intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Sơn Động Số 3

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Sơn Động Số 3” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Sơn Động Số 3

  1. TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 3 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NHÓM VẬT LÝ Môn Vật lý – Lớp 12 Năm học 2023 - 2024 I. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Trắc nghiệm khách quan 100% (40 câu) II. THỜI GIAN LÀM BÀI : 50 phút. III. NỘI DUNG 1. Lý thuyết: Mạch dao động LC và dao động điện từ Điện từ trường và sóng điện từ Tán sắc ánh sáng Giao thoa ánh sáng - Thực hành Quang phổ Các loại tia Hiện tượng quang điện Mẫu nguyên tử Bo Hiện tượng phát quang và laze Cấu tạo - Năng lượng liên kết hạt nhân nguyên tử Phản ứng hạt nhân Phóng xạ 2. Một số dạng bài tập lí thuyết và toán cần lưu ý - Bài tập liên quan đến mạch dao động LC - Năng lượng trong mạch dao động LC - Bài tập định tính sóng điện từ - Nguyên tắc chung của của việc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến - Bài tập xác định tần số, bước sóng, tốc độ truyền sóng. - Bài tập giao thoa ánh sáng. - Bài tập định tính: Các loại quang phổ; tia hồng ngoại; tia tử ngoại; tia X. - Bài tập quang điện. - Bài tập Mẫu nguyên tử Bo. - Bài tập về phản ứng hạt nhân, phóng xạ. 3. Một số bài tập minh họa: Câu 1: Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp qua lăng kính, chùm tia ló gồm nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Hiện tượng đó được gọi là A. phản xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng. Câu 2: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là 1
  2. 1 B. 2π 2π LC LC . A. 2π LC . C. LC . D. 2π . Câu 3: Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo A. chiết suất của một môi trường. B. vận tốc của ánh sáng. C. bước sóng của ánh sáng. D. tần số ánh sáng. Câu 4: Chiếu sáng hai khe Yâng bằng hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 =0,6μm và λ 2 =0,5μm . Biết a = 2mm, D = 2m. M và N là hai điểm trên màn đối xứng qua vân sáng trung tâm với MN = 15mm. Số vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm có được từ M đến N là A. n = 20. B. n = 4. C. n = 25. D. n = 5. 19 16 Câu 5: Cho phản ứng hạt nhân 9 F+p 8 O+X , hạt nhân X là hạt nào sau đây? A. α. B. β+. C. β-. D. n. Câu 6: Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn A. số nuclôn. B. số nơtron. C. năng lượng toàn phần. D. động lượng. Câu 7: Nếu dùng ánh sáng kích thích màu lục thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là A. đỏ. B. lam. C. vàng. D. cam. 60 Câu 8: Hạt nhân 27 Co có cấu tạo gồm A. 27 prôton và 60 nơtron. B. 27 prôton và 33 nơtron. C. 33 prôton và 60 nơtron. D. 33 prôton và 27 nơtron. Câu 9: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện λ 0 , công thoát A, hằng số Planck h và vận tốc ánh sáng c là c A hA hc λ0 = λ0 = λ0 = λ0 = A. hA . B. hc . C. c . D. A. Câu 10: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 m .Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ chiếu vào tấm kẽm có bước sóng là A. 0,4 m . B. 0,3 m . C. 0,2 m . D. 0,1 m . Câu 11: Thực hiện giao thoa Yâng với 3 ánh sáng đơn sắc λ1 =0,4μm ; λ 2 =0,5μm ; λ1 =0,6μm . Biết D = 2m; a = 2mm.Trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm ta có thể quan sát được bao nhiêu vân sáng không đơn sắc A. 20. B. 7. C. 27. D. 22. Câu 12: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 6 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng, da cam. Tia ló đơn sắc màu vàng đi là là mặt nước (sát 2
  3. với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu vàng, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu A. đỏ, vàng, lam. B. tím, lam, lục. C. lam, tím, da cam. D. đỏ, da cam. Câu 13: Biến điệu sóng điện từ là A. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ. B. tách sóng điện từ âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao. C. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên. D. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao. Câu 14: Đối với nguyên tử Hiđrô , biểu thức nào dưới đây chỉ ra bán kính r của quỹ đạo dừng (thứ n) của nó : (n là lượng tử số, ro là bán kính của Bo) A. r = n2ro. B. r = nro. nro2 . D. r2 = n2ro. C. r Câu 15: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ. B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. C. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất. D. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. Câu 16: Trong hiện tượng giao thoa với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai nguồn là a, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là D, x là khoảng cách từ O đến vân sáng ở M. Hiệu đường đi được xác định bằng công thức nào trong các công thức sau: A. d2 - d1 = 2ax B. d2 - d1 = aD C. d2 - d1 = ax D. d2 - d1 = ax D . x . 2D . D. Câu 17: Tính chất nào sau đây không phải của tia X? A. Iôn hóa không khí. B. Tính đâm xuyên mạnh. C. Gây ra hiện tượng quang điện. D. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm. Câu 18: Xét một phản ứng hạt nhân: 1 H +1 H He +1 n . Biết khối lượng của các hạt nhân: mH = 2 2 3 2 0 2,0135u; mHe = 3,0149u; mn = l,0087u; 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng phản ứng trên toả ra là A. 1,8820 MeV. B. 2,7390 MeV. C. 3,1654 MeV. D. 7,4990 MeV. Câu 19: Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là 37,9638 u và tổng khối lượng nghỉ các hạt sau phản ứng là 37,9656 u. Lấy 1u = 931,5 MeV/c 2. Phản ứng này A. thu năng lượng 1,68 MeV. B. tỏa năng lượng 1,68 MeV. C. tỏa năng lượng 16,8 MeV. D. thu năng lượng 16,8 MeV. 3
  4. Câu 20: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,875 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng A. 0,40 µm. B. 0,76 µm. C. 0,48 µm. D. 0,60 µm. Câu 21: Nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái dừng có mức năng lượng cơ bản thì hấp thụ một photon có năng lượng ε = EN – EK. Khi đó nguyên tử sẽ A. chuyển dần từ K lên L, từ L lên M, từ M lên N. B. không chuyển lên trạng thái nào cả. C. chuyển dần từ K lên L rồi lên N. D. chuyển thẳng từ K lên N. Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với khoảng cách giữa hai khe là a = 1,5mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là D = 2m. Hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ=0,48μm . Vị trí vân sáng bậc hai trên màn là A. ± 1,28mm. B. ± 2,56 mm. C. ± 1,32 mm. D. ± 0,63mm. Câu 23: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo A. Nơtrôn. B. Prôtôn, nơtrôn và electrôn. C. Prôtôn và nơtrôn. D. Prôtôn. Câu 24: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 9 lần thì tần số dao động của mạch A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 9 lần. C. giảm đi 3 lần. D. tăng lên 3 lần. Câu 25: Đặc điểm nào sau đây không phải của tia laze? A. Có tính định hướng cao. B. Không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính. C. Có mật độ công suất lớn (cường độ mạnh). D. Có tính đơn sắc cao. Câu 26: Công thoát của electron đối với một kim loại là 2,3 eV. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai bức xạ có bước sóng là λ1 =0,45 μm và λ1 =0,50 μm. Bức xạ nào có khả năng gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại này là A. chỉ có bức xạ có bước sóng λ1 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện. B. cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện. C. cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện. D. chỉ có bức xạ có bước sóng λ 2 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện. Câu 27: Quang phổ vạch phát xạ phát ra khi A. ngưng tụ hơi nóng sáng của chất rắn có tỉ khối lớn. B. nung nóng khối chất rắn ở nhiệt độ cao. C. kích thích khối khí ở áp suất thấp phát sáng. D. nung nóng khối chất lỏng ở nhiệt độ cao. 4
  5. 29 40 Câu 28: So với hạt nhân 14 Si , hạt nhân 20 Ca có nhiều hơn A. 5 nơtrôn và 12 prôtôn. B. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. C. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 6 prôtôn. Câu 29: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì: A. tần số tăng, bước sóng giảm. B. tần số không đổi, bước sóng giảm. C. tần số giảm, bước sóng giảm. D. tần số không đổi, bước sóng tăng. Câu 30: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? A. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. B. Sóng điện từ là sóng ngang. C. Sóng điện từ mang năng lượng. D. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. 2 Câu 31: Tính năng lượng liên kết hạt nhân Đơtêri 1 D ? Cho mp = 1,0073u, mn = 1,0087u, mD = 2,0136u; 1u = 931 MeV/c2. A. 1,122 MeV. B. 2,431 MeV. C. 2,234 MeV. D. 1,243 MeV. Câu 32: Để so sánh độ bền vững giữa hai hạt nhân ta dựa vào đại lượng A. Số khối A của hạt nhân. B. Độ hụt khối hạt nhân. C. Năng lượng liên kết hạt nhân. D. Năng lượng liên kết riêng. Câu 33: Quang phổ liên tục do một vật rắn bị nung nóng phát ra A. phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của vật đó. B. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật đó. C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật đó. D. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó. Câu 34: Một nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E M = -1,5eV sang trạng thái năng lượng EL = -3,4ev Bước sóng của bức xạ phát ra là A. 0,434 μm . B. 0,654 μm . C. 0,486 μm . D. 0,564 μm . 4 27 30 Câu 35: Xác định ký hiệu hạt nhân nguyên tử X của phương trình: 2 He+13 Al 15 P+X 24 24 23 1 A. 10 Ne . B. 11 Na . C. 11 Na . D. 0 n . Câu 36: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là A. tác dụng nhiệt. B. gây ra hiện tượng quang điện ngoài. C. tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại. D. bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh. Câu 37: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc 5
  6. 2π 1 A. ω=2π LC . ω= C. ω= LC . ω= B. LC . D. LC . Câu 38: Một máy thu thanh có mạch chọn sóng là mạch dao động LC lí tưởng, với tụ C có giá trị C 1 thì sóng bắt được có bước sóng λ1= 300 m, với tụ C có giá trị C2 thì sóng bắt được có bước sóng λ 2= 400 m. Khi tụ C gồm tụ C1 mắc nối tiếp với tụ C2 thì bước sóng bắt được là A. λ = 240 m. B. λ = 100 m. C. λ = 700 m. D. λ = 500 m. Câu 39: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2 (mH) và tụ điện có điện dung C = 2 (pF), lấy π2 = 10. Tần số dao động của mạch là A. f = 2,5 Hz. B. f = 1 MHz. C. f = 2,5 MHz. D. f = 1 Hz. Câu 40: Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có cuộn dây có độ tự cảm 4 µH, có đồ thị phụ thuộc dòng diện vào thời gian như hình vẽ bên. Tụ có điện dung là A. 2,5 nF. B. 5 pF. C. 25 nF. D. 0,25 μF . 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2