Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Lãng
lượt xem 3
download
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Lãng là tài liệu hữu ích giúp các em học sinh chuẩn bị thật tốt kiến thức cho bài thi học kì sắp tới. Đồng thời, đây cũng là tài liệu cho các thầy cô khi hướng dẫn ôn tập môn Toán cho các em học sinh. Mời thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo nội dung chi tiết đề cương.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Lãng
- TRƯỜNG THPT YÊN LÃNG TỔ TOÁN – TIN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – MÔN TOÁN – KHỐI 10 NĂM HỌC 2019 2020 A. LÝ THUYẾT I. ĐẠI SỐ + Bất đẳng thức ,bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn. + Dấu của nhị thức bậc nhất và dấu của tam thức bậc hai. + Bất phương trình bậc nhất hai ẩn. + Cung và góc lượng giác. + Giá trị lượng giác của một cung. + Công thức lượng giác. II. HÌNH HỌC + Hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác. + Phương trình đường thẳng. + Phương trình đường tròn. + Phương trình Elip. B. BÀI TẬP I. BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH Câu 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số với A. B. C. D. Câu 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số A. B. C. D. Không tồn tại Câu 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số với A. B. C. D. Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số với A. B. C. D. Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số với A. B. C. D. Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số với A. B. C. D. Câu 7. Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số A. B. C. D. Câu 8. Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số A. B. C. D. Câu 9. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số A. B. C. D. Câu 10. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số A. B. C. D. Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình là: A. . B. . C. . D. . Câu 12. Giá trị thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau đây? A. .B. .C. . D. . Câu 13. Bất phương trình có nghiệm là A. . B. . C. . D. . Câu 14. Tìm tập nghiệm của bất phương trình . A. . B. . C. . D. . Câu 15. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là
- A. . B. . C.. D.. Câu 16. Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương: A. và . B.và . C. và . D. và . Câu 17.Hệ bất phương trình có nghiệm là A. . B. . C. ,. D. Vô nghiệm. Câu 18. Bất phương trình có nghiệm là A. . B. . C. . D. . Câu 19. Bất phương trình có nghiệm là A. . B. . C. hoặc . D. . Câu 20. Giải bất phương trình . Giá trị nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của thoả bất phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 21. Bất phương trình có nghiệm là A. hoặc . B. hoặc . C. hoặc . D. hoặc . Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hệ bất phương trình có nghiệm. A. . B. . C. . D. . Câu 23. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hệ bất phương trình vô nghiệm. A. . B. . C. . D. . Câu 24. Các giá trị làm cho biểu thức luôn luôn dương là A. . B. . C. . D. . Câu 25. Cho . Xac đinh đê v ́ ̣ ̉ ơi m ́ ọi . A..B. . C. . D. và . Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình là A. .B. .C. D. . Câu 27.Với giá trị nào của thì phương trình có hai nghiệm và ? A. . B. . C. . D. . Câu 28. Nghiệm của bất phương trình là A. . B. , . C. , . D. . Câu 29. Với thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất không dương A..B.. C.. D.. Câu 30. Với thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức không dương? A. . B. . C. . D. . Câu 31. Số các giá trị nguyên âm của để đa thứckhông âm là A..B.. C..D.. Câu 32. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đa thứckhông âm với mọi A. . B. . C. . D. . Câu 33. Tìm các giá trị thực của tham số đểkhông tồn tại giá trị nào của sao cho nhị thức luôn âm. A. . B. . C. . D. . Câu 34. Giá trị nào của thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt? A. . B. .C. . D. . Câu 35. Các giá trị để tam thức đổi dấu 2 lần là A. hoặc . B. hoặc . C. . D. . Câu 36. Hê bât ph ̣ ́ ương trinh co nghiêm la ̀ ́ ̣ ̀ A. hoặc . B. . C. hoặc . D. hoặc .
- Câu 37.Tìm để ? A. . B. . C. . D. . Câu 38. Tìm để ? A. . B. . C. . D. . Câu 39. Với giá trị nào của thì bất phương trình vô nghiệm? A. . B. . C. . D. . Câu 40. Tìm giá trị nguyên của để bất phương trình nghiệm đúng với mọi là A. . B. . C. . D. . Câu 41. Xac đinh đê v ́ ̣ ̉ ơi moi ta co . ́ ̣ ́ A. . B. . C. . D. . Câu 42. Bất phương trình: có nghiệm là: Câu 43. A. . B. . C. . D. . Câu 44. Bất phương trình: có nghiệm là: A. . B. . C. . D. . Câu 45. Bất phương trình: có bao nhiêu nghiệm nghiệm nguyên? A. 0. B. 1. C. 2. D. Nhiều hơn 2 nhưng hữu hạn Câu 46. Số nghiệm của phương trình: là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 47.Nghiệm của bất phương trình: là: A. . B. . C. . D. . Câu 48. Xac đinh đê ph ́ ̣ ̉ ương trinh co ba nghiêm phân biêt l ̀ ́ ̣ ̣ ớn hơn –1. A. . B. và . C. và . D. và . Câu 49. Phương trinh ̣ ̉ ̃ ̣ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̀ co đung hai nghiêm thoa . Hay chon kêt qua đung trong cac kêt qua sau ́ ́ A. . B. . C. . D. . Câu 50. Giá trị nhỏ nhất của biết thức trên miền xác định bởi hệ là A. khi . B. khi. C. khi . D. khi . Câu 51. Giá trị lớn nhất của biết thức với điều kiện là A. . B. . C. . D. . Câu 52. Giá trị nhỏ nhất của biết thức với điều kiện là A. . B. . C. . D. . Câu 53. Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D ? A. . B. . C. . D. . II. LƯỢNG GIÁC Câu 1: Một đường tròn có bán kính . Tìm độ dài cung tròn có góc ở tâm bằng là : A. . B. . C. . D. . Câu 2: Một đường tròn có bán kính. Tìm độ dài của cung trên đường tròn đó có số đo (tính gần đúng đến hàng phần trăm). A..B.. C.. D.. Câu 3: Góc có số đo được đổi sang số đo độ là : A. . B. . C. . D. . Câu 4: Số đo radian của góc là : A. . B. . C. . D. . Câu 5: Số đo độ của góc là :
- A. . B. . C. . D. . Câu 6: Góc bằng (với ) A. . B. . C. . D. . Câu 7: Cho . Để thì giá trị của là A., . B., . C. , . D. , . Câu 8: Trên đường tròn lượng giác gốc cho các cung có số đo: . . . . . . . . Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau? A. Chỉ và . B. Chỉ , và . C. Chỉ , và . D. Chỉ , và . Câu 9: Nếu góc lượng giác có thì hai tia và A. Trùng nhau. B. Vuông góc. C. Tạo với nhau một góc bằng . D. Đối nhau. Câu 10. Với góc bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 11. Với góc bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 12. Mệnh đề nào sau đây là sai? A. B. C. D. Câu 13.Với mọi số thực , ta có bằng A. B. C. D. Câu 14.Cho . Khi đó bằng A. B. C. D. Câu 15.Với mọi thì bằng A. B. C. D. Câu 16. Biểu thức lượng giác có giá trị bằng ? A. B. C. D. Câu 17. Giá trị biểu thức bằng A. B. C. D. Câu 18. Biết rằng thì giá trị đúng của là A. B. C. D. Câu 19. Nếu thì bằng A. B. C. D. Một giá trị khác. Câu 20. Biết là các góc của tam giác , mệnh đề nào sau đây đúng: A. B. C. D. Câu 21. Biết là các góc của tam giác khi đó A. B. C. D. Câu 22. Cho tam giác . Khẳng định nào sau đây là sai ? A. B. C. D. Câu 23. là ba góc của một tam giác. Hãy tìm hệ thức sai: A. B. C. D. Câu 24. Cho góc thỏa mãn và . Tính
- A. B. C. D. Câu 25. Cho góc thỏa mãn và Tính A. B. C. D. Câu 26. Cho góc thỏa mãn và Tính A. B. C. D. Câu 27. Cho góc thỏa mãn và .Tính A. B. C. D. Câu 28. Cho góc thỏa mãn và .Tính . A. B. C. D. Câu 29. Cho góc thỏa mãn và .Tính . Câu 30. Cho góc thỏa mãn Tính A. B. C. D. Câu 31. Cho góc thỏa mãn Tính A. B. C. D. Câu 32.Cho góc thỏa mãn . Tính A. B. C. D. Câu 33.Cho góc thỏa mãn Tính A. B. C. D. Câu 34.Cho góc thỏa mãn Tính A. B. C. D. Câu 35. Rút gọn biểu thức A. B. C. D. Câu 36. Rút gọn biểu thức A. B. C. D. Câu 37. Rút gọn biểu thức A. B. C. D. Câu 38. Rút gọn biểu thức A. B. C. D. Câu 39. Rút gọn biểu thức A. B. C. D. Câu 40. Rút gọn biểu thức A. B. C. D. Câu 41. Rút gọn biểu thức A. B. C. D. Câu 42. Đơn giản biểu thức A. B. C. D. Câu 43. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau? A. B. C. D. Câu 44. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau? A. B. C. D. Câu 45. Rút gọn A. B. C. D. Câu 46. Rút gọn A. B. C. D.
- Câu 47. Giá trị nào sau đây của thỏa mãn ? A. B. C. D. Câu 48.Cho là bagóc nhọn thỏa mãn. Tổng bằng A. B. C. D. Câu 49. Biết và . Tính A. B. C. D. Câu 50. Cho góc thỏa mãn Tính A. B. C. D. Câu 51.Cho góc thỏa mãn Tính A. B. C. D. Câu 52. Cho góc thỏa mãn và . Tính . A. B. C. D. Câu 53. Cho góc thỏa mãn và . Tính . A. B. C. D. Câu 54. Cho góc thỏa mãn . Tính . A. B. C. D. Câu 55. Cho góc thỏa mãn Tính A. B. C. D. Câu 56. Cho góc thỏa mãn và Tính A. B. C. D. Câu 57. Cho góc thỏa mãn và . Tính . A. B. C. D. Câu 58. Cho góc thỏa mãn . Tính . A. B. C. D. Câu 59. Nếu là hai góc nhọn và thì có giá trị bằng A. B. C. D. Câu 60. Cho và thỏa mãn , . Góc có giá trị bằng A. B. C. D. Câu 61. Cho là các góc nhọn và dương thỏa mãn Tổng bằng A. B. C. D. Câu 62. Rút gọn biểu thức . A. B. C. D. Câu 63. Rút gọn biểu thức . A. B. C. D. Câu 64. Rút gọn biểu thức . A. B. C. D. Câu 65. Rút gọn biểu thức . A..B.. C.. D.. Câu 66. Biểu thức có kết quả rút gọn bằng: A. B. C. D. III. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC Câu 1. Tam giác có . Số đo góc bằng: A. B. C. D. Câu 2. Tam giác có và . Tính độ dài cạnh . A. B. C. D. Câu 3.Tam giác có đoạn thẳng nối trung điểm của và bằng , cạnh và . Tính độ dài cạnh cạnh . A. B. C. D. Câu 4. Tam giác có và . Tính độ dài cạnh . A. B. C. D.
- Câu 5. Tam giác có cm, cm và cm. Tính độ dài đường trung tuyến của tam giác đã cho. A.cm. B.cm. C.cm. D.cm. Câu 6. Tam giác cân tại , có và . Gọi là điểm đối xứng của qua . Tính độ dài cạnh A.cm. B.cm. C.cm. D.cm. Câu 7.Tam giác có . Gọi là trung điểm của . Biết và . Tính độ dài cạnh . A..B.. C.. D.. Câu 8. Tam giác có trọng tâm . Hai trung tuyến , và . Tính độ dài cạnh . A..B.. C.. D.. Câu 9. Tam giác có . Gọi là hình chiếu vuông góc của trên cạnh . Tính . A..B. . C.. D.. Câu 10. Tam giác có . Diện tích của tam giác bằng: A..B.. C.. D.. Câu 11. Tam giác có . Tính độ dài đường cao của tam giác. A..B.. C.. D.. Câu 12. Tam giác có cm, cm và có diện tích bằng . Giá trị ằng: A..B.. C.. D.. Câu 13. Hình bình hành có và . Khi đó hình bình hành có diện tích bằng: A.. B.. C.. D.. Câu 14.Xác định chiều cao của một tháp mà không cần lên đỉnh của tháp. Đặt kế giác thẳng đứng cách chân tháp một khoảng , giả sử chiều cao của giác kế là . A Quay thanh giác kế sao cho khi ngắm theo thanh ta nhình thấy đỉnh của tháp. Đọc trên giác kế số đo của góc . Chiều cao của ngọn tháp gần với giá trị nào sau đây: A.. B.. C.. B 60° O D.. 1m Câu 15.Từ hai vị trí và của một tòa nhà, người ta quan sát D 60m C đỉnh của ngọn núi. Biết rằng độ cao , phương nhìn tạo với phương nằm ngang góc , phương nhìn tạo với phương nằm ngang góc . Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất gần nhất với giá trị nào sau đây? A.. B.. C.. D.. IV. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Câu 1. Cho hai đường thẳng : và : . Khi đó hai đường thẳng này: A. Cắt nhau nhưng không vuông góc. B. Vuông góc nhau. C. Song song với nhau. D. Trùng nhau. Câu 2. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng sau đây:: và :. A. B. C. D. Câu 3. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm là A. B. C. D. Câu 4. Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm và vuông góc với đường thẳnglà: A. B. . C. . D. . Câu 5. Cho điểm . Viết phương trình đường trung trực của đoạn thẳng .
- A. B. C. D. Câu 6. Viết phương trình đường thẳng qua và giao điểm của hai đường thẳng và . A. B. C. D. Câu 7. Cho tam giác có Lập phương trình đường trung tuyến của tam giác kẻ từ A. B. C. D. Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác có và . Lập phương trình đường cao của tam giác kẻ từ A. B. C. D. Câu 9. Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho M là trung điểm của AB. A. B. C. D. Câu 10. Cho có . Đường cao và đường cao . Viết phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A. A. B. C. D. Câu 11. Cho tam giác biết trực tâm và phương trình cạnh, phương trình cạnh .Phương trình cạnh là A. B. C. D. Câu 12. Cho tam giác có , đường cao , đường phân giác trong . Tọa độ điểm là A. B. C. D. Câu 13. Có mấy đường thẳng đi qua điểm và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho tam giác OAB vuông cân. A. 2 B. 3 C. 1 D. Không có. Câu 14. Cho đường thẳng có phương trình: . Có mấy phương trình đường thẳng qua và tạo với một góc . A.1 B.2 C.3 D. Không có. Câu 15. Viết phương trình đường thẳng qua và tạo với trục một góc . A. B. C. D. Câu 16. Viết phương trình đường thẳng qua và tạo với trục một góc . A. B. C. D. Câu 17. Cho đường thẳng có phương trình: . Viết phương trình đường thẳng qua và tạo với một góc . A. hoặc B.hoặc C. hoặc D. hoặc . Câu 18. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song và là: A. . B. . C. . D.. Câu 19. Tìm điểm M trên trục sao cho nó cách đều hai đường thẳng: và ? A. B. C. D. Câu 20. Cho hai điểm và Tìm tọa độ điểm trên trục sao cho diện tích tam giác bằng ? A.và B. C. D. Câu 21. Cho tam giác có Độ dài đường cao của tam giác là A. B. C. D. Câu 22. Cho đường thẳng . Phương trình các đường thẳng song song với và cách một đoạn bằng là A. B. C. D.. Câu 23. Cho hai điểm và Tìm tọa độ điểm trên trục sao cho khoảng cách từ đến đường thẳng bằng? A. B.và C. D.
- Câu 24. Cho hai điểm và Đường thẳng nào sau đây cách đều hai điểm ? A.. B.. C.. D.. Câu 25. Cho ba điểm và Đường thẳng nào sau đây cách đều ba điểm A.. B.. C.. D. . Câu 26. Cho đường thẳng Có đường thẳng và cùng song song với và cách một khoảng bằng Hai đường thẳng đó có phương trình là: A.. B. C.. D.. Câu 27. Hai cạnh của hình chữ nhật nằm trên hai đường thẳng , đỉnh. Diện tích của hình chữ nhật là: A.. B. C.. D.. Câu 28. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song với đường thẳng : và cách một khoảng là: . Thế thì bằng A. 14 hoặc –16. B.16 hoặc –14. C.10 hoặc –20. D.10. Câu 29. Phương trình các đường thẳng qua và cách điểm một khoảng bằng 1 là A. B. C. D. Câu 30. Cho đường thẳng Với giá trị nào của thì khoảng cách từ điểm đến lớn nhất ? A. B. C. D. Câu 31. Cho đường thẳng Có đường thẳng và cùng song song với và cách một khoảng bằng 1. Hai đường thẳng đó có phương trình là A. B. C. D. Câu 32. Cho và đường thẳng Điểm . có hoành độ dương sao cho diện tích tam giác bằng 17. Tọa độ của là A. B. C. D. Câu 33. Hai cạnh của hình chữ nhật nằm trên hai đường thẳngđỉnh . Diện tích của hình chữ nhật là A.1 B.2 C.3 D. 4 Câu 34. Tìm tọa độ điểm nằm trên trục và cách đều đường thẳng và A. . B. . C. . D. Câu 35. Tính diện tích biết : A. . B. C. . D. . Câu 36. Cho đường thẳng đi qua điểm , tìm tọa độ điểm thuộc sao cho khoảng cách từ tới đường thẳng bằng . A.và . B. C. D. . Câu 37. Cho đường thẳng đi qua điểm tìm tọa độ điểm thuộc sao cho diện tích bằng . A. B. và C. . D. . Câu 38. Cho điểm Đường thẳng nào sau đây cách đều điểm ? A. B. C. D. Câu 39. Khoảng cách giữa đường thẳng và là A. . B. 9. C. . D. 15. Câu 40. Tính diện tích biết A. B. C. D.
- x = 10 − 6t ∆2 : 2 ∆1 : 6 x − 5 y + 15 = 0 y = 1 + 5t Câu 41. Tìm góc giữa đường thẳng và . 90 60 0 45 A. . B. . C. . D. . x = 10 − 6t d2 : d1 :12 x − 10 y + 15 = 0 y = 1 + 5t Câu 42. Tìm góc giữa hai đường thẳng và ? 90 30 45 60 A. . B. . C. . D. . ∆:x+ y =0 Câu 43. Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi đường thẳng và Ox trục hoành . (1 + 2) x + y = 0 x − (1 − 2) y = 0 (1 + 2) x + y = 0 x + (1 − 2) y = 0 A. ; . B. ; . (1 + 2) x − y = 0 x + (1 − 2) y = 0 x + (1 + 2) y = 0 x + (1 − 2) y = 0 C. ; . D. ; . Câu 44. Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi 2 đường thẳng ∆1 : x + 2 y − 3 = 0 ∆2 : 2x − y + 3 = 0 và . 3x + y = 0 x − 3y = 0 3x + y = 0 x + 3y − 6 = 0 A. và . B. và . 3x + y = 0 −x + 3y − 6 = 0 3x + y + 6 = 0 x − 3y − 6 = 0 C. và . D. và . Câu 45. Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi hai đường thẳng x + 2y −3 = 0 2x − y + 3 = 0 và . 3x + y = 0 −x + 3y + 6 = 0 3x + y − 3 = 0 2x − y + 3 = 0 A. và . B. và . 3x + y = 0 −x + 3y − 6 = 0 3 x + y = 0 x + 3y − 6 = 0 C. và . D. và . Câu 46. Cho hai đường thẳng , . Câu nào sau đây đúng ? A. và đối xứng qua B. và đối xứng qua . C. và đối xứng qua . D. và đối xứng qua đường thẳng Câu 47. Cho đường thẳng và điểm Tọa độ hình chiếu vuông góc của trên đường thẳng là: A. B. C. D. Câu 48. Cho điểm và đường thẳng . Toạ độ của điểm đối xứng với điểm qua là: A. B. C. D. Câu 49. Cho đường thẳng . Hoành độ hình chiếu của trên gần nhất với số nào? A. B. C. D. V. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn? A. . B. . C. D. Câu 2. Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình của đường tròn?
- A. B. C. D. Câu 3. Cho phương trình . Tìm điều kiện của để là phương trình đường tròn. A. . B.. C.. D.. Câu 4. Cho phương trình . Tìm điều kiện của để là phương trình đường tròn. A. B. C. D. Câu 5. Cho phương trình . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương không vượt quá 10 để là phương trình của đường tròn? A. Không có. B.. C.. D.. Câu 6. Cho phương trình . Tìm điều kiện của để là phương trình đường tròn có bán kính bằng . A. . B. . C. . D. . Câu 7. Đường tròn có tâm và bán kính lần lượt là: A. B. C. D. Câu 8. Đường tròn có tâm và bán kính lần lượt là: A. B. C. D. Câu 9. Đường tròn có tâm và đi qua có phương trình là: A. B. C. D. Câu 10. Đường tròn có tâm và đi qua có phương trình là: A. B. C. D. Câu 11. Đường tròn đường kính với có phương trình là: A. B. C. D. Câu 12. Đường tròn có tâm và tiếp xúc với trục có phương trình là: A. B. C. D. Câu 13. Đường tròn có tâm và tiếp xúc với trục có phương trình là: A. B. C. D. Câu 14. Đường tròn có tâm và tiếp xúc với đường thẳng có phương trình là: A. B. C. D. Câu 15. Đường tròn đi qua ba điểm , và có phương trình là: A. B. C. D. Câu 16. Cho tam giác có . Đường tròn ngoại tiếp tam giác có phương trình là: A. B. C. D. Câu 17.Cho tam giác có . Tam giác nội tiếp đường tròn có phương trình A. B. C. D. Câu 18. Đường tròn đi qua ba điểm , và có phương trình là: A. B. C. D. Câu 19. Đường tròn có tâm thuộc đường thẳng , đi qua điểm và tiếp xúc với đường thẳng . Phương trình của
- đường tròn là: A. . B.. C. . D.. Câu 20. Đường tròn có tâm thuộc đường thẳng , bán kính và tiếp xúc với đường thẳng . Phương trình của đường tròn là: A. hoặc . B. hoặc . C. hoặc . D. hoặc Câu 21. Đường tròn đi qua điểm và tiếp xúc với hai trục tọa độ có phương trình là: A. hoặc C. B. hoặc D. Câu 22. Đường tròn đi qua điểm và tiếp xúc với hai trục tọa độ có phương trình là: A. hoặc B. . C. D.hoặc Câu 23. Đường tròn đi qua hai điểm và tiếp xúc với đường thẳng . Viết phương trình đường tròn , biết tâm của có tọa độ là những số nguyên. A. B. C. D. Câu 24. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng . A. hoặc B. hoặc C. hoặc D. hoặc Câu 25. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng . A. hoặc B. hoặc C. hoặc D. hoặc Câu 26. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn , biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng . A. hoặc B. hoặc C. hoặc D. hoặc Câu 27. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn , biết tiếp tuyến vuông góc với trục hoành. A. . B. hoặc . C. hoặc D. . Câu 28. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn , biết tiếp tuyến đi qua điểm . A. . B.hoặc . C. hoặc . D.hoặc . Câu 29. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn , biết tiếp tuyến đi qua điểm . A. hoặc . B. hoặc . C. hoặc . D. hoặc . Câu 30. Cho đường tròn và điểm . Gọi là tiếp tuyến của , biết đi qua và không song song với các trục tọa độ. Khi đó khoảng cách từ điểm đến bằng: A. . B.. C.. D.. Câu 31. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua gốc tọa độ và tiếp xúc với đường tròn ? A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 32. Cho đường tròn . Qua điểm có thể kẻ được bao nhiêu đường thẳng tiếp xúc với đường tròn ? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. Câu 33. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm tiếp xúc với đường tròn ? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. VI. PHƯƠNG TRÌNH ELIP Câu 1: Cho elipđi qua hai điểm . Lập phương trình chính tắc của . A. B. C. D. Câu 2: Cho elipcó phương trình chính tắc là. Tìm độ dài trục lớn của .
- A. B. C. D. Câu 3: Cho elipcó phương trình chính tắc là. Tìm độ dài trục bé của A. B. C. D. Câu 4: Cho elip:. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A.có trục lớn bằng 4 B.có trục bé bằng 2 C.có đỉnh D.có tiêu cự bằng . Câu 5: Cho elipcó phương trình chính tắc là. lần lượt là độ dài trục lớn và trục bé của.Mệnh đề nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 6: Cho elipcó phương trình chính tắc là. Tính tổng độ dài hai trục của của . A. B. C. D. Câu 7: Cho elipcó phương trình chính tắc là. Gọi là độ dài tiêu cự của . Mệnh đề nào sau đây đúng A. B. C. D. Câu 8: Cho elipcó phương trình chính tắc là. Gọi là các đỉnh của thuộc trục .Tính độ dài đoạn thẳng . A. B. C. D. Câu 9: Cho elipcó phương trình chính tắc là. Tính tổng độ dài hai trục của của . A. B. C. D. Câu 10: Cho elipcó phương trình chính tắc là. Gọi là các đỉnh củathuộc trục .Tính độ dài đoạn thẳng . A. B. C. D. Câu 11: Cho elipcó phương trình chính tắc là. Tìm độ dài trục bécủa . A. B. C. D. Câu 12: Cho elipcó phương trình chính tắc là. Tính diện tích hình chữ nhật đi qua bốn đỉnh của . A. B. C. D. Câu 13: Cho elipcó phương trình chính tắc là. Tìm tọa độ tiêu điểm của . A. B. C. D. Câu 14: Cho elipcó phương trình chính tắc là . Tìm tọa độ các đỉnh của . A. B. C. D. Câu 15: Cho elipcó phương trình chính tắc là. Tìm tọa độ các đỉnh của . A. B. C. D. Câu 16: Cho elipcó độ dàitrục lớn là , độ dài trục bé là . Lập phương trình chính tắc của . A. B. C. D. Câu 17: Cho elipcó độ dàitrục lớn là , độ dài tiêu cự là . Lập phương trình chính tắc của . A. B. C. D. Câu 18: Cho elipcó độ dài trục bélà , độ dài tiêu cự là . Lập phương trình chính tắc của . A. B. C. D. Câu 19: Cho elipcó một đỉnh , một tiêu điểm . Lập phương trình chính tắc của . A. B. C. D. Câu 20: Cho elipcó một đỉnh , một tiêu điểm . Lập phương trình chính tắc của . A. B. C. D.
- Câu 21: Cho elipcó phương trình chính tắc là. Tìm tọa độ điểmtrên elip sao cho khoảng cách từ đến tiêu điểm là lớn nhất. A. B. C. D. Câu 22: Ta biết rằng Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất theo một quỹ đạo là một elip mà Trái Đất là một tiêu điểm. Elip có chiều dài trục lớn và trục nhỏ lần lượt là và . Tính khoảng cách ngắn nhất từ Trái Đất đến Mặt Trăng, biết rằng các khoảng cách đó đạt được khi Trái Đất và Mặt Trăng nằm trên trục lớn của elip. A. B. C. D. Câu 23: Cho elipcó phương trình chính tắc là. Đường thẳng có phương trình nào sau đây tiếp xúc với tại điểm ? A. B. C. D. Câu 24: Để cắt một bảng hiệu quảng cáo hình elip có trục lớn là (cm) và trục nhỏ là (cm) từ một tấm ván ép hình chữ nhật có kích thước (cm) (cm), người ta vẽ hình elip đó lên tấm ván ép như hình vẽ . Hỏi phải ghim hai cái đinh cách nhau bao nhiêu cm? M A1 F1 F2 A2 O 40 cm 80 cm A.(cm) B.(cm)C.(cm) D.(cm) Câu 25: Cho elipcó phương trình chính tắc là. Đường thẳng có phương trìnhcắt tại hai điểm M, N. Tính độ dài đoạn thẳng MN A. B. C. D.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Chương trình thí điểm)
17 p | 138 | 8
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
5 p | 75 | 7
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Hòa Ninh
9 p | 44 | 5
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 121 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh (Chương trình mới)
9 p | 75 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
5 p | 80 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2017-2018 - Trường THCS Long Toàn
13 p | 63 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
13 p | 135 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
5 p | 46 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 12 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Chương trình thí điểm)
3 p | 64 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
13 p | 43 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 46 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
2 p | 36 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 7 năm 2018-2019 - Phòng GD&ĐT Quận 1
2 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
16 p | 103 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
1 p | 58 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
6 p | 126 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
15 p | 92 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn