intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Lãng

Chia sẻ: Trương Kiệt | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

23
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Lãng là tài liệu hữu ích giúp các em học sinh chuẩn bị thật tốt kiến thức cho bài thi học kì sắp tới. Đồng thời, đây cũng là tài liệu cho các thầy cô khi hướng dẫn ôn tập môn Toán cho các em học sinh. Mời thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo nội dung chi tiết đề cương.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Lãng

  1. TRƯỜNG THPT YÊN LÃNG      TỔ TOÁN – TIN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – MÔN TOÁN – KHỐI 10 NĂM HỌC 2019 ­ 2020 A. LÝ THUYẾT I. ĐẠI SỐ + Bất đẳng thức ,bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn. + Dấu của nhị thức bậc nhất và dấu của tam thức bậc hai. + Bất phương trình bậc nhất hai ẩn. + Cung và góc lượng giác. + Giá trị lượng giác của một cung. + Công thức lượng giác. II. HÌNH HỌC + Hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác. + Phương trình đường thẳng. + Phương trình đường tròn. + Phương trình Elip. B. BÀI TẬP I. BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH Câu 1. Tìm giá trị nhỏ nhất  của hàm số  với  A. B.  C.  D.  Câu 2. Tìm giá trị nhỏ nhất  của hàm số  A. B.  C.  D. Không tồn tại  Câu 3. Tìm giá trị nhỏ nhất  của hàm số  với  A. B.  C.  D. Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất  của hàm số  với  A. B.  C.  D.  Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất  của hàm số  với  A. B.  C.  D. Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất  của hàm số  với  A. B.  C.  D. Câu 7. Tìm giá trị nhỏ nhất  và lớn nhất  của hàm số  A. B. C.  D.  Câu 8. Tìm giá trị nhỏ nhất  và lớn nhất  của hàm số  A.  B.  C.  D.  Câu 9. Tìm giá trị nhỏ nhất  của hàm số  A. B.  C.  D.  Câu 10. Tìm giá trị lớn nhất  của hàm số  A. B.  C.  D.  Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình  là: A. . B. . C. . D. . Câu 12. Giá trị  thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau đây? A. .B. .C. . D. . Câu 13. Bất phương trình   có nghiệm là A. . B. . C. . D. . Câu 14. Tìm tập nghiệm  của bất phương trình . A. . B. . C. . D. . Câu 15. Tập nghiệm của hệ bất phương trình  là
  2. A. . B. . C.. D.. Câu 16. Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương: A. và . B.và . C. và . D. và .  Câu 17.Hệ bất phương trình  có nghiệm là A. . B. . C. ,. D.  Vô nghiệm. Câu 18. Bất phương trình  có nghiệm là A. . B. . C. . D. . Câu 19. Bất phương trình  có nghiệm là A. . B. . C. hoặc . D. . Câu 20. Giải bất phương trình . Giá trị nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của  thoả bất phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 21. Bất phương trình  có nghiệm là A. hoặc . B. hoặc . C. hoặc . D. hoặc . Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  để hệ bất phương trình  có nghiệm. A. . B. . C. . D. . Câu 23. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  để hệ bất phương trình  vô nghiệm. A. . B. . C. . D. . Câu 24. Các giá trị làm cho biểu thức luôn luôn dương là A. . B. . C. . D. . Câu 25. Cho . Xac đinh  đê v ́ ̣ ̉ ơi m ́ ọi . A..B. . C. . D. và . Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình  là A. .B. .C.  D. . Câu 27.Với giá trị nào của  thì phương trình có hai nghiệm và ? A. . B. . C. . D. . Câu 28. Nghiệm của bất phương trình  là A. . B. , . C. , . D. . Câu 29. Với  thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất  không dương A..B.. C.. D.. Câu 30. Với  thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức không dương? A. . B. .  C. . D. . Câu 31. Số các giá trị nguyên âm của để đa thứckhông âm là A..B.. C..D.. Câu 32. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  để đa thứckhông âm với mọi A. . B. . C. . D. . Câu 33. Tìm các giá trị thực của tham số  đểkhông tồn tại giá trị nào của  sao cho nhị thức luôn âm. A. . B. . C. . D. . Câu 34. Giá trị nào của thì phương trình  (1) có hai nghiệm phân biệt? A. . B. .C. . D. . Câu 35. Các giá trị  để tam thức  đổi dấu 2 lần là A. hoặc . B. hoặc . C. . D. . Câu 36. Hê bât ph ̣ ́ ương trinh  co nghiêm la ̀ ́ ̣ ̀ A. hoặc . B. . C. hoặc . D. hoặc .
  3. Câu 37.Tìm để ? A. . B. . C. . D. . Câu 38. Tìm để ? A. . B. . C. . D. . Câu 39. Với giá trị nào của  thì bất phương trình  vô nghiệm? A. . B. . C. . D. . Câu 40. Tìm giá trị nguyên của  để bất phương trình nghiệm đúng với mọi  là A. . B. . C. . D. . Câu 41. Xac đinh  đê v ́ ̣ ̉ ơi moi  ta co . ́ ̣ ́ A. . B. . C. . D. . Câu 42. Bất phương trình: có nghiệm là:  Câu 43. A. . B. . C. . D. . Câu 44. Bất phương trình:  có nghiệm là: A. . B. . C. . D. . Câu 45. Bất phương trình:  có bao nhiêu nghiệm nghiệm nguyên? A. 0. B. 1. C. 2. D. Nhiều hơn 2 nhưng hữu hạn Câu 46. Số nghiệm của phương trình:  là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 47.Nghiệm của bất phương trình:  là: A. . B. . C. . D. . Câu 48. Xac đinh  đê ph ́ ̣ ̉ ương trinh co ba nghiêm phân biêt l ̀ ́ ̣ ̣ ớn hơn –1. A. . B. và . C. và . D. và . Câu 49. Phương trinh  ̣ ̉ ̃ ̣ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̀  co đung hai nghiêm  thoa . Hay chon kêt qua đung trong cac kêt qua sau ́ ́ A. . B. . C. . D. . Câu 50. Giá trị nhỏ nhất của biết thức  trên miền xác định bởi hệ  là A. khi . B.  khi. C. khi . D. khi . Câu 51. Giá trị lớn nhất của biết thức  với điều kiện  là A. . B. . C. . D. . Câu 52. Giá trị nhỏ nhất của biết thức  với điều kiện  là A. . B. . C. . D. . Câu 53. Phần không gạch chéo  ở  hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ  bất phương trình nào trong  bốn hệ A, B, C, D ? A. . B. . C. . D. . II. LƯỢNG GIÁC Câu 1: Một đường tròn có bán kính . Tìm độ dài cung tròn có góc ở tâm bằng  là : A. . B. . C. . D. . Câu 2: Một đường tròn có bán kính. Tìm độ dài của cung trên đường tròn đó có số đo (tính gần đúng đến hàng   phần trăm). A..B.. C.. D.. Câu 3: Góc có số đo  được đổi sang số đo độ là : A. . B. . C. . D. . Câu 4: Số đo radian của góc là : A. . B. . C. . D. . Câu 5: Số đo độ của góc  là :
  4. A. . B. . C. . D. . Câu 6: Góc  bằng (với ) A. . B. . C. . D. . Câu 7: Cho . Để  thì giá trị của  là A., . B., . C. , . D. , . Câu 8: Trên đường tròn lượng giác gốc  cho các cung có số đo: . . . . . . . . Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau? A. Chỉ  và . B. Chỉ ,  và . C. Chỉ ,  và . D. Chỉ ,  và . Câu 9: Nếu góc lượng giác có thì hai tia  và  A. Trùng nhau. B. Vuông góc. C. Tạo với nhau một góc bằng . D. Đối nhau. Câu 10. Với góc  bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 11. Với góc  bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 12. Mệnh đề nào sau đây là sai? A. B. C. D. Câu 13.Với mọi số thực , ta có  bằng A. B. C. D. Câu 14.Cho . Khi đó  bằng A.  B.  C.  D.  Câu 15.Với mọi  thì  bằng  A. B. C.  D.  Câu 16. Biểu thức lượng giác  có giá trị bằng ? A. B. C. D. Câu 17. Giá trị biểu thức  bằng A. B. C. D. Câu 18. Biết rằng  thì giá trị đúng của  là A.  B.  C.  D.  Câu 19. Nếu  thì  bằng A. B. C. D. Một giá trị khác. Câu 20. Biết  là các góc của tam giác , mệnh đề nào sau đây đúng: A. B. C. D. Câu 21. Biết  là các góc của tam giác  khi đó A. B. C. D. Câu 22. Cho tam giác . Khẳng định nào sau đây là sai ? A. B.  C. D.  Câu 23. là ba góc của một tam giác. Hãy tìm hệ thức sai: A. B. C. D. Câu 24. Cho góc  thỏa mãn và . Tính 
  5. A. B.  C.  D.  Câu 25. Cho góc  thỏa mãn  và  Tính  A. B.  C.  D.  Câu 26. Cho góc  thỏa mãn  và  Tính  A. B.  C.  D.  Câu 27. Cho góc  thỏa mãn và .Tính  A. B. C. D. Câu 28. Cho góc  thỏa mãn và .Tính . A. B. C. D. Câu 29. Cho góc  thỏa mãn và .Tính . Câu 30. Cho góc  thỏa mãn Tính  A. B. C. D. Câu 31. Cho góc  thỏa mãn Tính  A. B.  C.  D.  Câu 32.Cho góc  thỏa mãn . Tính  A. B. C. D. Câu 33.Cho góc  thỏa mãn  Tính  A. B. C. D. Câu 34.Cho góc  thỏa mãn  Tính  A. B. C. D. Câu 35. Rút gọn biểu thức  A. B. C. D. Câu 36. Rút gọn biểu thức  A. B. C. D. Câu 37. Rút gọn biểu thức  A. B. C. D. Câu 38. Rút gọn biểu thức  A. B. C. D. Câu 39. Rút gọn biểu thức  A. B.  C.  D.  Câu 40. Rút gọn biểu thức  A. B.  C.  D.  Câu 41. Rút gọn biểu thức  A. B.  C.  D.  Câu 42. Đơn giản biểu thức  A. B. C. D. Câu 43. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau? A. B. C. D. Câu 44. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau? A. B.  C. D.  Câu 45. Rút gọn  A. B. C.  D. Câu 46. Rút gọn  A. B. C. D.
  6. Câu 47. Giá trị nào sau đây của  thỏa mãn ? A.  B.  C.  D.  Câu 48.Cho  là bagóc nhọn thỏa mãn. Tổng  bằng A.  B.  C.  D.  Câu 49. Biết và . Tính  A. B.  C.  D.  Câu 50. Cho góc  thỏa mãn  Tính  A. B.  C.  D.  Câu 51.Cho góc  thỏa mãn  Tính  A. B.  C.  D.  Câu 52. Cho góc  thỏa mãn và . Tính . A. B.  C.  D.  Câu 53. Cho góc  thỏa mãn và . Tính . A. B.  C.  D.  Câu 54. Cho góc  thỏa mãn . Tính . A. B.  C.  D.  Câu 55. Cho góc  thỏa mãn  Tính  A. B.  C.  D.  Câu 56. Cho góc  thỏa mãn  và  Tính  A. B.  C.  D.  Câu 57. Cho góc  thỏa mãn và . Tính . A. B.  C.  D.  Câu 58. Cho góc  thỏa mãn . Tính . A. B.  C.  D.  Câu 59. Nếu  là hai góc nhọn và  thì  có giá trị bằng A. B. C. D. Câu 60. Cho  và thỏa mãn , . Góc  có giá trị bằng A.  B.  C.  D.  Câu 61. Cho  là các góc nhọn và dương thỏa mãn  Tổng  bằng A.  B.  C.  D.  Câu 62. Rút gọn biểu thức .  A. B.  C.  D.  Câu 63. Rút gọn biểu thức . A. B. C. D. Câu 64. Rút gọn biểu thức .  A.  B.  C.  D.  Câu 65. Rút gọn biểu thức . A..B.. C.. D.. Câu 66. Biểu thức  có kết quả rút gọn bằng: A. B. C. D. III. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC Câu 1. Tam giác có . Số đo góc  bằng: A. B. C. D. Câu 2. Tam giác  có và . Tính độ dài cạnh . A. B. C. D. Câu 3.Tam giác  có đoạn thẳng nối trung điểm của  và  bằng , cạnh  và . Tính độ dài cạnh cạnh . A. B. C. D. Câu 4. Tam giác  có và . Tính độ dài cạnh . A. B. C. D.
  7. Câu 5. Tam giác  có cm, cm và cm. Tính độ dài đường trung tuyến  của tam giác đã cho. A.cm. B.cm. C.cm. D.cm. Câu 6. Tam giác  cân tại , có  và . Gọi  là điểm đối xứng của qua . Tính độ dài cạnh  A.cm. B.cm. C.cm. D.cm. Câu 7.Tam giác  có . Gọi  là trung điểm của . Biết  và . Tính độ dài cạnh . A..B.. C.. D.. Câu 8. Tam giác  có trọng tâm . Hai trung tuyến ,  và . Tính độ dài cạnh . A..B.. C.. D.. Câu 9. Tam giác có . Gọi  là hình chiếu vuông góc của  trên cạnh . Tính . A..B. . C.. D.. Câu 10. Tam giác có . Diện tích của tam giác  bằng: A..B.. C.. D.. Câu 11. Tam giác có . Tính độ dài đường cao  của tam giác. A..B.. C.. D.. Câu 12. Tam giác  có cm, cm và có diện tích bằng . Giá trị  ằng: A..B.. C.. D.. Câu 13. Hình bình hành  có và . Khi đó hình bình hành có diện tích bằng: A.. B.. C.. D.. Câu 14.Xác định chiều cao của một tháp mà không cần lên đỉnh của tháp. Đặt kế  giác thẳng đứng cách chân  tháp một khoảng , giả sử chiều cao của giác kế là .  A Quay thanh giác kế sao cho khi ngắm theo thanh ta nhình thấy đỉnh  của   tháp. Đọc trên giác kế số đo của góc . Chiều cao của ngọn tháp gần với   giá trị nào sau đây: A..  B..  C..  B 60° O D.. 1m Câu 15.Từ hai vị trí  và  của một tòa nhà, người ta quan sát D 60m C  đỉnh  của ngọn núi. Biết rằng độ cao , phương nhìn  tạo với phương nằm ngang góc , phương nhìn  tạo với  phương nằm ngang góc . Ngọn núi đó có độ cao so với mặt  đất gần nhất với giá trị nào sau đây? A..  B..  C..  D.. IV. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Câu 1. Cho hai đường thẳng :  và : . Khi đó hai đường thẳng này: A. Cắt nhau nhưng không vuông góc. B. Vuông góc nhau. C. Song song với nhau. D. Trùng nhau. Câu 2. Tìm tọa độ giao điểm của  đường thẳng sau đây:: và :. A.  B.  C.  D.  Câu 3. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm  là A. B.  C. D. Câu 4. Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm   và vuông góc với đường thẳnglà: A. B. . C. . D. . Câu 5. Cho điểm . Viết phương trình đường trung trực của đoạn thẳng .
  8. A. B. C. D.  Câu 6. Viết phương trình đường thẳng qua  và giao điểm của hai đường thẳng và . A. B. C. D. Câu 7. Cho tam giác  có  Lập phương trình đường trung tuyến của tam giác  kẻ từ  A.  B. C.  D.  Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  , cho tam giác  có  và . Lập phương trình đường cao của tam   giác  kẻ từ  A. B.  C. D. Câu 9. Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm và cắt hai trục tọa độ  tại hai điểm A và B sao cho   M là trung điểm của AB. A.  B. C.  D.  Câu 10. Cho có . Đường cao  và đường cao . Viết phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A. A. B. C. D. Câu 11. Cho tam giác  biết trực tâm  và phương trình cạnh, phương trình cạnh .Phương trình cạnh  là A.  B.  C.  D. Câu 12. Cho tam giác có , đường cao , đường phân giác trong . Tọa độ điểm  là A.  B.  C.  D. Câu 13. Có mấy đường thẳng đi qua điểm và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho tam giác   OAB vuông cân. A. 2 B. 3 C. 1 D. Không có. Câu 14. Cho đường thẳng  có phương trình: . Có mấy phương trình đường thẳng qua  và tạo với  một   góc . A.1 B.2 C.3 D. Không có. Câu 15. Viết phương trình đường thẳng  qua và tạo với trục  một góc . A. B. C. D.  Câu 16. Viết phương trình đường thẳng  qua và tạo với trục  một góc . A. B. C. D.  Câu 17. Cho đường thẳng   có phương trình: . Viết phương trình đường thẳng qua   và tạo với   một   góc . A. hoặc  B.hoặc C. hoặc  D. hoặc . Câu 18. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song và  là: A. . B. . C. . D.. Câu 19. Tìm điểm M trên trục  sao cho nó cách đều hai đường thẳng:  và ? A. B. C. D. Câu 20. Cho hai điểm  và  Tìm tọa độ điểm  trên trục  sao cho diện tích tam giác bằng  ?  A.và  B. C. D. Câu 21. Cho tam giác  có  Độ dài đường cao  của tam giác  là A.  B. C.  D.  Câu 22. Cho đường thẳng . Phương trình các đường thẳng song song với  và cách  một đoạn bằng  là  A. B.  C.  D.. Câu 23. Cho hai điểm   và   Tìm tọa độ  điểm   trên trục   sao cho khoảng cách từ    đến đường thẳng  bằng?  A. B.và C. D.
  9. Câu 24. Cho hai điểm  và  Đường thẳng nào sau đây cách đều hai điểm ? A.. B.. C.. D.. Câu 25. Cho ba điểm và  Đường thẳng nào sau đây cách đều ba điểm  A.. B.. C.. D. . Câu 26. Cho đường thẳng Có đường thẳng và cùng song song với và cách một khoảng bằng Hai   đường thẳng đó có phương trình là: A.. B. C.. D.. Câu 27. Hai cạnh của hình chữ nhật nằm trên hai đường thẳng , đỉnh. Diện tích của hình chữ nhật là: A.. B.  C.. D.. Câu 28. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song với đường thẳng :  và cách  một khoảng là: .  Thế thì  bằng  A. 14 hoặc –16. B.16 hoặc –14. C.10 hoặc –20. D.10. Câu 29. Phương trình các đường thẳng qua  và cách điểm  một khoảng bằng 1 là A.  B.  C.  D.  Câu 30. Cho đường thẳng  Với giá trị nào của  thì khoảng cách từ điểm  đến   lớn nhất ? A. B.  C.  D.  Câu 31. Cho đường thẳng  Có đường thẳng  và cùng song song với  và cách  một khoảng bằng 1. Hai  đường thẳng đó có phương trình là A.  B. C.  D.  Câu 32. Cho  và đường thẳng  Điểm .  có hoành độ dương sao cho diện tích tam giác  bằng 17. Tọa độ  của  là A.  B. C.  D.  Câu 33. Hai cạnh của hình chữ nhật nằm trên hai đường thẳngđỉnh . Diện tích của hình chữ nhật là A.1 B.2 C.3 D. 4 Câu 34. Tìm tọa độ điểm  nằm trên trục  và cách đều  đường thẳng  và  A. . B. . C. . D.  Câu 35. Tính diện tích  biết : A. . B.  C. . D. . Câu 36. Cho đường thẳng đi qua  điểm , tìm tọa độ  điểm  thuộc  sao cho khoảng cách từ   tới đường   thẳng  bằng . A.và .  B. C. D. .  Câu 37. Cho đường thẳng đi qua  điểm  tìm tọa độ điểm  thuộc  sao cho diện tích bằng . A. B. và  C. . D. .  Câu 38. Cho  điểm  Đường thẳng nào sau đây cách đều  điểm ? A.  B.  C.  D.  Câu 39. Khoảng cách giữa  đường thẳng và  là A. . B. 9. C. . D. 15. Câu 40. Tính diện tích  biết  A. B. C. D.
  10. x = 10 − 6t ∆2 : 2 ∆1 : 6 x − 5 y + 15 = 0 y = 1 + 5t Câu 41. Tìm góc giữa   đường thẳng  và  . 90 60 0 45 A.  . B.  . C.  . D.  .  x = 10 − 6t d2 : d1 :12 x − 10 y + 15 = 0 y = 1 + 5t Câu 42. Tìm góc giữa hai đường thẳng  và   ?  90 30 45 60 A. .  B. .  C.  . D.  . ∆:x+ y =0 Câu 43. Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi đường thẳng  và  Ox trục hoành .  (1 + 2) x + y = 0 x − (1 − 2) y = 0 (1 + 2) x + y = 0 x + (1 − 2) y = 0 A.  ;  .  B. ;  .  (1 + 2) x − y = 0 x + (1 − 2) y = 0 x + (1 + 2) y = 0 x + (1 − 2) y = 0 C.  ;  .  D. ;  .  Câu 44. Cặp   đường   thẳng   nào   dưới   đây   là   phân   giác   của   các   góc   hợp   bởi   2   đường   thẳng  ∆1 : x + 2 y − 3 = 0 ∆2 : 2x − y + 3 = 0 và  .  3x + y = 0 x − 3y = 0 3x + y = 0 x + 3y − 6 = 0 A.  và  . B.  và  .  3x + y = 0 −x + 3y − 6 = 0 3x + y + 6 = 0 x − 3y − 6 = 0 C.  và  . D.  và  .  Câu 45. Cặp   đường   thẳng   nào   dưới   đây   là   phân   giác   của   các   góc   hợp   bởi   hai   đường   thẳng   x + 2y −3 = 0 2x − y + 3 = 0 và  .  3x + y = 0 −x + 3y + 6 = 0 3x + y − 3 = 0 2x − y + 3 = 0 A.  và .  B. và   . 3x + y = 0 −x + 3y − 6 = 0 3 x + y =  0 x + 3y − 6 = 0 C. và   . D. và  .  Câu 46. Cho hai đường thẳng , . Câu nào sau đây đúng ? A.  và  đối xứng qua  B.  và  đối xứng qua .  C. và  đối xứng qua .  D. và  đối xứng qua đường thẳng  Câu 47. Cho đường thẳng và điểm  Tọa độ hình chiếu vuông góc của trên đường thẳng  là: A. B.  C.  D.  Câu 48. Cho điểm và đường thẳng . Toạ độ của điểm đối xứng với điểm  qua  là: A.  B.  C.  D.  Câu 49. Cho đường thẳng . Hoành độ hình chiếu của  trên  gần nhất với số nào? A. B.  C.  D. V. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?  A. . B. . C. D.  Câu 2. Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình của đường tròn? 
  11. A. B.  C.  D.  Câu 3. Cho phương trình . Tìm điều kiện của  để  là phương trình đường tròn. A. .  B..  C..  D.. Câu 4. Cho phương trình . Tìm điều kiện của  để  là phương trình đường tròn. A. B. C. D. Câu 5. Cho phương trình . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương không vượt quá 10 để  là phương trình của đường   tròn? A. Không có.  B.. C..  D.. Câu 6. Cho phương trình . Tìm điều kiện của  để  là phương trình đường tròn có bán kính bằng . A. . B.  . C.  . D. . Câu 7. Đường tròn  có tâm  và bán kính lần lượt là: A. B. C. D. Câu 8. Đường tròn  có tâm  và bán kính lần lượt là: A. B. C. D. Câu 9. Đường tròn có tâm  và đi qua  có phương trình là: A.  B.  C.  D.  Câu 10. Đường tròn  có tâm  và đi qua  có phương trình là: A.  B.  C.  D.  Câu 11. Đường tròn đường kính  với  có phương trình là: A.  B.  C.  D.  Câu 12. Đường tròn  có tâm  và tiếp xúc với trục  có phương trình là: A.  B.  C.  D.  Câu 13. Đường tròn  có tâm  và tiếp xúc với trục  có phương trình là: A.  B.  C. D. Câu 14. Đường tròn  có tâm  và tiếp xúc với đường thẳng  có phương trình là: A. B. C. D. Câu 15. Đường tròn  đi qua ba điểm ,  và  có phương trình là: A. B. C. D. Câu 16. Cho tam giác có . Đường tròn ngoại tiếp tam giác  có phương trình là: A. B. C. D. Câu 17.Cho tam giác có . Tam giác  nội tiếp đường tròn có phương trình A. B. C. D. Câu 18. Đường tròn  đi qua ba điểm ,  và  có phương trình là: A. B. C. D. Câu 19. Đường tròn  có tâm  thuộc đường thẳng  , đi qua điểm  và tiếp xúc với đường thẳng . Phương trình của  
  12. đường tròn  là: A. . B.. C. . D.. Câu 20. Đường tròn  có tâm  thuộc đường thẳng , bán kính  và tiếp xúc với đường thẳng . Phương trình của  đường tròn  là: A. hoặc . B. hoặc . C. hoặc . D.  hoặc  Câu 21. Đường tròn  đi qua điểm  và tiếp xúc với hai trục tọa độ  có phương trình là:  A.  hoặc  C. B.  hoặc  D. Câu 22. Đường tròn  đi qua điểm  và tiếp xúc với hai trục tọa độ  có phương trình là:  A.  hoặc B. . C. D.hoặc  Câu 23. Đường tròn đi qua hai điểm  và tiếp xúc với đường thẳng . Viết phương trình đường tròn , biết tâm của  có tọa độ là những số nguyên. A. B. C. D. Câu 24. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng . A.  hoặc  B.  hoặc  C.  hoặc  D.  hoặc  Câu 25. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng . A.  hoặc  B.  hoặc  C.  hoặc  D.  hoặc  Câu 26. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn , biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng . A.  hoặc  B.  hoặc  C.  hoặc D.  hoặc  Câu 27. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn , biết tiếp tuyến vuông góc với trục hoành. A. . B. hoặc . C.  hoặc  D. .  Câu 28. Viết phương trình tiếp tuyến  của đường tròn , biết tiếp tuyến đi qua điểm . A. . B.hoặc . C. hoặc . D.hoặc . Câu 29. Viết phương trình tiếp tuyến  của đường tròn , biết tiếp tuyến đi qua điểm . A. hoặc . B. hoặc . C. hoặc . D. hoặc . Câu 30. Cho đường tròn  và điểm . Gọi  là tiếp tuyến của , biết  đi qua  và không song song với các trục tọa độ.   Khi đó khoảng cách từ điểm  đến  bằng: A. .  B..  C..  D..  Câu 31. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua gốc tọa độ  và tiếp xúc với đường tròn ? A. 0.  B. 2.  C. 1.  D. 3. Câu 32. Cho đường tròn . Qua điểm  có thể kẻ được bao nhiêu đường thẳng tiếp xúc với đường tròn ? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. Câu 33. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm  tiếp xúc với đường tròn ? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.  VI. PHƯƠNG TRÌNH ELIP Câu 1: Cho elipđi qua hai điểm . Lập phương trình chính tắc của .  A. B. C. D. Câu 2: Cho elipcó phương trình chính tắc là. Tìm độ dài trục lớn của .
  13. A. B. C. D. Câu 3: Cho elipcó phương trình chính tắc là. Tìm độ dài trục bé của  A. B. C. D. Câu 4: Cho elip:. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A.có trục lớn bằng 4 B.có trục bé bằng 2  C.có đỉnh D.có tiêu cự bằng . Câu 5: Cho elipcó phương trình chính tắc là. lần lượt là độ dài trục lớn và trục bé của.Mệnh đề nào  sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 6: Cho elipcó phương trình chính tắc là. Tính tổng độ dài hai trục của của . A. B. C. D. Câu 7: Cho elipcó phương trình chính tắc là. Gọi  là độ dài tiêu cự của . Mệnh đề nào sau đây đúng A. B. C. D. Câu 8: Cho elipcó phương trình chính tắc là. Gọi  là các đỉnh của thuộc trục .Tính độ dài đoạn thẳng   . A. B. C. D. Câu 9: Cho elipcó phương trình chính tắc là. Tính tổng độ dài hai trục của của . A. B. C. D. Câu 10: Cho elipcó phương trình chính tắc là. Gọi   là các đỉnh củathuộc trục .Tính độ  dài đoạn   thẳng . A. B. C. D. Câu 11: Cho elipcó phương trình chính tắc là. Tìm độ dài trục bécủa . A. B. C. D. Câu 12: Cho elipcó phương trình chính tắc là. Tính diện tích hình chữ nhật đi qua bốn đỉnh của  . A. B. C. D. Câu 13: Cho elipcó phương trình chính tắc là. Tìm tọa độ tiêu điểm của . A. B. C. D. Câu 14: Cho elipcó phương trình chính tắc là . Tìm tọa độ các đỉnh của .  A. B. C. D. Câu 15: Cho elipcó phương trình chính tắc là. Tìm tọa độ các đỉnh của . A. B. C. D. Câu 16: Cho elipcó độ dàitrục lớn là , độ dài trục bé là . Lập phương trình chính tắc của . A. B. C. D. Câu 17: Cho elipcó độ dàitrục lớn là ,  độ dài tiêu cự là . Lập phương trình chính tắc của . A. B. C. D. Câu 18: Cho elipcó độ dài trục bélà , độ dài tiêu cự là . Lập phương trình chính tắc của . A. B. C. D. Câu 19: Cho elipcó một đỉnh , một tiêu điểm . Lập phương trình chính tắc của . A. B. C. D. Câu 20: Cho elipcó một đỉnh , một tiêu điểm . Lập phương trình chính tắc của . A. B. C. D.
  14. Câu 21: Cho elipcó phương trình chính tắc là. Tìm tọa độ  điểmtrên elip sao cho khoảng cách từ  đến  tiêu điểm  là lớn nhất.  A. B. C. D. Câu 22: Ta biết rằng Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất theo một quỹ đạo là một elip mà Trái  Đất là một tiêu điểm. Elip có chiều dài trục lớn và trục nhỏ  lần lượt là và . Tính khoảng cách ngắn  nhất từ  Trái Đất đến Mặt Trăng, biết rằng các khoảng cách đó đạt được khi Trái Đất và Mặt Trăng   nằm trên trục lớn của elip.  A. B. C. D. Câu 23: Cho elipcó phương trình chính tắc là. Đường thẳng có phương trình nào sau đây tiếp xúc với   tại điểm ? A. B. C. D. Câu 24: Để  cắt một bảng hiệu quảng cáo hình elip có trục lớn là (cm) và trục nhỏ  là (cm) từ  một   tấm ván ép hình chữ nhật có kích thước (cm) (cm), người ta vẽ hình elip đó lên tấm ván ép như hình vẽ  . Hỏi phải ghim hai cái đinh cách nhau bao nhiêu cm? M A1 F1 F2 A2 O 40 cm 80 cm A.(cm) B.(cm)C.(cm) D.(cm) Câu 25: Cho elipcó phương trình chính tắc là. Đường thẳng có phương trìnhcắt tại hai điểm M, N.  Tính độ dài đoạn thẳng MN A. B. C. D.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2