Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Phúc Thọ
lượt xem 2
download
Mời các bạn học sinh lớp 10 cùng tham khảo “Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Phúc Thọ” dưới đây làm tài liệu ôn tập hệ thống kiến thức chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Chúc các em tự tin đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Phúc Thọ
- TRƯỜNG THPT PHÚC THỌ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA TỔ XÃ HỘI – NHÓM ĐỊA LÍ ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2021 2022 Môn: Địa lí – Lớp 10 I. LÍ THUYẾT NỘI DUNG 1: ĐỊA LÍ DỊCH VỤ 1. Kiến thức 1.1. Trình bày được vai trò, cơ cấu và các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ * Vai trò: có tác dụng thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất, sử dụng tốt hơn nguồn lao động trong nước, tạo thêm việc làm cho người dân, cho phép khai thác tốt hơn các tài nguyên thiên nhiên, tài nguyên nhân văn, các thành tựu của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật hiện đại để phục vụ con người. * Cơ cấu: cơ cấu ngành dịch vụ hết sức phức tạp. Ở nhiều nước, người ta chia các ngành dịch vụ ra thành 3 nhóm: dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng và dịch vụ công cộng. * Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ: Trình độ phát triển của nền kinh tế đất nước và năng suất lao động xã hội. Số dân, kết cấu tuổi, giới tính, sự gia tăng dân số và sức mua của dân cư. Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư. Mức sống và thu nhập thực tế. Truyền thống văn hoá, phong tục tập quán của dân cư. Sự phân bố các tài nguyên thiên nhiên, di sản văn hóa, lịch sử, cơ sở hạ tầng có ảnh hưởng đặc biệt quan trọng đối với việc hình thành các điểm du lịch. 1.2. Trình bày được vai trò, đặc điểm của ngành giao thông vận tải. Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải * Vai trò Tham gia vào việc cung ứng vật tư kĩ thuật, nguyên liệu, nhiên liệu cho các cơ sở sản xuất và đưa sản phẩm đến thị trường tiêu thụ. Phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân. Giúp cho việc thực hiện các mối liên hệ kinh tế, xã hội giữa các địa phương. Góp phần thúc đẩy hoạt động kinh tế, văn hóa ở những vùng sâu, vùng xa, tăng cường sức mạnh quốc phòng của đất nước và tạo mối giao lưu kinh tế, văn hóa giữa các nước trên thế giới. * Đặc điểm
- Sản phẩm của ngành là sự chuyên chở người và hàng hoá. Để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải, thường căn cứ vào các tiêu chí: khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển trung bình. * Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tả i Nhân tố tự nhiên: + Quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải. + Ảnh hưởng đến công tác thiết kế và khai thác các công trình giao thông vận tải. Nhân tố kinh tế xã hội: + Sự phát triển và phân bốcác ngành kinh tế quốc dân có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển, phân bố và hoạt động của ngành giao thông vận tải. + Phân bố dân cư, đặc biệt là sự phân bố các thành phố lớn và các chùm đô thị có ảnh hưởng sâu sắc tới vận tải hành khách, nhất là vận tải bằng ô tô. * Các ngành giao thông vận tải cụ thể Ưu, nhược điểm và sự phân bố của các ngành: đường ô tô, đường biển, đường hàng không. 1.3. Trình bày được vai trò của ngành thương mại. hiểu và trình bày được một số khái niệm (thị trường, cán cân xuất nhập khẩu), đặc điểm của thị trường thế giới * Vai trò của ngành thương mại: Thương mại là khâu nối giữa sản xuất và tiêu dùng. Đối với nhà sản xuất, hoạt động thương mại có tác động từ việc cung ứng nguyên liệu, vật tư máy móc đến việc tiêu thụ sản phẩm. Đối với người tiêu dùng, hoạt động thương mại không những đáp nhu cầu tiêu dùng của họ mà còn có tác dụng tạo ra thị hiếu mới, nhu cầu mới. * Khái niệm thị trường: Thị trường được hiểu là nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua. Thị trường hoạt động được là nhờ sự trao đổi giữa người bán và người mua về những sản phẩm hàng há vàdịch vụ nào đó. Để đo giá trị của hàng hóa và dịch vụ, cần có vật ngang giá. Vật ngang giá hiện nay là tiền, vàng. * Khái niệm cán cân xuất nhập khẩu: là hiệu số giữa giá trị xuất khẩu (còn gọi là kim ngạch xuất khẩu) và giá trị nhập khẩu (còn gọi là kim ngạch nhập khẩu). Nếu giá trị hàng xuất khẩu lớn hơn giá trị hàng nhập khẩu thì gọi là xuất siêu, ngược lại là nhập siêu. * Đặc điểm của thị trường thế giới Thị trường thế giới hiện nay là một hệ thống toàn cầu. Trong những năm qua thị trường thế giới có nhiều biến động. Hoạt động buôn bán trên thị trường thế giới tập trung vào các nước tư bản chủ nghĩa phát triển.
- Các cường quốc về xuất, nhập khẩu chi phối mạnh mẽ nền kinh t ế th ế gi ới và đồng tiền của những quốc gia này là những ngoại tệ mạnh trong hệ thống tiền tệ thế giới. Trong cơ cấu hàng xuất nhập khẩu trên thế giới, chiếm tỉ trọng ngày càng cao là các sản phẩm công nghiệp chế biến, các mặt hàng nông sản có xu hướng giảm tỉ trọng. 2. Kĩ năng Phân tích các bảng số liệu về một số ngành dịch vụ: giao thông vận tải, thương mại, du lịch. Phân tích các lược đồ/bản đồ giao thông vận tải, Vẽ biểu đồ cột,biểu đồ kết hợp giữa biểu đồ cột và đường. NỘI DUNG 2: MÔI TRƯỜNG VÀ SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG 1. Kiến thức 1.1. Hiểu và trình bày được các khái niệm: môi trường, tài nguyên thiên nhiên, phát triển bền vững * Khái niệm môi trường Môi trường địa lí: là không gian bao quanh Trái Đất, có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người. Môi trường sống của con người: là tất cả hoàn cảnh bao quanh con người, có ảnh hưởng đến sự sống và phát triển của con người (như là một sinh vật và như là một thực thể xã hội), đến chất lượng cuộc sống của con người. * Khái niệm tài nguyên thiên nhiên Tài nguyên thiên nhiên là các thành phần của tự nhiên mà ở trình độ nhất định của sự phát triển lực lượng sản xuất chúng được sử dụng hoặc có thể được sử dụng làm phương tiện sản xuất và đối tượng tiêu dùng. * Khái niệm phát triển bền vững Phát triển bền vững là sự phát triển nhằm đáp ứng nhu cầu của hiện tại mà không làm thiệt hại đến khả năng của các thế hệ tương lai được thỏa mãn nhu cầu của chính họ. 2. Kĩ năng Phân tích bảng số liệu, tranh ảnh v ề các vấn đề môi trườ ng(ô nhiễm không khí, ô nghiễm nguồn nước; suy thoái đất, rừng…) và rút ra nhận xét. Biết cách tìm hiểu một vấn đề môi trườ ng ở địa phươ ng: chọn chủ đề, thu thập thông tin, viết báo cáo. II.CÂU HỎI ÔN TẬP 1. Câu hỏi trắc nghi ệm NỘI DUNG 1: DỊCH VỤ
- Câu 1. Ý nào sau đây đúng với đặc điểm của ngành dịch vụ: A. Số người hoạt động trong các ngành dịch vụ giảm nhanh trong những năm gần đây. B. Số người hoạt động trong các ngành dịch vụ tăng nhanh trong những năm gần đây. C. Số người hoạt động trong các ngành dịch vụ trong những năm gần đây không tăng. D. Tất cả các ý trên Câu 2. Sản phẩm của ngành giao thông vận tải được tính bằng: A. Số hàng hoá và hành khách đã được luân chuyển B. Số hàng hoá và hành khách đã được vận chuyển C. Số hàng hoá và hành khách đã được vận chuyển và luân chuyển D. Tổng lượng hàng hoá và hành khách cùng vận chuyển và luân chuyển Câu 3. Các nước phát triển có số người làm việc trong các ngành dịch vụ: A. trên 90% B. trên 70% C. trên 60% D. trên 80% Câu 4. Điểm nào sau đây không đúng với ngành ngoại thương A. góp phần làm tăng nguồn thu ngoại tệ cho đất nước B. các lợi thế của đất nước được khai thác có hiệu quả và kinh tế hơn C. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ D. gắn thị trường trong nước với thị trường thế giới rộng lớn Câu 5. Để đẩy mạnh phát triển kinh tế – xã hội ở miền núi cơ sở hạ tầng đầu tiên cần chú ý là: A. Cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm B. Xây dựng mạnh lưới y tế, giáo dục C. Phát triển nhanh các tuyến giao thông vận tải D. Mở rộng diện tích trồng rừng Câu 6. Các trung tâm lớn nhất ở nước ta về các loại dịch vụ là: A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh B. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa C. Hải Phòng, Đà Nẵng D. Cần Thơ, Hà Nội Câu 7. Sự phân bố các ngành dịch vụ tiêu dùng thường gắn bó mật thiết với: A. Các ngành kinh tế mũi nhọn B. Các vùng kinh tế trọng điểm C. Các trung tâm công nghiệp D. Sự phân bố dân cư Câu 8. Các thành phố, thị xã là các trung tâm dịch vụ vì: A. Các thành phố thường là các trung tâm kinh tế, văn hoá chính trị của cả nước. B. Dân cư tập trung cao, nhu cầu phục vụ lớn C. Các thành phố thường là trung tâm kinh tế, văn hoá chính trị của cả nước, địa phương D. Tất cả các ý trên
- Câu 9. Ở nước ta tàu thuyền có thể qua lại dễ vào mùa nào? A. Mùa khô B. Mùa đông C. Mùa nước lớn D. Mùa mưa lũ Câu 10. Vị trí địa lí có ảnh hưởng lớn tới phát triển và phân bố của ngành giao thông vận tải thể hiện ở A. Quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải B. Hoạt động của các phương tiện vận tải C. Công tác thiết kế và khai thác công trình vận tải D. Tất cả các ý Câu 11. Ngoại thương có vai trò A. điều tiết sản xuất B. là khâu nối giữa sản xuất và tiêu dùng C. hướng dẫn tiêu dùng. D. gắn thị trường trong nước với thị trường thế giới. Câu 12. Ở nước ta vào mùa mưa lũ, hoạt động của ngành vân tải nào gặp nhiều khó khăn? A. Đườn biển. B. Ô tô và dường sắt C. Đường ống. D. Đường hàng không Câu 13. Khu vực có tỉ trọng các ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP cao nhất trên thế giới là: A. Tây Á B. Đông Phi C. Nam Á D. Bắc Mỹ Câu 14. Truyền thống văn hoá, phong tục tập quán có ảnh hưởng không nhỏ đến: A. Hình thức tổ chức mạng lưới nghành dich vụ B. Hiệu quả ngành dịch vụ C. Mức độ tập trung ngành dịch vụ D. Trình độ phát triển ngành dịch vụ Câu 15. Ngành dịch vụ nào dưới đây thuộc nhóm dịch vụ công? A. Y tế, giáo dục, thể dục thể thao. B. Hoạt động đoàn thể, hành chính công. C. Hoạt động buôn, bán lẻ. D. Thông tin liên lạc. Câu 16. Ở xứ lạnh, Mùa đông tại sao tàu thuyền không đi lại được? A. Do tuyết quá dày B. Do bị mắc cạn C. Do nước sông đóng băng. D. Do quá lạnh Câu 17. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành nội thương A. gần thị trường trong nước với quốc tế B. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ C. phục vụ cho nhu cầu của từng cá nhân trong xã hội D. tạo ra thị trường thống nhất trong nước
- Câu 18. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải: A. Số lượng hành khách luân chuyển được đo bằng đơn vị: tấn.km B. Chất lượng sản phẩm được đo bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, an toàn C. Tiêu chí đánh giá là khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển và cự li vận chuyển trung bình D. Sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hoá Câu 19. Vai trò không phải của ngành giao thông vận tải là A. đảm bảo cho các quá trình sản xuất xã hội diễn ra liên tục, bình thường B. đảm bảo nhu cầu đi lại của nhân dân C. tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới D. cung cấp tài nguyên cho các ngành kinh tế. Câu 20. khu vực có tỉ trọng buôn bán nội vùng lớn nhất A. Trung và Nam Mĩ B. Châu Á C. Châu Âu D. Bắc Mĩ Câu 21. Phương tiện vận tải nào sau đây có khả năng phối hợp được với hoạt động của hầu hếtcác loại phương tiện khác. A. Ô tô . B.Tàu thủy C. Máy bay D. Tàu hỏa Câu 22. Ngành giao thông vận tải trẻ tuổi, có tốc độ phát triển nhanh, sử dụng có hiệu quả những thành tựu mới nhất của khoa học – kĩ thuật là: A. Hàng không B. Đường biển C. Đường ống D. Đường ôtô Câu 23. Ngành dịch vụ nào dưới đây không thuộc nhóm dịch vụ kinh doanh? A. Tài chính, bảo hiểm. B. Giao thông vận tải, thông tin liên lạc. C. Buôn bán bất động sản. D. Hoạt động buôn, bán lẻ. Câu 24. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu hàng xuất khẩu của các nước có nền kinh tế kém phát triển là A. nông, lâm sản, nguyên liệu và khoáng sản B. sản phẩm công nghiệp chế biến C. hàng tiêu dùng D. máy móc Câu 25. Điều nào sau đây là đúng khi cung lớn hơn cầu A. kích thích nhà sản xuất mở rộng sản xuất, kinh doanh B. giá cả có xu hướng tăng lên C. sản xuất có nguy cơ đình trệ D. hàng hóa khan hiếm Câu 26. Nhân tố nào sau đây bổ sung lao động cho nghành dịch vụ?
- A. Trình độ phát triển kinh tế, năng xuất lao động xã hội B. Quy mô, cơ cấu dân số. C. Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư. D. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán. Câu 27. Điều nào sau đây là không đúng về tiền tệ A. là một loại hình hàng hóa đặc biệt B. là thước đo giá trị của hàng hóa, dịch vụ C. có tác dụng là vật ngang giá chung D. có tác dụng điều tiết sản xuất và tiêu dùng Câu 28. Khi lựa chọn loại hình vận tải và thiết kế công trình giao thông vận tải, điều cần chú ý đầu tiên là: A. Điều kiện kĩ thuật B. Nguồn vốn đầu tư C. Điều kiện tự nhiên. D. Dân cư Câu 29. Thị trường được hiểu là A. nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua B. sự cung cấp về mặt hàng hóa, dịch vụ ở các quy mô khác nhau C. nơi trao đổi hàng hóa và dịch vụ D. tất cả đều đúng Câu 30. Trong các thành phố lớn và các chùm đô thị, đã hình thành một loại hình vận tải đặc biệt là A. Giao thông vận tải thành phố B. Giao thông công cộng C. Đi bộ trên các tuyến phố D. Tàu điện trên không Câu 31. Sự phân bố các thành phố lớn và các chùm đô thị có ảnh hưởng sâu sắc tới vận tải hành khách, nhất là A. Vận tải bằng xe máy B. Vận tải bằng ô tô C. Vận tải bằng xe buýt D. Vận tải bằng tàu điện ngầm Câu 32. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành đường hàng không: A. Có cước phí vận chuyển đắt nhất trong các phương tiện giao thông. B. Có tốc độ vận chuyển nhanh nhất trong các loại hình giao thông C. Có trọng tải người và hàng hoá lớn D. Đảm nhận chủ yếu việc giao thông trên các tuyến đường xa, những mối giao lưu quốc tế Câu 33. Hãng hàng không Airbus – một trong các hãng sản xuất máy bay lớn nhất thế giới – thuộc: A. Hoa kì B. EU C. Pháp D. Anh
- Câu 34. Đối với các việc hình thành các điểm du lịch, yếu tố có vai trò đặc biệt quan trọng là: A. Sự phân bố các điểm dân cư B. Trình độ phát triển kinh tế C. Cơ sở vật chất, hạ tầng D. Sự phân bố tài nguyên du lịch Câu 35. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến hình thức tổ chức mạng lưới của ngành dịch vụ? A. Trình độ phát triển kinh tế, năng xuất lao động xã hội. B. Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư. C. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán. D. Quy mô, cơ cấu dân số. Câu 36. Các trung tâm lớn nhất thế giới về cung cấp các loại dịch vụ là: A. New York, London, Paris B. New York, London, Tokyo C. Oasinton, London, Tokyo D. Singapore, New York, London, Tokyo Câu 37. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến sức mua và nhu cầu của ngành dịch vụ? A. Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư. B. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán. C. Trình độ phát triển kinh tế, năng xuất lao động xã hội. D. Mức sống và thu nhập thực tế. Câu 38. Để phát triển kinh tế – xã hội miền núi giao thông cần đi trước một bước vì A. Thúc đẩy sự giao lưu giữa các địa phương miền núi B. Thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ, hình thành cơ cấu kinh tế miền núi C. Tạo điều kiện khai thác các thế mạnh to lớn của miền núi D. Tất cả các ý trên Câu 39. Ngành dịch vụ được mệnh danh “ngành công nghiệp không khói” là: A. Du lịch B. Hoạt động đoàn thể C. Thông tin liên lạc D. Bảo hiểm, ngân hàng Câu 40. Ở các nước đang phát triển, dịch vụ chiếm tỉ trọng trong khoảng: A. dưới 50% trong cơ cấu GDP B. trên 60% cơ cấu GDP C.50% trong cơ cấu GDP D. tất cả đều sai Câu 41. Vật ngang giá hiện đại dùng để đo giá trị hàng hóa và dịch vụ là A. vàng B. đá quý C. sức lao động D. tiền Câu 42. Ngành giao thông vận tải đường ô tô có nhược điểm nào sau đây? A. Chở hàng nặng trên những tuyến đường xa.
- B. Gây ô nhiễm môi trường, ách tác giao thông, tai nạn giao thông C. Chở hàng cồng kềnh, không cần tốc độ nhanh. D. Gía thành rẻ, không cần nhanh. Câu 43. Vai trò nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ: A. Trực tiếp sản xuất ra máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất B. Cho phép khai thác tốt hơn các nguồn tài nguyên thiên nhiên C. Tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động D. Các ngành sản xuất vật chất phát triển mạnh Câu 44. Là cường quốc trên thế giới nhưng lại nhập siêu (năm 2004) là quốc gia A. Canađa B. Nhật Bản C. Hoa Kì D. CHLB Đức Câu 45. Đâu là ưu điểm của giao thông vận tải đường ô tô. A. Chạy trên tuyến đường xa với tốc độ nhanh. B. Hiệu quả cao trên cự li vận chuyển ngắn và trung bình C. Thực hiện mối giao lưu quốc tế. D. Chở hàng nặng, kồng kềnh. Câu 46. Những tiến bộ của ngành vận tải đã tác động to lớn làm thay đổi: A. Sự phân bố dân cư B. Sự phân bố sản xuất trên thế giới C. Cả hai câu đều sai D. Cả hai câu đều đúng Câu 47. Ngành dịch vụ nào dưới đây không thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng? A. Giao thông vận tải, thông tin liên lạc. B. Thể dục thể thao. C. Y tế, giáo dục. D. Hoạt động buôn, bán lẻ. Câu 48. Ở xứ lạnh, Mùa đông tại sao các sân bay nhiều khi phải ngưng hoạt động ? A. Do có nhiều sưng mù B. Do tuyết rơi quá dày C. Do nước sông đóng băng D. Do thời tiết quá lạnh Câu 49. Một khách yêu cầu vận chuyển một thùng hàng khô nặng 10kg từ Việt Nam sang Hoa Kì với thời gian là 4 ngày. Theo em ngành giao thông vận tải nên lựa chọn loại hình giao thông vận tải nào là hợp lí nhất? A. Đường ống. B. Đường sắt C. Đường biển D. Đường hàng không Câu 50. Ngành dịch vụ nào dưới đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng: A. Thông tin liên lạc. B. Hoạt động buôn, bán lẻ. C. Hoạt động đoàn thể. D. Hành chính công. Câu 51. Ở các nước phát triển, ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng trong khoảng: A.50% trong cơ cấu GDP B. 4050% trong cơ cấu GDP
- C. trên 60% cơ cấu GDP D. 40% trong cơ cấu GDP Câu 52. Ngành dịch vụ nào dưới đây thuộc nhóm dịch vụ kinh doanh? A. Hoạt động đoàn thể, hành chính công. B. Y tế, giáo dục, thể dục thể thao. C. Giao thông vận tải, thông tin liên lạc. D. Hoạt động buôn, bán lẻ. Câu 53. Ý nào sau đây đúng với ngành dịch vụ: A. Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất. B. Phục vụ cho các yêu cầu trong sản xuất và sinh hoạt C. Tham gia vào khâu cuối cùng của các ngành sản xuất D. Ít tác động đến tài nguyên môi trường Câu 54. Phát triển ngành du lịch cho phép A. Tạo ra nhiều việc làm, bảo tồn các giá trị văn hoá và bảo vệ môi trường B. Khai thác hiệu quả các tài nguyên du lịch C. Tăng nguồn thu ngoại tệ D. Tất cả các ý trên Câu 55. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến cơ cấu và nhịp độ phát triển của nghành dịch vụ? A. Trình độ phát triển kinh tế, năng xuất lao động xã hội. B. Quy mô, cơ cấu dân số. C. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán. D. Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư. Câu 56. Ở nước ta, để đi du lịch từ Hà Nội lên các tỉnh Trung du miền núi Bắc Bộ, khách hàng là những người cao tuổi nên chọn loại phương tiện vân tải nào? A. Xe máy B. Tàu điện C. Ô tô D. Xe đạp Câu 57. Các trung tâm buôn bán lớn nhất trên thế giới là A. Hoa Kì, Nga, Nhật Bản B. Tây Âu, Nhật Bản, Trung Quốc C. Nhật Bản, Trung Quốc, Nga D. Hoa Kì, Tây Âu, Nhật Bản Câu 58. Mạng lưới sông ngòi dày đặc của nước ta ảnh đến ngành giao thông vận tải đường ô tô là: A. Chở được ít hành khách B. Gía thành vận chuyển cao C. Chi phí lớn cho xây dựng cầu cống. D. Chở được ít hàng hóa Câu 59. Ngành dịch vụ nào dưới đây không thuộc nhóm dịch vụ công? A. Dịch vụ hành chính công. B. Hoạt động đoàn thể. C. Dịch vụ công chứng. D. Hoạt động buôn, bán lẻ
- Câu 60. Khu vực có tỉ trọng các ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP thấp nhất trên thế giới là: A. Đông Phi B. Nam Á C. Tây Á D. Tây Phi Câu 61. Hoạt động buôn bán trên thị trường thế giới tâp trung vào các nước A. đang phát triển B. kém phát triển C. tư bản chủ nghĩa phát triển D. tất cả đều đúng Câu 62. Hậu quả nghiêm trọng nhất do việc bùng nổ sử dụng phương tiện ôtô là: A. Tai nạn giao thông B. Dầu mỏ, khí đốt C. Ách tắc giao thông D. Ô nhiễm môi trường Câu63. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán có ảnh hưởng không nhỏ đến: A. Mức độ tập trung ngành dịch vụ B. Tổ chức dich vụ C. Hiệu quả ngành dịch vụ D. Trình độ phát triển ngành dịch vụ Câu 64. Đâu là nhược điểm của giao thông vận tải đường biển. A. Thực hiện mối giao lưu quốc tế, tốc độ nhanh B. Đảm nhiệm giao lưu vận tải quốc tế. C. Hiệu quả cao trên cự li vận chuyển ngắn và trung bình D. Gây ô nhiễm môi trường biển, gặp nhiều rủi ro khi có bão Câu 65. Sức sản xuất cao nhất của xã hội tập trung ở nhóm tuổi: A. Dưới tuổi lao động B. Trong tuổi lao động C. Trong tuổi lao động và trên tuổi lao động D. Trên tuổi lao động Câu 66. Loại phương tiện vân tải nào sau đây đặc trưng của vùng hoang mạc? A. Xe máy B. Ô tô tải C. Xe ngựa D. Lạc đà Câu 67. Đâu là nhược điểm của giao thông vận tải đường hàng không. A. Thực hiện mối giao lưu quốc tế, tốc độ nhanh B. Không chở hàng nặng, giá thành cao C. Hiệu quả cao trên cự li vận chuyển ngắn và trung bình D. Chạy trên tuyến đường xa với tốc độ nhanh. Câu 68. Quy luật hoạt động của thị trường là A. tương hỗ B. cạnh tranh C. cung – cầu D. trao đổi Câu 69. Các ngành dịch vụ phát triển mạnh có tác dụng A. thúc đẩy ngành thương mại phát triển B. chỉ thúc đẩy sự phát triển của ngành công nghiệp C. thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển
- D. chỉ thúc đẩy sự phát triển của ngành nông nghiệp Câu 70. Ngành vận tải đảm nhiệm phần lớn trong vận tải hàng hoá quốc tế và có khối lượng luân chuyển lớn nhất thế giới: A. Đường biển B. Đường ôtô C. Đường sắt D. Đường hàng không Câu 71. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến sức mua và nhu cầu của nghành dịch vụ? A. Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư B. Mức sống và thu nhập thực tế. C. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán. D. Tài nguyên thiên, di sản văn hóa, lịch sử. Câu 72. Các cường quốc về xuất khẩu chi phối rất mạnh nền kinh tế thế giới là A. Hoa Kì, CHLB Đức, Nhật Bản, Anh B. Canađa, Trung Quốc, Nga, Italia. C. Nga, CHLB Đức, Nhật Bản, Anh D. Trung Quốc, Nga, Nhật Bản, Anh Câu 73. Ý nào sau đây không đúng với vai trò của ngành dịch vụ A. Tạo thêm nhiều việc làm cho người dân B. Cho phếp khai thác tốt hơn nguồn tài nguyên thiên nhiên C. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển D. Kìm hãm sự phát triển của các ngành sản xuất vật chất Câu 74. Đâu là ưu điểm của giao thông vận tải đường hàng không. A. Hiệu quả cao trên cự li vận chuyển ngắn và trung bình B. Chạy trên tuyến đường xa với tốc độ nhanh. C. Thực hiện mối giao lưu quốc tế, tốc độ nhanh D. Chở hàng nặng, kồng kềnh. Câu 75. Cho bảng số liệu sau GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2014 TỔNG XUẤT NHẬP STT NƯỚC SỐ KHẨU KHẨU Trung 1 4 501 2 252 2 249 Quốc 2 Hoa Kì 3 990 1 610 2 380 3 Nhật Bản 1 522,4 710,5 811,9 4 Đức 2 866 1 547 1 319 5 Pháp 1 212,3 578,3 634 Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết trong năm 2014 các nước nào xuất siêu?
- A. Trung Quốc, Đức. B. Trung Quốc, Hoa Kì. C. Đức, Pháp. D. Đức, Nhật Bản Câu 76. Cho bảng số liệu sau GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ DÂN SỐ CỦA HOA KÌ, TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN NĂM 2014 Giá trị xuất Giá trị xuất khẩu bình quân Dân số Quốc gia khẩu theo đầu người (triệu người) (tỉ USD) (tỉ USD) Hoa Kì 1 610 323,9 4 970,6 Trung Quốc (kể cả đặc khu Hồng 2 252 1 373,5 1 639,6 Công) Nhật Bản 710,5 126,7 5 607,7 (số liệu chính thức được lấy từ nguồn CIA the world factbook) Theo số liệu ở bảng trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu, dân số và giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của Hoa Kì, Trung Quốc và nhật Bản năm 2014. A. Giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người cao nhất là Nhật Bản, tiếp theo là Hoa Kì và thấp nhất là Trung Quốc. B. Trung Quốc có giá trị xuất khẩu cao nhất, nhưng giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người là thấp nhất. C. Nhật Bản có giá trị xuất khẩu thấp nhất, nhưng giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người là cao nhất. D. Hoa Kì có giá trị xuất khẩu đứng thứ hai, nhưng giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người là cao nhất. Câu 77. Cho bảng số liệu sau GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ DÂN SỐ CỦA HOA KÌ, TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN NĂM 2014 Giá trị xuất Dân số Quốc gia khẩu (triệu người) (tỉ USD) Hoa Kì 1 610 323,9 Trung Quốc 2 252 1 373,5 (kể cả đặc khu Hồng Công) Nhật Bản 710,5 126,7 (số liệu chính thức được lấy từ nguồn CIA the world factbook)
- Biểu đồ thể hiện rõ nhất giá trị xuất khẩu và dân số vủa Hoa Kì, Trung Quốc và Nhật Bản năm 2014 là A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ kết hợp. Câu 78. Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2014 (Đơn vị: tỉ USD) NƯỚC TỔNG SỐ XUẤT KHẨU NHẬP KHẨU Trung Quốc 4 501 2 252 2 249 Hoa Kì 3 990 1 610 2 380 Nhật Bản 1 522,4 710,5 811,9 Đức 2 866 1 547 1 319 Pháp 1 212,3 578,3 634 (số liệu chính thức được lấy từ nguồn CIA the world factbook) Chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của các nước trong bảng số liệu trên. A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ kết hợp. Câu 79. Cho biểu đồ về khối lượng hàng hóa vận chuyển của một số ngành vận tải nước ta giai đoạn 2010 2019: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
- Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Chuyển dch cơ cấu cơ khối lượng hàng hóa. B. Tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa. C. Quy mô khối lượng hàng hóa. D. Cơ cấu khối lượng hàng hóa Câu 80: Cho biểu đồ: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2008 2016 Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên? A. Giá trị xuất khẩu tăng chậm hơn giá trị nhập khẩu. B. Giá trị xuất khẩu có sự biến động, giá trị nhập khẩu tăng liên tục. C. Nhật Bản liên tục xuất siêu giai đoạn 2008 – 2016. D. Giá trị xuất siêu của Nhật Bản năm 2016 lớn nhất. NỘI DUNG 2: MÔI TRƯỜNG Câu 1. Những dấu hiệu cảnh báo về khủng hoảng môi trường và mất cân bằng sinh thái hiện nay là A. sự nóng lên toàn cầu B. tất cả đều đúng C. thủng tầng ôzôn D. mưa axit và hiệu ứng nhà kính Câu 2. Muốn giải quyết vấn đề môi trường, cần phải quan tâm đến A. xóa đói giảm nghèo B. chấm dứt chạy đua vũ trang, chấm dứt chiến tranh C. sử dụng hợp lí tài nguyên, giảm bớt tác động xấu đến môi trường D. tất cả đều đúng
- Câu 3. Phát triển bền vững được tiến hành trên các phương diện A. bền vững môi trường, xã hội B. bền vững xã hội, kinh tế C. bền vững kinh tế, môi trường D. bền vững xã hội, kinh tế, môi trường Câu 4. Loại tài nguyên nào sau đây không thể phục hồi được A. nước B. khoáng sản C. rừng D. đất Câu 5. Sự hạn chế của các nguồn tài nguyên thiên nhiên thể hiện rõ nhất ở A. tài nguyên nước B. tài nguyên sinh vật C. tài nguyên đất D. tài nguyên khoáng sản Câu 6. Môi trường sống của con người gồm các quan hệ xã hội: trong sản xuất, trong phân phối, trong giao tiếp là thuộc A. môi trường tự nhiên B. môi trường nhân tạo C. môi trường xã hội D. phương thức sản xuất Câu 7. Tài nguyên không bị hao kiệt nhưng đang bị đe dọa ô nhiễm, thậm chí ô nhiễm nghiêm trọng, làm ảnh hưởng rất lớn đến sức khỏe của con người là A. không khí và nguồn nước B. đất trồng C. năng lượng Mặt Trời D. khoáng sản Câu 8. Sự phát triển của khoa học kĩ thuật làm cho danh mục tài nguyên thiên nhiên có xu hướng A. ổn định không thay đổi B. ngày càng cạn kiệt C. mở rộng D. thu hẹp Câu 9. Nhận định nào sau đây không đúng về môi trường tự nhiên A. cở sở vật chất của sự sống B. nhân tố quyết định đến sự tồn tại và phát triển xã hội C. điều kiện thường xuyên và cần thiết để phát triển xã hội D. cơ sở vật chất của sự tồn tại xã hội Câu 10. Cách phân loại tài nguyên thành: tài nguyên nông nghiệp, tài nguyên công nghiệp, tài nguyên du lịch là dựa vào A. công dụng kinh tế B. khả năng có thể bị hao kiệt C. thuộc tính tự nhiên D. tất cả đều sai Câu 11. Dựa theo khả năng có thể bị hao kiệt, tài nguyên thiên nhiên được chia thành các nhóm là
- A. tài nguyên vô tận, tài nguyên không thể phục hồi, tài nguyên có giá trị đặc biệt B. tài nguyên vô tận, tài nguyên có giá trị đặc biệt, tài nguyên không thể phục hồi C. tài nguyên vô tận, tài nguyên có khả năng phục hồi, tài nguyên không thể phục hồi D. tài nguyên vô tận, tài nguyên có khả năng phục hồi, tài nguyên bị hao kiệt. Câu 12. Cách phân loại tài nguyên thành: tài nguyên đất, tài nguyên nước, tài nguyên khí hậu… là dựa vào A. thuộc tính tự nhiên B. công dụng kinh tế C. khả năng có thể bị hao kiệt trong quá trình sử dụng D. tất cả đều sai. Câu 13. Tài nguyên vô tận bao gồm A. năng lượng Mặt Trời, không khí, khoáng sản B. năng lượng Mặt Trời, không khí C. năng lượng Mặt Trời, nước, khoáng sản D. năng lượng Mặt Trời, khoáng sả Câu 14. Tài nguyên sinh vật bao gồm các nhóm là A. động thực vật, vi sinh vật, sinh thái cảnh quan B. động vật, thực vật, sinh thái cạnh quan C. động vật, vi sinh vật, quần xã sinh vật D. thực vật, vi sinh vật, động vật Câu 15. Vấn đề sử dụng hợp lí và bảo vệ tài nguyên, môi trường hiện nay có ý nghĩa cấp thiết trên A. toàn thế giới B. các nước đang phát triển C. các nước kinh tế phát triển D. từng châu lục Câu 16. Loại môi trường phụ thuộc chặt chẽ vào sự tồn tại và phát triển con người là A. môi trường nhân tạo B. môi trường địa lí C. môi trường xã hội D. môi trường tự nhiên Câu 17. Môi trường thiên nhiên bao quanh Trái Đất và có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người là A. môi trường nhân văn B. môi trường địa lí C. môi trường xã hội D. môi trường tự nhiên Câu 18. Nhận định nào sau đây không đúng về môi trường nhân tạo
- A. phát triển theo các quy luật riêng của nó B. tồn tại phụ thuộc vào con người C. sẽ tự hủy hoại nếu không được sự chăm sóc của con người D. là kết quả lao động của con người Câu 19Biện pháp quan trọng nhất để tránh nguy cơ cạn kiệt của tài nguyên khoáng sản là A. sử dụng tiết kiệm B. ngừng khai thác C. khai thác đi đôi với bảo vệ và sử dụng hợp lí D. sản xuất các vật liệu thay thế Câu 20. Tài nguyên có thể phục hồi bao gồm A. độ phì của đất B. độ phì của đất, năng lượng Mặt Trời C. độ phì của đất, sinh vật D. độ phì của đất, khoáng sản 2. Câu hỏi tự luận Câu 1: Trình bày vai trò và các nhân tố ảnh hưởng tới ngành dịch vụ. Câu 2: Trình bày vai trò của ngành giao thông vận tải? Giải thích tại sao để phát triển kinh tế xã hội ở miền núi thì giao thông vận tải phải đi trước một bước? Câu 3: Trình bày các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển ngành giao thông vận tải. Cho ví dụ. Câu 4: Thế nào là sự phát triển bền vững? Tại sao việc giải quyết vấn đề môi trường đòi hỏi sự nỗ lực chung của các quốc gia và toàn tể loài người? Câu 5:Các nước đang phát triển gặp những khó khăn gì về mặt kinh tế xã hội khi giải quyết vấn đề môi trường? Câu 6. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 2017 (Đơn vị : tỉ USD) Năm Xuất khẩu Nhập khẩu 2000 14,5 15,6 2005 32,5 36,8 2010 72,2 84,8 2017 214,0 211,1 (Nguồn: Niên giám thông kê, Tổng cục thống kê2018) a. Tính cán cân xuất nhập khẩu nước ta, giai đoạn 2000 2017. b. Rút ra nhận xét về tình hình xuất nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2000 2017 ……………………………………..HẾT…………………………………..
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 120 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 81 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 65 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn