Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
lượt xem 4
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có cơ hội đánh giá lại lực học của bản thân cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp. Chúc các em thi tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
- SỞ GD&ĐT TỈNH PHÚ YÊN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THCS&THPT VÕ NGUYÊN GIÁP MÔN:HÓA HỌC –LỚP 11 Năm học :20182019. A.LÝ THUYẾT. PHẦN I : HIĐROCACBON I. HIĐRO CACBON NO I – ANKAN (Hiđro cac bon no) => Công thức chung : CnH2n + 2 Tên = (số chỉ + tên nhánh) + Tên mạch chính ứng với tiếp đầu ngữ số đếm + an => Tính chất hóa học : Phản ứng thế đặc trưng : Điều kiện đun nóng hoặc chiếu sáng ( ưu tiên thế nguyên tử H đính với C bậc cao hơn tạo sản phẩm chính) Phản ứng tách H2 hoặc mạch cacbon Phản ứng cháy : CnH2n + 2 + O2 nCO2 + (n + 1)H2O II HIĐRO CACBON KHÔNG NO II.1 ANKEN – ANKADIEN CT chung CnH2n (n2) anken ; CnH2n – 2 () ankađien Tên = (số chỉ + tên nhánh) + Tiếp đầu ngữ số đếm trên mạch chính + số chỉ lk đôi + en Có đồng phân về mạch C, đp vị trí lk đôi và đp hình học ( Cis, Trans) => Tính chất hóa học: Phản ứng cộng đặc trưng (cộng vào liên kết ) Cộng : Cl2, Br2 ( p/ư nhận biết anken), H2 (xt Ni) Cộng : HX vào anken bất đối xứng tuân theo quy tắc Maccônhicôp Phản ứng trùng hợp tạo polime (P.E, PP) Oxh bởi dd KMnO4 tạo ancol 2 chức (p/ư nhận biết anken) Với ankađien cộng 1 :1 xảy ra theo 2 hướng tùy điều kiện cộng 1,2 ở nhiệt độ thấp, cộng 1,4 ở nhiệt độ cao đẩy lk đôi vào giữa mạch Phản ứng trùng hợp chủ yếu theo kiểu 1,4 ( buta1,3đien, isopren) p/ư làm mất màu dd Br2, KMnO4 ở đk thường giống anken II.2 ANKIN Là hiđrocacbonkhông no mạch hở phân tử có 1 liên kết ba CT chung CnH2n – 2 (n) Có đồng phân về mạch C, vị trí lk ba không có đp hình học Danh pháp Tên = (số chỉ + tên nhánh) + tiếp đầu ngữ số đếm trên mạch chính + in Tên thường = tên gốc hiđro cac bon đính với cacbon mang nối ba + axetilen Tính chất hóa học : Phản ứng cộng đặc trưng p/ư cộng theo 2 giai đoạn Phản ứng cộng HX cũng tuân theo quy tắc macconhicop P/ư đime hóa tạo vinyl axetien, trime hóa tạo benzen Ankin có liên kết ba đầu mạch (ank11n) p/ư thế ion kl với AgNO3/NH3 (đặc trưng) p/ư oxh bởi KMnO4 làm mất màu giống anken III HIĐRO CACBON THƠM III.1 – BenZen Và Đồng Đẳng => Công thức chung CnH2n – 7 (n) phân tử có một vòng benzen => Các chất tiêu biểu ( benzen, toluen, etylbenzen ….) => Tính chất hóa học vòng benzen có tính chất đặc trưng vừa có p/ư cộng vừa có p/ư thế 1
- 1) P/ư thế H của vòng benzen đk bột Fe xt , phản ứng nitro hóa với HNO3 đ, xt H2SO4 đ với các ankyl benzen p/ư thế ưu tiên vào vị trí o ; p (vị trí 2,4,6 ) và dễ hơn so với benzen 2) p/ư cộng H2, Cl2 tạo hợp chất vòng no xiclo hexan, hexacloran 3) p/ư oxh benzen không làm mất màu dd KmnO4 các ankyl benzen làm mất màu khi đun nóng (đặc trừng) III.2 – Stiren (vinyl benzen) CTCT : C6H5 – CH = CH2 phần nhánh có tính chất tương tự anken (p/ư cộng X2, HX, oxh bởi KmnO4, p/ư trùng hợp..) PHẦN II: ANCOL – PHENOL I – Ancol => CTTQ của ancol no, đơn chức mạch hở CnH2n + 1 OH , CnH2n + 2 O (n) => Đồng phân : Mạch cacbon, vị trí nhóm chức OH, bậc của ancol là bậc của nguyên tử C đính với nhóm OH => Tên = (số chỉ + tên nhánh) + tên hiđro tương ứng với mạch chính + số chỉ OH + ol Tên thường = Ancol + tên gốc hiđro cacbon + ic Tính chất hóa học: 1) P/ư thế H của – OH :tính chất chung của ancol – tác dụng với kl kiềm Tính chất riêng của ancol đa chức có nhóm – OH cạnh nhau (etilen glicol, glixerol) tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam (đặc trưng) 2) p/ư thế nhóm – OH Tác dụng với axit vô cơ HCl, HBr …. p/ư với ancol từ 2 phân tử ancol loại 1 H2O (xt H2SO4 đặc, 140oC) tạo ete (p/ư ete hóa ) 3) p/ư tách H2O từ 1 phân tử ancol tách 1 H2O (xt H2SO4 đặc, 170oC) tạo anken 4) Phản ứng oxi hóa (bởi CuO) Ancol bậc I tạo anđehit, ancol bậc II tạo xeton P/ư cháy : CnH2n + 1 OH + II – Phenol CTTQ : CnH2n – 7OH, chất tiêu biểu phenol C6H5 – OH Tính chất hóa học: Phản ứng thế H của – OH tác dụng với kim loại kiềm, dung dịch kiềm (NaOH, KOH…) tạo muối phenolat => Phenol có tính axit rất yếu yếu hơn axit cacbonic không làm đổi màu quỳ tím C6H5ONa + CO2 + H2O C6H5OH + NaHCO3 Phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzen Thế dd Br2 : C6H5OH + 3Br2 Br3C6H2OH ↓ (trắng) + 3HBr (p/ư đặc trưng) P/ư nitro hóa tác dụng với HNO3 đặc C6H5OH + 3HNO3 C6H2(NO2)3OH ↓ (vàng) axitpicric + 3H2O Giữa vòng benzen và nhóm – OH có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau PHẦN III: ANĐEHIT – XETON – AXITCACBÔXYLIC I Anđehit II – Axit cacboxylic B.BÀI TẬP I.TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH4 → X → Y → PVC. Trong đó, X và Y lần lượt là: A. C2H6, CH2=CHCl. B. C3H4, CH3CH=CHCl. C. C2H2, CH2=CHCl. D. C2H4, CH2=CHCl. 2
- Câu 2: Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C5H12 là: A. 3 đồng phân. B. 4 đồng phân. C. 5 đồng phân. D. 2 đồng phân. Câu 3: Chất không làm đổi màu quỳ tím là: A. NaOH. B. C6H5OH. C. CH3COOH. D. CH3COONa. Câu 4: Chỉ dùng duy nhất một thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được: benzen, stiren, toluen? A. Oxi không khí. B. dd KMnO4. C. dd Brom. D. dd HCl. Câu 5: Hợp chất có công thức cấu tạo sau: CH3–CH–CH2–CH2–OH, có tên gọi là: CH3 A. 2metylbutan4ol. B. 4metylbutan1ol. C. pentan1ol. D. 3metylbutan1ol. Câu 6: Cho dãy các chất sau: buta1,3đien, propen, but2en, pent2en. Số chất có đồng phân hình học: A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 7: Để phân biệt ba chất lỏng sau: Glixerol, etanol, phenol, thuốc thử cần dùng là: A. Cu(OH)2, Na. B. Cu(OH)2, dd Br2. C. Quỳ tím, Na. D. Dd Br2, quỳ tím. Câu 8: Dãy nào sau đây gồm các chất đều có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3? A. CH3COCH3, HC≡CH. B. HCHO, CH3COCH3. C. CH3CHO, CH3C≡CH. D. CH3C≡CCH3, CH3CHO. Câu 9: Chất nào sau đây khi cộng HCl chỉ cho một sản phẩm duy nhất: A. CH2=CHCH2CH3. B. CH2=CHCH3. C. CH2=C(CH3)2. D. CH3CH=CHCH3. Câu 10: Số đồng phân ancol no, đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử C4H10O là: A. 6. B. 4. C. 8. D. 2. Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 896 ml hiđrocacbon A (đktc) thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư thấy khối lượng bình đựng dung dịch Ca(OH)2 tăng 7,44 gam và trong bình có 12 gam kết tủa. Công thức phân tử của A là: A. C3H6. B. C4H8. C. C3H8. D. C4H10. Câu 12: Lấy một lượng Na kim loại phản ứng vừa hết với 16,3 gam hỗn hợp X gồm ba ancol no, đơn chức thì thu được V lít H2 (đktc) và 25,1 gam rắn Y. Giá trị của V là: A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 3,92 lít. D. 2,8 lít. Câu 13: Hãy chọn câu phát biểu đúng về phenol: 1. Phenol tan trong dung dịch NaOH tạo thành natriphenolat. 2. Phenol tan vô hạn trong nước lạnh. 3. Phenol có tính axit nhưng nó là axit yếu hơn axit cacbonic. 4. Phenol phản ứng được với dung dịch nước Br2 tạo kết tủa trắng. A. 1, 2, 3. B. 1, 2, 4. C. 2, 3, 4. D. 1, 3, 4. Câu 14: Dãy đồng đẳng của ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là: A. CnH2n1OH (n ≥ 3). B. CnH2n7OH (n ≥ 6). C. CnH2n+1OH (n ≥ 1). D. CnH2n+2x(OH)x (n ≥ x, x > 1). Câu 15: Đun nóng một ancol no, đơn chức, mạch hở X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được chất hữu cơ Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 0,61. X có công thức phân tử là: A. C3H7OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. C4H9OH. Câu16. Dẫn khí axetilen vào dung dịch nước brom màu vàng nâu đến dư thấy hiện tượng xảy ra là : A. xuất hiện kết tủa màu vàng B. sủi bọt khí C. không có hiện tượng D. dung dịch brom bị mất màu vàng nâu Câu17. Trùng hợp buta1,3đien thu được là hợp chất polime có tên gọi thường là : A. poli etilen B. poli stiren C. Caosu buna D. poli vinyl clorua Câu18.Hòa tan hết 6,3 gam hỗn hợp khí gồm eten và propen vào dd Br2 thấy làm mất màu vừa đủ 100 ml dd brom 2M . Số mol của eten và propen trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là : 3
- A. 0,15 và 0,05 B. 0,075 và 0,125 C. 0,1 và 0,1 D. 0,05 và 0,15 Câu19. Sản phẩm chính của phản ứng cộng propen (C3H6) với axit bromhiđric (HBr) là : A. CH3CHBr–CH3 B.CH3CH2CH2Br C. CH3C(Br)2CH3 D. Cả B và C Câu20. Để phân biệt propin và propen dùng thuốc thử nào sau đây là đúng nhất ? A. dd brom B. dd AgNO3/NH3 C. dd thuốc tím KMnO4 D. Cu(OH)2 Câu21.Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng gương : A. CH3COOH B. B.CH3COCH3 C. C2H5OH D. CH3CHO Câu22.Phenol không phản ứng với hợp chất nào sau : A. Na kim loại B. dung dịch NaOH. C. dd H2SO4 loãng D. dd brom và dd HNO3 Câu 22. Nhóm các chất đều tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3 là : A. pent1in, C3H7CHO, propen B. C2H2, HCHO, pent1in C. CH2=CHCCH, CH3CHO, C2H5OH D. CH3COOH, C2H5CHO, CHCH Câu 23.Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (đktc). Mặt khác, nếu cho X tác dụng với Cu(OH)2 thì tạo thành dung dịch có màu xanh lam. Tên gọi của X là: A. propan1,2điol. B. glixerol. C. propan1,3điol. D. Butan1ol Câu 24. Khi tách nước từ CH3CH CHCH3 ở 170oC, sản phẩm chính thu được là: CH3 OH A. 3metylbut1en. B. 2metylbut2en C. 2metylbut3en D. 3metylbut2en Câu 25. Cho 18 gam một ancol no đơn chức tác dụng hết với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Công thức của ancol đó là A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH. Câu 26. CH2=CHCOOH không tham gia phản ứng nào sau đây? A. Tráng gương B. Cộng Br2 C. Trùng hợp D. Tác dụng với Na2CO3 Câu 27. Cho các hợp chất thơm sau : C6H5OH (1); C6H5CH2OH (2) ; CH3C6H4OH (3) ; C6H4(OH)2 (4). Hợp chất không phải phenol là : A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 28. Nhóm nào sau đây gồm những chất đều là hiđrocacbon không no? A. Metan, but1en, propilen, vinylbenzen B. Xiclopropan , axetilen, toluen C. Axetilen , hex1in, buta1,3đien D. Etin, benzen, vinylaxetilen Câu 29: Tỉ khối hơi của ankan Y so với H2 bằng 22. Công thức phân tử của Y là A. CH4 B. B.C3H8. C. C4H10. D. C2H6. Câu 30: Hợp chất có tên nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 cho kết tủa vàng? A. But2in. B. But1in. C. But1en. D. Pent2en. Câu 31: Có các chất sau : CH4, C2H2, CH2=CHCH2OH, CH2=CHCH=CH2, C6H5CH3, C6H5OH, CH3CHO, CH3COCH3. Số chất tác dụng với dung dịch brom là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 32: Anken CH3C(CH3)=CHCH3 có tên là A. 2metylbut2en. B. 3metylbut2en.C. 2metylbut1en.D. 2metylbut3en. Câu 33: Để khử hoàn toàn 100 ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít khí C2H4 (ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là A. 2,240. B. 2,688. C. 0,672. D. 1,344. Câu 34: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Na, NaOH, HCl. B. Na, NaOH, Na2CO3 C. NaOH, Mg, Br2. D. K, KOH, Br2. Câu 35: Cho Na phản ứng hoàn toàn với 18,8g hỗn hợp 2 ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của ancol etylic sinh ra 5,6 lít H2 (đktc). Công thức phân tử của 2 ancol là: A. C3H7OH, C4H9OH. B. CH3OH, C2H5OH. C. C2H5OH, C3H7OH. D. C4H9OH, C5H11OH. Câu 36: Hệ số cân bằng đúng của phản ứng sau đây là phương án nào? 4
- C6H5CH3 + KMnO4 → C6H5COOK + MnO2 + KOH + H2O A. 1,2,1,2,1,1. B. 2,1,2,1,1,2. C. 2,2,2,2,2,1 D. 1,2,1,2,2,1. Câu 37: Stiren không có khả năng phản ứng với: A. Dung dịch brom. B. Brom khan có xúc tác bột Fe. C. Dung dịch KMnO4. D. Dung dịch AgNO3/NH3. Câu38: Đun nóng etanol với H2SO4 đặc ở 1400C thu được sản phẩm chính là: A. C2H4 B. C2H5OSO3H C. CH3OCH3 D. C2H5OC2H5 Câu 39: Thuốc thử để phân biệt glixerol, etanol và phenol là: A. Dung dịch brom, Cu(OH)2. B. Cu(OH)2, quỳ tím. C. Na, dung dịch brom. D. Dung dịch brom, quỳ tím Câu 40: Sản phẩm chính của phản ứng tách HBr của (CH3)2CHCHBrCH3 là: A. 2metylbut2en. B. 3metylbut1en. C. 2metylbut1en. D. 3metylbut1en. Câu 41: Đun nóng hỗn hợp A gồm 10 ancol no đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400C số ete thu được là: A. 50 B. 30 C. 45 D. 55 Câu 42: Cho 1 lít ancol etylic 460 tác dụng với Na dư. Tính thể tích H2 thoát ra ở đktc. Biết rằng ancol etylic nguyên chất có D=0,8g/ml. A. 280,0 lít. B. 228,9lít. C. 425,6 lít. D. 179,2lít. Câu 43: Dẫn xuất halogen có tác dụng diệt sâu bọ (trước đây được dùng nhiều trong nông nghiệp) là A. ClBrCHCF3. B. Cl2CHCF2OCH3. C. C6H6Cl6. D. CH3C6H2(NO2)3. II.TỰ LUẬN Câu 1: Đốt cháy m gam hỗn hợp C2H6, C3H4, C3H8, C4H10 được 35,2 gam CO2 và 21,6 gam H2O. Xác định giá trị của m Câu 2: Dẫn 4,032 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm C2H2, C2H4, CH4 lần lượt qua bình 1 chứa dung dịch AgNO3 trong NH3 rồi qua bình 2 chứa dung dịch Br 2 dư trong CCl4. Ở bình 1 có 7,2 gam kết tủa. Khối lượng bình 2 tăng thêm 1,68 gam.Tính thể tích (đktc) C2H2, C2H4, CH4 trong hỗn hợp A Câu 3. Cho 10 ml ancol etylic 460 tác dụng với Na dư. Tính thể tích H2 thoát ra ở đktc. Biết rằng ancol etylic nguyên chất có D=0,8g/ml. Câu 4. Cho Na phản ứng hoàn toàn với 18,8g hỗn hợp 2 ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của ancol etylic sinh ra 5,6 lít H2 (đktc). Xác định công thức phân tử của 2 ancol . Câu 5.Hỗn hợp A gồm C2H5OH và C6H5OH. Cho A tác dụng hết với Na sinh ra 3,36 lít H2 (đktc). Cũng lượng hỗn hợp A như trên tác dụng với dung dịch Br2dư thì thu được 19,86 gam 2,4,6tribrom phenol. Tính khối lượng từng chất trong A? Câu 6 Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau. C2H4 C2H5OH CH3CHO C2H5OH CH3COOH. Câu 7.Lấy 4,04 gam hỗn hợp A gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng tác dụng với Na kim loại dư thu được 1,12 lít H2 (đktc). Tìm công thức phân tử của hai ancol. Câu 8.Cho hỗn hợp 2 ancol mạch hở , đồng đẳng phản ứng với Na dư thu được 1,12 lit H2 ở đktc . Mặt khác đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol trên thu được 13,2 gam CO2 và 7,2 gam H2O a) Xác định dãy đồng đẳng của 2 ancol ? b)Tìm công thức cấu tạo thu gọn của 2 ancol biết chúng có khối lượng phân tử hơn kém nhau 28 đvc . Câu9. Hỗn hợp A gồm C2H5OH và C6H5OH. Cho A tác dụng hết với Na sinh ra 3,36 lít H2 (đktc). Cũng lượng hỗn hợp A như trên tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng từng chất trong A? ++++++++++++++HẾT++++++++++++++++ 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Chương trình thí điểm)
17 p | 138 | 8
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh (Chương trình mới)
9 p | 75 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 121 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
13 p | 43 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 12 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Chương trình thí điểm)
3 p | 64 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
13 p | 135 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
7 p | 83 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
1 p | 58 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
15 p | 91 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
20 p | 90 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
16 p | 62 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
16 p | 103 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
6 p | 126 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
16 p | 119 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
2 p | 92 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 83 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn