Đề cương ôn tập học kì 2 môn GDCD lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
lượt xem 2
download
"Đề cương ôn tập học kì 2 môn GDCD lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3" được thực hiện nhằm giúp các em học sinh khối 11 ôn tập và củng cố kiến thức môn GDCD. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo đề cương.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn GDCD lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
- TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 3 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II NHÓM : GDCD Môn: GDCD lớp 11 Năm học 2021 – 2022 I. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Trắc nghiệm khách quan 50 % + Tự luận 50 %. II. THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 phút. III. NỘI DUNG 1.Lí thuyết: Học sinh ôn tập những bài sau (Phần giảm tải không thi). Nhà nước xã hội chủ nghĩa. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa. Chính sách dân số và giải quyết việc làm. Chính sách giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ, văn hóa. 2. Một số dạng bài tập lí thuyết cần lưu ý: a.Nêu nội dung dân chủ trong lĩnh vực chính trị. Lấy ví dụ phân tích? b.Phân tích mục tiêu và phương hướng cơ bản của chính sách dân số? c.Phân tích mục tiều và phương hướng cơ bản của chính sách giải quyết việc làm? d.Nhiệm vụ trọng tâm của giáo dục và đào tạo là gì?.Đảng và nhà nước ta đã đề ra những phương hướng cơ bản để phát triển giáo dục và đào tạo? e.Nhiệm vụ trọng tâm của văn hóa là gì?.Thế nào là nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc? 3. Một số dạng bài tập trắc nghiệm: Câu 1: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của giai cấp nào? a. Giai cấp công nhân. b.Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân. c. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức. d. Tất cả cá giai cấp trong xã hội. Câu 2: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của giai cấp công nhân vì sao? a. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân lao động b. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của giai cấp công nhân c. Nhà nước có được là thành quả cách mạng dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam d. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân lao động do giai cấp công nhân thông qua chính đảng là Đảng Cộng sản lãnh đạo. 1
- Câu 3:Bản chất giai cấp của nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam được thể hiện tập trung nhất là gì? a. Phục vụ lợi ích của nhân dân b. Sự lãnh đạo của ĐCS Việt Nam đối với nhà nước c. Thể hiện ý chí của nhân dân d. Do nhân dân xây dựng nên Câu 4: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được thực hiện trên các lĩnh vực nào? a. Kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội. b. Kinh tế, chính trị, văn hóa. c. Kinh tế, chính trị, văn hóa, tinh thần. d. Chính trị, văn hóa, xã hội. Câu 5: Nền dân chủ XHCN mang bản chất giai cấp nào? a. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động. b. Giai cấp chiếm đa số trong xã hội. c. Giai cấp công nhân. d. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân. Câu 6: Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ của ai? a. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động. b. Người thừa hành trong xã hội. c. Giai cấp công nhân. d. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân. Câu 7: Nền dân chủ XHCN dựa trên cơ sở kinh tế như thế nào? a. Chế độ công hữu về TLSX. b. Chế độ tư hữu về TLSX. c. Kinh tế xã hội chủ nghĩa. d. Kinh tế nhiều thành phần. Câu 8:Nền dân chủ XHCN dựa trên hệ tư tưởng nào? a. Giai cấp công nhân. b. Giai cấp nông dân. c. Giai cấp tư sản. d. Hệ tư tưởng Mác – Lênin. Câu 9: Một trong những nguyên tắc cơ bản để xây dựng nhà nước của dân, do dân, vì dân là gì? a. Quyền lực tập trung trong tay nhà nước b. Nhà nước quản lí mọi mặt xã hội c. Quyền lực thuộc về nhân dân d. Nhân dân làm chủ Câu 10: Một yếu tố không thể thiếu để xây dựng nền dân chủ XHCN là gì? a. Pháp luật, kỷ luật. b. Pháp luật, kỉ luật, kỉ cương. c. Pháp luật,nhà tù. d. Pháp luật, quân đội. Câu 11: Nội dung cơ bản của dân chủ trong lĩnh vực kinh tế ở Việt Nam là gì? a. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật. b. Mọi công dân dều bình đẳng và tự do kinh doanh trong khuôn khổ pháp luật. 2
- c. Mọi công dân dều bình đẳng và tự do kinh doanh và thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định của pháp luật. d. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật và tự do lựa chọn ngành nghề. Câu 12: Nước ta muốn có quy mô, cơ cấu dân số và phân bố dân cư hợp lí để phát triển nhanh và bền vững thì phải làm như thế nào? a. Có chính sách dân số đúng đắn b. Khuyến khích tăng dân số c. Giảm nhan việc tăng dân số d. Phân bố lại dân cư hợp lí Câu 13: Một trong những mục tiêu của chính sách dân số nước ta là gì? a. Tiếp tục giảm tốc độ gia tăng dân số b. Tiếp tục giảm quy mô dân số c. Tiếp tục giảm cơ cấu dân cư d. Tiếp tục tăng chất lượng dân số Câu 14: Một trong những mục tiêu của chính sách dân số nước ta là gì? a. Sớm ổn định quy mô, cơ cấu dân số b. Sớm ổn định quy mô và tốc độ gia tăng dân số c. Sớm ổn định cơ cấu và tốc độ gia tăng dân số d. Sớm ổn điịnh mức tăng tự nhiên Câu 15: Một trong những mục tiêu của chính sách dân số nước ta là gì? a. Nâng cao hiệu quả của chính sách dân số để phát triển nguồn nhân lực b. Nâng cao chất lượng dân số để phát triển nguồn nhân lực c. Nâng cao chất lượng cuộc sống để phát triển nguồn nhân lực d. Nâng cao đời sống nhân dân để phát triển nguồn nhân lực Câu 16: Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách dân số nước ta là gì? a. Làm tốt công tác thông tin tuyên truyền b. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền, giáo dục c. Làm tốt công tác tuyên truyền d. Làm tốt công tác tuyên truyền, giáo dục Câu 17: Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách dân số nước ta là gì? a. Nâng cao đời sống nhân dân b. Tăng cường nhận thức, thông tin c. Nâng cao hiệu quả đời sống nhân dân d. Nâng cao hiể biết của người dân Câu 18: Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách dân số nước ta là gì? a. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí b. Tăng cường công tác tổ chức c. Tăng cường công tác giáo dục d. Tăng cường công tác vận động Câu 19: Tình hình việc làm nước ta hiện nay như thế nào? a. Việc là thiếu trầm trọng b. Việc là là vấn đề không cần quan tâm nhiều c. Việc làm đã được giải quyết hợp lí d. Thiếu việc làm là vấn đề bức xúc ở nông thôn và thành thị Câu 20: Một trong những mục tiêu của chính sách giải quyết việc là nước ta là gì? 3
- a. Phát triển nguồn nhân lực b. Mở rộng thị trường lao động c. Phát triển nguồn nhân lực, mở rộng thị trường lao động d. Xuất khẩu lao động Câu 21: Một trong những mục tiêu của chính sách giải quyết việc là nước ta là gì? a. Tập trung giải quyết việc là ở cả thành thị và nông thôn b. Tập trung giải quyết việc là ở cả nông thôn c. Tập trung giải quyết việc là ở cả thành thị d. Khuyến khích người lao động làm giàu hợp pháp Câu 22: Một trong những mục tiêu của chính sách giải quyết việc là nước ta là gì? a. Giảm tỉ lệ thất nghiệp b. Tăng tỉ lệ lao động qua đào tạo nghề c. Sử dụng có hiệu quả nguồn vốn d. Giảm tỉ lệ thất nghiệp, tăng tỉ lệ lao động qua đào tạo nghề Câu 23: Vì sao sự nghiệp giáo dục – đào taọ nước ta được coi là quốc sách hàng đầu? a. Có vai trò quan trọng trong việc giữ gìn, truyền bá văn minh b. Là điều kiện để phát huy nguồn lực c. Là một trong những động lực quan trọng thúc đẩy CNH – HĐH d. Là điều kiện quan tronhj để phát triển đất nước Câu 24: Nước ta muốn thoát khỏi tình trạng kém phát triển, hội nhập có hiệu quả thì giáo dục đào tạo cần phải thực hiện nhiệm vụ như thế nào? a. Đào tạo được nhiều nhân tài, chuyên gia trên tất cả các lĩnh vực b. Đào tạo nhiều nhân tài trong lĩnh vực giáo dục c. Cần có nhân tài, chuyên gia trong lĩnh vực khoa học d. Cần có nhân tài, chuyên gia trong lĩnh vực khoa học công nghệ Câu 25: Phương hướng tăng cường hợp tác quốc tế về giáo dục, đào tạo đòi hổi chúng ta phải làm gì? a. Tiếp cận với chuẩn mực giáo dục tiên tiến trên thế giới b. Tiếp cận với trình độ khoa học công nghệ trên thế giới c. Tham gia đào tạo nhân lực trong khu vực và trên thế giới d. Tiếp cận với chuẩn mực giáo dục tiên tiến trên thế giới phù hợp với yêu cầu phát triển của nước ta. Câu 26: Đảng và nhà nước ta có quan niệm và nhận định như thế nào về giáo dục và đào tạo? a. Quốc sách hàng đầu b. Quốc sách c. Yếu tố then chốt để phát triển đất nước d. Nhân tố quan trọng trong chính sách quốc gia 4
- Câu 27: Trong bối cảnh nền kinh tế tri thức có vai trò ngày càng nổi bật, Đảng và nhà nước ta xác định tầm quan trọng của khoa học công nghệ là gì? a. Động lực thúc đẩy sự nghiệp phát triển đất nước b. Điều kiện để phát triển đất nước c. Tiền đề để xây dựng đất nước d. Mục tiêu phát triển của đất nước Câu 28: Một trong nững nhiệm vụ của khoa học công nghệ là gì? a. Bảo vệ Tổ quốc b. Phát triển nguồn nhân lực c. Giải đáp kịp thời vấn đề lí luận và thực tiễn do cuộc sống đăt ra d. Phát triển khoa học Câu 29: Phương án nào sau đây đúng khi nói về nhiệm vụ của khoa học và công nghệ? a. Cung cấp luận cứ khoa học cho việc hoạch định chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng và nhà nước b. Xây dựng cơ sở hạ tầng kỉ thuật phục vụ cho sự nghiệp CNH – HĐH c. Tạo ra sự phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất d. Tiền đề để phát triển đất nước Câu 30:Nhờ dâu mà các nước phát triển nhanh, nền kinh tế có sức cạnh tranh mạnh mẽ? a. Tài nguyên thiên nhiên phong phú b. Nguồn nhân lực dồi dào c. Nhận thức đúng đắn về tầm quan trọng và sử dụng có hiệu quả những thành tựu của KHCN d. Không có chiến tranh Câu 31: Nhà nước đổi mới cơ chế quản lí khoa học và công nghệ nhằm mục đích gì? a. Khai thác mọi tiềm năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học và công nghệ b. Tạo ra thị trường cạnh tranh bình đẳng c.Nâng cao số lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học d. Nâng cao chất lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học Câu 32: Nhà nước đổi mới cơ chế quản lí khoa học và công nghệ như thế nào? a. Tạo ra thị trường cạnh tranh bình đẳng b. Nhà nước đầu tư ngân sách vào các chương trình nghiên cứu quốc gia đạt trình độ khu vực và thế giới c.Nâng cao số lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học d. Nâng cao chất lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học Câu 33: Nhà nước đổi mới cơ chế quản lí khoa học và công nghệ như thế nào? a. Tạo ra thị trường cạnh tranh bình đẳng b.Nâng cao số lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học c. Huy động các nguồn lực để đi nhanh vào một số lĩnh vực sử dụng công nghệ cao và công nghệ tiên tiến 5
- d. Nâng cao chất lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học Câu 34: Để có thị trường khoa học công nghệ nước ta cần phải có chính sách như thế nào? a. Tạo thị trường cạnh tranh lành mạnh, thúc đẩy việc áp dụng tiến bộ khoa học công nghệ. b. Khai thác mọi tiềm năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học và công nghệ c. Nhà nước đầu tư ngân sách vào các chương trình nghiên cứu quốc gia đạt trình độ khu vực và thế giới d. Huy động các nguồn lực để đi nhanh vào một số lĩnh vực sử dụng công nghệ cao và công nghệ tiên tiến Câu 35: Để có thị trường khoa học công nghệ nước ta cần phải có chính sách như thế nào? a. Khai thác mọi tiềm năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học và công nghệ b. Đổi mới công nghệ c. Nhà nước đầu tư ngân sách vào các chương trình nghiên cứu quốc gia đạt trình độ khu vực và thế giới d. Huy động các nguồn lực để đi nhanh vào một số lĩnh vực sử dụng công nghệ cao và công nghệ tiên tiến Câu 36: Để có thị trường khoa học công nghệ nước ta cần phải có chính sách như thế nào? a. Khai thác mọi tiềm năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học và công nghệ b. Nhà nước đầu tư ngân sách vào các chương trình nghiên cứu quốc gia đạt trình độ khu vực và thế giới c. Hoàn thiện cơ sở pháp lí và nâng cao hiệu lực thi hành pháp luật về sở hữu trí tuệ, trọng dụng nhân tài d. Huy động các nguồn lực để đi nhanh vào một số lĩnh vực sử dụng công nghệ cao và công nghệ tiên tiến Câu 37: Để nâng cao tiềm lực khoa học công nghệ nước ta cần phải có biện pháp như thế nào? a. Nâng cao chất lượng, tăng thêm số lượng đội ngũ cán bộ khoa học b. Khai thác mọi tiềm năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học và công nghệ c. Nhà nước đầu tư ngân sách vào các chương trình nghiên cứu quốc gia đạt trình độ khu vực và thế giới d. Huy động các nguồn lực để đi nhanh vào một số lĩnh vực sử dụng công nghệ cao và công nghệ tiên tiến Câu 38: Để nâng cao tiềm lực khoa học công nghệ nước ta cần phải có biện pháp như thế nào? a. Khai thác mọi tiềm năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học và công nghệ b. Tăng cường cơ sở vật chất kỉ thuật c. Tạo ra thị trường cạnh tranh bình đẳng d.Nâng cao số lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học Câu 39: Để nâng cao tiềm lực khoa học công nghệ nước ta cần phải có biện pháp như thế nào? a. Khai thác mọi tiềm năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học và công nghệ 6
- b. Tạo ra thị trường cạnh tranh bình đẳng c. Đẩy mạnh hợp tác quốc tế d.Nâng cao số lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học Câu 40: Nền văn hóa tiên tiến là nền văn hóa như thế nào? a. Thể hiện tinh thần yêu nước b. Tiến bộ c. Thể hiện tinh thần đại đoàn kết d. Thể hiện tinh thần yêu nước và đại đoàn kết Câu 41: Một trong những phương hướng cơ bản để xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc là gì? a. Làm cho chủ nghĩa Mác Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh Giữ vai trò chủ đạo trong đời sống tinh thần của nhân dân b. Đổi mới cơ chế quản lí văn hóa c. Tập trung vào nhiệm vụ xxaay dựng văn hóa d. Tạo môi trường cho văn hóa phát triển Câu 42: Một trong những phương hướng cơ bản để xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc là gì? a. Đổi mới cơ chế quản lí văn hóa b. Kế thừa, phát huy những di sản và truyền thống văn hóa của dân tộc c. Tập trung vào nhiệm vụ xxaay dựng văn hóa d. Tạo môi trường cho văn hóa phát triển Câu 43: Một trong những phương hướng cơ bản để xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc là gì? a. Đổi mới cơ chế quản lí văn hóa b. Tập trung vào nhiệm vụ xxaay dựng văn hóa c. Tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại d. Tạo môi trường cho văn hóa phát triển Câu 44: Một trong những phương hướng cơ bản để xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc là gì? a. Đổi mới cơ chế quản lí văn hóa b. Tập trung vào nhiệm vụ xxaay dựng văn hóa c. Tạo môi trường cho văn hóa phát triển d. Nâng cao hiểu biết và mức hưởng thụ văn hóa, phát huy tiềm năng sáng tạo văn hóa trong nhân dân Câu 45: Nền văn hóa đậm đà bản sắc dân tộc là nền văn hóa như thế nào? 7
- a. Nền văn hóa tạo ra sức sống của dân tộc b. Nền văn hóa thể hiện bản lĩnh dân tộc c. Nền văn hóa chứa đựng những yếu tố tạo ra sức sống, bản lĩnh dân tộc. d. Nền văn hóa kế thừa truyền thống. Câu 46: Để xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc chúng ta cần phải làm gì? a. Xóa bỏ tất cả những gì thuộc quà khứ b. Giữ nguyên truyền thống dân tộc c. Tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại d. Kế thừa, phát huy những di sản và truyền thống văn hóa của dân tộc; tiếp thu những tinh hoa văn hóa nhân loại Câu 47: Làm thế nào để kế thừa và phát huy những di sản, truyền thống văn hóa của dân tộc? a. Bảo tồn các giá trị chungcuar tất cả các dân tộc trong cộng đồng dân tộc Việt Nam b. Bảo tồn những nét đẹp riêng của mỗi dân tộc trên đất nước Việt Nam c. Bảo tồn, phát huy những giá trị chung và nét đẹp riêng của các dân tộc trên đất nước Việt Nam d. Bảo tồn, phát huy những nét đẹp riêng của mỗi dân tộc trên đất nước Việt Nam Câu 48: Làm thế nào để kế thừa và phát huy những di sản, truyền thống văn hóa của dân tộc? a. Kế thừa, phát huy những giá trị tinh thần, đạo đức, thẩm mỹ, văn hóa, thuần phong mỹ tục của dân tộc b. Bảo tồn, tôn tạo các di tích lịch sử, di sản văn hóa và danh lam thắng cảnh của đất nước. c. Kế thừa, phát huy những giá trị tinh thần, đạo đức, thẩm mỹ, văn hóa, thuần phong mỹ tục của dân tộc, bảo tồn, tôn tạo các di tích lịch sử, di sản văn hóa và danh lam thắng cảnh của đất nước. d. Kế thừa, phát huy những giá trị tinh thần, đạo đức, bảo tồn, tôn tạo các di tích lịch sử, di sản văn hóa và danh lam thắng cảnh của đất nước. 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 120 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 82 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 65 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn