Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Số 2 Phù Mỹ
lượt xem 2
download
Sau đây là “Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Số 2 Phù Mỹ” được TaiLieu.VN sưu tầm và gửi đến các em học sinh nhằm giúp các em có thêm tư liệu ôn thi và rèn luyện kỹ năng giải đề thi để chuẩn bị bước vào kì thi học kì 2 sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Số 2 Phù Mỹ
- TRƯỜNG THPT SỐ 2 PHÙ MỸ ĐỀ CƯƠNG HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN 11 (NĂM HỌC 2023-2024) A. TRẮC NGHIỆM Lượng giác. Câu 1: Tính độ dài cung có số đo của đường tròn bán kính . A. . B. . C. . D. . Câu 2: Công thức nào sau đây sai? A. . B. . C. . D. . Câu 3: Tập giá trị của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 4: Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 5: Tập nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 6: Phương trình có nghiệm là A. . B. . C. . D. . Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm. A. . B. . C. . D. . Dãy số, cấp số cộng, cấp số nhân. Câu 8: Cho dãy số được cho bởi công thức tổng quát , .Khi đó bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 9: Cho dãy số có các số hạng đầu là Số hạng tổng quát của dãy số này là: A. . B. . C. . D. . Câu 10: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm A. . B. . C. . D. . Câu 11: Cấp số cộng có số hạng đầu và công sai . Công thức số hạng tổng quát của dãy số là: A. . B. . C. . D. . a 1 + 3a ; a 2 + 5;1 − a Câu 12: Xác định để 3 số: theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. a= 1 a= 2 A. . B. . a=0 a C. . D. Không có giác trị nào của . Câu 13: Cho cấp số cộng có Số hạng thứ của cấp số cộng này là A. . B. . C. . D. . Câu 14: Tìm công sai của cấp số cộng hữu hạn biết số hạng đầu và số hạng cuối . A. . B. . C. . D. . Câu 15: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân? A. . B. . C. . D. . Câu 16: Cho cấp số nhân có và . Công bội của cấp số nhân đó bằng A. . B. . C. . D. . Mẫu số liệu ghép nhóm Độ dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành được cho bằng bảng phân bố tần số ghép lớp như sau.
- . Câu 17: Hỏi số lá có chiều dài từ 30cm đến 50cm chiếm bao nhiêu phần trăm? A. . B. . C. . D. . Câu 18: Bảng có bao nhiêu nhóm? A. . B. . C. . D. . Câu 19: Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu là A. . B. . C. . D. . Câu 20: Nhóm chứa số trung vị của mẫu số liệu là A. . B. . C. . D. . Quan hệ song song trong không gian. Câu 21: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng. B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng. C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng. D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng. Câu 22: Trong không gian, cho 4 điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho? A. . B. . C. . D. . Câu 23: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất? A. Ba điểm phân biệt. B. Một điểm và một đường thẳng. C. Hai đường thẳng cắt nhau. D. Bốn điểm phân biệt. Câu 24: Cho tứ giác . Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các định của tứ giác ABCD? A. . B. . C. . D. . Câu 25: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Nếu 3 điểm là 3 điểm chung của 2 mặt phẳng và thì thẳng hàng. B. Nếu thẳng hàng và , có điểm chung là thì cũng là 2 điểm chung của và . C. Nếu 3 điểm là 3 điểm chung của 2 mặt phẳng và phân biệt thì không thẳng hàng. D. Nếu thẳng hàng và là 2 điểm chung của và thì cũng là điểm chung của và . Câu 26: Trong mặt phẳng , cho 4 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Điểm không thuộc mặt phẳng . Có mấy mặt phẳng tạo bởi và 2 trong 4 điểm nói trên? A. 4. B. 5. C. 6. D. 8. Câu 27: Cho 5 điểm trong đó không có 4 điểm nào đồng phẳng. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi 3 trong 5 điểm đã cho? A. . B. . C. . D. . Câu 28: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác nữa. B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất. C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất. D. Hai mặt phẳng cùng đi qua 3 điểm không thẳng hàng thì hai mặt phẳng đó trùng nhau. Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang Khẳng định nào sau đây sai? A. Hình chóp S.ABCD có 4 mặt bên. B. Giao tuyến của hai mặt phẳng và là SO là giao điểm của AC và . C. Giao tuyến của hai mặt phẳng và là SI là giao điểm của AD và . D. Giao tuyến của hai mặt phẳng và là đường trung bình của ABCD. Câu 30: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thằng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác. B. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không điểm chung. C. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng. D. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng. Câu 31: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
- B. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì trùng nhau. C. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau hoặc trùng nhau. D. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng song song. Câu 32: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng có điểm chung. B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau. C. Hai đường thẳng song song với nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng. D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng phân biệt thì hai đường thẳng đó chéo nhau. Câu 33: Cho hai đường thẳng chéo nhau và . Lấy thuộc và thuộc . Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về hai đường thẳng và ? A. Có thể song song hoặc cắt nhau. B. Cắt nhau. C. Song song với nhau. D. Chéo nhau. Câu 34: Cho ba mặt phẳng phân biệt có ; ; . Khi đó ba đường thẳng : A. Đôi một cắt nhau. B. Đôi một song song. C. Đồng quy. D. Đôi một song song hoặc đồng quy. Câu 35: Trong không gian, cho 3 đường thẳng , biết , và chéo nhau. Khi đó hai đường thẳng và : A. Trùng nhau hoặc chéo nhau. B. Cắt nhau hoặc chéo nhau. C. Chéo nhau hoặc song song. D. Song song hoặc trùng nhau. Câu 36: Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt trong đó . Khẳng định nào sau đây sai? A. Nếu thì . B. Nếu cắt thì cắt . C. Nếu và thì ba đường thẳng cùng ở trên một mặt phẳng. D. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng qua và . Câu 37: Cho hai đường thẳng chéo nhau và điểm ở ngoài và ngoài . Có nhiều nhất bao nhiêu đường thẳng qua cắt cả và ? A. 1. B. 2. C. 0. D. Vô số. Câu 38: Trong không gian, cho 3 đường thẳng chéo nhau từng đôi. Có nhiều nhất bao nhiêu đường thẳng cắt cả 3 đường thẳng ấy? A. 1. B. 2. C. 0. D. Vô số. Câu 39: Cho tứ diện Gọi lần lượt là trọng tâm các tam giác và Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. song song với . B. song song với . C. chéo . D. cắt. Câu 40: Cho hình chóp có không song song với Gọi lần lượt là trung điểm Cặp đường thẳng nào sau đây song song với nhau? A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 41: Cho đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối của và ? A. . B. . C. . D. . Câu 42: Cho hai đường thẳng phân biệt và mặt phẳng . Giả sử , . Khi đó: A. . B. . C. cắt . D. hoặc . Câu 43: Cho hai đường thẳng phân biệt và mặt phẳng . Giả sử , . Khi đó: A. . B. chéo nhau. C. hoặc chéo nhau. D. cắt nhau. Câu 44: Cho đường thẳng nằm trong mặt phẳng . Giả sử . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu thì . B. Nếu cắt thì cắt . C. Nếu thì . D. Nếu cắt và chứa thì giao tuyến của và là đường thẳng cắt cả và . Câu 45: Cho hai đường thẳng phân biệt và mặt phẳng . Giả sử và . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. và không có điểm chung. B. và hoặc song song hoặc chéo nhau.
- C. và hoặc song song hoặc chéo nhau hoặc cắt nhau. D. và chéo nhau. Câu 46: Cho mặt phẳng và hai đường thẳng song song và . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Nếu song song với thì cũng song song với . B. Nếu cắt thì cũng cắt . C. Nếu chứa thì cũng chứa . D. Các khẳng định A, B, C đều sai. Câu 47: Cho , mặt phẳng qua cắt theo giao tuyến . Khi đó: A. . B. cắt . C. và chéo nhau. D. . Câu 48: Có bao nhiêu mặt phẳng song song với cả hai đường thẳng chéo nhau? A. . B. . C. . D. Vô số. Câu 49: Cho hai đường thẳng chéo nhau và . Khẳng định nào sau đây sai? A. Có duy nhất một mặt phẳng song song với và B. Có duy nhất một mặt phẳng qua và song song với . C. Có duy nhất một mặt phẳng qua điểm , song song với và (với là điểm cho trước). D. Có vô số đường thẳng song song với và cắt . Câu 50: Cho ba đường thẳng đôi một chéo nhau . Gọi là mặt phẳng qua , là mặt phẳng qua sao cho giao tuyến của và song song với . Có nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng và thỏa mãn yêu cầu trên? A. Một mặt phẳng , một mặt phẳng . B. Một mặt phẳng , vô số mặt phẳng . C. Một mặt phẳng , vô số mặt phẳng . D. Vô số mặt phẳng và . Câu 51: Cho hình chóp tứ giác . Gọi và lần lượt là trung điểm của và Khẳng định nào sau đây đúng? A. //. B. //. C. //. D. //. Câu 52: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành, và là hai điểm trên sao cho Vị trí tương đối giữa và là: A. nằm trên . B. cắt . C. song song . D. và chéo nhau. Câu 53: Cho tứ diện . Gọi là trọng tâm của tam giác thuộc cạnh sao cho là trung điểm của Khẳng định nào sau đây đúng? A. //. B. //. C. cắt . D. thuộc mặt phẳng . Câu 54: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song. B. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì cắt nhau. C. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng song song với mặt phẳng đó. D. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có vô số mặt phẳng song song với mặt phẳng đó. Câu 55: Trong các điều kiện sau, điều kiện nào kết luận A. và là mặt phẳng nào đó. B. và với là hai đường thẳng phân biệt thuộc . C. và với là hai đường thẳng phân biệt cùng song song với . D. và với là hai đường thẳng cắt nhau thuộc. Câu 56: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Nếu mặt phẳng thì mọi đường thẳng nằm trong đều song song với . B. Nếu hai mặt phẳng và song song với nhau thì bất kì đường thẳng nào nằm trong cũng song song với bất kì đường thẳng nào nằm trong . C. Nếu hai đường thẳng phân biệt và song song lần lượt nằm trong hai mặt phẳng và phân biệt thì . D. Nếu đường thẳng song song với thì nó song song với mọi đường thẳng nằm trong . Câu 57: Cho hai mặt phẳng song song và , đường thẳng . Có mấy vị trí tương đối của và A. . B. . C. . D. . Câu 58: Cho hai mặt phẳng song song và . Hai điểm lần lượt thay đổi trên và Gọi là trung điểm của Chọn khẳng định đúng. A. Tập hợp các điểm là đường thẳng song song và cách đều và . B. Tập hợp các điểm là mặt phẳng song song và cách đều và .
- C. Tập hợp các điểm là một mặt phẳng cắt . D. Tập hợp các điểm là một đường thẳng cắt . Câu 59: Trong các điều kiện sau, điều kiện nào kết luận đường thẳng song song với mặt phẳng A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 60: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Nếu và thì . B. Nếu và thì và chéo nhau. C. Nếu và thì . D. Nếu và thì . Câu 61: Cho đường thẳng và đường thẳng Mệnh đề nào sau đây đúng? A. . B. . C. và . D. và chéo nhau. Câu 62: Hai đường thẳng và nằm trong Hai đường thẳng và nằm trong Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu và thì . B. Nếu thì và . C. Nếu và thì . D. Nếu cắt và thì . Câu 63: Cho hai mặt phẳng và cắt nhau theo giao tuyến Hai đường thẳng và lần lượt nằm trong và Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. và cắt nhau. B. và chéo nhau. C. và song song. D. Cả ba mệnh đề trên đều sai. Câu 64: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm Gọi theo thứ tự là trung điểm của và Khẳng định nào sau đây đúng? A. cắt . B. //. C. . D. //. Câu 65: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hình lăng trụ có các cạnh bên song song và bằng nhau. B. Hai mặt đáy của hình lăng trụ nằm trên hai mặt phẳng song song. C. Hai đáy của lăng trụ là hai đa giác đều. D. Các mặt bên của lăng trụ là các hình bình hành. Câu 66: Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào sai? A. Các cạnh bên của hình lăng trụ bằng nhau và song song với nhau. B. Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành. C. Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành bằng nhau. D. Hai đáy của hình lăng trụ là hai đa giác bằng nhau. Câu 67: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau. B. Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau thì song song. C. Hình chiếu song song của hai một hình vuông là một hình vuông. D. Hình chiếu song song của một lục giác đều là một lục giác đều. Câu 68: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau là hai đường thẳng song song. B. Hình chiếu song song của một hình bình hành là một hình bình hành. C. Phép chiếu song song biến một tam giác thành một tam giác nếu mặt phẳng chứa tam giác không cùng phương với phương chiếu. D. Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng. Câu 69: Trên hình , ta có phép chiếu song song theo phương d và mặt phẳng chiếu (P); và ; A’, B’, C’, D’, E’, G’ lần lượt là hình chiếu của A, B, C, D, E, G qua phép chiếu nói trên.
- G E D C B d A C' D' E' G' P A' B' Hình Mệnh đề nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. Tất cả A, B, C đều đúng. Giới hạn, hàm số liên tục. Câu 70: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? với là số nguyên dương. B. với là số nguyên dương. A. C. . D. với và . Câu 71: Mệnh đề nào sau đây sai? A. Nếu và thì . B. với là số nguyên dương. C. Nếu thì . D. Nếu và thì . Câu 72: Biết ; ; , khi đó bằng A. . B. . C. . D. . Câu 73: Kết quả bằng A. . B. . C. . D. . Câu 74: bằng A. . B. . C. . D. . Câu 75: Tìm giới hạn . A. . B. . C. . D. . Câu 76: Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu và công bội . A. . B. . C. . D. . Câu 77: Tính giới hạn : A. . B. . C. . D. . Câu 78: Giới hạn bằng A. . B. . C. . D. . Câu 79: Kết quả của giới hạn bằng A. . B. . C. . D. . Câu 80: Giả sử và . Mệnh đề nào dưới đây sai? A. . B. . C. . D. . Câu 81: Tính giới hạn ta được kết quả bằng A. . B. . C. . D. . Câu 82: Cho là một số nguyên dương. Chọn mệnh đề sai. A. . B. . C. . D. . Câu 83: bằng A. . B. . C. . D. . Câu 84: bằng A. . B. . C. . D. . Câu 85: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? A. . B. . C. . D. . Câu 86: Cho và . Khi đó bằng A. 6. B. 3. C. . D. 0. Câu 87: Tìm để với . A. . B. . C. . D. . Câu 88: Tìm . Kết quả là
- A. 7. B. 6. C. 5. D. 8. Câu 89: Tính giới hạn . A. . B. . C. . D. . Câu 90: Giới hạn bằng: A. . B. . C. . D. . 1− x L = lim x 1 2 − x −1 Câu 91: Giới hạn . L = −4 L = −6 L = −2 L=2 A. . B. . C. . D. . Cho bốn hàm số . Hỏi có bao nhiêu hàm số có giới hạn bên trái tại ? Câu 92: A. . B. . C. . D. . Câu 93: Xác định . A. . B. Không tồn tại. C. . D. . Câu 94: Hàm số nào sau đây không liên tục trên ? A. . B. . C. . D. . Câu 95: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm . A. . B. . C. . D. . Câu 96: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. Hàm số liên tục trên. B. Hàm số liên tục tại. C. Hàm số liên tục tại. D. Hàm số liên tục trên khoảng. B. TỰ LUẬN Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Cách xác định mặt phẳng. Hình chóp và hình tứ diện. Câu 97: Cho hình chóp , đáy có cắttại , cắt tại . a) Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng và , và . b) Tìm giao tuyến của với các mặt phẳng . Câu 98: Cho hình chóp , có đáy là hình bình hành tâm . lần lượt là trung điểm của .Tìm giao tuyến của với các mặt phẳng ,, và . Câu 99: Cho hình chóp , có đáy là hình bình hành. lần lượt là trung điểm của .Tìm giao tuyến của a) và b)và c) và d) và . Câu 100: Cho hình chóp . là một điểm trên cạnh . a) Tìm giao điểm của và b) Gọi là một điểm trên cạnh . Tìm giao điểm của và . Hai đường thẳng song song, Đường thẳng và mặt phẳng song song, Hai mặt phẳng song song. Định lí Thalès trong không gian. Hình lăng trụ và hình hộp. Câu 101: Cho hình lập phương , ., là trung điểm của , . Chứng minh . Câu 102: Cho tứ diện có lần lượt là trọng tâm của tam giác , . Chứng minh rằng: . Câu 103: Cho hình chóp , là hình bình hành. là trung điểm của . Chứng minh . Câu 104: Cho hình chóp . Gọi , lần lượt là trung điểm của và ; , lần lượt là trọng tâm các tam giác và .
- a) Chứng minh . b) Chứng minh . Câu 105: Cho hình chóp có đáy là hình thang với các cạnh đáy là và . Gọi , lần lượt là trung điểm của và , là trọng tâm của tam giác . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và . Câu 106: Cho hình chóp có lần lượt là trọng tâm các tam giác . Chứng minh . Giới hạn của dãy số. Phép toán giới hạn dãy số. Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn.Giới hạn hàm số. Hàm số liên tục. Câu 107: Tính . Câu 108: Tính . Câu 109: Tính giới hạn , . Câu 110: Giới hạn. Câu 111: Tìm giới hạn . Câu 112: Tìm. Câu 113: Tính . Câu 114: Xét tính liên tục của hàm số tại điểm . a. Tại b. Tại c. Tại d. Tại . Câu 115: Tìm a đề hàm số liên tục tại điểm . a. Tại b. Tại c. Tại d. Tại . Câu 116: Chứng minh rằng hàm số sau liên tục trên. . Câu 117: Cho hình vuông cạnh bằng . Người ta lấy bốn trung điểm các cạnh của hình vuông trên để được hình vuông nhỏ hơn nằm bên trong hình vuông bên ngoài. Quy trình làm như vậy diễn ra tới vô hạn. Tính diện tích tất cả hình vuông có trong bài toán. Câu 118: Để trang hoàng cho căn hộ của mình, chú chuột Mickey quyết định tô màu một miếng bìa hình vuông cạnh bằng 1. Nó tô màu xám các hình vuông nhỏ được đánh số lần lượt là 1, 2, 3, 4, …n,… trong đó cạnh của hình vuông kế tiếp bằng một nửa cạnh hình vuông trước đó.Giả sử quy trình tô màu của chuột Mickey có thể tiến ra vô hạn (như hình vẽ dưới đây). Tính tổng diện tích mà chuột Mickey phải tô màu. . Câu 119: Từ độ cao 63m của tháp nghiêng Pi-sa ở Italia, người ta thả một quả bóng cao su xuống đất. Giả sử mỗi lần chạm quả bóng lại nảy lên độ cao bằng độ cao mà quả bóng đạt được ngay trước đó. Tính độ dài hành trình của quả bóng từ thời điểm ban đầu cho đến khi nó nằm yên trên mặt đất.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Chương trình thí điểm)
17 p | 139 | 8
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
5 p | 75 | 7
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Hòa Ninh
9 p | 45 | 5
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 123 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh (Chương trình mới)
9 p | 77 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Thanh Quan
4 p | 46 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 12 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Chương trình thí điểm)
3 p | 65 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
13 p | 43 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
5 p | 82 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2017-2018 - Trường THCS Long Toàn
13 p | 64 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
2 p | 36 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 46 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 7 năm 2018-2019 - Phòng GD&ĐT Quận 1
2 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
45 p | 37 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
16 p | 103 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
29 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
1 p | 58 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Thanh Quan
2 p | 40 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn