − 3 x + 2 . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số đã cho? 3 A. ( −2;0 ) . B. (1;1) . C. ( −2; −12 ) . D. (1; −1) . Câu 18: Cho ( P ) có phương trình y = x − 2 x + 4 . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị ( P ) . 2 A. Q ( 4;2 ) . B. N ( −3;1) . C. P = ( 4;0 ) . D. M ( −3;19 ) . x +1 Câu 19: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = ? x ( x − 2) 1 A. M ( 2;1) . B. N ( −1;0 ) . C. P ( 2;0 ) . D. Q 0; . 2 3
- 2 x + 2 −3 Câu 20: Cho hàm số f ( x ) = khi x 2 . Tính P = f ( 2 ) + f ( −2 ) . x −1 x2 + 1 x2 khi A. P = 5 . B. P = 8 . C. P = 6 . D. P = 4 . 3 3 2 x − 1 khi x 0 Câu 21: Cho hàm số y = f ( x ) = 2 . Giá trị của biểu thức P = f ( −1) + f (1) là: 3 x khi x 0 A. −2 . B. 0 . C. 1 . D. 4 . x +1 Câu 22: Tập xác định của hàm số y = ( x − 5x + 6) 4 − x 2 là A. −1; 4 ) \ 2;3 . B. −1; 4 ) . C. ( −1; 4 \ 2;3 . D. ( −1; 4 ) \ 2;3 . 1 Câu 23: Tập tất cả các giá trị m để hàm số y = + x − m có tập xác định khác tập rỗng là − x2 − 2x + 3 A. ( −;3) . B. ( −3; + ) . C. ( −;1) . D. ( −;1 . 2x Câu 24: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = xác định trên khoảng ( 0; 2 ) ? x − m +1 m 1 m 1 A. 1 m 3 . B. . C. 3 m 5 . D. . m 5 m 3 1 − x x 1 Câu 25: Cho hàm số f ( x) = . Giá trị của biểu thức T = f (−1) + f (1) + f (5) là 2 x − 1 x 1 A. T = −2 . B. T = −7 . C. T = 6 . D. T = 7 . Câu 26: Hàm số y = ax 2 + bx + c , ( a 0) đồng biến trong khoảng nào sau đậy? b b A. −; − . . B. − ; + . . C. − ; + . . D. −; − . . 2a 2a 4a 4a Câu 27: Hàm số y = ax 2 + bx + c , ( a 0) nghịch biến trong khoảng nào sau đậy? b b A. −; − . . B. − ; + . . C. − ; + . . D. −; − . . 2a 2a 4a 4a Câu 28: Cho hàm số y = − x + 4 x + 1 . Khẳng định nào sau đây sai? 2 A. Trên khoảng ( −;1) hàm số đồng biến. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2; + ) và đồng biến trên khoảng ( −; 2 ) . C. Trên khoảng ( 3; + ) hàm số nghịch biến. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 4; + ) và đồng biến trên khoảng ( −; 4 ) . Câu 29: Hàm số y = x − 4 x + 11 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? 2 A. ( −2; + ) . B. (−; +) . C. (2; +) . D. ( −; 2) . Câu 30: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = x 2 − 2 ( m + 1) x − 3 đồng biến trên khoảng ( 4; 2018 ) ? 4
- A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 31: Tìm tất cả các giá trị của b để hàm số y = x 2 + 2(b + 6) x + 4 đồng biến trên khoảng ( 6; + ) . A. b 0 . B. b = −12 . C. b −12 . D. b −9 . Câu 32: Hàm số y = − x 2 + 2 ( m − 1) x + 3 nghịch biến trên (1; + ) khi giá trị m thỏa mãn: A. m 0 . B. m 0 . C. m 2 . D. 0 m 2 . Câu 33: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = − x 2 + 2 m + 1 x − 3 nghịch biến trên ( 2; + ) . m −3 m −3 A. . B. −3 m 1 . C. −3 m 1 . D. . m 1 m 1 Câu 34: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x2 (m 1) x 2m 1 đồng biến trên khoảng 2; . Khi đó tập hợp 10;10 S là tập nào? A. 10;5 . B. 5;10 . C. 5;10 . D. 10;5 . Câu 35: Cho hàm số bậc hai y = ax 2 + bx + c ( a 0 ) có đồ thị ( P ) , đỉnh của ( P ) được xác định bởi công thức nào? b b b b A. I − ; − . B. I − ; − . C. I ; . D. I − ; . 2a 4a a 4a 2a 4a 2a 4a Câu 36: Cho parabol ( P ) : y = 3 x − 2 x + 1 . Điểm nào sau đây là đỉnh của ( P ) ? 2 1 2 1 2 1 2 A. I ( 0;1) . B. I ; . C. I − ; . D. I ; − . 3 3 3 3 3 3 Câu 37: Trục đối xứng của đồ thị hàm số y = ax 2 + bx + c , ( a 0) là đường thẳng nào dưới đây? b c b A. x = − . B. x = − . C. x = − . D. x = . 2a 2a 4a 2a Câu 38: Điểm I ( −2;1) là đỉnh của Parabol nào sau đây? A. y = x 2 + 4 x + 5 . B. y = 2 x 2 + 4 x + 1 . C. y = x 2 + 4 x − 5 . D. y = − x 2 − 4 x + 3 . Câu 39: Parabol ( P ) : y = −2 x 2 − 6 x + 3 có hoành độ đỉnh là 3 3 A. x = −3 . B. x = . C. x = − . D. x = 3 . 2 2 Câu 40: Biết hàm số bậc hai y = ax 2 + bx + c có đồ thị là một đường Parabol đi qua điểm A ( −1;0 ) và có đỉnh I (1; 2 ) . Tính a + b + c . 3 1 A. 3 . B. . C. 2 . D. . 2 2 Câu 41: Biết đồ thị hàm số y = ax 2 + bx + c , ( a, b, c ; a 0 ) đi qua điểm A ( 2;1) và có đỉnh I (1; − 1) . Tính giá trị biểu thức T = a 3 + b 2 − 2c . A. T = 22 . B. T = 9 . C. T = 6 . D. T = 1 . 5
- Câu 42: Cho hàm số y = ax 2 + bx + c (a 0) có đồ thị. Biết đồ thị của hàm số có đỉnh I (1;1) và đi qua điểm A(2;3) . Tính tổng S = a 2 + b 2 + c 2 A. 3 . B. 4 . C. 29 . D. 1 . Câu 43: Parabol y = ax 2 + bx + c đi qua A ( 0; −1) , B (1; −1) , C ( −1;1) có phương trình là A. y = x 2 − x + 1 . B. y = x 2 − x − 1 . C. y = x 2 + x − 1 . D. y = x 2 + x + 1 . Câu 44: Parabol y = ax + bx + 2 đi qua hai điểm M (1;5) và N ( −2;8) có phương trình là 2 A. y = x + x + 2 . B. y = 2 x + x + 2 . C. y = 2 x + 2 x + 2 . D. y = x + 2 x 2 2 2 2 Câu 45: Cho parabol y = ax 2 + bx + c có đồ thị như hình sau Phương trình của parabol này là A. y = − x 2 + x − 1 . B. y = 2 x 2 + 4 x − 1 . C. y = x 2 − 2 x − 1 . D. y = 2 x 2 − 4 x − 1 . Câu 46: Cho parabol ( P) : y = ax 2 + bx + c , ( a 0 ) có đồ thị như hình bên dưới. Khi đó 2a + b + 2c có giá trị là: A. −9 . B. 9. C. −6 . D. 6. Câu 47: Đồ thị nào sau đây là đồ thị của hàm số y = x 2 − 2 x − 3 y y y O 1 x x O 1 O 1 x Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 . B. Hình 2 . C. Hình 3 . D. Hình 4 . Câu 48: Bảng biến thi của hàm số y = −2 x 2 + 4 x + 1 là bảng nào sau đây? 6
- A. . B. . C. . D. . Câu 49: Cho parabol y = ax 2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. a 0, b 0, c 0 . B. a 0, b 0, c 0 . C. a 0, b 0, c 0 . D. a 0, b 0, c 0 Câu 50: Nếu hàm số y = ax 2 + bx + c có a 0, b 0 và c 0 thì đồ thị hàm số của nó có dạng A. . B. . C. . D. . Câu 51: Cho hàm số y = ax + bx + c, ( a 0, b 0, c 0 ) thì đồ thị của hàm số là hình nào trong các hình 2 sau: A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4). Câu 52: Cho hàm số y = ax 2 + bx + c có đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng? y x O ` A. a 0, b 0, c 0 . B. a 0, b 0, c 0 . C. a 0, b 0, c 0 . D. a 0, b 0, c 0 . Câu 53: Cho parabol ( P ) : y = ax 2 + bx + c, ( a 0 ) có đồ thị như hình bên. Khi đó 4a + 2b + c có giá trị là: 7
- A. 3 . B. 2 . C. −3 . D. 0 . Câu 54: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 2 − 4 x + 1 . A. −3 . B. 1 . C. 3 . D. 13 . Câu 55: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 2 x + 3 đạt được tại 2 A. x = −2 . B. x = −1 . C. x = 0 . D. x = 1 . Câu 56: Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = x − 4 x + 3 trên miền −1; 4 là 2 A. −1 . B. 2 . C. 7 . D. 8 . Câu 57: Hàm số y = − x 2 + 2 x + m − 4 đạt giá trị lớn nhất trên đoạn −1; 2 bằng 3 khi m thuộc A. ( −;5 ) . B. 7;8 ) . C. ( 5;7 ) . D. ( 9;11) . Câu 58: Giao điểm của parabol ( P ) : y = x2 − 3 x + 2 với đường thẳng y = x − 1 là: A. (1; 0 ) ; ( 3;2 ) . B. ( 0; −1) ; ( −2; −3) . C. ( −1;2 ) ; ( 2;1) . D. ( 2;1) ; ( 0; −1) . Câu 59: Tọa độ giao điểm của ( P ) : y = x 2 − 4 x với đường thẳng d : y = − x − 2 là A. M ( 0; − 2 ) , N ( 2; − 4 ) . B. M ( −1; − 1) , N ( −2;0 ) . C. M ( − 3;1) , N ( 3; − 5 ) . D. M (1; − 3) , N ( 2; − 4 ) . Câu 60: Gọi T là tổng tất cả các giá trị của tham số m để parabol ( P ) : y = x 2 − 4 x + m cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn OA = 3OB . Tính T . 3 A. T = −9 . B. T = . C. T = −15 . D. T = 3 . 2 Câu 61: Một chiếc ăng - ten chảo parabol có chiều cao h = 0,5m và đường kính miệng d = 4m . Mặt cắt m qua trục là một parabol dạng y = ax 2 . Biết a = , trong đó m, n là các số nguyên dương n nguyên tố cùng nhau. Tính m − n . A. m − n = 7 . B. m − n = −7 . C. m − n = 31 . D. m − n = −31 Câu 62: Khi một quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết rằng quỹ đạo của quả bóng là một cung parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oth, trong đó t là thời gian kể từ khi quả bóng được đá lên; h là độ cao của quả bóng. Giả thiết rằng quả bóng được đá lên từ độ cao 1,2m. Sau đó 1 giây, nó đạt độ cao 8,5m và 2 giây sau khi đá lên, nó đạt độ cao 6m. Hỏi sau bao lâu thì quả bóng sẽ chạm đất kể từ khi được đá lên kể từ khi quả bóng được đá lên, h là độ cao của quả bóng. Giả thiết rằng quả bóng được đá lên từ độ cao 1, 2 m và sau 1 giây thì nó đạt độ cao 8,5m , sau 2 giây nó đạt độ cao 6m . Tính tổng a b c. 8
- A. a b c 18,3 . B. a b c 6,1 . C. a b c 8,5 . D. a b c 15,9 . Câu 63: Một cửa hàng buôn giày nhập một đôi với giá là 40 đôla. Cửa hàng ước tính rằng nếu đôi giày được bán với giá x đôla thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua (120 − x ) đôi. Hỏi của hàng bán một đôi giày giá bao nhiêu thì thu được nhiều lãi nhất trong một tháng? A. 80 USD. B. 160 USD. C. 40 USD. D. 240 USD. Câu 64: Một quả bóng cầu thủ sút lên rồi rơi xuống theo quỹ đạo là parabol. Biết rằng ban đầu quả bóng được sút lên từ độ cao 1 m sau đó 1 giây nó đạt độ cao 10 m và 3,5 giây nó ở độ cao 6, 25 m . Hỏi độ cao cao nhất mà quả bóng đạt được là bao nhiêu mét? A. 11 m . B. 12 m . C. 13 m . D. 14 m . Câu 65: Một chiếc cổng hình parabol có chiều rộng 12 m và chiều cao 8 m như hình vẽ. Giả sử một chiếc xe tải có chiều ngang 6 m đi vào vị trí chính giữa cổng. Hỏi chiều cao h của xe tải thỏa mãn điều kiện gì để có thể đi vào cổng mà không chạm tường? A. 0 h 6 . B. 0 h 6 . C. 0 h 7 . D. 0 h 7 . Câu 66: Cho tam thức f ( x ) = ax 2 + bx + c ( a 0 ) , = b 2 − 4ac . Ta có f ( x ) 0 với x khi và chỉ khi: a 0 a 0 a 0 a 0 A. . B. . C. . D. . 0 0 0 0 Câu 67: Cho tam thức bậc hai f ( x) = −2 x 2 + 8 x − 8 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. f ( x ) 0 với mọi x . B. f ( x ) 0 với mọi x . C. f ( x ) 0 với mọi x . D. f ( x ) 0 với mọi x . Câu 68: Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x ? A. x 2 − 10 x + 2 . B. x 2 − 2 x − 10 . C. x 2 − 2 x + 10 . D. − x 2 + 2 x + 10 . Câu 69: Cho hàm số y = f ( x ) = ax 2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ. Đặt = b 2 − 4ac , tìm dấu của a và . y y = f ( x) 4 O 1 4 x A. a 0 , 0 . B. a 0 , 0 . C. a 0 , = 0 . D. a 0 , = 0 . 9
- Câu 70: Cho tam thức bậc hai f ( x ) = − x 2 − 4 x + 5 . Tìm tất cả giá trị của x để f ( x ) 0 . A. x ( −; − 1 5; + ) . B. x −1;5 . C. x −5;1 . D. x ( −5;1) . Câu 71: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x 2 − 8 x + 7 0 . Trong các tập hợp sau, tập nào không là tập con của S ? A. ( −; 0 . B. 6; + ) . C. 8; + ) . D. ( −; −1 . Câu 72: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2 − 14 x + 20 0 là A. S = ( −; 2 5; + ) . B. S = ( −; 2 ) ( 5; + ) . C. S = ( 2;5 ) . D. S = 2;5 . Câu 73: Tập nghiệm của bất phương trình x 2 − 25 0 là A. S = ( −5;5 ) . B. x 5 . C. −5 x 5 . D. S = ( −; −5 ) ( 5; + ) . Câu 74: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 x 2 − 3 x − 15 0 là A. 6 . B. 5 . C. 8 . D. 7 . Câu 75: Tập nghiệm của bất phương trình: x 2 + 9 6 x là A. ( 3; + ) . B. \ 3 . C. . D. ( – ;3) . Câu 76: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình −2 x 2 − 3 x + 2 0 ? 1 1 A. S = −; − ( 2; + ) . B. S = ( −; −2 ) ; + . 2 2 1 1 C. S = −2; . D. S = − ; 2 . 2 2 Câu 77: Giao các tập nghiệm của bất phương trình 5 x 2 4x 5 và bất phương trình x2 (x 2) 2 có dạng S = ( a; b ) . Khi đó tổng a + b bằng? A. −1. . B. 6. . C. 8. . D. 7. 1 x Câu 78: Giao các tập nghiệm của bất phương trình x 1 và bất phương trình x 2 4x 3 0 là 2 4 A. S = ( 2;3) . B. ( −; 2 3; + ) . C. S = 2;3 . D. ( −; 2 ) ( 3; + ) . Câu 79: Giao các tập nghiệm của bất phương trình x2 6x 5 0 và bất phương trình 2 x 8 x 12 0 là A. 2;5 . B. 1; 6 . C. ( 2;5 . D. 1; 2 5;6 . Câu 80: Các giá trị m để tam thức f ( x ) = x 2 − ( m + 2 ) x + 8m + 1 đổi dấu 2 lần là A. m 0 hoặc m 28. B. m 0 hoặc m 28. . C. 0 m 28. . D. m 0. 10
- 1 Câu 81: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình x 2 + ( m + 1) x + m − = 0 có 3 nghiệm? 3 3 A. m . . B. m 1. . C. − m 1. . D. m − . 4 4 Câu 82: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình ( m − 2 ) x 2 − 2mx + m + 3 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt. A. 2 m 6. . B. m −3 hoặc 2 m 6. . C. m 0 hoặc − 3 m 6. . D. −3 m 6. Câu 83: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để x 2 + 2 ( m + 1) x + 9m − 5 = 0 có hai nghiệm âm phân biệt. 5 A. m 6. B. m 1 hoặc m 6. . 9 C. m 1. D. 1 m 6. Câu 84: Cho hàm số f ( x ) = x 2 + 2 x + m . Với giá trị nào của tham số m thì f ( x ) 0, x . A. m 1 . B. m 1 . C. m 0 . D. m 2 . Câu 85: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình x 2 − ( m + 2 ) x + 8m + 1 0 vô nghiệm. A. m 0; 28 . B. m ( −;0 ) ( 28; + ) . C. m ( −;0 28; + ) . D. m ( 0; 28 ) . Câu 86: Tam thức f ( x ) = x 2 + 2 ( m − 1) x + m 2 − 3m + 4 không âm với mọi giá trị của x khi A. m 3 . B. m 3 . C. m −3 . D. m 3 . Câu 87: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để với mọi x biểu thức f ( x ) = x 2 + ( m + 2 ) x + 8m + 1 luôn nhận giá trị dương. A. 27 . B. 28 . C. Vô số. D. 26 . Câu 88: Tìm các giá trị của m để biểu thức f ( x) = x 2 + (m + 1) x + 2m + 7 0 x A. m 2;6 . B. m (−3;9) . C. m (−; 2) (5; +) . D. m (−9;3) . Câu 89: Cho parabol ( P) : y = x 2 − 2 x − 3 có đồ thị như hình bên dưới. Tất cả các giá trị của x để y 0 là: A. ( −4;3) . B. (1;3) C. ( −1;3) . D. ( −1;1) . Câu 90: Hàm số y = − x 2 + 4 x − 3 có đồ thị như hình vẽ bên dưới? Tập hợp tất cả các giá trị của x để y 0 là: 11
- A. [1;3] B. (1;3) . C. [ 3; 0] . D. ( 3; 0) . Câu 91: Cho parabol ( P ) : y = ax 2 + bx + c, ( a 0 ) có đồ thị như hình bên. Khi đó tập hợp tất cả các giá trị của x để y 0 là y 1 -1 O 2 3 x -4 A. ( −1;3) . B. [ − 1;3] . C. (−; −1] [3; +) . D. (−; −1) (3; +) . Câu 92: Cho parabol ( P ) : y = ax 2 + bx + c, ( a 0 ) có đồ thị như hình bên. Khi đó tập hợp tất cả các giá trị của x để y 0 là A. (1;3) . B. [1;3] . C. ( −;1] [3; +) . D. (−;1) (3; +) . Câu 93: Tìm tập hợp nghiệm của phương trình 3 − x = x + 2 +1. A. 2 . B. 1; −2 . C. −1; 2 . D. −1 . Câu 94: Số nghiệm nguyên của phương trình sau x + 3 − 2 x − 1 = 1 là: A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . Câu 95: Số nghiệm của phương trình 3 x + 1 − 2 − x = 1 là A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 . Câu 96: Tập nghiệm S của phương trình 2 x − 3 = x − 3 là A. S = . B. S = 2 . C. S = 6; 2 . D. S = 6 . Câu 97: Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số y = 3x − 4 và đường thẳng y = x − 3 . A. 2 giao điểm. B. 4 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 1 giao điểm. Câu 98: Tổng các nghiệm (nếu có) của phương trình: 2 x − 1 = x − 2 bằng: 12
- A. 6 . B. 1 . C. 5 . D. 2 . Câu 99: Số nghiệm của phương trình 3 x − 2 = x là A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 . Câu 100: Phương trình − x 2 + 4 x = 2 x − 2 có bao nhiêu nghiệm? A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 . Câu 101: Số nghiệm của phương trình x 2 − 2 x + 5 = x 2 − 2 x + 3 là A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 . Câu 102: Tích các nghiệm của phương trình x 2 + x + 1 = x 2 + x − 1 là A. 3 . B. −3 . C. −1 . D. 0 . Câu 103: Tìm tập hợp nghiệm của phương trình 3 − x = x + 2 +1. A. 2 . B. 1; −2 . C. −1; 2 . D. −1 . Câu 104: Số nghiệm nguyên của phương trình sau x + 3 − 2 x − 1 = 1 là: A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . Câu 105: Số nghiệm của phương trình 3 x + 1 − 2 − x = 1 là A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 . Câu 106: Cho phương trình 2 x 2 − 6 x + m = x − 1 . Tìm m để phương trình có một nghiệm duy nhất A. m 4 . B. 4 m 5 . C. 3 m 4 . D. m 4, m = 5 . Câu 107: Tìm m để phương trình 2x 2 − x − 2m = x − 2 có nghiệm. Đáp số nào sau đây đúng? 25 25 A. m − . B. m 3 . C. m 0 . D. m − . 4 8 Câu 108: Tìm m để phương trình 2 x 2 − 2 x − 2m = x − 2 có nghiệm. A. m 1 . B. m (1; + ) . C. m 2 . D. m 2 . Câu 109: Với mọi giá trị dương của m phương trình x 2 − m 2 = x − m luôn có số nghiệm là A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. Câu 110: Cho phương trình x 2 − 8 x + m = 2 x − 1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình đã cho vô nghiệm. 1 15 1 15 15 1 A. m − ; . B. m − ; . C. m −; . D. m −; − . 3 4 3 4 4 3 PHẦN HÌNH HỌC Câu 1: Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên I B A 1 A. AB = 3 AI . B. AB = −3IA . AB .C. AI = D. AB = −3 AI . 3 Câu 2: Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm của BC và G là trọng tâm của tam giác ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng? 13
- A. GB + GC = GA . B. GB + GC = 2GA . C. GB + GC = 2GM . D. AB + AC = 3 AM . Câu 3: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM . Khẳng định nào sau đây là sai: A. GA + 2GM = 0 . B. OA + OB + OC = 3OG , với mọi điểm O . C. GA + GB + GC = 0 . D. AM = −2 MG . Câu 4: Cho hình bình hành ABCD . Tổng các vectơ AB + AC + AD là A. AC . B. 2AC . C. 3AC . D. 5AC . Câu 5: Cho ∆ABC có trọng tâm G, I là trung điểm của đoạn thẳng BC. Đẳng thức nào sau đây sai? 1 A. GA + GB + GC = 0. B. GB + GC = 2GI . C. IG = IA. D. GA = −2GI . 3 2 Câu 6: Cho điểm K thuộc đoạn AB sao cho KA = KB . Khẳng định nào sau đây là sai? 5 2 2 5 A. KA = KB . B. KA = − AB . C. KB = AB . D. 2 AB = 7 AK . 5 7 7 Câu 7: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm đó thẳng hàng là A. M : MA + MB + MC = 0 . B. M : MA + MC = MB . C. AC = AB + BC . D. k R : AB = k AC . Câu 8: Hãy chọn kết quả đúng khi phân tích vectơ AM theo hai véctơ AB và AC của tam giác ABC với trung tuyến AM . 1 A. AM = AB + AC . B. AM = 2 AB + 3 AC .C. AM = ( AB + AC ) . D. 2 1 AM = ( AB + AC ) . 3 Câu 9: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. AC − AD = CD . B. AC − BD = 2CD .C. AC + BC = AB . D. AC + BD = 2 BC . Câu 10: Nếu G là trọng tam giác ABC thì đẳng thức nào sau đây đúng? AB + AC AB + AC 3( AB + AC ) 2( AB + AC ) A. AG = . B. AG = .C. AG = . D. AG = . 2 3 2 3 Câu 11: Gọi CM là trung tuyến của tam giác ABC và D là trung điểm của CM . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. DA + DB + 2 DC = 0 . B. DA + DC + 2 DB = 0 . C. DA + DB + 2CD = 0 . D. DC + DB + 2 DA = 0 . Câu 12: Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD . Mệnh đề nào sau đây sai? A. AB + BC = 2 BO . B. AC = 2 AO . C. CB + CD = 2CO . D. DB = 2OB . Câu 13: Cho hình vuông ABCD cạnh a 2 . Tính 2AD + DB ? A. 2a . B. a . C. a 3 . D. a 2 . Câu 14: Cho tam giác ABC và I thỏa IA = 3IB . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng? 14
- A. CI = CA − 3CB . B. CI = 1 2 ( 3CB − CA . ) C. CI = 1 2 (CA − 3CB . ) D. CI = 3CB − CA Câu 15: Phát biểu nào là sai? A. Nếu AB = AC thì AB = AC . B. AB = CD thì A, B, C , D thẳng hàng. C. Nếu 3 AB + 7 AC = 0 thì A, B, C thẳng hàng. D. AB − CD = DC − BA . Câu 16: Cho hình bình hành ABCD , điểm M thoả mãn: MA + MC = AB . Khi đó M là trung điểm của: A. AB . B. BC . C. AD . D. CD . Câu 17: Cho tam giác ABC có M thuộc cạnh BC sao cho CM = 2 MB và I là trung điểm của AB . Đẳng thức nào sau đây đúng? 1 1 1 1 A. IM = AB − AC . B. IM = AB + AC . 6 3 6 3 1 1 1 1 C. IM = AB + AC . D. IM = AB + AC . 3 3 3 6 Câu 18: Cho tam giác ABC có M thuộc cạnh AB sao cho AM = 3MB .Đẳng thức nào sau đây đúng? 1 3 7 3 A. CM = CA + CB . B. CM = CA + CB . 4 4 4 4 1 3 1 3 C. CM = CA + CB . D. CM = CA − CB 2 4 4 4 Câu 19: Cho tam giác ABC có I , D lần lượt là trung điểm AB, CI . Đẳng thức nào sau đây đúng? 1 3 3 1 A. BD = AB − AC . B. BD = − AB + AC . 2 4 4 2 1 3 3 1 C. BD = − AB + AC . D. BD = − AB − AC . 4 2 4 2 Câu 20: Cho hai véctơ a và b đều khác véctơ 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. a.b = a . b . ( ) B. a.b = a . b .cos a, b . ( ) C. a.b = a.b .cos a, b . D. a.b = a . b .sin ( a, b ) . Câu 21: Cho a và b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a.b = a . b . B. a.b = 0 . C. a.b = −1 . D. a.b = − a . b . Câu 22: Cho hai vectơ a và b khác 0 . Xác định góc giữa hai vectơ a và b khi a.b = − a . b . A. = 180o . B. = 0o . C. = 90o . D. = 45o . Câu 23: Cho hai vectơ a và b thỏa mãn a = 3, b = 2 và a.b = −3. Xác định góc giữa hai vectơ a và b . 15
- A. = 30o . B. = 45o . C. = 60o . D. = 120o . Câu 24: Cho tam giác ABC vuông cân tại B , AB = 10 . Tính BA. AC A. −100. B. 100. C. 50 2. D. −50 2. Câu 25: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có BC = a 2 .Tính CA.CB a 2 A. CA.CB = a 2 . B. CA.CB = a . C. CA.CB = . D. CA.CB = a 2 . 2 Câu 26: Cho tam giác ABC vuông tại A có Bˆ = 60o , AB = a . Tính AC .CB A. 3a 2 . B. −3a 2 . C. 3a . D. 0 . Câu 27: Cho tam giác ABC cân tại A , Aˆ = 120o và AB = a . Tính BA.CA a2 a2 a2 3 a2 3 A. . B. − . C. . D. − . 2 2 2 2 Câu 28: Cho tam giác ABC vuông tại B , BC = a 3 . Tính AC .CB . −a 2 3 a2 3 A. 3a 2 . B. . C. . D. −3a 2 . 2 2 Câu 29: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng AB. AC . a2 3 a2 a2 A. AB. AC = 2a 2 . B. AB. AC = − C. AB. AC = − D. AB. AC = 2 2 2 Câu 30: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng AB.BC . a2 3 a2 a2 A. AB.BC = a 2 B. AB.BC = C. AB.BC = − D. AB.BC = 2 2 2 Câu 31: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a và H là trung điểm BC . Tính AH .CA 3a 2 −3a 2 3a 2 −3a 2 A. . B. . C. . D. . 4 4 2 2 Câu 32: Cho tam giác ABC có AB=5, AC=8, BC=7 thì AB. AC bằng: A. −20 . B. 40 . C. 10 . D. 20 . Câu 33: Cho hình vuông ABCD có cạnh a . Tính AB. AD a2 A. 0 . B. a . C. . D. a 2 . 2 Câu 34: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8, AD = 5. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. AB.BD = 62. B. AB.BD = 64. C. AB.BD = −62. D. AB.BD = −64. Câu 35: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Đẳng thức nào sau đây đúng? 2 2 1 2 A. AB. AC = a 2 B. AB. AC = a 2 2 C. AB. AC = a D. AB. AC = a 2 2 ( Câu 36: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính P = AC. CD + CA ) A. P = −1 B. P = 3a 2 C. P = −3a 2 D. P = 2a 2 Câu 37: Cho hình vuông ABCD tâm O . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai? 1 A. OA.OB = 0 . B. OA.OC = OA. AC . 2 16
- C. AB. AC = AB.CD . D. AB. AC = AC. AD . Câu 38: Cho hình bình hành ABCD , với AB = 2 , AD = 1 , BAD = 60 . Tích vô hướng AB. AD bằng 1 1 A. −1 . B. 1 . C. − . D. . 2 2 Câu 39: Cho hình bình hành ABCD , với AB = 2 , AD = 1 , BAD = 60 . Tích vô hướng BA.BC bằng 1 1 A. −1 . B. C. −1 . D. − . 2 2 Câu 40: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng của D qua C . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. AE. AB = 2a 2 . B. AE. AB = 3a 2 . C. AE. AB = 5a 2 . D. AE. AB = 5a 2 . Câu 41: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 3. Lấy điểm M trên đoạn BC sao cho MB = 2 MC . Tính tích vô hướng DM . BC ta được kết quả bằng: A. 3 B. − 6 C. 6 D. − 3 Câu 42: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 2. Lấy điểm M trên đoạn BC sao cho MB = 3MC . Tính tích vô hướng CM . BD ta được kết quả bằng: A. 3 B. − 3 C. −1 D. 1 Câu 43: Cho hình thang ABCD vuông tại A và D ; AB = AD = a, CD = 2a. Khi đó tích vô hướng AC .BD bằng 3a 2 −a 2 A. −a 2 . B. 0 . C. . D. . 2 2 ( ) Câu 44: Cho 2 vectơ a và b có a = 4 , b = 5 và a , b = 120o .Tính a + b A. 21 . B. 61 . C. 21 . D. 61 . Câu 45: Toạ độ của vectơ u = −3i + 2 j là: A. ( −3; 2) . B. (2; −3) . C. ( −3i ; 2 j ) . D. (3; 2) . Câu 46: Trong hệ trục tọa độ Oxy ,cho u = i + 2 j . Tọa độ của u là A. ( 2;1) . B. (1; 2 ) . C. ( 3;0 ) . D. ( 0;3) . Câu 47: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho A(2; −5) . Toạ độ của vecto OA là: A. (2;5) . B. (2; −5) . C. (−2; −5) . D. ( −2;5) . Câu 48: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho A(−2; −4) . Toạ độ của vecto OA là: A. (2; 4) . B. (2; −4) . C. (−2; −4) . D. ( −2; 4) . Câu 49: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( 2; − 1) , B ( 4;3) . Tọa độ của véctơ AB bằng A. AB = ( 8; − 3) . B. AB = ( −2; − 4 ) . C. AB = ( 2; 4 ) . D. AB = ( 6; 2 ) . Câu 50: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm B ( −1;3 ) và C ( 3;1) . Độ dài vectơ BC bằng A. 6 . B. 2 5 . C. 2 . D. 5. Câu 51: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a ( 2; −4 ) , b ( −5;3) . Vecto 2a − b có tọa độ là 17
- A. ( 7; −7 ) . B. ( 9; −5 ) . C. ( −1;5 ) . D. ( 9; −11) . Câu 52: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A ( 2; −3) , B ( 4;7 ) . Tìm tọa độ trung điểm I của AB . A. ( 3; 2 ) . B. ( 2;10 ) . C. ( 6; 4 ) . D. ( 8; −21) . Câu 53: Trong mặt phẳng Oxy , cho 2 điểm A ( −2; −2 ) và B ( 5; −4 ) . Tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB là A. G (1; −2 ) . B. G ( 3; −6 ) . C. G ( −1; −2 ) . D. G ( −1; 2 ) . Câu 54: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC có A ( 2;3) , B ( 3;5 ) , C (1; 4 ) . Toạ độ trọng tâm của tam giác đã cho là A. G ( 2; 4 ) . B. G ( 4; 2 ) . C. G ( 6;12 ) . D. G ( 3;6 ) . Câu 55: Cho ABC có A ( 4;9 ) , B ( 3;7 ) , C ( x − 1; y ) . Để G ( x; y + 6 ) là trọng tâm ABC thì giá trị x và y là A. x = 3, y = 1 . B. x = −3, y = −1 . C. x = −3, y = 1 . D. x = 3, y = −1 . Câu 56: Trong hệ tọa độ Oxy, cho M ( 2;0 ) ; N ( 2; 2 ) ; P ( −1;3) lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB của ABC .Tọa độ điểm B là: A. B (1;1) B. B ( −1; −1) C. B ( −1;1) D. B (1; −1) Câu 57: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có D ( 3; 4 ) , E ( 6;1) , F ( 7;3) lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC , CA .Tính tổng tung độ ba đỉnh của tam giác ABC . 16 8 A. . B. . C. 8 . D. 16 . 3 3 Câu 58: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm M (1;1) , N ( 4; −1) . Tính độ dài véctơ MN . A. MN = 13 . B. MN = 5 . C. MN = 29 . D. MN = 3 . Câu 59: Cho a = ( x − 4;3) , b = ( −2; y + 5 ) . Giá trị của x và y để a = b là A. x = 6; y = 2 . B. x = 2; y = −2 . C. x = −2; y = 2 . D. x = 2; y = 2 . Câu 60: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho u = (−2; −4), v = (2 x − y; y ) . Hai vectơ u và v bằng nhau nếu: x = 1 x = −3 x = 1 x = −3 A. B. C. D. y = −4 y = −4 y = 4. y = 4 Câu 61: Cho u = ( m 2 + 3; 2m ) , v = ( 5m − 3; m 2 ) . Vectơ u = v khi và chỉ khi m thuộc tập hợp: A. 2 B. 0; 2 C. 0; 2;3 D. 3 Câu 62: Trong các cặp vectơ sau, cặp vectơ nào không cùng phương? A. a = ( 2;3) ; b = ( −10; −15 ) B. u = ( 0;5 ) ; v = ( 0;8 ) C. m = ( −2;1) ; n = ( −6;3) D. c = ( 3; 4 ) ; d = ( 6;9 ) Câu 63: Cho a = ( 4; −m ) , v = ( 2m + 6;1) . Tập giá trị của m để hai vectơ a và b cùng phương là: 18
- A. −1;1 B. −1; 2 C. −2; −1 D. −2;1 Câu 64: Cho 2 vectơ u = ( 2m − 1) i + ( 3 − m ) j và v = 2i + 3 j . Tìm m để hai vectơ cùng phương. 5 11 9 8 A. m = B. m = C. m = D. m = 11 5 8 9 Câu 65: Trong mặt phẳng Oxy, cho A ( m − 1; 2 ) ; B ( 2;5 − 2m ) ; C ( m − 3; 4 ) . Tìm m để A, B, C thẳng hàng. A. m = 3 B. m = 2 C. m = −2 D. m = 1 Câu 66: Trong hệ tọa độ Oxy, cho A ( 2;1) ; B ( 6; −1) . Tìm điểm M trên Ox sao cho A, B, M thẳng hàng. A. M ( 2;0 ) B. M ( 8;0 ) C. M ( −4;0 ) D. M ( 4;0 ) Câu 67: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ a = (3;5), b = (−1; 4). Tìm tọa độ của vectơ u = a + b. A. u = (4;1). B. u = (−4; −1). C. u = (4;9). D. u = (2;9). Câu 68: Cho a = (0,1); b = (−1; 2); c = (−3; −2). Tọa độ của u = 3a + 2b − 4c là: A. (10; −15 ) . B. (15;10 ) . C. (10;15 ) . D. ( −10;15 ) . Câu 69: Tam giác ABC có C ( −2; −4 ) , trọng tâm G ( 0; 4 ) , trung điểm cạnh BC là M ( 2;0 ) . Tọa độ A và B là: A. A ( 4;12 ) , B ( 4;6 ) . B. A ( −4; −12 ) , B ( 6; 4 ) . C. A ( −4;12 ) , B ( 6; 4 ) . D. A ( 4; −12 ) , B ( −6; 4 ) . Câu 70: Cho hình bình hành ABCD có A(−1; −2) , B(3; 2), C (4; −1) . Toạ độ của đỉnh D là: A. (8;3) . B. (3;8) . C. ( −5;0) . D. (0; −5) . Câu 71: Trong mặt phẳng Oxy , cho A ( 2; 4 ) , B ( −1; 4 ) , C ( −5;1) . Tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành A. D ( −8;1) . B. D ( 6;7 ) . C. D ( −2;1) . D. D ( 8;1) . Câu 72: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho bốn điểm A (1;1) , B ( 2; −1) , C ( 4;3) , D ( 3;5 ) . Chọn mệnh đề đúng? A. Tứ giác ABCD là hình bình hành. B. AB = 2CD . C. AC , AD cùng hướng. 5 D. Điểm G 2; là trọng tâm của tam giác BCD. 2 Câu 73: Trong mặt phẳng Oxy , cho A ( m − 1; −1) , B ( 2; 2 − 2m ) , C ( m + 3;3) . Tìm giá trị m để A, B, C là ba điểm thẳng hàng? A. m = 2 . B. m = 0 . C. m = 3 . D. m = 1 . Câu 74: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác MNP có M (1; −1) , N ( 5; −3) và P thuộc trục Oy ,trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox . Toạ độ của điểm P là 19
- A. ( 0; 4 ) . B. ( 2;0 ) . C. ( 4;0 ) . D. ( 0; 2 ) . Câu 75: Xác định tọa độ của vectơ c = a + 3b biết a = ( 2; −1) , b = ( 3; 4 ) A. c = (11;11) B. c = (11; −13) C. c = (11;13) D. c = ( 7;13) Câu 76: Cho a = ( 2;1) , b = ( 3; 4 ) , c = ( −7; 2 ) . Tìm vectơ x sao cho x − 2a = b − 3c . A. x = ( 28; 2 ) B. x = (13;5 ) C. x = (16; 4 ) D. x = ( 28;0 ) Câu 77: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A (1;3) , B ( 4;0 ) . Tọa độ điểm M thỏa 3 AM + AB = 0 là A. M ( 4;0 ) . B. M ( 5;3) . C. M ( 0; 4 ) . D. M ( 0; −4 ) . Câu 78: Cho A ( 0;3) , B ( 4; 2 ) . Điểm D thỏa OD + 2 DA − 2 DB = 0 , tọa độ D là: 5 A. ( −3;3) . B. ( 8; −2 ) . C. ( −8; 2 ) . D. 2; . 2 Câu 79: Trong mặt phẳng Oxy , cho A ( −2;1) , B ( 4;0 ) , C ( 2;3) . Tìm điểm M biết rằng CM + 3 AC = 2 AB A. M ( 2; −5 ) . B. M ( 5; −2 ) . C. M ( −5; 2 ) . D. M ( 2;5 ) . Câu 80: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A (1;3) , B ( 4;0 ) , C ( 2; −5 ) . Tọa độ điểm M thỏa mãn MA + MB − 3MC = 0 là A. M (1;18 ) . B. M ( −1;18 ) . C. M ( −18;1) . D. M (1; −18 ) . 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 120 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 82 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 45 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn