Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 10 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
lượt xem 1
download
Hi vọng Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 10 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp được chia sẻ dưới đây sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 10 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
- Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 Tổ Toán Tin Môn Toán K10 Năm học 20182019 Chủ đề hoặc Mức độ nhận thức Hình thức câu hỏi Tổng mạch kiến thức, kĩ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng năng thấp cao TN TN TN TN Bpt và hệ bpt 2 1 1 4 0.4 0.2 0.2 0.8 Dấu nhị thức và bpt bậc 3 1 4 nhất 0.6 0.2 0.8 Dấu tam thức và bpt bậc 3 1 2 1 7 hai 0.6 0.2 0.4 0.2 1.4 Cung và góc lượng giác 2 1 1 4 0.4 0.2 0.2 0.8 Giá trị lượng giác của 3 1 1 1 6 một cung 0.6 0.2 0.2 0.2 1.2 Công thức lượng giác 2 1 1 1 5 0.4 0.2 0.2 0.2 1.0 Hệ thức lượng trong tam 4 2 6 giác 1.2 0.8 0.4 Phương trình đường 4 1 2 1 8 thẳng 0.8 0.2 0.4 0.2 1.6 Phương trình đường tròn 2 1 2 1 6 0.4 0.2 0.4 0.2 1.2 Tổng 25 10 10 5 50 5.0 2.0 2.0 1.0 10.0
- Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 Tổ: Toán Tin MÔN TOÁN K10 Năm học: 20182019 Câu 1. Bất phương trình x + 3 + x + 15 < 2018 xác định khi nào? A. x −15 B. −15 x −3 C. x > 3 D. x −3 x−2 x+3 Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình > là: 3 2 A. ( − ;13) B. ( −13; + ) C. ( − ; −13] D. ( − ; −13) Câu 3. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 3 x − 2 y > 9 ? π π A. ; −1 B. ( −12;15π ) C. 25; D. ( −3; −1) 3 6 x 2 − 11x + 30 > 0 Câu 4. Nghiệm của hệ bất phương trình là: 3x − 2 0 x>6 2 x 6 B. x C. 2 D. 3 x x>6 3 Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x − 3 + 2 x − 1 2 ( ) x − 1 + 3 x − 8 là: 5 5 5 A. ;+ B. [ 1; + ) C. 1; D. 1; 4 4 4 x Câu 6. Có bao nhiêu giá trị x nguyên thỏa mãn 8 x − 7 − 3x 2 ? 2 A.5 B.3 C.Vô số D.4 2018 Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình < 0 là: x+6 A. ( − ; − 6 ) . B. ( −6; + ). C. ( − ; 6 ) . . D. ( 6; + ). Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình x − 3 2x + 6 ( )( ) 0 là : ( A. −3; 3 ) B. ( − ; −3 ) ( 3; + ) C. −3; 3 D. ? \ ( - 3; 3) Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình −x 2 + x + 6 0 là ( A. − ; −2 ) 3; + B. C. − ; −1 ( −6; + ) D. −2; 3 Câu 10. Cho biểu thức f ( x ) = ( - x + 1) ( x - 2) Khẳng định nào sau đây đúng: A. f ( x ) < 0, " x ᅫ ( 1; +ᅫ ) B. f ( x ) < 0, " x ᅫ ( - ᅫ ;2) C. f ( x ) > 0, " x ᅫ ? D. f ( x ) > 0, " x ᅫ ( 1;2) Câu 11. Nghiệm của bất phương trình 2 x − 3 1 A. 1 x 3 B. −1 x 1 C. 1 x 2 D. −1 x 2 Câu 12. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? x − 0 2 + − 0 + 0 − f x ( ) A. f ( x ) = x ( x − 2 ) ( ) ( ) ( ) x B. f x = x − 2 x +2 C. f x = ( ) D. f x = x 2 − x Câu 13. Bất phương trình −2 x + 2 ( m − 2 ) x + m − 2 < 0 có vô số nghiệm khi nào? 2 A. 0 < m < 2 B. m > 2 C. m < 0 m > 2 D. m > 0 m < 2
- 2x − 5 Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình 3 có dạng T = [ a; b ) . Hai số a, b là nghiệm của phương x+3 trình nào sau đây? A. x 2 + 17 x + 42 = 0 B. x 2 + 17 x − 42 = 0 C. x 2 − 17 x + 42 = 0 D. − x 2 + 17 x + 42 = 0 g ( x) Câu 15. Cho bảng xét dấusau là của biểu thức h ( x ) = nào : f ( x) −2 x + 3 2x − 3 x−6 x−6 A. h ( x ) = B. h ( x ) = C. h ( x ) = D. h ( x ) = x−6 x−6 −2 x + 3 2x − 3 ( ) 2 ( ) Câu 16. Tìm m để f x = mx − 2 m − 1 x + 4m luôn luôn dương ∀x . 1 1 1 A. −1; 3 B. − ; −1 ( 3 ) ; + C. 0; + ( ) D. 3 ;+ Câu 17. Tìm m để x 2 − mx + m + 3 0 có tập nghiệm là ᅫ ( A. −6;2 ) B. − ; −6 ( 2; + ) ( C. [ −2;6] ) ( D. − ; −6 2; + ) 2 ( ) Câu 18. Tìm m để mx − 4 m + 1 x + m − 5 > 0 vô nghiệm 1 1 1 A. −4; − 3 B. −4; − 3 ( ) ( C. − ; 0 D. − ; −1 − ; + 3 Câu 19.Với giá trị nào của m thì phương trình ( m − 1) x − 2 ( m − 2 ) x + m − 3 = 0 có hai nghiệm trái dấu : 2 A. m < 1. B. m > 2. C. m > 3. D. 1 < m < 3. π Câu 20. Cho 0 < α < . Hãy chọn khẳng định đúng ? 2 A. cos α < 0. B. sin α < 0. C. sin α > 0. D. tan α < 0. 47π Câu 21. Giá trị sin là: 6 1 1 A. 3 . B. − . C. . . D. 2 . 2 2 2 2 17π Câu 22. Góc có số đo được đổi sang số đo độ là: 12 A. 2350 . B. 2650 . C. 2450 . D. 2550 . Câu 23. Trên đường tròn lượng giác gốc A cho các cung có số đo: π 17π 13π 17π I. II. III. IV. − 4 4 4 4 Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau ? A. Chỉ II, III và IV. B. Chỉ I, II và IV. C. Chỉ I và II. D. Chỉ I, II và III. Câu 24. Chọn khẳng định đúng ?
- A. cos ( π − α ) = − cos α . B. sin ( π − α ) = − sin α . C. cot ( π − α ) = cot α . D. tan ( π − α ) = tan α . Câu 25. Số đo radian của góc 300 là: π π π π A. B. . C. . D. . 4 2 3 6 Câu 26. Với mọi α , β . Khẳng định nào dưới đây đúng ? ( ) ( ) A. sin α + β = sin α sin β + cos α cos β . B. sin α + β = sin α cos β + sin β cos α . C. cos ( α + β ) = cos α sin β − sin α cos β . D. cos ( α − β ) = cos α sin β + sin α cos β 2sin α − 3cos α Câu 27. Tính giá trị của biểu thức P = , biết cot α = −3. 4sin α + 5cos α 7 9 A. −1. B. . C. . D. 1. 9 7 Câu 28. Kết quả thu gọn của biểu thức H = 1 1 1 1 1 1 π là : + + + cos x 0
- Câu 39. Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 600 . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30 km / h , tàu thứ hai chạy với tốc độ 40 km / h . Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km ? A. 13. B. 15 13. C. 10 13. D. 15. Câu 40. Từ một đỉnh tháp chiều cao CD = 80 m , người ta nhìn hai điểm A và B trên mặt đất dưới các góc nhìn là 72012' và 340 26' . Ba điểm A, B, D thẳng hàng. Tính khoảng cách AB ? A. 71 m. B. 91m. C. 79 m. D. 40 m. 1 x = −5 + t Câu 41. Cho phương trình đường thẳng d : 2 , véctơ chỉ phương của đường thẳng là : y = 3 − 4t A. ( 1; −8 ) B. ( −5; −4 ) C. ( 8;1) D. ( −5;3) Câu 42. Vec tơ pháp tuyến của đường thẳng 2x7y+4=0 là : A. (2 ;7) B. (2 ;7) C. (7 ;2) D. (7 ;2) Câu 43. Cho ba điểm A ( 3; 2 ) , P ( 4;0 ) , Q ( 0; −2 ) . Phương trình đường thẳng qua A và song song với PQ có phương trình là: x +1 x−3 y −2 x = −1 + 2t A. = y B. = C. x + 2 y − 7 = 0 D. 2 4 −2 y = −2 + t Câu 44. Đường thẳng ( ∆ ) đi qua M ( 1; −1) và song song với (d): x − 2 y + 1 = 0 thì ( ∆ ) có p\trình : A. x − 2 y − 3 = 0 B. x − 2 y + 5 = 0 C. x − 2 y + 3 = 0 D. x + 2 y + 1 = 0 x = 4 + 2t Câu 45. Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng :1: và 2 : 3 x + 2 y − 14 = 0 y = 1 − 3t A. Trùng nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc. C. Song song nhau. D. Vuông góc nhau. Câu 46. Khoảng cách từ điểm M(5 ; 1) đến đường thẳng : 3 x + 2 y + 13 = 0 là : 13 28 A. . B. 2 C. D. 2 13 2 13 Câu 47. Đường thẳng 12x 7y + 5 = 0 không đi qua điểm nào sau đây ? 5 17 A. ( 1 ; 1) B. (1 ; 1) C. − ;0 D. 1 ; 12 7 Câu 48. Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Ox. A. (0 ; 1) B. (1 ; 0) C. (1 ; 1). D. ( 1 ; 0) Câu 49. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;3) và B(3;1) là: x = 2 − 2t x = 3 + 2t x = 2+t x = 2−t A. B. C. D. y = 3+t y = 1+ t y = 3 − 2t y = 3 − 2t Câu 50. Góc giữa đường thẳng 1 : 2x y 10 0 và 2 : x 3y 9 0 là A. 900 B. 00 C. 600 D. 450 Câu 51. Tọa độ giao điểm của đường thẳng : 4x 3y 26 =0 và d: 3x + 4y 7 =0 là A. (2 ; 6). B. (5 ; 2). C. (5 ; 2). D. Không giao điểm. Câu 52. Cho ABC có A(1 ; 1), B(0 ; 2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến AM. A. 2x + y 3 = 0 B. x + 2y 3 = 0 C. x + y 2 = 0 D. x y = 0 Câu 53. Cho 2 điểm A(4 ; 1) , B(1 ; 4 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB. A. x + y = 0 B. x y = 1 C. x + y = 1 D. x y = 0 Câu 54. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 1) và B(1 ; 5) A. 3x y + 6 = 0 B. 3x + y 8 = 0 C. x + 3y + 6 = 0 D. 3x y + 10 = 0 Câu 55. Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;2) và đường thẳng d : 2x – 3y – 2 =0 .Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng qua A và song song với d
- A. 2x – 3y – 5 = 0 B. 2x + 3y – 4 =0 C. 2x – 3y – 8 =0 D. 3x +2y + 1 =0 Câu 56. Cho ABC có A(2 ; 1), B(4 ; 5), C( 3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH. A. 3x + 7y + 1 = 0 B. 7x + 3y +13 = 0 C. 3x + 7y + 13 = 0 D. 7x + 3y 11 = 0 x = 1 + ( m 2 + 1)t x = 2 − 3t ' Câu 57. Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng 1 : và 2 : vuông góc ? y = 2 − mt y = 1 − 4mt ' A. m = 3 B. m = − 3 . C. m = 3 D. Không có m x = 12 − 5t Câu 58. Cho đường thẳng : . Điểm nào sau đây nằm trên ? y = 3 + 6t A. (12 ; 0) B. (7 ; 5) C. (20 ; 9) D. ( 13 ; 33). x = 15 Câu 59 Cho đường thẳng : . Viết phương trình tổng quát của . y = 6 + 7t A. x + 15 = 0 B. 6x 15y = 0 C. x 15 = 0 D. x y 9 = 0. Câu 60. Với giá trị nào của m hai đt 1: 2 x + ( m + 1) y − 50 = 0 và 2: mx + y − 100 = 0 song song 2 A. m = 1 B. Không có m C. m = 1 D. m = 0 Câu 61. Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến ? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số. Câu 62. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : 15x 2y 10 = 0 và trục tung Oy. 2 A. ( 5 ; 0). B. (0 ; 5) C. (0 ; 5) D. ( ; 5). 3 Câu 63. Cho điểm M(1;2) và đường thẳng d: 2x + y – 5 = 0 .Toạ độ của điểm đối xứng với điểm M qua d là : 9 12 2 6 3 3 A. ; B. − ; C. 0; D. ; −5 5 5 5 5 5 5 Câu 64. Đường thẳng : 5x + 3y = 15 tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu? A. 3 B. 15 C. 7,5 D. 5 Câu 65 Phương trình tiếp tuyến tại điểm M(4;5) với đường tròn ( x + 4 ) + ( y − 1) = 100 là: 2 2 A. 4x – 3y 31 = 0 B. 4x 3y +62= 0 C. 8x 6y 31= 0 D. 4x 3y +31= 0 Câu 66 Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 1), B(0 ; 3), tìm tọa độ điểm M thuộc Ox sao cho khoảng cách từ M tới đường thẳng AB bằng 1. A. (1 ; 0) và (3,5 ; 0) B. ( 13 ; 0). C. (4 ; 0) D. (2 ; 0) Câu 67. Đường tròn x 2 + y 2 − 2 x + 10 y + 1 = 0 đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây ? A. (2 ; 1) B. (3 ; 2) C. ( 1 ; 3) D. (4 ; 1) Câu 68. Tìm tọa độ tâm và bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 5), B(3 ; 4), C( 4 ; 3). A. ( 6 ; 2), R=4 B. ( 1 ; 1).R=3 C. (3 ; 1),R=5 D. (0 ; 0),R=5 Câu 69. Đường tròn 2 x 2 + 2 y 2 − 8 x + 4 y − 1 = 0 có tâm là điểm nào trong các điểm sau đây ? A. ( 2 ; 1) B. (8 ; 4). C. ( 8 ; 4) D. (2 ; 1) Câu 70. Đường tròn x 2 + y 2 − 10 x − 11 = 0 có bán kính bằng bao nhiêu ? A. 6 B. 2. C. 36 D. 6 Câu 71. Đường tròn x 2 + y 2 − 1 = 0 tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây ? A. x + y = 0 B. 3x + 4y 1 = 0 C. 3x 4y + 5 = 0 D. x + y 1 = 0 2 2 2 2 Câu 72. Tìm giao điểm 2 đường tròn (C1) : x + y − 4 = 0 và (C2) : x + y − 4 x − 4 y + 4 = 0 A. ( 2 ; 2 ) và ( 2 ; − 2 ) B. (0 ; 2) và (0 ; 2). C. (2 ; 0) và (0 ; 2). D. (2 ; 0) và ( 2 ; 0).
- Câu 73. Phương trình đường tròn có tâm I ( −1;7 ) và đi qua gốc tọa độ có phương trình là: A. ( x − 1) + ( y + 7 ) = 5 2 B. ( x + 1) + ( y − 7 ) = 50 2 2 2 2 C. ( x − 1) + ( y + 7 ) = 50 D. ( x + 1) + ( y − 7 ) = 5 2 2 2 2 2 Câu 74. Bán kính đường tròn có tâm I( 3 ; 2) tiếp xúc với đường thẳng : x − 5 y + 1 = 0 là 14 7 A. 6 B. 26 C. D. 26 13 Câu 75.Với những giá trị nào của m thì đt : 4 x + 3 y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn (C) : x 2 + y 2 − 9 = 0 . A. m = 3 B. m = 3 và m = 3 C. m = 3 D. m = 15 và m = 15. Câu 76. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn ? A. x 2 + y 2 − x − y + 9 = 0 . B. x 2 + y 2 − x = 0 . C. x 2 + y 2 − 2 xy − 1 = 0 D. x 2 − y 2 − 2 x + 3 y − 1 = 0 Câu 77. Đường tròn x 2 + y 2 − 2 x − 2 y − 23 = 0 cắt đường thẳng x y + 2 = 0 theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu ? A. 5 B. 2 23 C. 10 D. 5 2 Câu 78. Cho phương trình x + y − 2mx − 4 ( m − 2 ) y − m + 6 = 0 . Tìm giá trị của tham số để phương trình đó 2 2 là một phương trình đường tròn. 1 A. m ( − ;1) ( 2; + ) B. m ( − ;1] [ 2; + ) C. m − ; ( 2; + ) D. m ᅫ 3 Câu 79. Đường tròn nhận A(1;3) làm tâm và cắt đường thẳng x + 2y + 3 = 0 tạo một dây cung có độ dài là 8. Khi đó phương trình đường tròn là: A. (x - 1)2 + (y - 3)2 = 28 B. (x - 1)2 + (y - 3)2 = 36 C. (x - 1)2 + (y - 3)2 = 48 D. (x - 1)2 + (y - 3)2 = 64
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 120 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 82 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 45 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn