intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập Toán 6 trong hè

Chia sẻ: Nâu Em | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

161
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương ôn tập Toán 6 trong hè cung cấp cho các bạn những kiến thức và những câu hỏi bài tập giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và làm quen với dạng bài tập. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập Toán 6 trong hè

  1. ̣ ÔN TÂP HÈ  TOÁN 6 LÊN 7                                                                  GV:  PH ẠM THỊ HỒNG HẠNH ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6  TRONG HÈ TẬP HỢP Bài 1: Cho tập hợp A = {3; 7}. Các số sau thuộc hay không thuộc tập A: a. 3 ... A. b. 5 ... A. Bài 2: Cho tập hợp A = {3; 7}, B = {1; 3; 7}. a. Điền các kí hiệu  ,  ,   thích hợp vào chỗ trống (...): 7 ... A; 1 ... A; 7 ... B; A ... B. b. Tập hợp B có bao nhiêu phần tử? Bài 3: Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử: A = {x N | 5 ≤ x ≤ 9}. Bài 4: : Điền các kí hiệu  ,  ,   thích hợp vào chỗ trống (...) a. 3 ... Z      b. –4 ... N       c. 1 ... N        d. N ... Z          e. {1; –2} ... Z. CÁC PHÉP TÍNH TRONG N Bài 1: Thực hiện phép tính:a.17.85 + 15.17 – 120           b.5.72 – 24:23 c.33.22 – 27.19 d. − −13 + ( −23)  e. − −13 + −25 + 12 . f.  23 − ( 12 − 42 ) + 15 g.  80 − �130 − (12 − 4) 2 � �   h. 2 .5 − � �         i.  − ( −23) + −13 − −4     k. (3 .4 + 5.3 ) : 3 131 − (13 − 22 ) 2 � 4 2 15 15 16 � � l. 1125 : 32 + 43.125 − 125 : 52 y/ 375+ [ 58 + (−375) + (38)]  ,m −18 : −6 − ( −12 ) + ( −20 ) ,z/ 2011 ­  { 5.52 − � } (73 : 7 + 20120 � � � p/ 1449 ­  { � .9} , ( 216 + 184 ) : 8� � � { q/120: 520 : � �500 − ( 53 + 35.7 ) � �} u/1500­ { 53.23 − 11. � �7 2 − 5.23 + 8(112 − 121) � �} Bài 2: Tìm số x Z biết: a. 2x − 138 = 32.23                       b. x = 24 + 32 . 32 c. 6x − 39 = 588 : 28                  d. 42x + 37.42 = 39.42   h.  71 + ( 26 − 3 x ) : 5 = 75         i. x − 17 = ( −8 ) − 17     k. ( 5 x − 2 ) .63 = 3.65                 l.  ( 3x − 24 ) .73 = 2.7 4   t. 4 − ( 27 − 3) = x − ( 13 − 4 )    u.  7 − x = 8 − ( −7 )      v.  2 x − 6 = ( −3) − ( −7 ) x/. 3.x – 18 : 2 = 12   e. 10 + 2 x = 45 : 43             g. 30Mx và x < 8  ; 70 Mx, 84 Mx, và x > 8 ; 90 Mx, 126Mx  và x >9 ; x M12, xM25, xM30 và  0
  2. ̣ ÔN TÂP HÈ  TOÁN 6 LÊN 7                                                                  GV:  PH ẠM THỊ HỒNG HẠNH e. 91Ma và 10 < a < 50                               f. x M 18và 0 < x < 180 Bài 5: Tìm tất cả các số tự nhiên có hai chữ số vừa là bội của 12 vừa là ước của 120. Bài 6: Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n+4).(n+7) là một số chẵn. Bài 7: Trong một phép tính chia số chia là 224 số dư là 15. Tìm số chia và thương. Bài 8: Điền chữ số vào dấu * để số  43*  chia hết cho cả 3 và 5. Bài 9: Phân tích các số 95, 63, 123, 2014 ra thừa số nguyên tố. Bài 10: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:  a. 33.34. b. 26:23. Bài 11: Trong các số 2540, 1347, 1638, số nào chia hết cho 2; 3; 5; 9? DẠNG TOÁN ÁP DỤNG CÁCH TÌM ƯCLN HAY BCNN. Bài 1 :Cho a  = 45;b = 204; c = 126.Tìm ƯCLN(a,b,c) và BCNN(a,b,c). Bài 2 :Cho a  = 220;b = 240; c = 300.Tìm ƯC(a,b,c)  và BC(a,b,c) . Bài 3 :Tìm số tự nhiên a lớn hơn 30 ,biết rằng 612chia hết cho a và 680 chia hết cho a Bài 4: a) Viết tập hợp M các số x là bội của 3 và thoả mãn :  90 x 100 b) Viết tập hợp N các số x là bội của 5 và thoả mãn :  90 x 100 c) Viết tập hợp :  M N ? Bài 5:Tìm hai số tự nhiên a và b biêt tích của chúng bằng 42.a. a nhỏ hơn b. b.a lớn hơn b. DẠNG TOÁN KHÁC Bài 1 : Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 cuốn ,12 cuốn hay 15 cuốn thì vừa đủ.Tính  số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150 cuốn. Bài 2 : Một khối học sinh khi xếp vào hàng 2,hàng 3,hàng 4 ,hàng 5 ,hàng 6 đều thừa một   em,nhưng khi xếp vào hàng 7 thì vừa đủ.Tính số  học sinh đó ,biết rằng số  học sinh đó  chưa dến 400 em. Bài 3 : Ba con thuyền cập bến theo cách sau: Thuyền thứ  nhất cứ  5 ngày cập bến một lần.Thuyền thứ  hai cứ  10 ngày cập bến một  lần.Thuyền thứ ba cứ 8 ngày cập bến một lần.Lần đầu ba thuyền cùng cập bến vào một   ngày.hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì cả ba thuyền cùng cập bến ? Bài 4 : Một số  tự  nhiên a khi chia cho 4 dư  3,chia cho 5 dư  4,chia cho 6 thì dư  5.Tìm a   ,biết số đó trong khoảng từ 200 đến 300. Bài 5 : Một lớp học có 28 Nam và 24 Nữ.Có bao nhiêu cách chia tổ (số tổ nhiều hơn 1)sao   cho số Nam và số Nữ trong các tổ là như nhau..Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít   nhất? Bài 6 : Cần bao nhiêu xe Ôtô để chở 800 hành khách .Biết mỗi Ôtô chở được 45 khách. Bài 7  : Số  học sinh khối 6  của một trường không quá 500 em. Nếu xếp vào hàng mỗi  hàng 6 em, 8 em, hoặc 10 em thì vừa đủ, còn xếp vào hàng 7 em thì dư 3 em. Tính số học  sinh khối 6 của trường đó. Bài 8 : Số học sinh khối 6 của một trường khoảng từ 200 đến 400 học sinh.Khi xếp hàng   12,hàng  15 ,hàng  18 thì đều thừa 5 học sinh . Bài 9: Trường THCS của một trường X có khoảng từ 700 đến 750 HS .Khi xếp vào hàng   20 ,25,30  thì không còn dư một ai .Tìm số HS của trường. TRƯƠNG THCS YÊN M ̀ Ỹ Trang 2
  3. ̣ ÔN TÂP HÈ  TOÁN 6 LÊN 7                                                                  GV:  PH ẠM THỊ HỒNG HẠNH Bài 10: Lan có một tấm bìa hình chữ  nhật có kích thước 75cm và 105cm.Lan muốn cắt  tấm bìa thành những mảnh hình vuông nhỏ bằng nhau sao cho tấm bìa được cắt hêt.Tính  độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông . Bài 11: Bạn Lan cần dùng bao nhiêu chữ số để  đánh hết 206 trang sách. PHÂN SỐ Bài 1 : Điền số thích hợp vào ô vuông −28 − 16 3 15 a) 1 =   b) = c) 3 = d) = e) 4 = 2 12 8 32 4 20 9 36 3 12 4 12 7 21 f)  = g)  5 = h) = −24 −39 Bài 2 :Tìm các số nguyên x và y, biết x 6 −5 20 −4 x x −6 −3 33 −4 −7 a) = b) = b) = c) = d) = d) = 7 21 y 28 8 −10 5 10 y 77 8 y  Chú ý: Cách giải hai dạng toán trên ta dùng định nghĩa hai phân số bằng nhau  ( nhân  chéo) Bài 3 Caùc caëp phaân soá sau coù baèng nhau khoâng, vì sao? 1 3 2 6 4 − 12 −3 9 a)  vaø    b)  vaø  c)  vaø  d)  vaø  4 12 3 8 3 9 5 − 15 Bài 4 Ruùt goïn caùc phaân soá sau 22 − 63 3.5 8.5 − 8.2 a)  b)  c)  d)  55 81 8.24 16 2.14 11.4 −11 17.5 −17 49 +7.49 e)  g)  h)  7.8 2 −13 3 −20 49 −8 −7 6 11 Bài 5: So sánh các phân số sau :  a. và b. và 9 9 7 10 Bài 6: Coängcaùcphaânsoásau 2 3 3 5 1 −4 7 −8 a) + =  b)  + = c)  + = d) + 7 7 8 8 7 7 −25 25 6 −14 6 −14 −3 6 7 9 e)  + g)  + h)  + k)     + 18 21 13 39 21 42 21 −36 Bài 7: Thực hiện phép tính:  5 −5 −7 24 7 3 �−1 −3 � a)  + (7 + ) ;b)  + ( + ) ; d) + � + �; 3 3 31 17 31 7 �5 7 � Bài 8: Thực hiện phép tính:  6 � � � −1 � −3 −2 � � 3� � 2 −5 −6 −17 25 4 a)   +   �3+ �; b)  + � + 2 �; c)  A= ( 2) ; d)  + � + 1�; e) + � + �;  5 � 5� 5 �5 � 5 5 11 �11 � 13 �101 13 � Bài 9: TRƯƠNG THCS YÊN M ̀ Ỹ Trang 3
  4. ̣ ÔN TÂP HÈ  TOÁN 6 LÊN 7                                                                  GV:  PH ẠM THỊ HỒNG HẠNH 2 −3 a) Tìm số đối của các số sau:  ; ;0; −7 3 5 5 −4 1 b) Tìm số nghịch đảo của mỗi số sau:  ; ; −3; 7 9 −8 c) Viết 45 phút ; 20 phút sang đơn vị giờ ( viết dưới dạng phân số tối giản 2 d) Viết  giờ ra đơn vị phút 3 1 1 3 −1 −2 −3 1 −3 Bài 10:Tính   a) −      b)  − c)  − d)  −5 −     e)  (−2). 8 2 5 2 5 4 6 7 −28 −3 g)  . 33 4 −2 5 −7 −28 −3 5 −5 2 3 −3 h)  . k)  .0   l)  : m)  : n)  : o)  :9 5 −9 31 33 33 9 3 7 4 7 Bài 11:  4 a) Viết Phân số   dưới dạng số thập phân, % 5 28 10 b) Viết phân số  và dưới dạng hỗn số, %  25 4  Bài 12: Thực hiện phép tính một cách hợp lí a) 2 + 5 . 14 b) 4 : �2 4� �. � c)  6 + 5 : 5 − 8   d. −5 . 2 + 5 . 9   e) 5 . 7 + 5 . 9 − 5 . 3 7 7 25 7 �5 7� 7 7 9   7 11 7 11   9 13 9 13 9 13 g) −5 8 −2 4 7 h) 7 8 3 7 −12 −7 39 50 + + + + �+ � + � �   9 15 11 −9 15   19 11 11 19 19 i) 25 −14 78 3 3 7 5 1 − 3 2 −1 3 5 −2 15 −15 4 8 k)  : + + + +    m) n)   + + + +   o) 8 4 12 6 2 4 7 4 5 7 17 23 17 19 23 5 5 5 2 5 4 �−5 6 � �7 5 5 � �9 8 � � 7 −19 � . + . − .   p) � + �+ � + + �      q)  � + �+ � 1+ + � 7 11 7 11 7 11 �12 11 � � 17 11 12 � �16 −27 � � 16 27 � 4 1 3 1 5 8 2 4 7 5 5 20 8 21 r) (6­2 ).3 1 : ;        s)  ;         t)  ;  5 8 5 4 9 15 11 9 15 13 17 41 13 41 1 2 7 4 16 2 2 2 2 u)       v)  .......... ;   5 9 9 5 17 3.5 5.7 7.9 99.101 Bài 13: Tính hợp lý giá trị các biểu thức sau: 8 7 8 3 1 3 5 4 3 3 2 �4 2� A 49 5 14   ;    B = 6 + 5      ;     C . . 2   ;   D = 8 − � 3 + 4 �   23 32 23 8 2 7 9 9 7 7 7 �9 7�   Bài 14:  Tìm x biết 1 −3 −10 2 1 1 1 1 5  a)  x : 4 3 = −2,5  ;  b) x : 5 = 21  ;   c)  3 x 2 10  ;   d)  x +  = ;    e)  2 2 2 −2 1 3 − ( 2 x − 5) = ;  3 3 2 2 1 −3 1 1 1 5 2 3 1 7 −3 g) .x + =   h) x −8 =    i) x − = .     k)  − x = ; l)   +  2.x  =   .   5 2 4 3 2 4 8 3 4 5 2 4 TRƯƠNG THCS YÊN M ̀ Ỹ Trang 4
  5. ̣ ÔN TÂP HÈ  TOÁN 6 LÊN 7                                                                  GV:  PH ẠM THỊ HỒNG HẠNH 3 1 1 2 4 3 1 1 4 3 5 m)  − x = n)  + .x = o)  x +   =      p)       x               4 5 3 3 3 5 4 10 3 2 6 Bài 15: Thực hiện phép tính:  3 5 1 a) 0,2 : 1 + 80%  . b) 0,5 :     2 5 4 5 BA BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ PHÂN SỐ m  Tìm giá trị phân số của một số cho trước: Muốn tìm  n  của số b cho trước,  m b. (m, n ι N , n 0) ta tính  n . m Tìm một số biết giá trị một phân số của nó: Muốn tìm một số biết  n  của số  m a : (m, n N *) đó bằng a, ta tính  n Tỉ số phần trăm: Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân a với  a.100 % 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả :  b Bài 1: Một lớp học có 24 học sinh nam và 28 học sinh nữ. a) Tính tỉ số của học sinh nữ và học sinh nam b) Số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh của lớp Bài 2:Trong 40 kg nước biển có 2 kg muối. Tính tỉ số % của muối trong nước biển 1 Bài 3: Tính chu vi của một hình chữ nhật, biết diện tích của nó là  5 m 2  và chiều rộng là  4 3 m 2 Bài 4: Kết quả sơ kết HKI, số học sinh khá và giỏi của lớp 6A chiếm 50% số hs cả lớp,  2 số hs trung bình chiếm số hs cả lớp, số còn lại là hs yếu,Tính số Hs khá và giỏi, số hs  5 trung bình, biết rằng lớp 6A có 4 hs yếu 2 Bài 5: Lớp 6A có 45 hs. Sau sơ kết học kì I thì số hs giỏi chiếm   số hs cả lớp, số hs khá  9 4 chiếm   số hs cả lớp, số hs trung bình chiếm 40% số học sinh cả lớp, số còn lại là hs  15 yếu. Tính số hs mỗi loại. 1 Bài 6: Tính diện tích và chu vi của một khu đất hình chữ nhật có chiều dài   km và chiều  4 1 rộng   km 8 TRƯƠNG THCS YÊN M ̀ Ỹ Trang 5
  6. ̣ ÔN TÂP HÈ  TOÁN 6 LÊN 7                                                                  GV:  PH ẠM THỊ HỒNG HẠNH 3 Bài 7: Tuấn có 21 viên bi Tuấn cho Dũng   số bi của mình hỏi Tuấn còn bao nhiêu viên  7 bi? Bài 8:  75%  một mảnh vải dài 3,75 m . Hỏi cả mảnh vải dài bao nhiêu mét ? PHẦN HÌNH HỌC: Bài 1:Cho đoạn thẳng MP,N là điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của MP. Biết   MN = 3cm, NP = 5cm. Tính MI? Bài 2:Cho tia Ox,trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 3.5cm và ON = 7 cm. a.Trong ba điểm O, M,N thì điểm nào nằm giữa ba điểm còn lại? b.Tính độ dài đoạn thẳng MN? c.Điểm M có phải là trung điểm MN không ?vì sao? Bài 3: Quan sát hình vẽ trả lời câu hỏi sau: A a) Tia AD nằm giữa hai tia nào? b) Có tất cả mấy tam giác. Nêu tất cả các tam giác có trong  hình vẽ.  Bài 4:Cho hai góc kề bù xOz và zOy, biết  xOz = 60 ᄋ 0 B D C a) Tính số đo góc zOy b) Vẽ Om và On lần lượt là tia phân giác của xOz và zOy. Tính số đo của góc mOn? Bài 5:Cho tia Oy, Oz cùng nằm trên một nữa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Biết góc xOy  = 300, góc xoz = 1200 a) Tính số đo góc yOz. b) Vẽ tia phân giác Om của góc xOy, tia phân giác On của yOz. Tính số đo của mOn Bài 6: Vẽ hai góc kề bù:  xOy ᄋ và ᄋyOx ' ; biết góc xOy = 120  . vẽ tia phân giác Ot của góc  0 xOy. Tính và so sánh số đo của các góc : xOt, tOy, yOx’. Bài 7: Vẽ hai góc kề nhau xOy và yOz  biết góc xOy = 600; yOz = 900 . Tia Ot là tia phân  giác của góc xOy. Tính số đo của các góc xOz và tOz? Bài 8: Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho  ᄋ xOy ᄋ = 1000 ; xOz = 400 a) Trong ba tia Ox; Oy; Oz thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại? vì sao? b) Tính số đo của góc yOz c) Gọi Ot là tia phân giác của góc yOz. Tính số đo của góc xOt?  TRƯƠNG THCS YÊN M ̀ Ỹ Trang 6
  7. ̣ ÔN TÂP HÈ  TOÁN 6 LÊN 7                                                                  GV:  PH ẠM THỊ HỒNG HẠNH Bài tập phát triển tư duy 1/ Chứng tỏ với mọi số tự nhiên n thì tích (n + 2)(n + 3) là số chẵn  102011 + 23 2/ Chứng tỏ rằng số a =   là số tự nhiên 9 3/ Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì 2 số sau   2n + 3 và n + 2 là nguyên tố cùng  nhau  4/ Tính  GT biểu thức  5 5 5 A=  +  +……..+        1.2 2.3 99.100 1 1 1 1 1 1 1 1 C=  + + + + + + + 2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8 8.9 9.10 2 2 2 2 2 2 P = 3.5 5.7 7.9 9.11 11.13 13.15 5/ Tìm các số tự nhiên n để 2n + 3 và 4n + 1 là 2 số nguyên tố cùng nhau. 6/ Cho S = 2 + 22 + 23 + …..22011 + 22012 Chứng minh rằng S chia hết cho 6. 7/ Tính  GT biểu thức   A = 1.2+2.3+3.4+...+99.100;             B= 12+22+32+...+992+1002 C = 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + 4.5.6 + 5.6.7 + 6.7.8 + 7.8.9 + 8.9.10.  8/ Tìm  n N  để           a)  n + 6Mn              b)  38 − 3nMn            c)  n + 5Mn + 1          d)  28Mn − 1           9/ Không quy đồng mẫu số hãy so sánh 9 19 9 19 A ; B 10 2010 10 2011 10 2011 10 2010 ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI  MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1. (2 điểm): Tính nhanh A= 3.136.8 + 4. 14.6 ­14.150 �11 −5 4 4 � 8 B=� � − : � � �4 9 9 11 �33 1 1 1 1 C= + + + ��� + 10 15 21 120 Câu 2. (2 điểm): So sánh a) 2711 và 818 TRƯƠNG THCS YÊN M ̀ Ỹ Trang 7
  8. ̣ ÔN TÂP HÈ  TOÁN 6 LÊN 7                                                                  GV:  PH ẠM THỊ HỒNG HẠNH b)536 và 1124 c) 339 và 1121 Câu 3. (1 điểm): Chứng minh  Cho A = 999111 + 51234   Chứng tỏ chia Aᄋ 2 và Aᄋ 5 Câu 4. (1,5 điểm):  Bạn An nghĩ ra một số có 3 chữ số, nếu bớt số đó đi 8 đơn vị thì được một số chia hết cho 7,  nếu bớt số đó đi 9 đơn vị thì được một số chia hết cho 8, nếu bớt số đó đi 10 đơn vị thì được 1  số chia hết cho 9. Hỏi bạn An nghĩ ra số nào? Câu 5: (3,5 điểm):  a) Cho 3 điểm A,B,C biết AB= 18 cm; AC= 13 cm; BC= 30 cm. Ba điểm A,B,C có thẳng hàng  hay không? Vì sao?  b) Lấy thêm 17 điểm phân biệt khác 3 điểm A,B,C cho trước. Hỏi có tất cả bao nhiêu đoạn  thẳng. c) Nếu có tất cả 1770 đoạn thẳng thì phải lấy thêm bao nhiêu điểm phân biệt khác 3 điểm  A,B,C cho trước HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HSG Bài Đáp án Điểm Câu 1 A=  24.136 + 24.14 ­ 14.150 0,25 (2điểm)   = 24.(136 + 14)­ 14.150   =  24.150 ­ 14.150 0,25   = 150. (24­ 14)=150.10 =150 0,25 � 11 −5 4 11 � 8 0,25 B = � � − �� � �4 9 9 4 �33 11 �−5 4 � 8 0,25 = � � − � � 4 �9 9 �33 11 8 2 = �� 1 = 4 33 3 0,25 TRƯƠNG THCS YÊN M ̀ Ỹ Trang 8
  9. ̣ ÔN TÂP HÈ  TOÁN 6 LÊN 7                                                                  GV:  PH ẠM THỊ HỒNG HẠNH 2 2 2 2 C= + + + ��� + 20 30 42 240 �1 1 1 1 � = 2. � + + + ��� + � �4.5 5.6 6.7 15.16 � �1 1 1 1 1 1 1 1� 0,25 = 2. � − + − + − + ��� + − � �4 5 5 6 6 7 15 16 � �1 1 � 3 3 = 2. � − � = 2. = �4 16 � 16 8 0,25 Câu 2 a) 2711 = (33)11=333 0,25 (2điểm)    818 = (34)8 = 332 0,25 Vì 333 > 332 nên 2711 > 818   0,25 b) 536 = (53)12=12512 0,25     1124 = (112)12=12112 0,25 Vì 12512>12112 nên  536>1124 0,25 c) 3391120=(112)10=12110 0,25 Vì 12110>8110 nên 1121>339 0,25 Câu 3 999111 =...9 0,25 (1điểm) 51234 = ...1 0,25 A=999111 + 51234 = ...9 + ...1 = ... 0 0,25 Vì A có tận cùng là 0 nên Aᄋ 2 và Aᄋ 5 0,25 Câu 4 Gọi số bạn An nghĩ ra là A  (1,5điểm Vì (A­8) ᄋ7   (A­1) ­ 7 ᄋ 7  (A­1)  ᄋ 7 0,25 ) Vì (A­9) ᄋ8   (A­1) ­ 8 ᄋ 8  (A­1)  ᄋ 8 0,25 Vì (A­10) ᄋ9   (A­1) ­ 9 ᄋ 9  (A­1)  ᄋ 9 0,25 Do đó:  (A­1) là bội chung của 7,8,9  và A là số có 3 chữ số nên  0,25 99
  10. ̣ ÔN TÂP HÈ  TOÁN 6 LÊN 7                                                                  GV:  PH ẠM THỊ HỒNG HẠNH  A, B,C không thẳng hàng 0,25  b) Lấy thêm 17 điểm phân biệt khác 3 điểm A,B,C cho trước thì có  tất cả 17+3=20 điểm phân biệt. 0,25 ­Chọn 1 điểm trong số 20 điểm, nối điểm đó với 19 điểm còn lại ta  được 19 đoạn thẳng. làm như thế với tất cả 20 điểm, ta được: 19.20  0,25 đoạn thẳng.  Như thế mỗi đoạn thẳng được tính 2 lần. do đó số đoạn thẳng vẽ  0,25 19.20 0,25 được là  = 190  đoạn thẳng 2 (nếu Hs kết luận số đoạn thẳng là 20.19 thì cho 0,5 điểm) c)­Gọi số điểm để vẽ được 1770 đoạn thẳng là n Ta có: n.(n­1):2=1770 , tìm được n= 60. Số điểm thêm vào là 57 điểm 0,5 TRƯƠNG THCS YÊN M ̀ Ỹ Trang 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2