Đề cương ôn tập học kì 2 – năm học 2010-2011 PHẦN GIẢI TÍCH- HÀM SỐ LIÊN TỤC
lượt xem 101
download
Tài liệu về Đề cương ôn tập học kì 2 – năm học 2010-2011 PHẦN GIẢI TÍCH- HÀM SỐ LIÊN TỤC....
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 – năm học 2010-2011 PHẦN GIẢI TÍCH- HÀM SỐ LIÊN TỤC
- Đề cương ôn tập học kì 2 – năm học 2010-2011 Trang 1/4- PHẦN GIẢI TÍCH GIỚI HẠN - HÀM SỐ LIÊN TỤC Bài 1. Tính các giới hạn sau: 2n 2n 1 n2 n 1 1.1. lim 1.6. lim n 2n 2 1 2 4.3n n 2 22 nn 1 3n 2n 2 n 4 1.2. lim 4 1.7. lim 2 n 1 4n n 6 n 4 3n 3 n 3n 2 1 3 2 1 1 1 1.3. lim 1.8. lim 1.2 2.3 3.4 n n 1 n 1 2n 3 1.4. lim n 2n 1 33 n 2 2n n 1.5. lim Bài 2. Tìm các số hữu tỉ sau : a)2,(1). b)1,(03).. c)3,(156).. Bài 3. Tính các giới hạn sau: x x3 2 x2 x 1 3.1. lim 3.11. lim x 1 2 x 1 x 4 3 x x2 1 x 2 x 1 3x 2 x 1 3x 2 1 3.2. lim x 1 3.12. lim x x 2 x 1 4 x2 x 0 1 1 x2 x 1 x x 3.13. lim 3.3. lim x 0 1 1 x x 1 x 1 3.14. lim x 2 x4 1 3.4. lim x x 2 x 3 2 x 2 3 x 3.15. lim x 2 1 3 3.5. lim x 4 2 x2 x 1 1 x 1 x3 x 1 3.16. lim x 2 x3 x 2 2 x 8 3.6. lim x3 x x x 2 3x 2 x2 2x 1 3.17. lim x 1 x2 x 3.7. lim x x 1 3 x x2 1 5 x sin 3 x 3.18. lim 2x 7 x 4 x 0 3.8. lim 3 x x 4x2 3 x 1 5x 3.19. lim 2 1 x 3 8 x x 0 tan 7 x 3.9. lim tan 2 x x 0 x 3.20. lim 2 x x 10 2 x 0 tan 3 x 3.10. lim 9 3x 3 x Bài 4. Xét tính liên tục của hàm số tại các điểm chỉ ra x 2 9 khi x 3 a) f(x)= x tại x=3 3 6 khi x 3
- Trang 2/4- Tài liệu sưu tầm 1 2x 3 tại x0 2. b) x2 f ( x) 2 x 2 x 1 x2 Bài 5. Xét tính liên tục trên R của hàm số sau: x2 4 x 2 a) f ( x ) x 2 kh i 4 x 2 khi 1 x 1 ,x 2 b) f (x) x 1 1 ,x x2 Bài 6. Chứng minh rằng : a) Phương trình x cos x có nghiệm thuộc 0; 2 3 2 b) Phương trình x + 3x – 1 = 0 có 3 nghiệm phân biệt c) Phương trình 2 x 3 10 x 7 0 có ít nhất hai nghiệm. d) Phương trình 1 m 2 x 1 x 2 x 3 0 có nghiệm với mọi m. 3 ĐẠO HÀM Bài 7. Tìm đạo hàm các hàm số sau: 7.1. y x 3 2 x 1 7.13. y x 2 3x 2 3 x2 x 3 7.2. y 6 x 7.14. y= 2x 1 x 7.15. y =sin5x –cos(4x+1) 1 1 7.3. y= x4 – x2 + 3x – 2 7.16. y = x.cotx 2 4 7.4. y ( x 2 x)(5 3x 2 ) 7.17. y sin 2 x 1 7.5. y (t 3 2)(t 1) 7.18. y sin 2 x 7.6. y x ( 2 x 1)(3 x 2) 7.19. y sin 2 x cos 3 x 7.7. y= (x2 + 3x – 2)20 7.20. y (1 cot x ) 2 356 7.8. y 3 4 7.21. y cos x. sin 2 x xx x 7.22. y= sin(sinx) 6x 5 7.9. y 7.23. y = cos( x3 + x -2 ) 4 x sin x cos x 7.24. y 3 7.10. y 2 sin x cos x ( x x 1) 3 tan x 7.25. y x2 x 1 x 7.11. y . 2x 3 x 7.26. y sin 4 x 2 3x 4 2 7.12. y 2 2x x 3 Bài 8. Cho hàm số: y = x3 + 4x +1, có ddioof thị ©. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) a) Tại điểm M(-1;- 4) b) Tại điểm có hoành độ x0 = 2;
- Đề cương ôn tập học kì 2 – năm học 2010-2011 Trang 3/4- c) Tại điểm có tung độ y0 = 1; d) Có hệ số góc k = 31Song song với đường thẳng d: y = 7x + 3; e) Vuông góc với đường thẳng : y = - 1 x5. 16 3x 2 Bài 9. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) của hàm số y : x 1 a) Tại điểm M(0;2) b) Tại giao điểm của (C) với Ox 5 c) Có tung độ tiếp điểm bằng 2 d) Song song với đường thẳng y = – x + 3 e) Vuông góc với đường thẳng y = 4x + 4 f) Tạo với trục hoành góc 450 Bài 10. Chứng minh rằng của hàm số a) f ( x) x 5 x 3 2 x 3 thỏa mãn hệ thức: f ' (1) f ' (1) 4 f (0) ; 14(1 y) x3 2 thỏa mãn hệ thức 2(y ') b) y x4 (x 4)3 c) y = cot2x thoả mãn hệ thức:y’ + 2y2 + 2 = 0 Bài 11. Giải phương trình : y’ = 0 biết rằng: a) y x 3 3 x 2 9 x 5 x 2 5 x 15 b) y x2 c) y 3 sin x cos x x Bài 12. Giải của bất phương trình sau: a) y’ > 0 với y x 3 3x2 2 x2 x 2 y b) y’ ≥ 0 với x 1 2 Bài 13. Cho hàm số: y x 3 (m 1) x 2 3(m 1) x 2 . 3 a) Tìm m để phương trình y’ = 0: Có 2 nghiệm b) Tìm m để y’ > 0 với mọi x.
- Trang 4/4- Tài liệu sưu tầm PHẦN HÌNH HỌC QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Bài 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a; SA (ABCD), SA= a 6 . Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SD. 14.1. Chứng minh rằng các mặt bên là các tam giác vuông. 14.2. Chứng minh rằng: BD (SAC) 14.3. Chứng minh rằng: AM (SBC) 14.4. Chứng minh rằng: AN SC; (AMN) (SAC) 14.5. Tính các góc sau: (SC, (ABCD)); (SB,(SAC)), (AM,(ABCD)) 14.6. Tính góc giữa các mặt bên với mặt phẳng đáy. 14.7. Tính khoảng cách từ B đến (SAC) 14.8. Tính khoảng cách từ M đến đáy. 14.9. Tính khoảng cách từ AB đến SD. Bài 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SAB là tam giác đều; SC= a 2 . Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AB, AD. 15.1. Chứng minh rằng: SH (ABCD). 15.2. (SCK) (SHD). 15.3. TÍnh góc giữa các cạnh bên với mạt đáy. 15.4. TÍnh góc giữa các mặt bên với mạt đáy. 15.5. Tính khoẳng cách từ S đến đáy. 15.6. Nhận dạng SCD. Tính góc giữa SA với (SHK). Bài 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O, cạnh a; SA=SB=SC=SD. Gọi M, N lần lượt là chân đường cao xuất phát từ O của SOB, và SOD. 16.1. Chứng minh rằng: SO (ABCD). 16.2. BD (SAC). 16.3. MN SC. 16.4. Cho góc giữa (SAB) và (ABCD) là 600 . TÍnh: a) Góc giữa các cạnh bên và đáy. b) Góc giữa các mặt bên với đáy. c) Khoảng cách từ S đến (ABCD). d) Khoảng cách từ M đến (SAC). Bài 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B; AD=2AB=2BC=2a SA (ABCD), SA=a. Gọi M là trung điểm của AD. a) Chứng minh rằng: các mạt bên là các tam giác vuông. b) Chứng minh rằng: CM SD. c) Tính (SB,(SAC)) d) Tính khoảng cách từ M đến (SAC). Bài 18. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại , AC=2a; (SAB) (ABC), (SAC) (ABC); ((SBC), (ABC) = 600 . Tính: a) Khoảng cách từ S dến (ABC). b) Khoảng cách từ A đến (SBC). ________________________ CHÚC CÁC EM THI TỐT ________________________
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 120 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 82 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 45 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn