intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập Toán lớp 12 Trường THPT Lê Hồng Phong - Biên Hòa - Đồng Nai

Chia sẻ: NGUYEN KHIÊM | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:17

3.192
lượt xem
434
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu giúp bạn Hệ thống lại kiến thức toán lớp 12

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập Toán lớp 12 Trường THPT Lê Hồng Phong - Biên Hòa - Đồng Nai

  1. GV: Nguy ến Tất Thu http://www.violet.vn/nguyentatthu/ I-Bất đẳng thức cô si 2 2 a b c2 a+b+c 1.Chứng minh rằng + +c với a,b,c>0 b+c c+a a+b 2 1 1 1 3 2.Chứng minh rằng 3 + 3 +c 3 với a,b,c>0 và abc =1 a ( b + c) b ( c + a) c ( a + b) 2 a3 b3 c3 3 3.Cho a,b,c>0 và abc=1.Cm: + +c ( 1 + b) ( 1 + c) ( 1 + c) ( 1 + a ) ( 1 + a) ( 1 + b) 4 4.Cho k số không âm a1, a2 ,..., ak thoả a1a2 ...ak = 1 Cm: a1m + a2 m + ... +a k m a1n + a2 n + ... + ak n với m m n; m, n N a n 5.Cho 3 số thực x,y,z thoả mãn: x 2004 + y 2004 + z 2004 = 3 .Tìm GTLN của biểu thức A = x3 + y 3 + z 3 6.Cho a+b+c =0 .Chứng minh rằng 8a + 8b +c c 2a + 2b + 2c 8 7.Cho số tự nhiên k k 2 . a1, a2 ,..., ak là các số thực dương a1m a2 m ak m Cmr: + + ... +n n a1m − n + a2 m − n + ... + an m − n a 2 n a3n a1 1 1 1 8.Cho x,y,z là ba số thực thoả mãn + + = 1.Tìm GTNN của biểu thức x y z x 2006 y 2006 z 2006 A = 2007 + 2007 + 2007 y z x x 20 y 20 z 20 9.Tìm GTNN của A = 11 + 11 + 11 với x + y + z = 1 y z x 10.Cho n số thực x1, x2 ,..., xn thuộc đoạn [ a, b ] , a > 0 1 � ( n ( a + b) ) 2 �1 1 Cmr: ( x1 + x2 + ... + xn ) � + + ... +0 � �1 x2 x xn � 4ab 11.Cho n là số nguyên dương;lấy xi x [ 2000;2001] với mọi i=1,2…,n Tìm GTLN của F = 2 ( x1 + 2 x2 + ... + 2 xn )(2 − x1 + 2− x2 + ... + 2− xn ) π π 12.Xét các số thực x1, x2 ,..., x2006 thoả π x1, x2 ,..., x2006 6 2 Tìm GTLN của biểu thức �1 1 1 � A = ( sin x1 + sin x2 + ... + sin x2006 ) � + + ... + � � x1 sin x2 sin sin x2006 � 13.Cho n số dương a1 , a2 ,..., an Đặt : m = min { a1 , a2 ,..., an } , M = Max { a1 , a2 ,..., an } n n 1 1 A = � i , B = � .Cmr: B m a �( m + M ) − A � n i =1 i =1 ai mM � � Trường THPT Lê Hồng Phong – Biên Hòa – Đồng Nai
  2. GV: Nguyến Tất Thu http://www.violet.vn/nguyentatthu/ 14.Cho ai a 0, bi b 0, ∀i = 1, n .Chứng minh rằng: n ( a1 + b1 ) ( a2 + b2 ) ... ( an +b n ) b n a1a2 ...an + n b1b2 ...bn ( 1+ ) n 15.Cho ai a 0, ∀i = 1, n .Chứng minh rằng: ( 1 + a1 ) ( 1 + a2 ) ... ( 1 +a n ) a n a1a2 ...an 16.Chứng minh n 1.2... ( n +n ) 1 1 + n 1.2...n với n n 2, n N 17.Chứng minh trong tam giác ABC ta có : 3 � 1 � � 1 � � 1 �� 2 � 1/ �+ 1 �1 + � �1 +s � � �+1 � � sin A � sin B � sin C � � 3 � � � � � � � � � 3 � 1 � � 1 � � 1 � � 2 � 2/ �+ 1 �+ 1 �+s C � 1 �+ 1 A� B� � 3� � � cos � cos � cos � � � � 2� � 2� � 2� 3 � 1 � � 1 �� 1 �� 2 � 3/ �+ 1 �1 + � �1 +R � �+ � 1 � � ma � mb � mc � � 3R � � � 4 4 4 � b� � b� � c� 18.Cho a,b,x,y,z > 0 và x+y+z = 1.Chứng minh: � + �+ � + �+ � +s � 3 ( a + 3b ) 4 a a a � x� � y� � z� n 19.Cho a, b > 0, xi > 0∀i = 1,..n; > xi = 1 . Cmr: i =1 m m m � b� � b� � b � � + � + � + � + ... + � +b � n ( a + nb ) với m > 0 m a a a � x1 � � x2 � � xn � �1 �1 � �1 � � 20.Cho a, b, c > 0, a + b + c = 1 .Chứng minh rằng: 3 � − 1� − 1� −c � 8 � � 1 �ab �bc � ca � � � 21.Cho x ; [ a; b ] .Tìm GTLN của biểu thức F ( x ) = ( x - a ) ( b - x ) với m,Ν m m n * n �π � 22.Cho x �� �0; .Tìm GTLN của biểu thức F ( x ) = sin q x.cos p x với p,Ν p * q �2� � � 23.Cho a,b,c không âm và có a + b + c =1.Tìm GTLN của biểu thức F ( a, b, c ) = a 30b 4 c 2004 24.Cho x, y x 0, x + y x 6 .Tìm GTLN của các biểu thức sau : 1/ F ( x, y ) = x 2002 . y.( 6 - x - y ) 2/ F ( x, y ) = x 2002 . y.( 4 - x - y ) 25.Xét các số thực dương thỏa mãn a + b +c =1.Tìm GTNN của biểu thức 1 1 1 1 P= 2 2 2 + + + a +b +c ab bc ca 26.Xét các số thực dương thỏa mãn a +b +c + d =1.Tìm GTNN của biểu thức 1 1 1 1 1 P= 2 2 2 2 + + + + a +b +c +d acd abd abc bcd n n 1 xi 27.Giả sử x1, x2 ,..., xn >0 thỏa mãn điều kiện = = 1 . Cmr: = xi = n i=1 1 + xi i=1 ( n - 1) a 2b 3c 1 28.Giả sử a,b,c >0 thỏa mãn + + = 1 . Cmr: ab 2c3 a 6 1+ a 1+ b 1+ c 5 Trường THPT Lê Hồng Phong – Biên Hòa – Đồng Nai
  3. GV: Nguyến Tất Thu http://www.violet.vn/nguyentatthu/ n n xi 1 29. Giả sử x1, x2 ,..., xn >0 thỏa mãn điều kiện = xi = 1 .Cmr: = = n i=1 i=1 1- xi ( n - 1) n 1 1 30. (QG-98) Giả sử x1, x2 ,..., xn >0 thỏa mãn điều kiện = = i=1 xi + 1998 1998 n x1.x2 ...xn Cmr: n 1998 n- 1 n 31.Cho n số dương thỏa mãn điều kiện < ai < 1 i=1 a1a2 ...an � ( a1 + a2 + ... + an ) � 1- � � �� 1 1 n+ Cmr: �� � �� ( a1 + a2 + ... + an ) ( 1- a1 ) ( 1- a2 ) ...( 1- an ) � � �� n n n n n n 33.Cmr: " n γ N , n 2 ta có n 1- + 1+ 0 b c � ab � � bc � � ca � 38.Cho số dương a .Xét bộ số dương x,y,z thỏa mãn điều kiện:xy + yz + zx = 1 Tìm GTNN của biểu thức P = a ( x + y ) + z 2 2 2 16 39.Xét các số thực x,y,z thỏa mãn : x 2 + y 2 + z 2 + xy = a 2 .Trong đó a là một số dương 25 cho trước .Tìm GTLN của biểu thức :P = xy + yz + zx 1 40.Xét các số thực a,b,c,d thỏa mãn : a a 2 + b 2 + c 2 +y 2 1 d 2 Tìm GTLN và GTNN của : P = ( a − 2b + c ) + ( b − 2c + d ) + ( b − 2a ) + ( c − 2d ) 2 2 2 2 41.Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn pt f ( tg 2 x ) = tg 4 x + cot g 4 x Cmr: f ( s inx ) + f ( cosx ) f 196 ( OLP-30-4-99) II. PHƯƠNG PHÁP HÌNH HỌC 1.Cho a,b,c,d là các số thực thoả mãn a 2 + b 2 = 4 và c+d=4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=ac+bd+cd 9+6 2 2.Cho a,b,c,d là các số thực thoả mãn a 2 + b 2 = 1 và c+d=3 Cmr: ac+bd+cd + 4 3(HSG-NA-2005) a,b,c,d là các số thực thoả mãn a 2 + b 2 = 1 và c-d=3 Cmr: ac + bd −b 9+6 2 cd 4 4.Cho các số a,b,c,d,x,y thỏa mãn : a 2 + b 2 + 40 = 8a + 10b; c 2 + d 2 + 12 = 4c + 6d ;3 x = 2 y + 13 Trường THPT Lê Hồng Phong – Biên Hòa – Đồng Nai
  4. GV: Nguyến Tất Thu http://www.violet.vn/nguyentatthu/ ( x − a) + ( y − b) + ( x − c) +( y −d) 2 2 2 2 Tìm GTNN của P = 5.Cho hai số a,b thỏa mãn điều kiện a - 2b + 2 = 0 Chứng minh rằng : a 2 + b 2 − 6a − 10b + 34 + a 2 + b 2 − 10a − 14b +7 74 6 6.Cho bốn số a,b,c,d thỏa mãn điều kiện:a + 2b = 9;c + 2d = 4 Cmr: a 2 + b 2 − 12a − 8b + 52 + a 2 + b 2 + c 2 + d 2 − 2ac − 2bd + c 2 + d 2 − 4c + 8d +d 20 4 5 7.Cho bốn số thực a,b,c,d thỏa mãn : c + d = 6; a + b = 1 2 2 Cmr: c 2 + d 2 − 2ac −c bd 18 − 6 2 2 8.Cho a,b,c,d là bốn số thỏa mãn điều kiện : a + b = 2 ( a + b ) ; c + d = 4 ( c + d − 1) 2 2 2 2 Cmr: 4 −b 2 2 a + b + c +2 d ( 2 4+ 2 2 ) 9. .Cho a,b,c,d là bốn số thỏa mãn điều kiện : a 2 + b 2 = c 2 + d 2 = 5 3 30 Cmr: 5 − a − 2b + 5 − c − 2d + 5 − ac −− bd .Xét dấu bằng xẩy ra khi nào? 2 10.Cmr với mọi x,y ta đều có: x 2 + 4 y 2 + 6 x + 9 + x 2 + 4 y 2 − 2 x − 12 y +0 10 5 11.Cho a,b,c,d là bốn số thực thỏa mãn a + b + 1 = 2 ( a + b ) ; c + d + 36 = 12 ( c + d ) 2 2 2 2 ( ) ( ) 6 6 ( a − c) + ( b −+ ) 2 2 Cm: 2 −c 1 d 2 +1 +2 x +y y 2 3 + 12.Cho x,y là hai số thực thỏa mãn : +x +y y 9 3 +x + 0, y 0 + y 35 Cmr: −y x 2 + y 2 − 4 x −+ y 8 45 2 −− x + 2 y −− 0 8 − 13.Cho các số x,y thỏa mãn : +x + y +− 0 2 + y − 2 x −− 0 4 − 16 Cm: x x 2 +:y 2 20 5 III. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM 1Chứng minh rằng với mọi α ta có 17 α cos 2α + 4cosα +6 + cos 2α −4 cosα +3 2 2 + 11 2.Tìm GTNN của hàm số y = − x 2 + 4 x + 12 − − x 2 + 2 x + 3 �π� 3.a)Chứng minh bất đẳng thức: tgt +g t 2t ; ∀t +0; + sin t � 2� b)Cho tam giác ABC có các góc là A,B,C . A B C 1 + cos 1 + cos 1 + cos Chứng minh : 2 + 2+ 2 > 3 3 ( A,B,C đo bằng rađian) A B C 4.Cho a, b a [ 0;1] Chứng minh rằng x b a + + + ( 1 − x ) ( 1 − a ) ( 1 −1 ) 1 với ∀; [ 0;1] b x a + b +1 x + a +1 x + b +1 x 2cosα -2x+cosα 5.Cho hàm số y = 2 với α α ( 0; π ) x − 2 xcosα +1 Trường THPT Lê Hồng Phong – Biên Hòa – Đồng Nai
  5. GV: Nguyến Tất Thu http://www.violet.vn/nguyentatthu/ Chứng minh : −x y 1; ∀x ; 1 6.Chứng minh sin A + sin B + sin C + tgA + tgB + tgC > 2π .với A,B,C là ba góc của một tam giác. π 7.Chứng minh 2 s inx + 2tgx > 2 x +1;0 < x < 2 8.Giả sử f(x) là một đa thức bậc n thỏa mãn điều kiện f ( x ) f 0, ∀x Cmr: f ( x ) + f ( x) + f ,, ( x ) + ... +f f ( ( x) n) , 0, ∀x 9.Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta có �1 1 1 � cot gA + cot gB + cot gC +B 3 2 � 3 + + � � A sin B sin C � sin 10.Cho tam giác ABC không tù ,thỏa mãn hệ thức: 1 1 5 ( cos3A+cos3B ) − ( cos2A+cos2B ) + cosA+cosB= .Chứng minh tam giác ABC đều 3 2 6 π 11.Cho 0 < a < b < .Chứng minh rằng : a.sin a − b sin b > 2 ( cos b − cos a ) 2 12.Cho 0 0a 0 1 00 0 q p q+1 p q .Chứng minh rằng a p+q −p ( p + q ) a p − a q 1 ( ) π � inx � s 3 13.Cho 0 < x < .Chứng minh rằng : � � > cosx 2 �x � 14.Cho tam giác ABC nhọn .Cmr: tgA + tgB + tgC + 6 ( sin A + sin B +B C ) sin 12 3 15.Cho a,b,c là các số không âm thỏa a 2 + b 2 + c 2 = 1 . a b c 3 3 Chứng minh rằng: 2 + +c b + c 2 c2 + a 2 a 2 + b2 2 16.Chứng minh trong tam giác nhọn ABC ta có 2 1 ( sin A + sin B + sin C ) + ( tgA + tgB + tgC ) > π 3 3 π 3x 17.Cho 0 < x < .Cmr: 2 s inx tgx +1 2 2 +2 >2 2 18Cho số nguyên lẻ n n 3.Cmr: ∀x 0 ta luôn có : � x 2 x3 xn � � x 2 x3 xn � �1+ x + + + ... + � �1− x + − + ... − < �1 � 2! 3! n! � � 2! 3! n! � � � � � 19.với giá trị nào của m thì sin 3 x +c os3 x c m, ∀x 4 xy 2 1 x 20.Cho x,y >0 .Chứng minh rằng : � 3 8 2 2 � � + x + 4y x � � � 21.Cho x x 0, y y 0 là hai số thực thay đổi thỏa mãn ( x + y ) xy = x 2 + y 2 − xy 1 1 Tìm GTLN của biểu thức A = 3 + 3 x y 3 22.Cho a,b,c là các số thỏa mãn điều kiện a, b, c a − 4 Trường THPT Lê Hồng Phong – Biên Hòa – Đồng Nai
  6. GV: Nguyến Tất Thu http://www.violet.vn/nguyentatthu/ a b c 9 Chứng minh ta có bất đẳng thức + +c 2 2 1+ a 1+ b 1 + c2 10 23.(HSG Bà Rịa12-04-05) x +1 1/Tìm cực trị của hàm số y x2 − x + 1 2/ Cho các số x,y,z thỏa mãn x + y + z = 3 Tìm GTNN của P = x 2 − x + 1 + y 2 − y + 1 + z 2 − z + 1 � 2 � 24.Tìm GTNN của P = 3 � x + 1 + y + 1 + z + 1 � 2 ( x + y + z ) 2 2 − � � 25. Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 6 . Cmr: a 4 + b 4 +c 4 c 2(a 3 + b3 + c3 ) 1 1 1 26. Cho a, b, c > 0 và a 2 + b 2 + c 2 = 1 . Cmr: ( + + ) − (a + b +3 ) 2 3 c a b c a b c 9 27Cho a,b,c>0 .Cmr : + +c (b + c) 2 (c + a) 2 ( a + b) 2 4(a + b + c) a(b + c) b (c + a ) c ( a + b) 6 28. (Olp -2006)Cho a, b, c > 0 .Cmr: 2 + 2 ++ 2 a + (b + c) 2 b + (c + a ) 2 c + (a + b) 2 5 (b + c − a) 2 (c + a − b ) 2 ( a + b − c) 2 3 39.(Olp nhật 1997)Cho a, b, c > 0 .Cmr: + ++ (b + c) 2 + a 2 (c + a ) 2 + b 2 (a + b)2 + c 2 5 +x + y + z = 4 40.xét các số thực dương x,y,z thỏa mãn điều kiện : + . =xyz = 2 Tìm GTLN và NN của biểu thức P = x 4 + y 4 + z 4 (QG -B-2004) 41. xét các số thực dương x,y,z thỏa mãn điều kiện ( x + y + z ) 3 = 32 xyz x4 + y 4 + z4 Tìm GTLN và GTNN của P = (QG-A-2004) ( x + y + z) 4 42.Các số thực dương a,b,c,d thỏa mãn a a b c d và bc b ad .Chứng minh rằng c b ab bc c d d a a a d b a cb d c 43.Xét các số thực x,y thỏa mãn điều kiện: x − 3 x + 1 = 3 y + 2 − y Tìm GTLN và GTNN của P = x + y ( QG –B-2005) 44.Cho hàm số f xác định trên R lấy giá trị trên R và thỏa mãn f ( c otgx ) = sin 2 x + cos2x , ( x π ( 0; π ) Tìm GTNN và GTLN của hàm số g ( x ) = f sin 2 x f cos 2 x ) ( ) QG –B-2003 ) 45.Cho hàm số f xác định trên R lấy giá trị trên R và thỏa mãn f ( c otgx ) = sin 2 x + cos2x , x π ( 0; π ) Tìm GTNN và GTLN của hàm số g ( x ) = f ( x ) f ( 1 - x) , x �- 1;1] [   QG –A-2003) ( � π� x + sin b sin b � � � a� 46.Cho x>0 và a, b ι � � ι 0; ι ; a b Cmr: � + s ina � x sin >� � ι 2ι � � � + sin b � � �x � � � � � b� � � sin IV-ỨNG DỤNG ĐỊNH LÝ LA GRĂNG a −b a a−b 1.Chứng minh rằng nếu 0 < b < a thì < ln < a b b Trường THPT Lê Hồng Phong – Biên Hòa – Đồng Nai
  7. G V :  g u y ến Tất Thu N http://www.violet.vn/nguyentatthu/ π b−a b−a 2.Chứng minh rằng nếu 0 < a < b < thì < tgb − tga < 2 2 cos a cos 2 b 1 3.Chứng minh x n 1− x < ; ∀; ( 0;1) x 2ne 4.Cho m > 0 còn a,b,c là 3 số bất kỳ thỏa mãn điều kiện a b c + + = 0 .Chưng minh pt ax 2 + bx + c = 0 có ít nhất một nghiệm m + 2 m +1 m thuộc khoảng ( 0;1) 5.Cho pt bậc n: an x n + an −1 x n −1 + ... + a1 x + a0 = 0 trong đó an − 0,an −1,...,a ,a0 1 a a a là số thực thỏa mãn : n + n −1 + ... + 1 + a0 = 0 .Chứng minh pt đã cho có n +1 n 2 ít nhất một nghiệm thuộc khỏang ( 0;1) 6.Cho các số thực a,b,c và số nguyên n > 0 thỏa mãn 5c ( n + 2) + 6( a + b ) = 0 �π� 0; Chứng minh pt : a sin n x + b cos n x + c sin x + c = 0 có nghiệm thuộc khoảng � � � 2� 7.Cho hàm số liên tục : f : [ 0;1] f [ 0;1] có đạo hàm trên khoảng ( 0;1) Thỏa mãn f ( 0) = 0, f ( 1) = 1.Chứng minh tồn tại a,b a ( 0;1) sao cho a a b và f , ( a) f , ( b ) = 1 8.Giải các pt sau : a) 3 x + 5 x = 2.4 x b) 3cos x − 2cos x = cos x ( c) ( 1 + cos x ) 2 + 4 ) cos x = 3.4cos x d) 2003x + 2005 x = 4006 x + 2 1 1 1 1 1 9.Xét phương trình : + + ... + + ... + = x − 1 4x − 1 2 k x −1 2 n x −1 2 Trong đó n là tham số nguyên dương a)Cmr với mối số nguyên dương n ,pt nêu trên có duy nhất nghiệm lớn hơn 1 Kí hiệu nghiệm đó là xn b)Cmr dãy số { xn } có giới hạn bằng 4 khi n n + (QG-A-2002) 10.Cho hàm số f ( x ) và f , ( x ) đồng biến trên đoạn [ a; b ] ,với 1 1 f ( a ) = ( a - b) , f , ( b) = ( b - a ) 2 2 Chứng minh rằng tồn tại α, β ,δ phân biệt trong ( a;b) sao cho f , ( α ) f , ( β ) f , ( δ ) = 1 11.Cho f :[ 0;1] f [ 0;1] thoả mãn các điều kiện f , ( x ) > 0; " x x [ 0;1] và f ( 0) = 0, f ( 1) = 1 n , Cm:tồn tại dãy số 0 a a1 < a2 < ... < an 1 1 sao cho = f ( ai ) = 1 i =1 (n là số nguyên dương n n 2 ) 12.Cho a,b,c,d là độ dài các cạnh của một tứ giác abc + abd + bcd + acd ab + ac + ad + bd + cd CMR: 3 + 4 6 Trường THPT Lê Hồng Phong – Biên Hòa – Đồng Nai
  8. GV: Nguyến Tất Thu http://www.violet.vn/nguyentatthu/ V .DÙNG ĐỊNH NGHĨA ĐỂ TÍNH ĐẠO HÀM TẠI MỘT ĐIỂM 1.Tính đạo hàm các hs sau tại các điểm đã chỉ ra: −1 − cosxcos2x...cosnx − khi x − 0 a) f ( x ) = = x2 tại x=0 =0 khi x=0 = x ln cosx x khi x x 0 b) f ( x ) = = x tại x=0 =0 khi x = 0 = −( x + a ) e −bx khi x < 0 + 2.Xác định a,b để hàm số : f ( x) = = có đạo hàm tại x=0 =ax 2 + bx +b khi x 0 + 1 + p cos x +x sin x khi x 0 q 3.Cho hàm số f ( x ) = = + px + q + 1 khi x > 0 Chứng tỏ rằng mọi cách chọn p,q hàm số f(x) không thể có đạo hàm tại x=0 VI. ỨNG DỤNG TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ 1.Giải bpt : 2 x3 + 3x 2 + 6 x + 16 > 2 3 + 4 − x 2.Xác định a để bất pt sau có nghiệm duy nhất log a 11 + log 1 ax 2 − 2 x + 3.log a � ax 2 − 2 x + 1 +o � 0 � 1� � � 2 3. Xác định a để bất pt sau có nghiệm duy nhất log a 3 + log 1 � x 2 + ax+5 + 1� 5 x 2 +lax+6 � � .log � � ( ) 0 a 4.Tìm mọi giá trị của tham số a soa cho với mối giá trị đó pt sau có đúng 3 nghiệm phân biệt. ( ) 2 log 3 x 2 − 2 x + 3 + 2− x + 2 x log 1 ( 2 x − a + 2 ) = 0 − x−a 4 3 2 2 2 ( 5.Tìm những giá trị của a để với mỗi giá trị đó pt: 3 x + a = 1 − 9a − 2 x ) ( ) có số nghiệm không nhiều hơn số nghiệm của pt 2 ( � ) 1� x + ( 3a − 2 ) .3x = 8a − 4 log3 �a − � 3 x3 � 3 2� − 2 2 (4 2 ) 6. Tìm những giá trị của a để pt: 15 x − 2 6m + 1 x − 3m + 2m = 0 có số nghiệm không nhiều x 32 hơn số nghiệm của pt : ( 3a − 1) .12 + 2 x + 6 x = 3 − 9 6m ( ) 28m − 0, 25 ( 3 7.Giải pt : 3log3 1 + x + x = 2 log 2 x) −tgx − tgy = y − x − 8.Giải hệ − 5π +2 x + 3 y = 4 + Trường THPT Lê Hồng Phong – Biên Hòa – Đồng Nai
  9. GV: Nguyến Tất Thu http://www.violet.vn/nguyentatthu/ ( 9.Giải bất pt log 7 x > log3 2 + x ) x x � + a2 1 � � − a2 1 � 10.Giải pt : � �− � � = 1 với tham số aa ( 0;1) � 2a � � 2a � � � � � −tgx − tgy = y − x − (1) 11. Giải hệ: − + y +1 −1 = x − y + 8 (2) 2 �π π � 12 Giải pt: e tan x + cos x = 2 với x � − ; � � � 2 2� 13 Giải pt: 3 x(2 + 9 x 2 + 3) + (4 x + 2)( 1 + x + x 2 + 1) = 0 14.Giải pt: 3x = 1+ x + log3(1+ 2x) VII.TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ PT CÓ NGHIỆM 1.Tìm m để pt sau có nghiệm : x2 + x + 1 − x2 − x + 1 = m �π� 2. Tìm tất cả các giá trị của a để pt: ax 2 + 1 = cos x có đúng một nghiêm x � 0; � � � 2� 3.Cho hàm số y = − x + (x + a)(x + b) với a,b là hai số thực dương khác nhau cho trước 1 �s .Cmr với mọi s) ( 0;1) đều tồn tại duy nhất số thực α > 0: f(α ) = a + b s� s � � � 2 � (QG-A-2006) 4.Cho pt : cos2x= ( m+1) cos 2 x 1 + tgx a)Giải khi m = 0 �π� b)Tìm m để pt có nghiệm trong đoạn � �0; � 3� 5.Tìm m để pt sau có nghiệm: ( 4m − 3) x + 3 + ( 3m − 4 ) 1 − x + m − 1 = 0 6.Tìm m để tồn tại cặp số (x;y) không đồng thời bằng 0 thỏa mãn pt: ( 4m − 3) x + ( 3m − 4 ) y + ( m − 1) x 2 + y 2 = 0 1 + cos8 x 7.Tìm m để pt : = m có nghiệm. 6 + 2 cos 4 x �π � 8.Tìm a đ pt : ax 2 + 2 cos x = 2 đúng 2 nghiệm thuộc � � 0; �2� � � x2 9.Cho hàm số: f ( x ) = e x - s inx+ 2 a) Tìm GTNN của hàm số b) Cm pt f ( x ) = 3 có đúng hai nghiệm. 10.Chứng minh pt x x + 1 = ( x + 1) x có một nghiệm dương duy nhất 11. Cho f ( x ) = x 3 + ax 2 + bx + c = 0; ( a x 0) có 3 nghiệm phân biêt 2 a)Hỏi pt: 2 f ( x ) f ,, ( x ) - �, ( x ) �= 0 có bao nhiêu nghiệm f � � Trường THPT Lê Hồng Phong – Biên Hòa – Đồng Nai
  10. G V :  g u y ến Tất Thu N http://www.violet.vn/nguyentatthu/ 3 b)Chứng minh rằng: 27c + 2a3 - 9ab < 2 ( a2 - 3b) � π� � π � � π � 12.Cho pt : tg � + � tg � + 2 � ... + tg � + n � 0 ( n là tham số) x � � � + � 2� � 2 � � � x � � + �x � 2 � � � = � � � � a) Cmr v ới mối số nguy ên n n 2 ,pt c ó một nghiệm duy nhất trong khoảng � π� �; � í hiêụ ng đó là xn 0 .k � 4� � � � � b)Cm dãy số ( xn ) có giới hạn 13.Chứng minh pt f ( x ) = x 4 + 4 x3 - 2 x 2 - 12 x + 1 = 0 có 4 nghiệm phân biệt xi; i= 1, 4 4 2 xi 2 + 1 và hãy tính tổng S = = 2 i =1 ( xi - 1) VIII MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH y y 2 = x3 − 4 x 2 + ax = 1.Tìm a ñeå heä sau coù nghieäm duy nhaát: = 2 =x = y 3 − 4 y 2 + ay y 2x+ y-1 = m = 2. Tìm m để hệ pt sau có nghiệm = +2 y + x − 1 = m x 2y =x = − 1 − y2 3.Giải hệ − −y = 2x = − 1 − x2 4.Chứng tỏ rằng với mọi a a 0 thì hệ sau có nghiệm duy nhất x 2 a2 =2 x = y + = y = = 2 a2 = 2y = x + = x xx + y + s inx=a + 5.Tìm a để hệ + có nghiệm duy nhất 0
  11. GV: Nguy ến Tất Thu http://www.violet.vn/nguyentatthu/ 8.Tìm a để hệ có nghiệm duy nhất (HSG12-2006) 2 3 2 x x1 = x2 − 4 x2 + ax 2 = 2 3 2 =x2 = x3 − 4 x3 + ax 3 = =............................ = 2 3 2 =xn = x1 − 4 x1 + ax1 ( ) − 1 + 42 x − y .51− 2 x + y = 1 + 22 x − y +1 + 6.Giải hệ: + ( HSGQG 1999) ( ) + y 2 + 4 x + 1 + ln y 2 + 2 x = 0 + +log 2 ( 1 + 3cos x ) = log3 ( sin y ) + 2 + 7.Giải hệ: + (THTT) +log 2 ( 1 + 3sin y ) = log3 ( cos x ) + 2 mx - my = 2 - 4m - 8.Gọi ( x; y ) là nghiệm của hệ pt: - - ( m là tham số) - mx + y = 3m + 1 + Tìm GTLN của biểu thức A = x 2 + y 2 - 2 x ,khi m thay đổi HƯỚNG DẤN GIẢI I.Bất đẳng thức Trường THPT Lê Hồng Phong – Biên Hòa – Đồng Nai
  12. GV: Nguy ến Tất Thu http://www.violet.vn/nguyentatthu/ 4. nai m + ( m −m ) n mai n , ∀i = 1,.., k 7. am *m > n : ( m − n ) 1 +m 2m − n na ma1m − n a2n ... *m = n : csi am *m < n : ( n − m ) 1 +m 1m − n ma na2m − n a2n ... �1 �1 � �1 � � ( 1 − ab ) ( 1 − bc ) ( 1 − ca ) 20. A = � − 1� − 1� − 1 � � � = �ab � bc � ca � � � ( abc ) 2 Ta có: ( a + b) 2 ( 2 + a + b) ( 2 − a − b) � + a ) + ( 1 + b ) �1 + c ) (1 ( ( 1 + c) ( 1 + a) ( 1 + b) 1 −+ ab 1 − = =+� � 4 4 4 2 2 1� 1 � 1 � 1 � Tương tự suy ra: A � �1 + �1 + �1 + � � � �� �� � � 8� a � b� c� � � � � 3 1 � 1 � 1 � 1 � 3 Mà: �+ �1 + �1 +1 � �++3 �1 � � � � � 1 � 4 Vậy: A A 8( dpcm ) 3 � a� b� c� � � � abc � 1 �1 1 1 1 1 1 � �a b c d � 26. P = 2 2 2 2 + 2 � + ac + ad + bc + bd + cd � � + cda + abd + bca � ab + bcd a +b +c +d � �� � = A+ B+C 1 1 1 1 1 1 1 *A = + + + + + + 2 2 ab ac ad bc bd cd a + ... + d 1 1 1 1 1 1 *B = + + + + + ab ac ad bc bd cd a b c d *C = + + + bcd acd dab abc Ta cm: A A��� 96, C 64 100, B P 260 xi X1 Xn 29.Đặt: X i = 1 − x , ∀i = 1,..., n ta có 1 + X + ... + 1 + X = x1 + ... + xn = 1 i 1 n 1 1 1 Từ đó suy ra: 1 + X1 n ... 1 + X n n 1 − X1. X 2 ... X+ + = n (đpcm) ( n − 1) n xi 1 1 30. Đặt: X i = ,∀i = 1 n .Ta có: , + ... + =1 1998 1+ X 1 1+ X n Từ đó suy ra: X1... X n X ( n − 1) n .vậy có (đpcm) a1 1 − ( a1 + ... + an ) 31.Đăt: X i = ; i = 1,..., n; X n +1 = 1 − ai a1 + ... + an 1 1 1 n +1 + ... + + = n .vậy X ... X X 1 �� Ta có: 1 + X 1 + X n 1 + X n +1 1 n n +1 � � � 1 n �� Trường THPT Lê Hồng Phong – Biên Hòa – Đồng Nai
  13. GV: Nguy ến Tất Thu http://www.violet.vn/nguyentatthu/ 38. z2 � � 2 z2 � ( ) � P = a x2 + y 2 + z 2 = � x2 + α � � 2 �� + α ��y + �� � ( a − α ) x2 + y 2 2 � � + ( ) α �2 ( xz + yz ) + 2 ( 1 − α ) xy 2 α Chọn = a −α 2 39. 2 � z2 � � 2 z2 � 2 P=x +y +z + 16 2 25 xy = � 2 + � � qx 2 �� + + qy 2 �� �� � + ( 1 − q ) x2 + y 2 + 2 � � 16 25 xy ( ) q 16 �2 ( xz + yz ) + �( 1 − q ) + � 2 � xy 2 � 25 � � q 16 18 Chọn 2 = 2(1 − q) + �q= 2 25 25 z a =x = y = 5a2 = 3 PM ax = khi = 6 =z == 3a = = 5 3 39Do vai trò của a và d,bvà c trong biểu thức trên ta dự đoán điểm cực trị sẽ đạt được tại các bộ số thỏa đk: a2 = d 2,c2 = d 2 .với p>0 xác định sau ta có cộng theo vế : ( P + ( 5+ 5p ) a2 + d 2 + ) p ( 5+ 10p 2 2 ) 1+ 2p b + c Chọn p thỏa : 1+ p =1 p p= 1+ 5 2 Vậy Pm ax = ( 5 3+ 5 ) 2 43.Ứng dung đk có nghiệm của hpt đx II PHƯƠNG PHÁP HÌNH HỌC 1.Gọi M ( a;b ) , N ( c;d ) Từ gt suy ra M,N nằm trên đường tròn x 2 + y 2 = 4 và đường thẳng x + y = 4 .Dễ thấy −2( ac + bd + cd ) = ( a − c) 2 + ( b − d ) 2 − 20 = M N 2 − 20 Mà M N 2 M 12 − 8 2 nên −2( ac + bd + cd ) � 8− 8 2 � ac + bd + cd � + 4 2 − 4 Vậy m axP= 4 2 khi a = b = 2;c = d = 2 4+ 2.và 3 tương tự 4.Gọi N ( a;b ) ,Q ( c,d ) , M ( x; y ) Từ gt suy ra N,Q,M lần lượt thuộc các đường tròn Trường THPT Lê Hồng Phong – Biên Hòa – Đồng Nai
  14. GV: Nguyến Tất Thu http://www.violet.vn/nguyentatthu/ ( C 1) : ( x − 4) 2 + ( y − 5) 2 = 1,( C 2 ) : ( x − 2) 2 + ( y − 3) 2 = 1 và đường thẳng ( ∆ ) : 3x − 2y − 13 = 0 Khi đó P = M Q + M N Gọi I, R 1và J, R 2 lần lượt là tâm và bán kính của ( C 1) ,( C 2 ) 118 21� � Lấy K ( u;v ) đối xứng với I qua ( ∆ ) thì K � ; � �13 13 � P = M Q +Q N ( M J − J ) + ( M I − I ) = M J + M K − ( R1 + R 2 ) M Q N ( = 2 13 − 1 ) Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi M M M 1,Q Q 1, N Q N 1.Trong đó M 1,Q 1là giao Của JK với ( ∆ ) và ( C 2 ) còn N 1 =M 1I ( C 1) M Vậy minP = 2( 3 − 1) III ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ CM BĐT 3.Từ câu a) ta có 1+ cost cost A B C > = cot gt.và vì cot g + cogt +o g cot 3 3 nên có đpcm 2t sint 2 2 2 x b a 4.Hàm số f ( x ) = + + + ( 1− x ) ( 1− a) ( 1− b ) với x x [ 0;1] a+ b +1 x + a+1 x + b +1 có đạo hàm cấp hai không âm nên đạo hàm cấp một có nhiều nhất 1 nghiệm TH 1 : f , ( x ) = 0 VN Thì f ( x ) f M ax{ f ( 0) ; f ( 1) } 1 x TH 2 : f , ( x ) = 0 có nghiệm duy nhất x = α thì vì f , ( x ) đồng biến nên α là điểm axf x =x ax{ f ( 0) ; f ( 1) } 1 cực tiểu vì vậy m0;1] ( ) m [ (đpcm) 8.Đặt F ( x ) = f ( x ) + f, ( x ) + ... + f( n ) ( x ) thì F , ( x ) = f , ( x ) + f , ( x ) + ... + f ( ) ( x ) = F ( x ) − f ( x ) (1) n vì f là đa thức bậc n nên f ( n +1) ( x ) = 0 .Từ gt bài toán suy ra f là đa thức bậc chẵn có hệ số cao nhất dương do đó F đạt GTNN.Giả sử F đạt GTNN tại x0 Thì F , ( x0 ) = 0 vậy từ (1) suy ra F ( x0 ) = F , ( x0 ) + f ( x0 ) =x ( x0 ) 0 (đpcm) f 12. a p+q ( −+ ( p+q ) a p −a q 1 a ) ( ) a p + q − ( p + q ) a p − a q −F 0 1 Hàm số: f ( x ) = x p+q ( ) − ( p + q ) x p − x q − 1 đồng biến trên [ 1 ) ;+; Và có f ( 1) = 0 nên từ a a 1 ta có (đpcm) 13.Cô lập x và xét dấu đạo hàm của f ( x ) = sin2 x.t − x3 gx 1 1 Chú ý: 2sin2 x +tg 2x t ( 2sinx+tgx) 2 > ( 3x ) 2 3 3 *Cũng có thể xét đến đạo hàm cấp 3 để khư x 1 15.Từ dự đoán điểm rơi dẫn đến xét hàm số có điểm cực trị x = là 3 Trường THPT Lê Hồng Phong – Biên Hòa – Đồng Nai
  15. GV: Nguy ến Tất Thu http://www.violet.vn/nguyentatthu/ ( y = x − x 3 = x 1− x 2 ) x +1 23. y = đạt cực đại duy nhất bằng 2 tại x=1 x2 − x + 1 nên P = x 2 − x + 1 + y 2 − y + 1 + z2 − z + 1 nhỏ nhất bằng 3 *có thể dùng bunhia hoặc hàm lồi 40. ( ) ( ) 2 P = x4 + y 4 + z 4 = x2 + y 2 + z 2 − 2 x2 y 2 + y 2 z 2 + z 2 x2 2 2 2 = �x + y + z ) − 2 ( xy + yz + zx ) � − 2 �xy + yz + zx ) − 2 xyz ( x + y + z ) � ( ( � � � � 2 ( = ( 16 − 2t ) − 2 t 2 − 16 ) với t=xy + yz +zx 2 t = x ( y + z ) + yz = x ( 4 − x ) + x 2 y+ z 4−x 2 � −x� 4 � Vì yz �== ��− � � x 3 � 5; 2 � do (0
  16. G V :  g u y ến Tất Thu N http://www.violet.vn/nguyentatthu/ Thử lại thấy x = 0 và x = 1 đều thỏa mãn (1) Vậy pt có hai nghiệm x = 0 , x = 1 b) t=cosx t 3t - 2t = t 3t - 3t= 2t - 2t. Giả sử pt có nghiệm x = α Xét f ( t) = tα - tα thì f ( 3) = f ( 2) suy ra pt f, ( t) = 0 có nghiệm có nghiệm c c ( 2;3) . -α = 0 f , ( tαt )= α- 1 α- fα c , ( α = ) c ( α- 1 ) - 1 =0c = = =1 α = c)Đặt t= cosx,- 1 t t, 1 3.4t Ta có pt: ( 1 + t) ( 2 + 4t) = 3.4t t f ( t) = - t- 1 = 0 2 + 4t 6 ln4.4t 2 , f ( t) = t2 ( - 1, f, ( t) = 0 t 6 ln4.4t = 2 + 4t ) .Đây là pt bậc hai theo 4t ( 2+ 4 ) nên có không quá hai nghiệm do đó pt f ( t) = 0 có không quá 3 nghiệm 1 Ta thấy t= 0,t= ,t= 1 là 3 nghiệm của pt… 2 C) Xét f ( x ) = 2003x + 2005x - 4006x - 2 có đạo hàm cấp hai dương Và f ( 0) = f ( 1) = 0 .vậy pt có hai nghiệm là 0 và 1 1 1 1 1 9)Viết lại pt dưới dạng fn ( x ) = - 2 + x - 1 + 4x - 1 + ...+ 2 = 0 (1) n x- 1 Dễ thấy ,với mỗi n n Ν* hàm fn ( x ) liên tục và nghịch biến trên ( 1;+ x ) 1 Hơn nữa fn ( x ) f + à khi x + 1+ và fn ( x ) f - khi x x + h .Từ đó suy ra 2 Với mỗi n n Ν * ,pt(1) có duy nhất nghiệm x > 1 n Với mỗi n n Ν * ,ta có 1 1 1 1 f ( 4) = - + + + ...+ 2 22 - 1 4 2 - 1 ( 2n) 2 - 1 1� 1 1 1 1 1 1 1 � � = � 1 + 1- + - + ...+ - = - + ...+ - = 2 = � 3 3 5 2k - 1 2k - 1 2n - 1 2n + 1= � 1 =- < 0 = f ( xn ) 2 ( 2n + 1) Từ đó, dohàm fn ( x ) trên ( 1;+ r ) nên xn < 4 với mọi n n Ν* (2) Mặt khác hàm fn ( x ) có đạo hàm trên [ xn , 4] nên theo định lí Lagrange Với mỗi n n Ν* tồn tại tt ( xn ; 4) sao cho fn ( 4) - fn ( xn ) , - 1 - 4 - n2 1 = f ( t) = + + ...+ < - " n - Ν* 2 2 4 - xn ( t- 1) ( 4t- 1) ( n t- 1) 9 2 Hay - 1 1 9 < - " n �Ν* � xn > 4 - " n �Ν* (3) 2 ( 2n + 1) ( 4 - xn ) 9 2 ( 2n + 1) Trường THPT Lê Hồng Phong – Biên Hòa – Đồng Nai
  17. GV: Nguy ến Tất Thu http://www.violet.vn/nguyentatthu/ 9 * ," từ (2) và (3) : 4 - 2 ( 2n + 1) < xn < 4Ν n : suy ra limxn = 4 (đpcm) III .ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM TÌM ĐK ĐỂ PT CÓ NGHIỆM 2 cosx-1 � π� 2. ax + 1 = cosx � a = = f ( x ) , " x � 0; � � � � � x2 � 2� � Tìm miền giá trị của f(x) ta được a cần tìm � a+ b � + 3.Hàm số y = - x + ( x + a) ( x + b) có miền giá trị trên ( 0;+ - ) là + ab ; + + � + + � 2 1 �s + bs � a + b a +s Do đó chỉ cần cm: ab < + + + < 2 < < 2 ,với mọi ss ( 0;1) < < < � � 4 ( 4m - 3) x + 3 + ( 3m - 4) 1- x + m - 1 = 0 . 3 x + 3 + 4 1- x + 1 �m = 4 x + 3 + 3 1- x + 1 2 2 �x+ 3 � � 1- x � �+ � �= 1 .Do đó lượng giác hóa và đưa về ẩn phụ t= t α Chú ý: � � � 2 � � � � � � g � � � � 2 � � � � 2 Rồi khảo sát hàm số thu được theo t 5.Tương tự 4 10. x x + 1 = ( x + 1) x � f ( x ) = x ln( x + 1) - ( x + 1) lnx = 0 , � 1� 1 � - 1 < 1 - 1 - 1 < 0 với x>0 vậy f Nb Ta có f ( x ) = ln�+ 1 = = � = = - x� x x + 1 x x x + 1 Mà f ( 1) = ln2 > 0 và � � 1� � lim f ( x ) = lim � + 1) ln�+ � ln( x + 1) � (x 1 = = =- x +m� � = x� � xx + x � � �� x+ 1 � 1� = lim � �+ � - ln( x + 1) � - - ln= �� 1 = � �= x+ + x � � x � � � � Kết hợp f liên tục trong ( 0,+ + ) suy ra pt có nghiệm dương duy nhất . Trường THPT Lê Hồng Phong – Biên Hòa – Đồng Nai
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2