intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học 12 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

Chia sẻ: Weiying Weiying | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

17
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học 12 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp. Đây là tài liệu hữu ích để các bạn ôn tập, hệ thống kiến thức môn Sinh học kì 2, luyện tập làm bài để đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học 12 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIÊM TRA H ̉ ỌC KÌ II NĂM HỌC: 2018­2019 MÔN: SINH HỌC 12 1/Bài 24: Các bằng chứng tiến hóa ­ Khái niệm bằng chứng tiến hóa. ­ Bằng chứng giải phẩu so sánh: Cơ  quan tương đồng, cơ  quang tương tự,  cơ quang thoái hóa. ­ Bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử. 2/Bài 25: Học thuyết Đacuyn ­ Nguyên nhân tiến hóa. ­ Cơ chế tiến hóa. ­ Hình thành các đặc điểm thích nghi. ­ Quá trình hình thành loài. ­ Chiều hướng tiến hóa. 3/Bài 26: Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại ­ Tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn. ­ Các nhân tố tiến hóa: Đột biến, di – nhập gen, chọn lọc tự nhiên, các yếu   tố ngẫu nhiên, giao phối không ngẫu nhiên. 4/Bài 28: Loài ­ Khái niệm loài sinh học. ­ Các cơ chế cách li sinh sản giữa các loài: Cách li trước hợp tử, cách li sau   hợp tử. 5/Bài 29,30: Quá trình hình thành loài ­ Hình thành loài khác khu vực địa lí: Vai trò của cách li địa lí trong quá trình  hình thành loài mới. ­ Hình thành loài cùng khu vực địa lí:  + Hình thành loài bằng cách li tập tính và cách li sinh thái. + Hình thành loài nhờ cơ chế lai xa và đa bội hóa. 6/Bài 32: Nguồn gốc sự sống ­ Tiến hóa hóa học:  + Quá trình hình thành các chất hữu cơ đơn giản từ các chất vô cơ: Khái niệm  và các giai đoạn . + Quá trình trùng phân tạo nên các đại phân tử hữu cơ. ­ Tiến hóa tiền sinh học: Nội dung quá trình. 7/Bài 33: Sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất ­ Hóa thạch và vai trò của các hóa thạch trong nghiên cứu lịch sử  phát triển   của sinh giới: + Khái niệm hóa thạch. + Vai trò của các hóa thạch trong nghiên cứu lịch sử phát triển của sinh giới. ­ Lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất:
  2. + Hiện tượng trôi dạt lục địa. + Sinh vật trong các đại địa chất. 8/Bài 34: Sự phát sinh loài người ­ Quá trình phát sinh loài người hiện đại: + Bằng chứng về nguồn gốc động vật của loài người. + Các dạng vượn người hóa thạch và quá trình hình thành loài người. ­ Người hiện đại và sự tiến hóa văn hóa. 9/Bài 35: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái ­ Khái niệm và các loại: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái. ­ Giới hạn sinh thái và ổ sinh thái. 10/Bài 36: Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể ­ Quần thể sinh vật và quá trình hình thành quần thể. ­ Quan hệ giữa các cá thể trong quần thể: + Quan hệ hỗ trợ. + Quan hệ cạnh tranh. 11/Bài 37: Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật ­ Tỉ lệ giới tính. ­ Nhóm tuổi. ­ Sự phân bố cá thể của quần thể. ­ Mật độ cá thể của quần thể. ­ Kích thước của quần thể sinh vật:  + Kích thước tối thiểu và kích thước tối đa. + Những nhân tố ảnh hưởng đến kích thước của quần thể sinh vật: Mức độ  sinh sản, mức độ tử vong, phát tán cá thể của quần thể (Xuất cư và nhập cư). ­ Tăng trưởng của quần thể sinh vật. ­ Tăng trưởng của quần thể người. 12/Bài 39: Biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật ­ Biến động số lượng cá thể: + Biến động theo chu kì. + Biến động không theo chu kì. ­ Nguyên nhân gây biến động và sự  điều chỉnh số  lượng cá thể  của quần   thể: + Nguyên nhân: Do thay đổi của các nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố sinh  thái hữu sinh. + Sự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể. + Trạng thái cân bằng của quần thể. 13/Bài 40: Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã ­ Khái niệm. ­ Một số đặc trưng cơ bản của quần xã: + Các mối quan hệ sinh thái: Bảng 40 trang 177 sách giáo khoa. + Hiện tượng khống chế sinh học.
  3. 14/Bài 41: Diễn thế sinh thái ­ Khái niệm. ­ Các loại diễn thế sinh thái: Diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh. ­ Nguyên nhân của diễn thế sinh thái. ­ Tầm quan trọng của việc nghiên cứu diễn thế sinh thái. 15/Bài 42: Hệ sinh thái ­ Khái niệm. ­ Các thành phần cấu trúc của hệ sinh thái. ­ Các kiểu hệ sinh thái chủ yếu trên trái đất: + Các hệ sinh thái tự nhiên: Trên cạn, dưới nước. + Các hệ sinh thái nhân tạo. 16/Bài 43: Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái ­ Trao đổi vật chất trong quần xã sinh vật: + Chuỗi thức ăn. + Lưới thức ăn. + Bậc dinh dưỡng. ­ Tháp sinh thái: Khái niệm và các loại tháp sinh thái. 17/Bài 44: Chu trình sinh địa hóa và sinh quyển ­ Trao đổi vật chất trong chu trình sinh địa hóa. ­ Một số chu trình sinh địa hóa: chu trình cacbon, chu trình nước. ­ Sinh quyển. 18/Bài 45: Dòng năng lượng trong hệ sinh thái và hiệu suất sinh thái ­ Dòng năng lượng trong hệ sinh thái: + Phân bố năng lượng trên trái đất. + Dòng năng lượng trong hệ sinh thái thể hiện qua các bậc dinh dưỡng. ­ Hiệu suất sinh thái: + Khái niệm. + Công thức: eff = [(Ci + 1)/Ci]x100%      19/Bài 47 : Ôn tập phần tiến hóa và sinh thái học      20/Bài 48 : Ôn tập chương trình sinh học cấp trung học phổ thông.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
16=>1