intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Sơn Động số 3

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

13
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Sơn Động số 3" được chia sẻ dưới đây cung cấp đến bạn các câu hỏi tổng quan kiến thức học kì 1 môn Toán lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Sơn Động số 3

  1. TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 3     ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I NHÓM TOÁN  Môn: Toán 12 Năm học 2022 – 2023 I. HÌNH THỨC KIỂM TRA:  Trắc nghiệm khách quan 100 %  ( 50 câu trắc nghiệm). II. THỜI GIAN LÀM BÀI : 90 phút. III. NỘI DUNG 1. Lý thuyết ĐẠI SỐ 1) Sự  đồng biến, nghịch biến của hàm số; Cực trị của hàm số; Giá trị  lớn nhất và giá trị  nhỏ  nhất của hàm số; Đường tiệm cận; Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 2) Lũy thừa; Hàm số lũy thừa; Lôgarit 3) Hàm số mũ, hàm số lôgarit. 4) Phương trình mũ và phương trình lôgarit. 5) Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit HÌNH HỌC 1) Khái niệm về khối đa diện; Khối đa diện lồi và khối đa diện đều. 2) Thể tích khối đa diện. 3) Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu tròn xoay. 2. Một số dạng bài tập lí thuyết và toán cần lưu ý Dạng 1: Tìm khoảng ĐB, NB, cực trị, giá trị  lớn nhất, giá trị  nhỏ  nhất, đường tiệm cận của  hàm số. Dạng 2: Bài toán tham số tìm m để hàm số ĐB, NB trên một khoảng; tìm m để hàm số đạt cực   đại (cực tiểu) tại một điểm. Tìm m để hàm số có TCĐ, TCN. Dạng 3: Tìm m để phương trình có n nghiệm (dựa tương giao đồ thị) Dạng 4: Bài toán tiếp tuyến, tương giao của hàm số. Dạng 5: Bài toán tìm tập xác định, tính đạo hàm, xét tính ĐB, NB của hàm số lũy thừa, hàm số  logarit, hàm số mũ. Dạng 6: Giải phương trình mũ, phương trình logarit Dạng 7: Giải bất phương trình mũ, phương trình logarit 3. Một số bài tập minh họa hoặc đề minh họa:  1
  2. PHẦN I: ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH Câu 1. Cho hàm số  f ( x )  có bảng biến thiên như hình vẽ. Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A.  x = 3 . B.  x = 0 . C.  x = - 1 . D.  x = - 2 . 2x − 1 Câu 2. Đồ thị hàm số  y =  có đường tiệm cận đứng là: x −1 1 A.  y = 2 . B.  x = 2 . C.  x = . D.  x = 1 . 2 Câu 3. Hàm số  y = x 4 − 2 x 2 − 3  có bao nhiêu điểm cực trị? A.  2 . B.  1 . C.  0 . D.  3 . Câu 4. Hàm số  y = x 4 − 2 x 2 + 1  đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A.  ( −1;0 ) . B.  ( 0; + ). C.  ( − ; − 1) . D.  ( 0;1) . Câu 5. Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào? A.  y = x 4 − 2 x + 1 . B.  y = − x3 + 3 x + 1 . C.  y = x 3 + 3 x + 1 . D.  y = x 3 − 3 x + 1 . Câu 6. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  ᄀ , có đồ  thị  như  hình vẽ. Số  nghiệm của phương trình  f ( x ) + 1 = 0  là 2
  3. A.  0 . B.  1 . C.  3 . D.  2 . Câu 7. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số  y = 2 x 3 + 4 x + 2  tại điểm có hoành độ bằng  0. A.  y = 4 x . B.  y = 4 x + 2 . C.  y = 2 x . D.  y = 2 x + 2 . x−2 Câu 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số  y =  trên đoạn  [ 0; 2] . x +1 A.  −3 . B.  −2 . C. 0. D. 2. Câu 9. Biến đổi  3 x 5 4 x , ( x > 0 )  thành dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ ta được 21 20 12 23 A.  x 12 . B.  x 3 . C.  x 5 . D.  x 12 Câu 10. Cho phương trình  52 x+3 = 125 . Nghiệm của phương trình đã cho là A.  x = 3 . B.  x = 1 . C.  x = 0 . D.  x = −1 . Câu 11. Cho biết  phương trình   3.32 x − 4.3x + 1 = 0   có  hai nghiệm   x1 ; x2 ( x1 < x2 ) . Khẳng  định nào  dưới đây đúng? A.  2 x1 + x2 = −1 . B.  x1.x2 = −1 . C.  x1 + x2 = −2 D.  x1 + 2 x2 = −1 . Câu 12. Nghiệm của phương trình  log 3 ( 4 − x ) = 2  là A.  −2 . B.  −4 . C.  −5 . D.  −1 . Câu 13. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình  log 3 x − 2 log x = 2 log 1 x + 3  bằng 2 3 3 82 80 A.  2 . B.  27 . C.  . D.  . 3 3 4x x− 2 2 2 Câu 14. Nghiệm của bất phương trình  là 3 3 2 2 2 2 A.  x . B.  x − . C.  x . D.  x . 5 3 5 3 Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình  log 22 x − 5log 2 x + 4 0 là A.  S = [ − ;1) [ 4; + ) .B.  S = ( − ; 2] [ 16; + ) .C.  [ 2;16] . D.  ( 0; 2] [ 16; + ) . 3
  4. Câu 16. Hàm số  y = x 3 − 6 x 2 + 2 x − 7  đạt cực trị tại các điểm  x1 , x2 . Tổng  x1 + x2  có giá trị bằng A.  −6. B.  −4. C.  6. D.  4. Câu 17. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số  y = ( m − 9 ) x − 2 x + 1  có đúng một cực trị là 2 4 2 A. vô số. B. 7. C. 5. D. 0. x + 21 Câu 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số  m  để hàm số  y =  nghịch biến trên khoảng  x + 3m ( 11; + ) ? A. 5. B. 11. C. 10. D. vô số. Câu 19. Một người gửi ngân hàng  100  triệu theo hình thức lãi kép, lãi suất  r = 0,5%  một tháng (kể  từ tháng thứ hai, tiền lãi được tính theo phần trăm tổng tiền có được của tháng trước đó với  tiền lãi của tháng trước đó). Sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó có nhiều hơn  125  triệu?.  A.  46 tháng. B.  47 tháng. C.  45 tháng. D.  44 tháng. Câu 20. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực  m  để đồ thị hàm số  y = x 3 − 2 x 2 + (1 − m) x + m  có hai  điểm cực trị nằm về hai phía đối với trục hoành. 1 1 1 A.  − < m < 0 . B.  m < − . C.  − < m 0. D.  m > 0 . 4 4 4 PHẦN II: HÌNH HỌC Câu 1. Một hình lăng trụ có diện tích đáy bằng  B  và chiều cao bằng  h . Thể tích của khối lăng trụ đó  là 1 A.  V = S .h . B.  V = B.h . C.  V = B.h . D.  V = 3B.h . 3 Câu 2. Một hình nón có bán kính đáy  r , đường cao  h , đường sinh  l.  Diện tích xung quanh của hình  nón bằng  1 A.  π r 2 h.   B.  π rl. C.  2π rl. D.  π r 2 h. 3 Câu 3. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy là  a , cạnh bên bằng  2a . Tính thể tích  V   của khối chóp đã cho.  a 3 14 a 3 14 a3 2 a 3 11 A.  V = . B.  V = . C.  V = . D.  V = . 2 6 6 12 4
  5. Câu 4. Cho khối đa diện đều loại  { 3,5} . Khẳng định nào sau đây sai? A. Mỗi mặt của khối đa diện trên là một tam giác đều. B. Mỗi đỉnh của khối đa diện trên là đỉnh chung của đúng 5 mặt. C. Mỗi mặt của khối đa diện trên là một ngũ giác đều. D. Mỗi cạnh của khối đa diện trên là cạch chung của đúng 2 mặt. Câu 5. Cho hình chóp  S . ABC  có cạnh bên SA  vuông góc với đáy, SA = 2a . Đáy  ABC  là tam giác  vuông cân  AB = AC = a . Thể tích khối chóp S . ABC . a3 a3 2a 3 A.  . B.  a 3 . C.  . D.  . 3 6 3 Câu 6. Cho lăng trụ  tam giác đều  ABC. A B C  có tất cả  các cạnh bằng  a.  Thể  tích khối lăng trụ  ABC. A B C  là. a3 3 a3 3 a3 a3 . . . . A.  4 . B.  12 C.  12 D.  4 Câu 7. Cho hình nón có bán kính đáy bằng  3a , chiều cao bằng  4a . Khi đó đường sinh của hình nón  có độ dài bằng A.  a . B.  5a . C.  7a . D.  12a . Câu 8. Một hình nón có diện tích xung quanh bằng  20π ( cm 2 )  và diện tích toàn phần bằng  36π ( cm ) . Thể tích khối nón tương ứng là 2 A.  V = 56π ( cm3 ) . B.  V = 6π ( cm3 ) . C.  V = 16π ( cm3 ) . D.  V = 12π ( cm3 ) . Câu 9. Một hình trụ  có diện tích xung quanh bằng   30π cm 2   và thể  tích của khối trụ  tương  ứng  bằng  45π cm3 . Diện tích toàn phần  STP  của hình trụ đó là: A.  STP = 24π cm 2 B.  STP = 39π cm 2 C.  STP = 55π cm 2 D.  STP = 48π cm 2 Câu 10. Một mặt cầu có diện tích bằng  4 . Tính bán kính  R  của mặt cầu đó. 3π A.  R = . B.  R = 1. C.  R = π . D.  R = π . π π Câu 11. Tính diện tích của một mặt cầu có bán kính bằng 4. A.  32π . . B.  4π . C.  64π . D.  16π . 5
  6. Câu 12. Hình đa diện sau có bao nhiêu mặt A.  7 . B.  9 . C.  10  . D. 16 .  Câu 13. Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy là hình chữ nhật,  AB = 2a, BC = a . Mặt bên  SAB là tam giác  đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy  ABCD . Thể tích của khối chóp  S . ABCD  là a3 3 a3 3 2a 3 3 a3 3 A.  . B.  . C.  . D.  . 3 6 3 2 Câu 14: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh  a ,  SA  vuông góc với mặt đáy,  SD   tạo với mặt phẳng  ( SAB )  một góc bằng  30 . Tính theo  a  thể tích  V  của khối chóp  S . ABCD . 0 6 a3 6 a3 3a3 A. V = . B. V = 3a3 . C. V = . D. V = . 18 3 3 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2