intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

11
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo “Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm” tài liệu tổng hợp nhiều câu hỏi bài tập khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM – TỔ VẬT LÍ - KTCN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN VẬT LÍ 10 NĂM 2022- 2023 A. TRẮC NGHIỆM BÀI : NĂNG LƯỢNG VÀ CÔNG CƠ HỌC → Câu 1. Một vật chịu tác dụng của lực 𝐹 không đổi và điểm đặt của lực đó chuyển dời một đoạn s theo hướng hợp → với hướng của lực góc . Công thức tính công của lực 𝐹 là A. A = F.s B. A = F.s.cos. C. A = F.s.tanα. D. A = F.s.sin. Câu 2. Đại lượng nào sau đây không phải là một dạng năng lượng? A. Cơ năng B. Hóa năng. C. Nhiệt năng. D.Nhiệt lượng. Câu 3. Công là đại lượng A. vô hướng, luôn dương. B. vô hướng, luôn âm. C. vô hướng có giá trị dương hoặc âm hoặc bằng không. D.có hướng. Câu 4: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công? A. N/m. B. J. C. N/s. D. kg.m /s. Câu 5: Vật dụng nào sau đây không có sự chuyển hoá tử điện năng sang cơ năng ? A. Quạt điện. B. Máy giặt. C. Bàn là. D. Máy sấy tóc. Câu 6. Một vật chịu tác dụng của một lực F không đổi có độ lớn 5N, phương ngang của lực hợp với phương chuyển động một góc 600. Biết rằng quãng đường đi được là 6 m. Công của lực F là A. 11J. B. 50 J. C. 30 J. D. 15 J. Câu 7. Một vật khối lượng 2kg bị hất đi với vận tốc ban đầu có độ lớn bằng 4m/s để trượt trên mặt phẳng nằm ngang. Sau khi trượt được 0,8 m thì vật dừng lại. Công của lực ma sát đã thực hiện là A. 16J. B. – 16J. C. -8J. D. 8J. Câu 8. Một người nhấc một vật có khối lượng 1 kg lên độ cao 6 m. Lấy g = 10 m/s2. Công mà người đã thực hiện là A. 30 J. B. 45 J. C. 50 J. D. 60 J. Câu 9. Một vật khối lượng 2kg rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9,8m/s2. Sau khoảng thời gian 1,2s trọng lực đã thực hiện một công là: A. 138,3J. B. 150J. C. 180J. D. 205,4J. Câu 10. Một tàu thủy chạy trên song theo đường thẳng kéo một sà lan chở hàng với lực không đổi 5.103N, thực hiện công là 15.106J. Sà lan đã dời chỗ theo phương của lực một quãng đường là A. 300m. B. 3000m. C. 1500m. D. 2500m. BÀI : CÔNG SUẤT Câu 1. Đơn vị của công suất A. J.s. B. kg.m/s. C. J.m. D. W. Câu 2. Công suất được xác định bằng A. tích của công và thời gian thực hiện công. B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian. C. công thực hiện đươc trên một đơn vị chiều dài. D. giá trị công thực hiện được. Câu 3. Công suất tiêu thụ của một thiết bị tiêu thụ năng lượng A. là đại lượng đo bằng năng lượng tiêu thụ của thiết bị đó trong một đơn vị thời gian. B. luôn đo bằng mã lực (HP). C. chính là lực thực hiện công trong thiết bị đó lớn hay nhỏ. D. là độ lớn của công do thiết bị sinh ra. Câu 4. Công suất của lực ⃗ làm vật di chuyển với vận tốc ⃗⃗ theo hướng của ⃗ là 𝐹 𝑉 𝐹 A. P = F.vt B. P = F.v C. P = F.t D. P = F.v2 Câu 5. Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị công suất? A. W B. MW C. kWh D. Nm/s Câu 6. Trong ôtô, xe máy vv... có bộ phận hộp số (sử dụng các bánh xe truyền động có bán kính to nhỏ khác nhau) nhằm mục đích A. thay đổi công suất của xe. B. thay đổi lực phát động của xe. C. thay đổi công của xe. D. duy trì vận tốc không đổi của xe. Câu 7. Một lực tác dụng vào một vật nhưng vật đó không chuyển động. Điều này có nghĩa là 1
  2. TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM – TỔ VẬT LÍ - KTCN A. lực đã sinh công. B. lực không sinh công. C. lực đã sinh công suất. D. lực không sinh công suất. Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Máy có công suất lớn thì hiệu suất của máy đó nhất định cao. B. Hiệu suất của một máy có thể lớn hơn 1. C. Máy có hiệu suất cao thì công suất của máy nhất định lớn. D. Máy có công suất lớn thì thời gian sinh công sẽ nhanh. Câu 9. Một bóng đèn sợi đốt có công suất 100W tiêu thụ năng lượng 1000 J. Thời gian thắp sáng bóng đèn là A. 1s. B. 10 s. C. 100 s. D. 1000 s. Câu 10. Tính công suất của động cơ máy bay biết rằng nó đang bay với tốc độ 250 m/s và động cơ sinh ra lực kéo 2.106N để duy trì tốc độ này của máy bay. A.5.108 W. B. 5.106 W. C. 4.108 W. D. 8 k W. BÀI: ĐỘNG NĂNG, THẾ NĂNG Câu 1. Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao h so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì thế năng trọng trường của vật được xác định theo công thức 1 A. Wt  mgh. B. Wt  mgh . C. Wt  2mg . D. Wt  mg . 2 Câu 2. Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là 1 1 2 A. Wd  mv B. Wd  mv2 . C. Wd  2mv2 . D. Wd  mv . 2 2 Câu 3. Đại lượng vật lí nào sau đây phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường? A. Động năng. B. Thế năng. C. Trọng lượng. D. Động lượng. Câu 4. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Động năng là đại lượng vô hướng và có giá trị bằng tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật. B. Động năng là đại lượng vectơ và có giá trị bằng tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật. C. Động năng là đại lượng vô hướng và có giá trị bằng một nữa tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật. D. Động năng là đại lượng vectơ và có giá trị bằng một nữa tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật. Câu 5. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng? A. J. B. Kg.m2/s2. C. N.m. D. N.s. Câu 6. Một ôtô có khối lượng 1 tấn khởi hành không vận tốc ban đầu với gia tốc 1m/s và coi ma sát không đáng 2 kể. Động năng của ôtô khi đi được 5m là A.104 J. B. 5000J. C. 1,5.104 J. D.103 J Câu 7. Một thang máy có khối lượng 1 tấn chuyển động từ tầng cao nhất cách mặt đất 100m xuống tầng thứ 10 cách mặt đất 40m. Nếu chọn mốc thế năng tại tầng 10, lấy g = 9,8 m/s2. Thế năng của thang máy khi ở tầng thượng là A. 588.103 J B. 980.103 J C. 392.103 J D. 445.103 J Câu 8. Bao lâu sau khi bắt đầu rơi tự do một vật có khối lượng 100 g có động năng bằng 1,5 J? Lấy g = 10 m/s2. A. √3 s. B. √2 s. C. 3 s. D. 2 s. Câu 9. Một ô tô có khối lượng 4 tấn đang chuyển động với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh, sau một thời gian vận tốc giảm còn 18 km/h. Độ biến thiên của động năng của ô tô là A. 150 kJ. B. -150 kJ. C. -75kJ. D. 75kJ. Câu 10. Một vật có khối lượng m = 2kg đang nằm yên trên một mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Dưới tác dụng của lực 10 N vật chuyển động và đi được 10 m. Vận tốc của vật ở cuối chuyển dời là A. v = 25 m/s B. v = 7,07 m/s C. v = 10 m/s D. v = 50 m/s BÀI: CƠ NĂNG VÀ ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN CƠ NĂNG Câu 1. Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công thức 1 1 1 1 A. W  mv  mgh . B. W  mv2  mgh. C. W  mv2  k (l ) 2 . D. W  1 mv2  1 k.l 2 2 2 2 2 2 . Câu 2. Khi một vật chuyển động trong trọng trường chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì A. động năng của vật được bảo toàn B. thế năng của vật được bảo toàn. 2
  3. TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM – TỔ VẬT LÍ - KTCN C. cơ năng của vật được bảo toàn. D. động lượng của vật được bảo toàn. Câu 3. Cơ năng của một vật bằng A. hiệu của động năng và thế năng của vật. B. hiệu của thế năng và động năng của vật. C. tổng động năng và thế năng của vật. D. tích của động năng và thế năng của vật. Câu 4. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi một vật chuyển động rơi tự do từ trên xuống dưới thì A. thế năng của vật giảm dần. B. động năng của vật giảm dần. C. thế năng của vật tăng dần. D. động lượng của vật giảm dần. Câu 5. Một vật được ném thẳng đứng lên cao, khi vật đạt độ cao cực đại thì tại đó A. động năng cực đại, thế năng cực tiểu. B. động năng cực tiểu, thế năng cực đại. C. động năng bằng thế năng. D. động năng bằng nữa thế năng. Câu 6. Khi một quả bóng được ném lên thì A. động năng chuyển thành thế năng. B. thế năng chuyển thành động năng. C. động năng chuyển thành cơ năng. D. cơ năng chuyển thành động năng. Câu 7. Xét chuyển động của con lắc đơn như hình vẽ C A. Động năng của vật cực đại tại A và B, cực tiểu tại O B. Động năng của vật cực đại tại O và cực tiểu tại A và B C. Thế năng của vật cực đại tại O D. Thế năng của vật cực tiểu tại M Câu 8 . Cơ năng của vật được bảo toàn trong trường hợp B A A. Vật rơi trong không khí. B. Vật trượt có ma sát. C. Vật rơi tự do. D. M Vật rơi O trong chất lỏng nhớt. Câu 9. Một vật được ném lên từ độ cao 1 m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg và gia tốc trọng trường bằng 10 m/s². Cơ năng của vật so với mặt đất là A. 4 J. B. 5 J. C. 6 J. D. 7 J. Câu 10. Một vật có khối lượng 0,5kg được thả rơi tự do từ độ cao 3m. Lấy g = 10m/s2. Cơ năng của vật có giá trị là A.0 J. B.7,5J. C.15J. D.150J Câu 11. Một vật thả rơi tự do từ độ cao 20m. Lấy gốc thế năng tại mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc cực đại của vật trong quá trình rơi là A. 10(m/s) B. 15(m/s) C. 20(m/s) D. 25(m/s) Câu 12. Một vật thả rơi tự do từ độ cao 20m. Lấy gốc thế năng tại mặt đất. Lấy g = 10m/s2 .Vị trí mà ở đó động năng bằng thế năng là A. 10(m) B. 5(m) C. 6,67(m) D. 15(m) Câu 13. Một vật thả rơi tự do từ độ cao 20m. Lấy gốc thế năng tại mặt đất. Lấy g = 10m/s2 .Tại vị trí động năng bằng thế năng, vận tốc của vận là A. 10(m/s) B. 10 2 (m/s) C. 5 2 (m/s) D. 15(m/s) Câu 14. Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Độ cao cực đại mà bi đạt được là A. 9,2(m) B. 17,2(m) C. 15,2(m) D. 10 (m) BÀI: ĐỘNG LƯỢNG Câu 1: Điều nào sau đây sai khi nói về động lượng? A. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và tốc độ của vật. B. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc. C. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ. D. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn. Câu 2: Véc tơ động lượng là véc tơ A. cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc. B. có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc α bất kỳ. C. có phương vuông góc với véc tơ vận tốc. D. cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc. Câu 3: Hãy điền vào khoảng trống sau: “Xung lượng của lực tác dụng vào chất điểm trong khoảng thời gian t bằng ………………… động lượng của chất điểm trong cùng khoảng thời gian đó”. A. giá trị trung bình. B. giá trị lớn nhất. C. độ tăng. D. độ biến thiên. Câu 4: Động lượng được tính bằng đơn vị nào sau đây? A. N/s. B. N.s. C. N.m. D. kg.m/s. 3
  4. TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM – TỔ VẬT LÍ - KTCN Câu 5: Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là đại lượng được xác định bởi công thức A. p  m.v . B. p = m.v. C. p = m.a. D. p  m.a . Câu 6: Hệ thức liên hệ giữa động lương p và động năng Wd của 1 vật khối lượng m là A. Wđ = mp2 B. 2 Wđ = mp2 C. p  2mWd D. p  2 mWd Câu 7: Cho một vật chuyển động có động năng 4 J và khối lượng 2 kg. Động lượng của vật là A. 2(kgm/s) B. 8(kgm/s) C. 4(kgm/s) D. 16(kgm/s) Câu 8. Một vật nhỏ có khối lượng 1,5 kg trượt nhanh dần đều xuống một đường thẳng, nhẵn. Tại một thời điểm xác định vật có vận tốc 3 m/s, sau đó 4 s có vận tốc 7 m/s, tiếp ngay sau đó 3 s vật có động lượng là A. 15 kg.m/s. B. 7 kg.m/s. C. 12 kg.m/s. D. 21 kg.m/s. Câu 9. Viên đạn có khối lượng 20 g đang bay với vận tốc 600 m/s thì gặp một cánh cửa thép. Đạn xuyên qua cửa trong thời gian 0,002 s. Sau khi xuyên qua cánh cửa vận tốc của đạn còn 300 m/s. Lực cản trung bình của cửa tác dụng lên đạn có độ lớn bằng A. 3000 N. B. 900 N. C. 9000 N. D. 30 000 N. Câu 10. Một vật có khối lượng 4kg rơi tự do không vận tốc đầu trong khoảng thời gian 2,5s. Lấy g = 10m/s2. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó có độ lớn là A. p = 100 kg.m/s. B. p= 25 kg.m/s. C. p = 50 kg.m/s. D. 200kg.m/s. BÀI: ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG Câu 1. Chọn câu phát biểu đúng nhất? A. Véc tơ động lượng của hệ được bảo toàn. B. Véc tơ động lượng toàn phần của hệ được bảo toàn. C. Véc tơ động lượng toàn phần của hệ kín được bảo toàn. D. Động lượng của hệ kín không bảo toàn. Câu 2. Hai vật có khối lượng m1, m2 chuyển động với vận tốc lần lượt là ⃗⃗1 và ⃗⃗2 . Động lượng của hệ là 𝑉 𝑉 A. mv . B. m1 v1  m2 v2 . C. 0. D. m1v1 +m2v2 Câu 3. Tổng động lượng của một hệ không bảo toàn khi nào? A. Hệ chuyển động có ma sát. B. Hệ là gần đúng cô lập. C. Tổng ngoại lực tác dụng lên hệ bằng không. D. Hệ cô lập. Câu 4: Va chạm nào sau đây là va chạm mềm? A. Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra. B. Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát. C. Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó. D. Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu. Câu 5. Trong quá trình nào sau đây, động lượng của vật không thay đổi? A. Vật chuyển động tròn đều. B. Vật được ném ngang. C. Vật đang rơi tự do. D. Vật chuyển động thẳng đều. Câu 6. Câu nào không thuộc định luật bảo toàn động lượng? A. Véc tơ động lượng của hệ kín được bảo toàn. B. Véc tơ động lượng của hệ kín trước và sau tương tác không đổi. C. m1v1  m2 v2  m1v1/  m2 v2 / D. p  p1  p2  ...  pn Câu 7. Quả cầu A khối lượng m1 chuyển động với vận tốc v1 va chạm vào quả cầu B khối lượng m2 đứng yên. Sau va chạm, cả hai quả cầu có cùng vận tốc v2 . Ta có: 4
  5. TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM – TỔ VẬT LÍ - KTCN        1  A. m1v1  (m1  m2 )v2 . B. m1v1  m2 v2 . C. m1v1  m2 v2 . D. m1v1  (m1  m2 )v2 2 Câu 8. Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn? A. Ô tô giảm tốc. B. Ô tô chuyển động thẳng đều C. Ô tô chuyển động trên đường có ma sát. D. Ô tô tăng tốc. Câu 9. Cho hệ hai vật có khối lượng bằng nhau m1 = m2 = 1 kg. Vận tốc của vật 1 có độ lớn v1 = 1 m/s, vận tốc của vật 2 có độ lớn v2 = 2 m/s. Khi vectơ vận tốc của hai vật cùng hướng với nhau, tổng động lượng của hệ có độ lớn là A. 1 kg.m/s. B. 2 kg.m/s. C. 3 kg.m/s. D. 0,5 kg.m/s. Câu 10. Chiếc xe chạy trên đường ngang với tốc độ 10m/s va chạm mềm vào một chiếc xe khác đang đứng yên và có cùng khối lượng. Biết va chạm là va chạm mềm, sau va chạm tốc độ của hai xe là A. v1 = 0; v2 = 10m/s. B. v1 = v2 = 5m/s. C. v1 = v2 = 10m/s. D. v1 = v2 = 20m/s. Câu 11. Viên bi A có khối lượng m1 = 60g chuyển động với vận tốc có độ lớn v1 = 5m/s va chạm vào viên bi B có khối lượng m2 = 40g chuyển động ngược chiều với vận tốc ⃗⃗2 . Sau va chạm, hai viên bi đứng yên. Vận tốc viên bi 𝑉 B có độ lớn là 10 25 A. v2  m/s. B. v2 = 7,5 m/s. C. v2  m/s. D. v2 = 12,5 m/s. 3 3 Câu 12. Vật m1= 1 kg chuyển động với vận tốc v1 đến va chạm mềm vào vật m2 = 2kg đang nằm yên. Ngay sau va chạm vận tốc của hai vật là 2m/s. Vận tốc vật m1 có độ lớn là A. v1 = 6 m/s B. v1 = 1,2m/s C. v1 = 5 m/s D. v1 = 4 m/s Câu 13. Hai xe lăn nhỏ có khối lượng m1 = 300g và m2 = 2kg chuyển động trên mặt phẳng ngang ngược chiều nhau với các vận tốc có độ lớn tương ứng là v1 = 2m/s và v2 = 0,8m/s. Sau khi va chạm hai xe dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc. Bỏ qua sức cản. Độ lớn vận tốc sau va chạm là A. 0,63 m/s. B. 1,24 m/s. C. 0,43 m/s. D. 1,4 m/s. Câu 14. Vật I có khối lượng m1 = 2kg chuyển động thẳng đều với tốc độ v1 = 4m/s va chạm vào vật II đang đứng yên có khối lượng m2 = 4kg. Bỏ qua mọi ma sát. Sau va chạm, vật II chuyển động với tốc độ v2’ = 10m/s, vật I chuyển động A. cùng chiều với vật II với tốc độ 16m/s. B. cùng chiều với vật II với tốc độ 8m/s. C. ngược chiều với vật II với tốc độ 8m/s. D. ngược chiều với vật II với tốc độ 16m/s. BÀI: ĐỘNG HỌC CỦA CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU Câu 1. Chọn câu sai: chuyển động tròn đều có A. tốc độ góc thay đổi. B. tốc độ góc không đổi. C. quỹ đạo là đường tròn. D. tốc độ dài không đổi. Câu 2. Chu kì trong chuyển động tròn đều là A. thời gian vật chuyển động. B. số vòng vật đi được trong 1 giây. C. thời gian vật đi được một vòng. D. thời gian vật di chuyển. Câu 3. Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều? A. Chuyển động của pittông trong động cơ đốt trong. B. Chuyển động của một mắt xích xe đạp. C. Chuyển động của đầu kim phút. D. Chuyển động của con lắc đồng hồ. Câu 4. Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc  với chu kỳ T và giữa tốc độ góc  với tần số f trong chuyển động tròn đều là 2 2 2 2 A.  ;  2f . B.   2T;  2f . C.   2T ;  . D.   ;  . T f T f Câu 5. Vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều có 5
  6. TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM – TỔ VẬT LÍ - KTCN A. phương trùng với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động. B. phương tiếp tuyến với đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động. C. phương vuông góc với tiếp tuyến đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động. D. phương tiếp tuyến với quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động. Câu 6. Chu kì của kim giây là A.1s. B. 30s C. 120s D. 60s Câu 7. Chu kì của kim phút là A. 1 phút. B. 30 phút C. 3600s D. 60s Câu 8. Một chất điểm chuyển động tròn đều trong 1s thực hiện 3 vòng. Tần số chuyển động của chất điểm là A. 5Hz. B. 1Hz. C. 0,33Hz. D. 3Hz. Câu 9. Một vành bánh xe đạp chuyển động với tần số 2 Hz. Chu kì của một chất điểm trên vành bánh xe đạp là A. 15s. B. 0,5s. C. 50s. D. 1,5s. Câu 10. Một điểm trên vành bánh xe quay một vòng có tần số 200 vòng/phút. Tốc độ góc của điểm đó là A. 31,84 rad/s. B. 20,93 rad/s. C. 1256 rad/s. D. 0,03 rad/s. Câu 11. Một đĩa tròn bán kính 10cm, quay đều mỗi vòng hết 0,2s. Tốc độ dài của một điểm nằm trên vành đĩa có giá trị là A. 314 m/s B. 31,4 m/s. C. 0,314 m/s. D. 3,14 m/s. Câu 12. Một cánh quạt quay đều, trong một phút quay được 120 vòng. Tính chu kì, tần số quay của quạt. A. 0,5s và 2 vòng/s. B. 1 phút và 120 vòng/phút. C. 1 phút và 2 vòng/phút. D. 0,5s và 120 vòng/phút. Câu 13. Một chất điểm chuyển động đều trên một quỹ đạo tròn, bán kính 40 cm. Biết trong một phút nó đi được 300 vòng. Tốc độ dài của chất điểm là A. 4 m/s. B. 4π m/s. C. 6π m/s. D. 6 m/s. Câu 15. Một hòn đá buộc vào sợi dây có chiều dài 1 m, quay đều trong mặt phẳng thẳng đứng với tốc độ 60 vòng/ phút. Thời gian để hòn đá quay hết một vòng và tốc độ của nó là A. 1 s; 6,28 m/s. B. 1 s; 2 m/s. C. 3,14 s; 1 m/s. D. 6,28 s; 3,14 m/s. BÀI: LỰC HƯỚNG TÂM VÀ GIA TỐC HƯỚNG TÂM Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong chuyển động tròn đều A. vectơ vận tốc luôn không đổi, do đó gia tốc bằng 0. B. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỉ lệ nghịch với bình phương tốc độ. C. phương, chiều và độ lớn của vận tốc luôn thay đổi. D. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỉ lệ với bình phương tốc độ góc. Câu 2. Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có A. hướng không đổi. B. Chiều không đổi. C. phương không đổi. D. độ lớn không đổi. Câu 3. Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm A. vuông góc với vecto vận tốc. B. cùng phương, cùng chiều với vecto vận tốc. C. cùng phương, ngược chiều với vecto vận tốc. D. có hướng không đổi. Câu 4. Một chất điểm chuyển động tròn đều thì giữa tốc độ dài và tốc độ góc, giữa gia tốc hướng tâm và tốc độ dài có sự liên hệ là (r là bán kính quỹ đạo). v2  v2  A. v  r;a ht  B. v  ;a ht  C. v  r;aht  v2r D. v  ;a ht  v2r r r r r Câu 5. Một vật khối lượng m đang chuyển động tròn đều trên một quỹ đạo bán kính r với tốc độ góc  . Lực hướng tâm tác dụng vào vật là mr A. Fht  m2r . B. Fht  C. Fht  r2 D. Fht  m2 .  6
  7. TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM – TỔ VẬT LÍ - KTCN Câu 6. Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đích nào kể sau đây? A. Giới hạn vận tốc của xe. B. Tạo lực hướng tâm. C. Tăng lực ma sát. D. Cho nước mưa thoát dễ dàng. Câu 7. Một vật đang chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực hướng tâm F. Nếu tăng bán kính quỹ đạo gấp hai lần so với trước và đồng thời giảm tốc độ còn một nửa thì so với ban đầu thì lực hướng tâm A. giảm 8 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. không thay đổi. Câu 8. Một vật nhỏ khối lượng 0,15 kg chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1,5 m với tốc độ 2 m/s. Độ lớn lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn của vật là A. 0,13 N. B. 0,2 N. C. 1,0 N. D. 0,4 N. Câu 9. Một chiếc xe đang chạy với tốc độ dài 10m/s trên một vòng đĩa và có bán kính 100m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của xe là A. 0,1 m/s2. B. 12,96 m/s2. C. 0,36 m/s2. D. 1 m/s2. Câu 10. Một xe đua chạy quanh một đường tròn nằm ngang, bán kính 250m. Vận tốc xe không đổi có độ lớn là 50m/s. Khối lượng xe là 2. 103 kg. Độ lớn của lực hướng tâm của chiếc xe là A. 10 N B. 4. 102 N C. 4. 103 N D. 2. 104 N BÀI: BIẾN DẠNG CỦA VẬT RẮN Câu 1. Lực đàn hồi xuất hiện tỉ lệ với độ biến dạng khi A. một vật bị biến dạng dẻo. B. một vật biến dạng đàn hồi. C. một vật bị biến dạng. D. ta ấn ngón tay vào một viên đất nặn Câu 2. Kết luận nào sau đây không đúng ? Lực đàn hồi A. xuất hiện khi vật bị biến dạng. B. luôn là lực kéo. C. tỉ lệ với độ biến dạng. D. ngược hướng với lực làm nó bị biến dạng. Câu 3. Lực đàn hồi của lò xo có tác dụng làm cho lò xo A. chuyển động. B. thu gia tốc C. có xu hướng lấy lại hình dạng và kích thước ban đầu. D. vừa biến dạng vừa thu gia tốc Câu 4. Chọn đáp án đúng. Nội dung định luật Hooke? A. Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn lực đàn hồi của lò xo tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo. B. Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn lực đàn hồi của lò xo tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của lò xo. C. Khi độ biến dạng của vật càng lớn thì lực đàn hồi cũng càng lớn, giá trị của lực đàn hồi là không có giới hạn. D. Khi độ biến dạng của vật càng lớn thì lực đàn hồi càng nhỏ, giá trị của lực đàn hồi là không có giới hạn. Câu 5. Vật nào dưới đây biến dạng kéo? A. Trụ cầu. B. Móng nhà. C. Dây cáp của cần cẩu đang chuyển hàng. D. Cột nhà. Câu 6. Dùng hai lò xo để treo hai vật có cùng khối lượng, lò xo bị dãn nhiều hơn thì độ cứng A. lớn hơn. B. nhỏ hơn. C. tương đương nhau. D. chưa đủ điều kiện để kết luận. Câu 7. Khi dùng tay ép quả bóng cao su vào bức tường lực nào làm cho quả bóng bị biến dạng? A. Lực ép của tay lên bóng. B. Lực của bóng tác dụng lên tay. C. Lực ép của tay lên bóng và phản lực của tường lên bóng. D. Lực của bóng tác dụng lên tường. Câu 8. Một vật tác dụng một lực vào một lò xo có đầu cố định và làm lò xo biến dạng. Điều nào dưới đây là không đúng? A. Độ đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng lực tác dụng và chống lại sự biến dạng của lò xo. B. Lực đàn hồi cùng phương và ngược chiều với lực tác dụng. C. Lực đàn hồi lớn hơn lực tác dụng và chống lại lực tác dụng. 7
  8. TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM – TỔ VẬT LÍ - KTCN D. Khi vật ngừng tác dụng lên lò xo thì lực đàn hồi của lò xo cũng mất đi. Câu 9. Lò xo có độ cứng k, một đầu treo vào điểm cố định, đầu còn lại được gắn vào vật có khối lượng m. Khi vật cân bằng thì hệ thức nào sau đây được nghiệm đúng? k m g m l A.  B. mg = k∆l C.  D. k l g l k mg Câu 10. Vật cấu tạo từ chất nào sau đây sẽ không có tính đàn hồi? A. Sắt. B. Đồng. C. Nhôm. D. Đất sét. TỰ LUẬN Bài 1: Một đĩa tròn có bán kính 42cm, quay đều mổi vòng trong 0,8 giây. Tính tốc độ, tốc độ góc, gia tốc hướng tâm của một điểm A nằm trên vành đĩa? Bài 2: Một bánh xe bán kính 60 cm quay đều 100 vòng trong 2 s. Tìm a. Chu kì quay, tần số. b. Tốc góc và tốc độ của một điểm trên vành bánh xe Bài 3. Một chiếc xe chuyển động theo hình vòng cung với tốc độ 36 km/h và gia tốc hướng tâm 4,0 m/s2. Giả sử xe chuyển động tròn đều. Hãy xác định: a) bán kính đường vòng cung. b) góc quét bởi bán kính quỹ đạo (theo rad và độ) sau thời gian 3 s. Bài 4. Một máy bay có khối lượng 160 000 kg, bay với vận tốc 870 km/h. Tính động lượng của máy bay. Bài 5. Một vật trọng lượng1N có động lượng 1kgm/s, lấy g =10m/s2 . Vận tốc của vật bằng bao nhiêu? Bài 6. Một vật có khối lượng m =2kg, có động lượng 6kg.m/s, Vận tốc của vật là bao nhiêu? Bài 7. Một ô tô khối lượng 1 tấn khởi hành từ trạng thái nghỉ có gia tốc không đổi là 1 m/s2. Tính động lượng của ô tô sau khi nó đi được quãng đường 50 m. Bài 8. Trong một trận bóng đá, cầu thủ A có khối lượng 78 kg chạy dẫn bóng với tốc độ 8,5 m/s. Trong khi đó, cầu thủ B có khối lượng 82 kg (ở đội đối phương) cũng chạy đến tranh bóng với tốc độ 9,2 m/s theo phướng ngược với hướng của cầu thủ A (xem hình). a) Hãy tính độ lớn động lượng của từng cầu thủ? b) Hãy xác định vecto tổng động lượng của hai cầu thủ? Bài 9. Cho hệ gồm hai vật m1  3kg, m2  4kg , Chuyển động với vận tốc có độ lớn lần lượt là v1  v2  2m / s a)Tính độ lớn động lượng của mỗi vật b)Tính độ lớn động lượng của hệ trong các trường hợp: + hai vật chuyển động cùng hướng với nhau + hai vật chuyển động theo hướng vuông góc nhau. Bài 10. Con lắc đạn đạo là thiết bị được sử dụng để đo tốc độ của viên đạn. Viên đạn được bắn vào một khúc gỗ lớn treo lơ lửng bằng dây nhẹ, không dãn. Sau khi va chạm, viên đạn ghim vào trong khối gỗ. Sau đó, toàn bộ hệ khối gỗ và viên đạn chuyển động như một con lắc lên độ cao h (xem hình). Xét viên đạn có khối lượng m1  5g , khối gỗ có khối lượng m2  1kg và h  5cm . Lấy g  9,8m / s2 . Bỏ qua sức cản của không khí a) Tính vận tốc của hệ sau khi viên đạn ghim vào khối gỗ b) tính tốc độ ban đầu của viên đạn. ----Hết---- Chúc các em thi tốt! 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2