Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Việt Đức
lượt xem 1
download
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Việt Đức là tư liệu học tập hữu ích cho những ai đang trong quá trình ôn luyện, củng cố kiến thức để vượt qua kì thi học kì sắp tới với kết quả như mong đợi. Mời các em cùng tham khảo đề cương.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Việt Đức
- TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 10 Học kỳ II – Năm học 2019 – 2020 PHẦN TỰ LUẬN A. BÀI T ẬP Đ ẠI SỐ Bài 1: 9) x + 3 + 6 − x − (6 − x)(3 + x) = 3 1. Giải các hệ bất phương trình sau: 10) ( 2 x 2 − 16 ) 7−x ( 3x + 8 ) 2 − ( x + 4) > 0 2 + x−3 = x − 3x − 2 2 x−3 x−3 2 ( x + 1) 4 1 3 x −1 a) − b) Bài 5: Giải các bất phương trình sau: x−4 x x−3 2 x − 5 3x + 2 < 1 1 x3 − 5 3x + 2 2 x − 5 1) − >0 2 x x3 + x − x2 − 1 0 x+2 −x x2 − 5x + 4 x +8 4) 2 5) 1 x x2 − 4 x2 − 2x − 3 1 x − 4x + 3 1 − x 2 6) x 2 x 12 7 x 7) x 2 3 x 10 x 2 Bài 2: 17 − 15 x − 2 x 2 3 − x +1 m 1. Cho bất phương trình mx − m + 1 0 . Tìm để 8) > 0 9) 0; f ( x ) 0 với có tập xác định là ᄀ . ∀x ᄀ . 3 x 2 − mx + 5 b) Tìm m để PT f ( x ) = 0 có nghiệm. 2. Tìm m để 1 < 6 đúng với mọi 3x 2 − x + 1 c) Tìm m để PT f ( x ) = 0 có 2 nghiệm cùng x ᄀ dương. Bài 4: Giải các phương trình sau: Bài 7: Cho bất phương trình: x 2 + 6 x − 7 − m 0 2 1 −4 1) + = 2 2) x − 2 x − 3 = 3x − 1 2 a) Tìm m để BPT nghiệm đúng với ∀x ᄀ . x + 2 2 x + 2x b) Tìm m để BPT nghiệm đúng với ∀x > 0 3) x + 1 = x + x − 5 2 4) 1 − 3x = x 2 − 4 x + 4 Bài 8: Tìm m để bất phương trình 5) x 2 −3x − 10 = x − 2 6) x + x + 11 = 31 2 2 ( 1 + 2x ) ( 3 − x ) > m + 2 x 2 − 5 x + 3 đúng với mọi 7) 3 − x + x 2 − 2 + x − x 2 = 1 �1 � − ;3 x �� 8) 2 + x − 2 x − 3 = 3 x − 5 �2 � � B. BÀI T ẬP L ƯỢNG GIÁC 1. Xét dấu các biểu thức: 2. Tính các giá trị lượng giác khác của α , biết; a) sin 50 .cos ( −300 ) 4 a) sin α = với 0 < α < 90 b) 0 < α < 90 , xét dấu của sin ( α + 90 ) 5 1
- TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC 21π 3π � 2π � 5 c) sin 215 .tan d) cot .sin �− � b) cos α = − với 180 < α < 270 17 5 � 3 � 12 2 c) tan α = với 0 < α < 90 3. 3 �π � 12 3π α 7. Cho A, B, C là ba góc trong một ∆ . CMR: a) cos � − α � biết sin α = − và <
- TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC 5 x − 4 y − 15 = 0 , 2 x + 2 y − 9 = 0 . Viết pt các cạnh 6. Biết các cạnh của ∆ABC có phương trình: AC , BC và pt đường cao CN . AB : x − y + 4 = 0; BC : 3x + 5 y + 4 = 0; CA : 7 x + y − 12 = 0 3. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , lập pt các cạnh Viết PT đường phân giác trong của góc A . của ∆ABC biết C ( 4; −1) , đường cao và đường trung tuyến kẻ từ một đỉnh có pt lần lượt là: 2 x − 3 y + 12 = 0, 2 x + 3 y = 0 . 13. Cho ( Cm ) : x + y + ( m + 2 ) x − ( m + 4 ) y + m + 1 = 0 2 2 7. Xác định giá trị của a để góc tạo bởi hai đường a) CMR: ( Cm ) luôn là đường tròn với mọi giá trị của x = 2 + at m thẳng: 3 x + 4 y + 12 = 0 và bằng 45 . y = 1 − 2t b) Tìm tập hợp tâm các đường tròn ( Cm ) khi m thay 8. Trong mặt phẳng Oxy , cho hình chữ nhật đổi. �1 � c) CMR: khi m thay đổi, họ các đường tròn ( Cm ) luôn ABCD có tâm I � ;0 �, pt đường thẳng �2 � đi qua hai điểm cố định. AB : x − 2 y + 2 = 0 và AB = 2 AD . Tìm toạ độ các 15. Cho Elip ( E ) : 9 x 2 + 25 y 2 = 225 đỉnh A, B, C , D biết rằng đỉnh A có toạ độ âm. a) Hãy xác định toạ độ các đỉnh, tiêu điểm; tính 9. Cho ∆ABC , có A ( 2; −1) và hai đường phân giác độ dài các trục, tâm sai, bán kính qua tiêu, PT trong của góc B và C lần lượt có phương trình là: đường chuẩn của ( E ) trên. Vẽ ( E ) đã cho. d B : x − 2 y + 1 = 0 ; dC : x + y + 3 = 0 . Tìm phương b) Tìm khoảng cách từ điểm M ( E ) có haònh độ x = 3 đến hai tiêu điểm của ( E ) . trình đường thẳng chứa cạnh BC . 10. Lập pt đườngtròn trong các trường hợp sau: c) Tìm điểm N ( E ) sao cho N nhìn hai tiêu điểm dưới một góc vuông. a) Đường kính AB với A ( 1;1) , B ( 3;3) d) Lập PT đường thẳng ( d ) đi qua P ( 1;1) và cắt b) Ngoại tiếp ∆ABC : A ( −2; 4 ) , B ( 6; −2 ) , C ( 5;5 ) ( E ) tại 2 điểm A, B sao cho P là trung điểm của c) qua A ( 3;1) , B ( 2;1) &tâm I �d : 3 x + 4 y + 7 = 0 . AB . d) Tiếp xúc với các trục toạ độ & đi qua A ( 2; 4 ) . 16. Lập phương trình chính tắc của Elip ( E ) biết a) Độ dài trục bé bằng 2 5 , tiêu cự bằng 4. 11. Viết PT đường tròn (C ) biết tâm I ( 3;1) và (C ) cắt d : x − y − 1 = 0 tại 2 điểm A, B mà độ bài b) Tiêu điểm F2 ( 2;0 ) , độ dài trục lớn bằng 10. AB = 3 . � 4� � 3� c) Biết ( E ) đi qua hai điểm: M � 3; �;N�−4; � 12. Cho đường tròn (C ) : x 2 + y 2 + 4 x + 4 y − 17 = 0 . 5 � � �5 � Viết PTTT ( ∆ ) của (C ) trong mỗi trường hợp sau: ( ) 17. Cho hai điểm M 1 3; 2 3 ; M 2 −6; 3 . ( ) a) (∆) tiếp xúc với (C ) tại M ( 2;1) . a) Viết PTCT của Elip ( E ) đi qua 2 điểm M 1 ; M 2 . b) (∆) vuông góc với đường thẳng d : 3 x − 4 y + 1 = 0 . Tìm toạ độ các tiêu điểm của ( E ) . c) (∆) đi qua điểm A ( 2;6 ) . PHẦN TRẮC NGHIỆM A. BẤT PHƯƠNG TRÌNH HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH x −1 Câu 1: Tìm điều kiện xác định của bất phương trình x + > 2 − 4 − x. x+5 A. x �[ −5; 4] . B. x �( −5; 4] . C. x �[ 4; +�) . D. x �( −�; −5 ) . Câu 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x − m − 6 − 2 x có TXĐ là một đoạn trên trục số. 1 A. m = 3 . B. m < 3 . C. m > 3 . D. m < . 3 Câu 3: Bất phương trình ax + b > 0 vô nghiệm khi: 3
- TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC a 0 a>0 a=0 a=0 A. . B. . C. . D. . b=0 b>0 b 0 b 0 Câu 4: Bất phương trình ax + b > 0 có tập nghiệm là ᄀ khi: a=0 a>0 a=0 a=0 A. . B. . C. . D. . b>0 b>0 b 0 b 0 Câu 5: Bất phương trình ax + b 0 vô nghiệm khi a=0 a>0 a=0 a=0 A. . B. . C. . D. . b>0 b>0 b 0 b 0 2x Câu 6: Tập nghiệm S của bất phương trình 5 x − 1 + 3 là: 5 �5 � �20 � A. S = ᄀ . B. S = ( − ; 2) . C. S = � − ; + �. D. S = ;+ . �2 � �23 � 3x + 5 x+2 Câu 7: Bất phương trình −1 + x có bao nhiêu nghiệm nguyên lớn hơn −10? 2 3 A. 4 . B. 5 . C. 9 . D. 10 . ( Câu 8: Tập nghiệm S của bất phương trình 1 − 2 x < 3 − 2 2 là:) ( A. S = − ;1 − 2 . ) ( B. S = 1 − 2; + ). C. S = ᄀ . D. S = . Câu 9: Bất phương trình ( 2 x − 1) ( x + 3) − 3 x + 1 ( x −1) ( x + 3) + x 2 − 5 có tập nghiệm là: � 2� �2 � A. S = �− ; − �. B. S = − ; + . C. S = ᄀ . D. S = . � 3� �3 � Câu 10: Tập nghiệm S của bất phương trình 5 ( x + 1) − x ( 7 − x ) > −2 x là: �5 � � 5� A. S = ᄀ . B. S = �− ; + �. C. S = � − ; �. D. S = . �2 � � 2� Câu 11: Tập nghiệm S của bất phương trình ( x − 1) + ( x − 3 ) + 15 < x 2 + ( x − 4 ) là: 2 2 2 A. S = ( − ;0 ) . B. S = ( 0; + ). C. S = ᄀ . D. S = . Câu 12: Tập nghiệm S của bất phương trình x + x < 2 x + 3 ( )( ) x − 1 là: A. S = ( − ;3) . B. S = ( 3; + ). C. S = [ 3; + ). D. S = ( − ;3] . Câu 13: Tập nghiệm S của bất phương trình x + x − 2 2 + x − 2 là: A. ᄀ \ { 2} . B. S = ( − ; 2] . C. S = { 2} . D. S = [ 2; + ). x−2 4 Câu 14: Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình bằng: x−4 x−4 A. 15 . B. 11 . C. 26 . D. 0 . Câu 15: Tập nghiệm S của bất phương trình ( x − 3) x − 2 0 là: A. S = [ 3; + ). B. S = ( 3; + ). C. S = { 2} �[ 3; +�) . D. S = { 2} �( 3; +�) . Câu 16: Bất phương trình ( m − 1) x > 3 vô nghiệm khi: A. m 1 . B. m < 1 . C. m = 1 . D. m > 1 . Câu 17: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để bất phương trình ( m − m ) x < m vô nghiệm? 2 A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. Vô số. Câu 18: Bất phương trình ( m + 9 ) x + 3 m ( 1 − 6 x ) nghiệm đúng với mọi x khi 2 A. m 3 . B. m = 3 . C. m −3 . D. m = −3 . Câu 19: Bất phương trình 4m ( 2 x − 1) 2 ( 4m + 5m + 9 ) x − 12m nghiệm đúng với mọi x khi 2 4
- TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC 9 9 A. m = −1 . B. m = . C. m = 1 . D. m = − . 4 4 Câu 20: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để BPT: ( m x + m ) m + x > 3 x + 4 có tập nghiệm là ( − m − 2; + ) . A. m = 2 . B. m 2. C. m > 2 . D. m < 2 . Câu 21: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để BPT: m ( x − m ) x − 1 có tập nghiệm là ( − ; m + 1] . A. m = 1 . B. m > 1 . C. m < 1 . D. m 1 . Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình m ( x − 1) < 3 − x có nghiệm. A. m 1 . B. m = 1 . C. m ᄀ . D. m 3 . Câu 23: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình ( m + m − 6 ) x m + 1 có nghiệm. 2 A. m 2. B. m 2 và m C. m ᄀ . 3. D. m 3 . 2− x > 0 Câu 24: Tập nghiệm S của hệ bất phương trình là: 2x +1 < x − 2 A. S = ( − ; −3) . B. S = ( − ; 2 ) . C. S = ( −3; 2 ) . D. S = ( −3; + ). 2x −1 < −x +1 3 Câu 25: Tập nghiệm S của hệ bất phương trình là: 4 − 3x < 3− x 2 � 4� �4 � A. S = �−2; �. B. S = � ; + �. C. S = ( − ; −2 ) . D. S = ( −2; + ). � 5� �5 � x −1 < −x +1 2 Câu 26: Tập nghiệm S của hệ bất phương trình là: 5 − 2x 3+ x > 2 � 1� �1 � A. S = �− ; − �. B. S = ( 1; + ) . C. S = � − ;1� . D. S = . � 4� �4 � 5x − 2 < 4 x + 5 Câu 27: Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình 2 bằng: x < ( x + 2) 2 A. 21 . B. 27 . C. 28 . D. 29 . x−2 0 Câu 28: Hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi: ( m2 + 1 x < 4 ) A. m > 1 . B. m < 1 . C. m < −1 . D. −1 < m < 1 . 2x −1 3 Câu 29: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình có nghiệm duy x−m 0 nhất. A. m > 2 . B. m = 2 . C. m 2 . D. m = 1 . m2 x 6 − x Câu 30: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình có nghiệm duy 3x − 1 x + 5 nhất. A. m = 1 . B. m = −1 . C. m = 1 . D. m 1 . 2 ( x − 3) < 5 ( x − 4 ) Câu 31: Hệ bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi: mx + 1 x − 1 5
- TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC A. m > 1 . B. m 1 . C. m < 1 . D. m 1 . Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình ( 3 − x ) ( x − 2 ) 0 là: x +1 A. S = ( −1; 2] �[ 3; + �) . B. S = ( − ;1) [ 2;3] . C. S = [ −1; 2] �[ 3; + �) . D. S = ( −1; 2 ) �( 3; + �) . x2 + x − 3 Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình 1 là: x2 − 4 A. S = ( − �; − 2 ) �( − 1;2 ) . B. S = ( − 2; − 1] �( 2; + �) . C. S = [ −2;1) �( 2; +�) . D. S = ( −2;1] �[ 2; +�) . 4 2 Câu 34: Bất phương trình − < 0 có tập nghiệm là: x −1 x + 1 A. S = ( − �; − 3) �( 1; + �) . B. S = ( − �; −3) �( −1;1) . C. S = ( −3; −1) �( 1; + �) . D. S = ( −3;1) �( −1; + �) . 3 5 Câu 35: Bất phương trình có tập nghiệm là 1− x 2x +1 � 1 � �2 � �1 2� A. S = � − ;− � ;1�. B. S = �− ; ��(1; + �) . � 2� � 11 � � 2 11 � � 1 � �2 � � 1 � �2 � C. S = � − ; − � � ;1�. D. S = � − ; − � � ;1�. � 2� � 11 � � 2� � 11 � 2x 1 Câu 36: Bất phương trình − 2 có tập nghiệm là: x +1 x −1 � 1� � 1� �1 � A. S = −1; �( 1; + �) . B. S = ( − �; −1] �( 1; + �) . C. S = � −1; ��( 1; + �) . D. S = ( − ; −1] � ;1�. � 3� � 3� �3 � Câu 37: Bất phương trình 3x − 4 2 có nghiệm là: � 2� �2 � � 2� A. −��; [ 2; + �) . B. � ; 2 �. C. − ; . D. [ 2; + ). � 3� �3 � � 3� Câu 38: Nghiệm của bất phương trình 2 x − 3 1 là: A. 1 x 3 . B. −1 x 1 . C. 1 x 2 . D. −1 x 2 . ; a ] [ b; + �) . Tính tổng Câu 39: Tập nghiệm của bất phương trình 5 x − 4 6 có dạng S = ( −�� P = 5a + b. A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 . 2− x Câu 40: Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên x thỏa mãn bất phương trình 2? x +1 A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 . Câu 41: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 1 x − 2 4 là: A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 . Câu 42: Bất phương trình 3 x − 3 2 x + 1 có nghiệm là: � 2� � 2 � A. [ 4; + ). B. − ; . C. � ; 4 �. D. ( − ; 4] . � 5� � 5 � Câu 43: Bất phương trình 3x − 4 x − 3 có tập nghiệm là: � 7� 1 7� � 1 � � A. − ; . B. � ; �. C. ;+ . D. ᄀ . � 4� 2 4� � 2 � � x −1 Câu 44: Tập nghiệm của bất phương trình < 1 là: x+2 �1 � �1 � A. S = �− ; + �. B. S = ( −�; −2 ) ��− ; +��. �2 � �2 � 6
- TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC � 1� � 1� C. S = �−�; − ��( 2; +�) . D. S = �−2; − �. � 2� � 2� x+2 −x Câu 45: Nghiệm của bất phương trình 2 là: x A. ( 0;1] . B. ( − �; − 2 ) �( 1; + �) . C. (− �� ;0) [ 1; + �) . D. [ 0;1] . Câu 46: Số nghiệm nguyên thỏa mãn bất phương trình x + 2 + −2 x + 1 x + 1 là: A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 0 . Câu 47: Cho f ( x) = ax 2 + bx + c với a 0 , có ∆ = b 2 − 4ac . Điều kiện để f ( x ) > 0, ∀x ᄀ là: a>0 a>0 a>0 a0 a>0 a>0 a 0 . C. −3 x 2 + x − 1 < 0 . D. 3 x 2 + x − 1 0 . 2− x 0 Câu 51: Tập nghiệm S của hệ bất phương trình 2 là: x − 4x + 3 < 0 A. S = [ 1; 2 ) . B. S = [ 1;3) . C. S = ( 1; 2] . D. S = [ 2;3) . x2 − 2 x − 3 > 0 Câu 52: Những giá trị nào của x thỏa mãn hệ bất phương trình ? x 2 − 11x + 28 0 A. x > 3 . B. 3 < x 7 . C. 4 x 7. D. 3 < x 4. x − 7x + 6 < 0 2 Câu 53: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là: | 2 x − 1|< 3 A. ( 1; 2 ) . B. [ 1; 2] . C. ( −�� ;1) ( 2; +�) . D. . x2 + 4 x + 3 0 Câu 54: Số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình 2 x − x − 10 0 là: 2 2 x2 − 5x + 3 > 0 A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Câu 55: Biểu thức ( 3 x − 10 x + 3) ( 4 x − 5 ) âm khi và chỉ khi: 2 � 5� � 1 � �5 � �1 5 � �1 � A. x �� −�; �. B. x ��−�; ��� ;3 �. C. x �� ; ��( 3; +�) . D. x � ;3 �. � 4� � 3 � �4 � �3 4 � �3 � Câu 56: Tập nghiệm của bất phương trình x + 3 x − 6 x − 8 0 là: 3 2 A. [ −4; −1] �[ 2; +�] . B. ( −4; −1) �( 2; +�) . C. [ −1; + ) . D. ( −�; −4] �[ −1; 2] . x+3 1 2x Câu 57: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn 2 − < ? x − 4 x + 2 2 x − x2 A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . Câu 58: Tìm tập xác định D của hàm số y = 2 x 2 − 5 x + 2 . � 1� � 1� 1 � � A. D = − ; . B. D = [ 2; + ). ; [ 2; + �) . D. D = � ; 2 �. C. D = − �� � 2� � 2� 2 � � 7
- TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC Câu 59: Giá trị nguyên dương lớn nhất để hàm số y = 5 − 4 x − x 2 xác định là: A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . 3− x Câu 60: Tìm tập xác định D của hàm số y = . 4 − 3x − x 2 A. D = ᄀ \ { 1; −4} . B. D = [ −4;1] . C. D = ( −4;1) . D. D = ( −�� ; 4) ( 1; +�) . x2 −1 Câu 61: Tìm tập xác định D của hàm số y = . 3x 2 − 4 x + 1 � 1� �1 � � 1� � 1� A. D = ᄀ ᄀ � 1; �. B. D = � ;1�. C. D = �−��; � ( 1; +�) .D. D = − �� ; [ 1; +�) . �3 �3 � � 3� � 3 � Câu 62: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình sau vô nghiệm ( 2m2 + 1) x 2 − 4mx + 2 = 0 . A. m ᄀ . B. m > 3 . C. m = 2 . D. m > −0, 6 . Câu 63: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ( m − 2 ) x + 2 ( 2m − 3) x + 5m − 6 = 0 vô 2 nghiệm. A. m < 0 . B. m > 2 . C. m > 3 hoặc m < 1 . D. m 2 và 1 < m < 3 . Câu 64: Phương trình x + 2 ( m + 2 ) x − 2m − 1 = 0 (với m là tham số) có nghiệm khi: 2 A. m = −1 hoặc m = −5 . B. −5 m −1 . C. m < −5 hoặc m > −1 . D. m −5 hoặc m −1 . Câu 65: Cho phương trình 2 x + 2 ( m + 2 ) x + 3 + 4m + m = 0 , với m là tham số. Có tất cả bao nhiêu giá 2 2 trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm? A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 . Câu 66: Các giá trị của tham số m để tam thức bậc hai f ( x ) = x − ( m + 2 ) x + 8m + 1 đổi dấu hai lần là: 2 A. m 0 hoặc m 28 . B. m < 0 hoặc m > 28 . C. 0 < m < 28 . D. m > 0 . Câu 67: Với giá trị nào của m thì phương trình ( m − 1) x − 2 ( m − 2 ) x + m − 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt 2 x1 , x2 thỏa mãn điều kiện x1 + x2 + x1 x2 < 1 ? A. 1 < m < 2 . B. 1 < m < 3 . C. m > 2 . D. m > 3 . Câu 68: Tam thức f ( x ) = 3 x + 2 ( 2m − 1) x + m + 4 dương với mọi x khi: 2 11 11 11 11 A. −1 < m < . B. −< m . 4 4 4 4 Câu 69: Tam thức f ( x ) = −2 x + ( m − 2 ) x − m + 4 không dương với mọi x khi: 2 A. m ᄀ \ { 6} . B. m ��. C. m = 6 . D. m ᄀ . Câu 70: Bất phương trình x 2 − mx − m 0 có nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi: A. m −4 hoặc m 0 . B. −4 < m < 0 . C. m < −4 hoặc m > 0 . D. −4 m 0 . Câu 71: Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình − x + ( 2m − 1) x + m < 0 có tập nghiệm là ᄀ . 2 1 1 A. m = . B. m = − . C. m ᄀ . D. Không tồn tại m . 2 2 Câu 72: Bất phương trình x − ( m + 2 ) x + m + 2 0 vô nghiệm khi và chỉ khi: 2 A. m �( − �; − 2] �[ 2; + �) . B. m �( − �; − 2 ) �( 2; + �) . C. m �[ −2; 2] . D. m �( −2; 2 ) . Câu 73: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình ( 2m2 − 3m − 2 ) x2 + 2 ( m − 2 ) x − 1 0 có tập nghiệm là ᄀ . 8
- TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC 1 1 1 A. m < 2. B. m 2. C. m . D. m 2 . 3 3 3 Câu 74: Cho bất phương trình ( m − 4 ) x + ( m − 2 ) x + 1 < 0 , với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị thực 2 2 của tham số m để bất phương trình vô nghiệm. � 10 � � 10 � A. m � −�; − �[ 2; +�) . B. m � −�; − �( 2; +�) . � 3� � 3� � 10 � C. m �� −�; − � �( 2; +�) . D. m �[ 2; +�) . � 3� Câu 75: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình mx + 2 ( m + 1) x + m − 2 > 0 có 2 nghiệm. � 1� �1 � A. m ᄀ . B. m �� −�; − �. C. m �� − ; +��. D. m ᄀ ᄀ { 0} . � 4� �4 � Câu 76: Cho hàm số f ( x ) = ( m + 4 ) x 2 − ( m − 4 ) x − 2m + 1 , với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số xác định với mọi x ᄀ . 20 20 A. m 0 . B. − m 0. C. m − . D. m > 0 . 9 9 Câu 77: Hàm số y = ( m + 1) x 2 − 2 ( m + 1) x + 4 có tập xác định là D = ᄀ khi: A. −1 m 3 . B. −1 < m < 3 . C. −1 < m 3 . D. m > −1 . − x + 4 ( m + 1) x + 1 − 4m 2 2 Câu 78: Cho biểu thức f ( x ) = , với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị thực −4 x 2 + 5 x − 2 của m để biểu thức luôn dương. 5 5 5 5 A. m − . B. m < − . C. m < . D. m . 8 8 8 8 B. LƯỢNG GIÁC. Câu 79: ∆ABC nếu có quan hệ sin A ( cosB +cosC ) = sin B + sin C thì đó là tam giác gì? A. Cân. B. Vuông. C. Vuông cân. D. Đều. Câu 80: Cho ∆MNE . Đẳng thức nào sau đây sai? A. cos ( M + N ) = − cos E .B. tan ( M + N ) = − tan E . C. cot ( M + N ) = − cot E . D. sin ( M + N ) = − sin E . Câu 81: Cho ∆ABC có các góc là A, B, C . Giả sử phương trình sau có nghiệm kép: ( sin B − sin C ) x 2 + ( sin C − sin A ) x + sin A − sin B = 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. ∀∆ABC , nếu phương trình bậc hai tồn tại thì nó có nghiệm x = 1 . B. 2sin B = sin A + sin C . C. sin 2 B sin A cos C . D. Cả ba đều đúng. Câu 82: Kết quả nào sau đây đúng ( α là một góc tùy ý)? α α 1 A. sin 2 α + cos 2 α = 1 . B. sin 2 2α + cos 2 2α = 2 . C. sin 2 + cos 2 = . D. sin 3 α + cos3 α = 1 . 2 2 2 Câu 83: Kết quả nào cho ta tìm được góc α ? 1 5 3 sin α = sin α = sin α = 4 13 3 sin α = 0.3 A. . B. . C. . D. . 3 12 2 cosα = 0.7 cosα = cosα = cosα = 4 13 3 π Câu 84: Cho α : < α < π . Kết quả nào sau đây sai? 2 � π �3π A. cos ( −α ) < 0 . B. sin � α− � �> 0 . � C. cos � + α �< 0 . D. tan ( α + π ) < 0 . � 2� �2 � 1 Câu 85: Biểu thức − 2sin 70 có giá trị bằng bao nhiêu? 2sin10 9
- TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC 1 A. 2. B. 4. C. 1. D. . 2 cos20 cos80 Câu 86: Biểu thức có giá trị bằng bao nhiêu? sin 30 − sin10 1 A. . B. 1. C. 2. D. 4. 2 Câu 87: Biểu thức ( cot 9 + tan 9 ) sin18 có giá trị bằng: 1 A. . B. 1. C. 2. D. 3. 2 Câu 88: Biểu thức: cot 20 + cot10 + tan 20 + tan10 có giá trị bằng: 3 A. 3 . B. . C. 2 3 . D. Kết quả khác. 3 Câu 89: Biểu thức: y = cos 2 15 + cos 2 35 + cos 2 55 + cos 2 75 có giá trị là: A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 90: Biểu thức sau y = tan10 tan 20 ...tan 70 tan 80 có giá trị bằng bao nhiêu? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 47π a Câu 91: sin 4 có giá trị là m ( m, a, b �ᄀ , a, b > 0 ) . Khi đó m + a + b bằng: b A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 2 . cos15 Câu 92: Biểu thức: B = có giá trị bằng a + m b ( m, a, b �ᄀ , b > 0 ) là phân số tối giản). Khi đó cos75 m + a + b bằng: A. 4 . B. 6 . C. 2 . D. Kết quả khác. Câu 93: Biểu thức: A = 2 ( sin 75 + cos15 ) cos75 có giá trị bằng a . Khi đó a thuộc khoảng nào sau đây? �1 5 � �3 � �5 3 � � 1� A. � ; �. B. � ; 2 �. C. � ; �. D. �0; �. �2 4 � �2 � �4 2 � � 2� a a Câu 94: Biểu thức y = sin15 + tan 30 .cos15 có giá trị bằng ( a, b ᄀ , là phân số tối giản). b b Khi đó ta có: A. a = b . B. b − a = 1 . C. b = 2a . D. a = 2b . 3 1 A Câu 95: Rút gọn biểu thức y = − ta được y = . Khi đó biểu thức A là: sin 20 cos20 sin 40 1 A. A = cos 20 . B. A = sin 20 . C. A = 4sin 40 . D. A = sin 40 . 2 Câu 96: Biểu thức: y = sin 4 x + 4 cos 2 x + cos 4 x + 4sin 2 x có giá trị là: A. −3 . B. 2. C. 3. D. 4. � 1 � � 1 � Câu 97: Biểu thức: y = �1 + tan 2 α + ��1 + tan 2 α − � có giá trị bằng: � cos 2α �� cos 2α � A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. π � �3π cos ��x − � .sin � − x � � � 4 � �4 � Câu 98: Biểu thức y = có giá trị bằng: 2� π � sin �x + � � 4� A. −2 . B. −1 . C. 1. D. 2. Câu 99: Biểu thức y = sin α .cosα .cos2α .cos4α bằng: 1 1 A. sin 8α . B. cos8α . C. cos8α . D. sin 8α . 8 8 10
- TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC 3 3 Câu 100: Biểu thức y = cos α .sin α − sin α .cosα có giá trị bằng: sin 4α 1 1 A. . B. . C. 2. D. 4. 4 2 Câu 101: Biểu thức nào sau đây phụ thuộc vào x ? �π � �π � cot x tan x A. sin � − x �+ cos � + x �+ sin ( π − x ) + cos ( π + x ) . B. : �2 � �2 � 1 − cot x 1 − tan 2 x 2 ( 4 4 6 ) ( 6 C. 3 sin x + cos x − 2 sin x + cos x . ) ( D. tan 2 x + cot 2 x ) 2 − 4. 1 − sin 2α 1 + sin 2α �π π� Câu 102: Biểu thức: y = − � < α < � và được rút gọn bằng: 1 + sin 2α 1 − sin 2α �4 2� A. 2 tan 2α . B. −2 tan 2α . C. tan 2α . D. − tan 2α . cos 4α + sin 2 α − cos 2α Câu 103: Rút gọn biểu thức: y = . sin 4 α + cos 2α − sin 2 α A. tan α . B. tan 2 α . C. tan 2 α . D. tan 4 α . Câu 104: Một học sinh lập luận: ( sin α − cos α ) ( ) 2 2 ( I) 2 2 = sin 4 α + cos 4 α − 2sin 2 α .cos 2 α ( II ) sin 2 α − cos 2 α = 1 − 4sin 2 α .cos 2 α = cos 2 2α ( III ) sin α − cos α = cos 2α . Hỏi nếu lập luận trên là sai thì sai tại: 2 2 A. ( I ) . B. ( II ) . C. ( III ) . D. Lập luận đúng. Câu 105: Câu nào sau đây sai? � π� � π� A. sin x + cos x = 2 sin �x + �. B. sin x − cos x = 2 sin �x − � . � 4� � 4� � π� � π � tan x − 1 C. cos x − sin x = 2cos �x − �. D. tan �x − �= . � 4� � 4 � tan x + 1 1 3 Câu 106: α , β là hai góc nhọn mà tan α = , tan β = . Góc α + β có giá trị bằng: 7 4 π π π A. . B. . C. . D. Kết quả khác. 6 4 3 π Câu 107: Biểu thức y = ( 1 + tan α ) ( 1 + tan β ) , với α , β là hai góc nhọn thỏa α + β = , có giá trị 4 bằng: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 7 Câu 108: Cho biết: sin α + cos α = . Hỏi tan α có giá trị nào? 5 3 4 2 3 4 A. tan α = . B. tan α = . C. tan α = . D. tan α = và tan α = . 4 3 3 4 3 15 � π α Câu 109: Cho sin 2α = �0
- TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC A. 0. B. 1. C. −1 . D. Không tính được. 1 1 1 1 Câu 112: Cho + + + = 6 . Hỏi cos 2x có giá trị nào? cos 2 x sin 2 x tan 2 x cot 2 x A. 0. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 113: Hàm số y = sin 2 x + 2 cos x − 3 đạt giá trị lớn nhất là: A. 0. B. −2 . C. −1 . D. −4 . 1 Câu 114: Giá trị lớn nhất của biểu thức A = sin x − cos 2 x + là: 2 3 1 2 A. . B. 2 . C. . D. . 2 2 3 1 Câu 115: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = cos x + là: 2 3 1 1 A. . B. 2 . C. . D. − . 2 2 2 Câu 116: Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của biểu thức: A = 3sin x + 4 cos x là: 3 1 A. và 2 . B. 2 và 5 . C. và 2 . D. −5 và 5 . 2 2 Câu 117: Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của biểu thức: A = sin 2 x − 2 cos 2 x là: A. − 2 − 1 và 2 − 1 . B. 2 − 1 và 5. C. 2 − 1 và 2. D. − 5 và 5 . 3sin x Câu 118: Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của biểu thức A = 1 + là: 2 + cos x A. 1 − 3 và 3 + 1 . B. 3 − 1 và 5. C. 2 − 1 và 2. D. 1 − 5 và 5 . C. HÌNH HỌC. x = 12 − 5t Câu 119: Cho đường thẳng ∆ : . Điểm nào sau đây nằm trên ∆ ? y = 3 + 6t A. ( 7;5 ) . B. ( 20;9 ) . C. ( 12;0 ) . D. ( −13;33) . Câu 120: Đường thẳng. 12 x − 7 y + 5 = 0 không đi qua điểm nào sau đây? �−5 � � 17 � A. ( −1; −1) . B. ( 1;1) . C. � ;0 �. 1; � D. � . �12 � � 7 � Câu 121: Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng d : x − 3 y + 1 = 0 . A. P ( −2;1) . B. Q ( 0; −1) . C. M ( 2;1) . D. N ( 1; −3) . x = −2 + 5t Câu 122: Cho đường thẳng ∆ có phương trình . Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng ∆ y = 3 − 2t ? A. M 1 ( −2;5 ) . B. M 2 ( 3;1) . C. M 3 ( 2; −3) . D. M 4 ( 5; −2 ) . Câu 123: Cho đường thẳng ∆ : 3 x − 4 y + 2 = 0 . Điểm nào sau đây không nằm trên đường thẳng ∆ ? � 1� A. M 1 ( 2; 2 ) . B. M 2 ( 3; −4 ) . C. M 3 ( −2; −1) . D. M 4 � 0; �. � 2� Câu 124: Vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A ( 1; 2 ) , B ( 5;6 ) là: r r r r A. n = ( 4; 4 ) . B. n = ( 1;1) . C. n = ( −4; 2 ) . D. n = ( −1;1) . x = 5+t Câu 125: Cho phương trình tham số của đường thẳng ( d ) : . Trong các phương trình sau đây, y = −9 − 2t phương trình nào là phương trình tổng quát của ( d ) ? A. 2 x + y − 1 = 0 . B. 2 x + y + 1 = 0 . C. x + 2 y + 2 = 0 . D. x + 2 y − 2 = 0 . Câu 126: Phương trình nào là phương trình tham số của đường thẳng x − y + 2 = 0 : 12
- TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC x=t x=2 x = 3+t x=t A. . B. . C. . D. . y = 2+t y=t y = 1+ t y = 3−t Câu 127: Cho tam giác ABC có A ( 2;0 ) , B ( 0;3) , C ( −3; −1) . Đường thẳng đi qua B và song song với AC có phương trình là: A. 5 x − y + 3 = 0 . B. 5 x + y − 3 = 0 . C. x + 5 y − 15 = 0 . D. x − 5 y + 15 = 0 . Câu 128: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I ( −1; 2 ) và vuông góc với đường thẳng có phương trình 2 x − y + 4 = 0 . A. x + 2 y = 0 . B. x − 2 y + 5 = 0 . C. x + 2 y − 3 = 0 . D. − x + 2 y − 5 = 0 . Câu 129: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A ( 3; −1) , B ( 1;5 ) . A. 3 x − y + 10 = 0 . B. 3 x + y − 8 = 0 . C. 3 x − y + 6 = 0 . D. − x + 3 y + 6 = 0 . Câu 130: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A ( 0;5 ) , B ( 3;0 ) . x y x y x y x y A. + = 1 . B. + = −1 . C. + = 1 . D. + = −1 . 5 3 3 5 3 5 5 3 Câu 131: Cho 2 điểm A ( 1; −4 ) , B ( 3; 2 ) . Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB . A. 3 x + y + 1 = 0 . B. x + 3 y + 1 = 0 . C. 3 x − y + 4 = 0 . D. x + 3 y − 1 = 0 . Câu 132: Cho ∆ABC có A ( 1;1) , B ( 0; −2 ) , C ( 4; 2 ) . Viết phương trình tổng quát của trung tuyến BM . A. 7 x + 7 y + 14 = 0 . B. 5 x − 3 y + 1 = 0 . C. 3 x + y − 2 = 0 . D. −7 x + 5 y + 10 = 0 . Câu 133: Cho ∆ABC có A ( 2; −1) , B ( 4;5 ) , C ( −3; 2 ) . Viết phương trình tổng quát của đường cao AH . A. 3 x + 7 y + 1 = 0 . B. −3 x + 7 y + 13 = 0 . C. 7 x + 3 y + 13 = 0 . D. 7 x + 3 y − 11 = 0 . Câu 134: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A ( 3; −7 ) , B ( 1; −7 ) . x=t x=t x=t x = 3 − 7t A. . B. . C. . D. . y=7 y = −7 − t y = −7 y = 1 − 7t Câu 135: Cho hai điểm A ( 4; −1) , B ( 1; −4 ) . Viết PTTQ đường trung trưc của đoan thẳng AB . A. x + y = 0 . B. x − y = 0 . C. x + y = 1 . D. x − y = 0 . Câu 136: Viết PTTQ của đường thẳng đi qua 2 điểm A ( 3; −1) , B ( 1;5 ) . A. 3 x − y + 6 = 0 . B. 3 x + y − 8 = 0 . C. − x + 3 y + 6 = 0 . D. 3 x − y + 10 = 0 . Câu 137: Cho tam giác ABC có A ( 1;1) , B ( 0; −2 ) , C ( 4; 2 ) . Viết PTTQ của trung tuyến CM . A. 3 x + 7 y − 26 = 0 . B. 2 x + 3 y − 14 = 0 . C. 6 x − 5 y + 1 = 0 . D. 5 x − 7 y − 6 = 0 . Câu 138: Phương trình đường thẳng đi qua điểm M ( 3; 4 ) và song song với đường thẳng 2 x − y + 3 = 0 là: A. 2 x − y − 3 = 0 . B. 2 x − y + 5 = 0 . C. 2 x − y − 2 = 0 . D. 2 x − y = 0 . Câu 139: Phương trình đường thẳng ∆ đi qua M 1 ( 3; 4 ) và vuông góc với đường thẳng 2 x − y + 3 = 0 là: A. x − 2 y + 5 = 0 . B. x + 2 y − 11 = 0 . C. 2 x − y − 2 = 0 . D. 2 x − y = 0 . Câu 140: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng ∆1 : x − 2 y + 1 = 0 và ∆ 2 : −3 x + 6 y − 10 = 0 A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc. C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau. Câu 141: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song? ( ) ∆1 : 2 x + m 2 + 1 y − 3 = 0 và ∆ 2 : x + my − 100 = 0 . A. m = 1 hoặc m = 2 . B. m = 1 hoặc m = 0 . C. m = 2 . D. m = 1 . x = 22 + 2t Câu 142: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng: ∆1 : 2 x + 3 y − 19 = 0 và ∆ 2 : là: y = 55 + 5t A. ( 2;5 ) . B. ( −1;7 ) . C. ( 22;55 ) . D. Kết quả khác. 13
- TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC x = 2−t Câu 143: Cho hai đường thẳng d1 : y = 3 x − 1 và d 2 : . Góc giữa hai đường thẳng là: y = 5 + 2t A. α = 30 . B. α = 45 . C. α = 60 . D. α = 90 . Câu 144: Cho điểm A ( 2;1) và đường thẳng d : x − y + 4 = 0 . Các đường thẳng qua A và tạo với d một góc 45 có phương trình là: A. y − 1 = 0 . B. x − 2 = 0 . C. y − 1 = 0 và x − 2 = 0 . D. Không có. Câu 145: Cho góc α là góc tạo bởi hai đường thẳng d1 : x + 3 y + 4 = 0, d 2 : 2 x − y = 0 . Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng? 7 7 −7 −7 A. cos α = . B. sin α = . C. cos α = . D. sin α = . 5 2 5 2 5 2 5 2 Câu 146: Cho α là góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d1 : y = 3 x + 5 và d 2 : y = −4 x + 1 . Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng? −3 7 1 7 A. tan α = . B. tan α = . C. tan α = . D. tan α = . 4 13 11 11 Câu 147: Góc giữa hai đường thẳng d : 6 x + 2 y + 1 = 0 và d : x + 3 y + 6 = 0 . A. 53 8 . B. 60 . C. 45 . D. 30 . x = 2 + 3t Câu 148: Khoảng cách từ điểm M ( 15;1) đến đường thẳng ∆ : là: y= t 1 16 A. 10 . B. . C. . D. 5 . 10 5 Câu 149: Cho 2 điểm A ( 3;0 ) , B ( 0; −4 ) , tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho diện tích ∆AMB bằng 6. A. ( 0;1) . B. ( 0;8 ) . C. ( 1;0 ) . D. ( 0;0 ) và ( 0;8 ) . Câu 150: Khoảng cách giữa 2 đường thẳng ∆1 : 3x − 4 y = 0 và ∆ 2 : 6 x − 8 y − 101 = 0 là: A. 10,1. B. 1,01. C. 101. D. 101 . Câu 151: Tính diện tích ∆ABC biết A ( 2; −1) , B ( 1; 2 ) , C ( 2; −4 ) . 3 A. . B. 3. C. 1,5. D. 3 . 37 Câu 152: Tìm góc giữa 2 đường thẳng ∆1 : 2 x + 2 3 y + 5 = 0 và ∆ 2 : y − 6 = 0 A. 30 . B. 145 . C. 60 . D. 125 . x = 10 − 6t Câu 153: Tìm góc hợp bởi hai đường thẳng ∆1 : 6 x − 5 y + 15 = 0 và ∆ 2 : y = 1 + 5t A. 90 . B. 0 . C. 60 . D. 45 . 2 2 Câu 154: Đường tròn 3x + 3 y − 6 x + 9 y − 9 = 0 có bán kính bằng bao nhiêu? A. 2,5. B. 7,5. C. 5 . D. 12,5 . Câu 155: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn ( C ) : ( x − 1) 2 + ( y + 3) 2 = 16 là: A. I ( −1;3) , R = 4 . B. I ( 1; −3) , R = 4 . C. I ( 1; −3) , R = 16 . D. I ( −1;3) , R = 16 . Câu 156: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn ( C ) : 2 x 2 + 2 y 2 − 8 x + 4 y − 1 = 0 là: 21 22 A. I ( −2;1) , R =. B. I ( 2; −1) , R = . C. I ( 4; −2 ) , R = 21 . D. I ( −4; 2 ) , R = 19 2 2 Câu 157: Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường tròn? A. x 2 + y 2 − x − y + 9 = 0 . B. x 2 + y 2 − x = 0 . 14
- TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC C. x 2 + y 2 − 2 xy − 1 = 0 . D. x 2 − y 2 − 2 x + 3 y − 1 = 0 . Câu 158: Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình của đường tròn? A. x 2 − y 2 − x + y + 4 = 0 . B. x 2 + y 2 − 100 y + 1 = 0 . C. x 2 + y 2 − 2 = 0 . D. x 2 + y 2 − y = 0 . Câu 159: Cho phương trình x 2 + y 2 + 2mx + 2 ( m − 1) y + 2m2 = 0 . Tìm điều kiện của m để ( 1) là phương trình đường tròn. 1 1 A. m < . B. m . C. m > 1 . D. m = 1 . 2 2 Câu 160: Cho phương trình x 2 + y 2 − 8 x + 10 y + m = 0 . Tìm điều kiện của m để ( 1) là phương trình đường tròn có bán kính bằng 7 . A. m = 4 . B. m = 8 . C. m = −8 . D. m = −4 . Câu 161: Đường tròn nào dưới đây đi qua điểm A ( 4; −2 ) ? A. x 2 + y 2 − 6 x − 2 y + 9 = 0 . B. x 2 + y 2 − 2 x + 6 y = 0 . C. x 2 + y 2 − 4 x + 7 y − 8 = 0 . D. x 2 + y 2 + 2 x − 20 = 0 . Câu 162: Đường tròn nào dưới đây đi qua hai điểm A ( 1;0 ) và B ( 3;4 ) ? A. x 2 + y 2 − 4 x − 4 y + 3 = 0 . B. x 2 + y 2 + 8 x − 2 y − 9 = 0 . C. x 2 + y 2 − 3x − 16 = 0 . D. x 2 + y 2 − x + y = 0 . Câu 163: Đường tròn đường kính AB với A ( 1;1) , B ( 7;5 ) có phương trình là: A. x 2 − y 2 − 8 x − 6 y + 12 = 0 . B. x 2 − y 2 + 8 x − 6 y − 12 = 0 . C. x 2 + y 2 + 8 x + 6 y + 12 = 0 . D. x 2 − y 2 − 8 x − 6 y − 12 = 0 . Câu 164: Đường tròn ( C ) có tâm I ( 2;3) và tiếp xúc với trục Ox có phương trình là: A. ( x − 2 ) 2 + ( y − 3) 2 = 9 . B. ( x − 2 ) 2 + ( y − 3) 2 = 4 . C. ( x − 2 ) 2 + ( y − 3) 2 = 3 . D. ( x + 2 ) 2 + ( y + 3) 2 = 9 Câu 165: Tìm bán kính R của đường tròn đi qua ba điểm A ( 0; 4 ) , B ( 3; 4 ) , C ( 3;0 ) . 5 A. R = 5 . B. R = 3 . C. R = 10 . D. R = . 2 Câu 166: Đường tròn ( C ) đi qua hai điểm A ( 1;1) , B ( 5;3) và có tâm I thuộc trục hoành có phương trình là: A. ( x + 4 ) 2 + y 2 = 10 . B. ( x − 4 ) 2 + y 2 = 10. . C. ( x − 4 ) 2 + y 2 = 10 . D. ( x + 4 ) 2 + y 2 = 10 . Câu 167: Đường tròn ( C ) có tâm I thuộc đường thẳng d : x − 3 y + 8 = 0 , đi qua điểm A ( −2;1) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ : 3x − 4 y + 10 = 0 . Phương trình của đường tròn ( C ) là: A. ( x − 2 ) 2 + ( y + 2 ) 2 = 25 . B. ( x + 5) 2 + ( y + 1) 2 = 16 . C. ( x + 2 ) 2 + ( y + 2 ) 2 = 9 .D. ( x − 1) 2 + ( y + 3) 2 = 25 . Câu 168: Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn ( C ) : x + y − 3 x − y = 0 tại điểm N ( 1; −1) là: 2 2 A. d : x + 3 y − 2 = 0 . B. d : x − 3 y + 4 = 0 . C. d : x − 3 y − 4 = 0 . D. d : x + 3 y + 2 = 0 . Câu 169: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn ( C ) : ( x − 3) + ( y + 1) = 5 , biết tiếp tuyến song 2 2 song với đường thẳng d : 2 x + y + 7 = 0 . A. 2 x + y + 1 = 0 hoặc 2 x + y − 1 = 0 . B. 2 x + y = 0 hoặc 2 x + y − 10 = 0 . C. 2 x + y + 10 = 0 hoặc 2 x + y − 10 = 0 . D. 2 x + y = 0 hoặc 2 x + y + 10 = 0 . 15
- TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC Câu 170: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn ( C ) : ( x − 2 ) + ( y + 4 ) = 25 , biết tiếp tuyến 2 2 vuông góc với đường thẳng d : 3 x − 4 y + 5 = 0 . A. 4 x – 3 y + 5 = 0 hoặc 4 x – 3 y – 45 = 0 . B. 4 x + 3 y + 5 = 0 hoặc 4 x + 3 y + 3 = 0 . C. 4 x + 3 y + 29 = 0 . D. 4 x + 3 y + 29 = 0 hoặc 4 x + 3 y – 21 = 0 . Câu 171: Viết phương trình tiếp tuyến ∆ của đường tròn ( C ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) = 8 , biết tiếp tuyến đi 2 2 qua điểm A ( 5; −2 ) . A. ∆ : x − 5 = 0 . B. ∆ : x + y − 3 = 0 hoặc ∆ : x − y − 7 = 0 . C. ∆ : x − 5 = 0 hoặc ∆ : x + y − 3 = 0 . D. ∆ : y + 2 = 0 hoặc ∆ : x − y − 7 = 0 . Câu 172: Cho đường tròn ( C ) : ( x + 1) + ( y − 1) = 25 và điểm M ( 9; −4 ) . Gọi ∆ là tiếp tuyến của ( C ) , 2 2 biết ∆ đi qua M và không song song với các trục tọa độ. Khi đó khoảng cách từ điểm P ( 6;5 ) đến ∆ bằng: A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Câu 173: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và tiếp xúc với đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − 11 = 0 ? A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 174: Cho đường tròn ( C ) : ( x − 3) + ( y + 3) = 1 . Qua điểm M ( 4; − 3) có thể kẻ được bao nhiêu 2 2 đường thẳng tiếp xúc với đường tròn ( C ) ? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. Câu 175: Với những giá trị nào của m thì đường thẳng 4 x + 3 y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn x2 + y 2 − 9 = 0 A. m = 3 . B. m = −3 . C. m = 3 . D. m = 15 . Câu 176: Với những giá trị nào của m thì đường thẳng 3x + 4 y + 3 = 0 tiếp xúc với đường tròn ( x − m) 2 + y2 = 9 A. m = 2 . B. m = 6 . C. m = 4 và m = −6 . D. m = 0 và m = 1 . Câu 177: Đường tròn x 2 + y 2 − 2 x − 2 y − 23 = 0 cắt đường thẳng x + y − 2 = 0 theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu? A. 10. B. 6. C. 4. D. 5 2 . x = 1+ t Câu 178: Tìm toạ độ giao điểm của đường tròn x 2 + y 2 − 2 x − 2 y + 1 = 0 và đường thẳng y = 2 + 2t (với t là tham số). �1 2 � A. ( 1;0 ) và ( 0;1) . B. ( 1;2 ) và ( 2;1) . C. ( 1;2 ) và � ; �. D. ( 2;5 ) . �5 5 � Câu 179: Đường tròn ( x − 2 ) 2 + ( y − 1) 2 = 25 không cắt đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây? A. Đường thẳng đi qua điểm ( 3; −2 ) và ( 19;33) . B. Đường thẳng đi qua điểm ( 2;6 ) và ( 45;50 ) . C. Đường thẳng có phương trình x − 8 = 0 . D. Đường thẳng có phương trình y − 4 = 0 . Câu 180: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường tròn x 2 + y 2 − 2 = 0 và x 2 + y 2 − 2 x = 0 A. ( −1;0 ) và ( 0; −1) . B. ( 2;0 ) và ( 0;2 ) . C. ( 1; −1) và ( 1;1) . D. ( 2;1) và ( 1; − 2 ) . Câu 181: Xác định vị trí tương đối của hai đường tròn x 2 + y 2 = 4 và ( x + 10 ) 2 + ( y − 16 ) 2 = 1 A. Không cắt nhau. B. Cắt nhau. C. Tiếp xúc trong. D. Tiếp xúc ngoài. 16
- TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC 2 2 Câu 182: Đường elip x + y = 1 có tiêu cự bằng: 5 4 A. 1. B. 9. C. 2. D. 4. 2 2 Câu 183: Đường elip x + y = 1 có một tiêu điểm là: 9 6 A. ( 3;0 ) . B. ( 0;3) . ( C. − 3;0 . ) ( D. 0; 3 . ) 2 2 Câu 184: Cho elip ( E ) : x + y = 1 và điểm M nằm trên ( E ) . Nếu điểm M có hoành độ bằng 1 thì 16 12 các khoảng cách từ M tới hai tiêu điểm của ( E ) bằng: 2 A. 3 và 5. B. 3,5 và 4,5. C. 4 2. D. 4 . 2 2 2 Câu 185: Tâm sai của elip x + y = 1 bằng: 5 4 A. 0,2. B. 0,4. C. 5. D. 4. 5 2 2 Câu 186: Đường elip x + y = 1 có tiêu cự bằng: 16 7 6 9 A. . B. 6. C. 3. D. . 7 16 Câu 187: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng 10. 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x + y = 1 . B. x + y = 1 . C. x + y = 1 . D. x − y = 1 . 25 9 100 81 25 16 25 16 Câu 188: Tìm phương trình chính tắc của elip có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm A ( 5;0 ) . 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x + y = 1 . B. x + y = 1 . C. x + y = 1 . D. x − y = 1 . 25 9 100 81 25 16 25 16 Câu 189: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở của elip đó là M ( 4;3) 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x + y = 1 . B. x + y = 1 . C. x − y = 1 . D. x + y = 1 . 4 3 16 9 16 9 16 4 Câu 190: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó đi qua điểm M ( 2;1) và có tiêu cự bằng 2 3 . 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x + y = 1 . B. x + y = 1 . C. x + y = 1 . D. x + y = 1 . 8 2 8 5 6 3 9 4 1 Câu 191: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó đi qua điểm ( 6;0 ) và có tâm sai bằng 2 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x + y = 1 . B. x + y = 1 . C. x + y = 1 . D. x + y = 1 . 6 3 36 27 36 18 6 2 Câu 192: Tìm phương trình chính tắc của elip có một đường chuẩn là x + 4 = 0 và một tiêu điểm ( −1;0 ) 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x + y = 1 . B. x + y = 0 . C. x + y = 1 . D. x + y = 1 . 4 3 16 9 16 15 9 8 Câu 193: Tìm phương trình chính tắc của elip đi qua điểm ( 0; −2 ) và có một đường chuẩn là x + 5 = 0 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x + y = 1 . B. x + y = 1 . C. x + y = 1 . D. x + y = 1 . 20 4 20 16 16 12 16 10 Câu 194: Tìm phương trình chính tắc của elip có trục lớn dài gấp đôi trục bé và có tiêu cự bằng 4 3 17
- TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x + y = 1 . B. x + y = 1 . C. x + y = 1 . D. x + y = 1 . 36 9 16 4 36 24 24 6 Câu 195: Tìm phương trình chính tắc của elip có trục lớn dài gấp đôi trục bé và đi qua điểm ( 2; −2 ) 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x + y = 1 . B. x + y = 1 . C. x + y = 1 . D. x + y = 1 16 4 24 6 36 9 20 5 18
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 85 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 121 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 51 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
6 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 70 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 83 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 45 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 52 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 82 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn