intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Ngô Gia Tự, Phú Yên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề cương ôn thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Ngô Gia Tự, Phú Yên’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Ngô Gia Tự, Phú Yên

  1. TRƢỜNG THPT NGÔ GIA TỰ TỔ: KTPL- ĐỊA ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ II, NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: ĐỊA LÍ, LỚP 11 A. CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA: gồm 2 phần (trắc nghiệm 70%, tự luận 30%) 1) Trắc nghiệm gồm có 3 dạng thức: Phần I: Trắc nghiệm nhiều phƣơng án lựa chọn (3,0 điểm) 12 câu, mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm Phần II: Trắc nghiệm đúng sai (3,0 điểm) 3 câu, học sinh phải trả lời hết 4 ý (a, b, c, d) Phần II: Trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn (1,0 điểm) 4 câu, mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm 2) Tự luận: gồm có - Nhận xét hình vẽ, bảng số liệu. - Vẽ iểu đồ, nhận t v giải th h iểu đồ v a vẽ - Trình y đặ điểm, tình hình phân bố sản xuất,..... B. HỆ THỐNG KIẾN THỨC. Hs ôn lại 1 số nội dung ơ ản nhƣ sau: Bài 18. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cƣ Hoa kì. Nhận biết - Trình y đƣợc vị tr địa l v điều kiện tự nhiên; đặ điểm của dân ƣ Thông hiểu - Phân t h đƣợc ảnh hƣởng của vị tr địa l , đặ điểm tự nhiên v t i nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội. - Phân t h đƣợ tá động của quy mô và sự gia tăng dân số, sự đa dạng về chủng tộc, nhập ƣ, sự phân bố dân ƣ tới phát triển kinh tế - xã hội. Vận dụng - Đọ đƣợc bản đồ, rút ra nhận xét; phân tích số liệu, tƣ liệu. - Vẽ đƣợc biểu đồ, nhận xét và giải thích. Bài 19. Kinh tế Hoa kì Nhận biết - Trình y đƣợc sự phát triển, phân bố của các ngành kinh tế (công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ). - Trình y đƣợc sự chuyển dị h ơ ấu ngành nền kinh tế Hoa Kì. Thông hiểu - Trình y đƣợc sự phân hoá lãnh thổ của nền kinh tế Hoa Kì. Vận dụng - Đọ đƣợc bản đồ, rút ra nhận xét; phân tích số liệu, tƣ liệu. - Vẽ đƣợc biểu đồ, nhận xét và giải thích. - Giải th h đƣợ đặ điểm của nền kinh tế h ng đầu thế giới. Bài 20. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cƣ xã hội Liên Bang Nga. Nhận biết - Trình y đƣợc vị tr địa l v điều kiện tự nhiên; đặ điểm dân ƣ, ã hội. Thông hiểu - Phân tích đƣợc ảnh hƣởng của vị tr địa lí, phạm vi lãnh thổ, đặ điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội. - Phân tích đƣợc tá động của á đặ điểm dân ƣ, ã hội tới phát triển kinh tế - xã hội. Vận dụng - Đọc đƣợc bản đồ, rút ra nhận xét; phân tích số liệu, tƣ liệu, tháp tuổi. Bài 21. Kinh tế Liên Bang Nga Nhận biết - Trình bày đƣợc tình hình phát triển, phân bố các ngành kinh tế, đặ điểm nổi bật của một số vùng kinh tế. Vận dụng - Đọc đƣợc bản đồ, rút ra nhận xét; phân tích số liệu, tƣ liệu.
  2. - Vẽ đƣợc biểu đồ, rút ra đƣợc các nhận xét về phát triển các ngành công nghiệp. Bài 23. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cƣ xã hội Nhật Bản. Nhận biết - Trình y đƣợc vị tr địa l v điều kiện tự nhiên; đặ điểm dân ƣ, ã hội. Thông hiểu - Phân tích đƣợc ảnh hƣởng của vị tr địa l , đặ điểm tự nhiên v t i nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội. - Phân tích đƣợc tá động của á đặ điểm dân ƣ, ã hội tới phát triển kinh tế - xã hội. Vận dụng - Đọc đƣợc bản đồ, rút ra đƣợc nhận xét; phân tích số liệu, tƣ liệu. - Vẽ đƣợc biểu đồ, nhận xét. VÍ DỤ MINH HỌA A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phƣơng án lựa chọn. Câu 1: Ph a Tây phần lãnh thổ trung tâm Bắ Mỹ ủa Hoa Kỳ tiếp giáp với A. Ca-na-đa B. Mê-hi-cô. C. Thái Bình Dƣơng D. Đại Tây Dƣơng. Câu 2: Liên bang Nga chủ yếu nằm ở đới khí hậu n o sau đây? A. Ôn đới. B. Nhiệt đới. C. X h đạo. D. Cận h đạo. Câu 3: Phát iểu n o sau đây đúng với quá trình đô thị hóa ủa Hoa Kỳ? A. Dân tập trung hủ yếu ở á đô thị trung tâm B. Quá trình đô thị hóa nhanh v ó trình độ ao C. Tỉ lệ dân th nh thị giảm rất nhanh do uất ƣ D. Có rất t đô thị lớn với quy mô dân số đông Câu 4: Hoa Kỳ phát triển đa dạng á ng nh ông nghiệp khai khoáng do nguyên nhân hủ yếu n o sau đây? A. Trữ lƣợng khoáng sản lớn, nhiều loại B. Nhiều loại khoáng sản, trữ lƣợng nhỏ C. Trữ lƣợng khoáng sản nhỏ, phân tán D. Ít loại khoáng sản nhƣng ó giá trị ao Câu 5: Quy mô dân số lớn mang lại thuận lợi hủ yếu n o sau đây ho Hoa Kỳ? A. Lự lƣợng lao động dồi d o, trình độ ao B. Lao động ó trình độ ao, t phải đ o tạo C. Lự lƣợng lao động dồi d o, thị trƣờng tiêu thụ lớn D. Thị trƣờng tiêu thụ lớn, giá lao động thấp Câu 6: Hình thức tổ chức chủ yếu trong nông nghiệp Hoa Kì là A. hợp tác xã. B. hộ gia đình C. trang trại. D. nông trƣờng. Câu 7: Liên bang Nga giáp với á đại dƣơng n o sau đây? A. Thái Bình Dƣơng, Bắ Băng Dƣơng B. Bắ Băng Dƣơng, Đại Tây Dƣơng C. Đại Tây Dƣơng, Ấn Độ Dƣơng D. Ấn Độ Dƣơng, Thái Bình Dƣơng Câu 8: Hai trung tâm dị h vụ lớn nhất ủa Liên bang Nga là A. Mát- ơ-va và Vôn-ga-grát. B. Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát. C. Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi- iế D. Mát- ơ-va và Xanh Pê-téc-bua. Câu 9: Lúa mì đƣợ trồng nhiều ở vùng trung tâm đất đen v ph a nam đồng ằng Tây Xi- ia ủa Liên ang Nga hủ yếu do A. đất đai m u mỡ, ó kh hậu ấm B. đất đai m u mỡ, nhiều sinh vật C. đất đai m u mỡ, nguồn ẩm lớn D. kh hậu ấm, nguồn nƣớ dồi d o Câu 10: Phát biểu n o sau đây không đúng với ơ sở hạ tầng giao thông vận tải của Liên bang Nga? A. Có đủ các loại hình giao thông. B. Có hệ thống đƣờng sắt xuyên Xi-bia. C. Giao thông đƣờng biển còn hạn chế. D. Nhiều hệ thống đƣờng đƣợc nâng cấp. Câu 11: Liên bang Nga xuất khẩu nhiều nhất là A. dầu thô và khí tự nhiên. B. máy mó v dƣợc phẩm, C. sản phẩm điện, điện tử. D. xe cộ, đá quý, hất dẻo. Câu 12: Nhật Bản ó A. vùng iển rộng, đƣờng ờ iển d i B. đƣờng ờ iển d i, ó t vũng vịnh C. t vũng vịnh, nhiều dòng iển nóng D. nhiều dòng iển nóng, ó rất t đảo Câu 13: Vùng kinh tế lâu đời nhất của Nga là A. Trung ƣơng B. Trung tâm đất đen C. U-ran. D. Viễn Đông Câu 14: Dân ƣ Nhật Bản phân ố tập trung ở
  3. A. đồng ằng ven iển B. á vùng núi ở giữa C. dọ á dòng sông D. ở á sƣờn núi thấp Câu 15: Nhật Bản không phải l đất nƣớc có A. mạng lƣới sông khá dày, ngắn dốc, nhiều suối khoáng nóng. B. tỉ lệ che phủ r ng lớn, nhiều loại r ng, nhiều vƣờn quốc gia. C. vùng biển rất gi u đa dạng sinh học, có nhiều ngƣ trƣờng lớn. D. tài nguyên khoáng sản giàu có, nhất là quặng sắt v than đá Câu 16: Khó khăn hủ yếu nhất về thiên nhiên của Nhật Bản là A ó đƣờng bờ biển dài, nhiều vũng vịnh. B. có nhiều núi lửa, động đất ở khắp nơi C. trữ lƣợng khoáng sản không đáng kể. D. nhiều đảo lớn, đảo nhỏ cách xa nhau Câu 17: Đặ điểm nổi bật của dân ƣ Nhật Bản là A. dân số không đông B. tập trung ở miền núi. C. tốc độ gia tăng ao D. ơ ấu dân số già. Câu 18: Vị tr địa lí không tạo nhiều thuận lợi để Nhật Bản A. giao lƣu thƣơng mại. B. xây dựng các hải cảng. C. phát triển kinh tế biển. D. nối đƣờng bộ quốc tế. Câu 19: Nhật Bản không phải l nƣớc có A. địa hình chủ yếu l đồi núi. B. nhiều quặng đồng, than đá C. nhiều sông ngòi ngắn, dốc. D. đồng bằng ven biển nhỏ hẹp. Câu 20: Phát biểu n o sau đây đúng về đô thị hóa ở Nhật Bản? A. Tỉ lệ dân thành thị cao. B Không ó siêu đô thị. C. Số lƣợng đô thị rất ít. D. Dân đô thị đang giảm. Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Câu 1. Cho thông tin sau: Lãnh thổ Hoa Kỳ bao gồm: phần lãnh thổ trung tâm Bắc Mỹ, bán đảo A-lát-xca và quần đảo Ha-oai. Phần lãnh thổ trung tâm Bắc Mỹ có diện tích rộng lớn, kéo dài t khoảng vĩ độ 250B đến khoảng 490B và khoảng kinh độ 1240T đến khoảng 670T Bán đảo A-lat-xca nằm ở phía tây bắc của Bắc Mỹ và quần đảo Ha- oai nằm giữa Thái Bình Dƣơng a) Lãnh thổ Hoa Kỳ nằm hoàn toàn ở bán cầu tây. b) Hoa Kỳ l đất nƣớ ó thiên nhiên đa dạng, ít chịu ảnh hƣởng của thiên tai. c) Hoa Kỳ có nhiều thuận lợi trong phát triển các ngành kinh tế biển. d) Vị tr địa lý nằm cách xa châu Âu là một trong những nguyên nhân làm cho Hoa Kỳ trở thành nền kinh tế h ng đầu thế giới. Câu 2: Cho thông tin sau: Liên ang Nga ó diện t h khoảng 17 triệu km2, trải theo hiều ắ - nam t khoảng vĩ độ 41°11′B đến vĩ độ 77°43’B v theo hiều đông - tây t khoảng kinh độ 27°Đ đến kinh độ 169°40’T Lãnh thổ ao gồm phần lớn đồng ằng Đông Âu, to n ộ phần Bắ Á v tỉnh Ca-li-nin-grát nằm iệt lập; k o d i t iển Ban-t h ở ph a tây đến Thái Bình Dƣơng ở ph a đông, t Bắ Băng Dƣơng ở ph a ắ đến Biển Đen v iển Ca- pi ở ph a nam Giáp nhiều quố gia với đƣờng iên giới ấp ỉ hiều d i h đạo a) Vị tr địa l ủa Liên ang Nga gây khó khăn ho quản l vùng iên giới b) Lãnh thổ Liên ang Nga trải d i trên nhiều kinh, vĩ tuyến c) Lãnh thổ Liên ang Nga hỉ thuộ phạm vi hâu Âu d) Liên ang Nga hỉ giáp với nhiều quố gia nhƣng tiếp giáp với t iển, đại dƣơng Câu 3:Cho thông tin sau: Nhật Bản l nƣớ đông dân Năm 2020 số dân Nhật Bản là 126,2 triệu ngƣời, đứng 11 thế giới. Số dân đông tạo cho Nhật Bản có một thị trƣờng tiêu thụ nội địa mạnh. Tỉ lệ gia tăng dân số rất thấp, năm 2020 l - 0,3% Cơ ấu dân số theo giới tính khá cân bằng. Nhật Bản là quốc gia ó ơ ấu dân số già, tuổi thọ trung bình cao nhất thế giới. (Sách Kết nối tri thức và cuộc sống địa lí 11) a) Số ngƣời già chiếm tỉ lệ cao nhất trong ơ ấu dân số Nhật Bản. b) Nhật Bản có tỉ suất sinh thô ao hơn tỉ suất tử thô. c) Cơ ấu dân số già dẫn đến hệ quả thiếu lao động trong tƣơng lai d) Cơ ấu dân số già không ảnh hƣởng nhiều đến khả năng ạnh tranh kinh tế của Nhật Bản. Câu 4. Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2000-2020 (Đơn vị:%)
  4. Năm 2000 2010 2020 T 0 đến 14 tuổi 14,6 13,2 12,0 T 15 đế 64 tuổi 68,0 63,8 59,0 T 65 tuổi trở lên 17,4 23,0 29,0 Nguồn: Niên giám thống kê Nhật Bản, 2022 và prb.org, 2021) a) Tỉ lệ dân số t 15 tuổi đến 64 tuổi ó u hƣớng giảm. b) Tỉ lệ dân số t 65 tuổi trở lên ó u hƣớng tăng c) Tỉ lệ dân số cả ba nhóm tuổi đề ó u hƣớng tăng mạnh. d) Tỉ lệ dân số t 0 tuổi đến 14 tuổi ó u hƣớng tăng. Câu 5: Cho ảng số liệu: GDP v tố độ tăng trƣởng GDP ủa Hoa Kỳ giai đoạn 2000- 2020 Năm 2000 2005 2010 2019 2020 Tiêu chí GDP (tỉ USD) 10250,9 13039,2 15049,0 21372,6 20893,7 Tố độ tăng trƣởngGDP(%) 4,1 3,5 2,7 2,3 -3,4 (Nguồn: WB, 2022) a) GDP ó u hƣớng giảm qua á năm b) Tố độ tăng trƣởng GDP ó u hƣớng tăng. c) GDP năm 2005 gấp 1,27 lần GDP năm 2000 d) Giai đoạn 2019-2020 tố độ tăng trƣởng GDP thấp nhất v đạt giá trị âm Phần III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Câu 1: Cho ảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA LIÊN BANG NGA, GIAI ĐOẠN 2015 – 2020 (Đơn vị: tỉ USD). Năm 2015 2017 2020 Nhập khẩu h ng hóa 193,0 283,1 239,6 Xuất khấu h ng hóa 341,1 352,9 333,4 (Nguồn: WB, 2022) Căn ứ v o ảng số liệu trên t nh án ân uất nhập khẩu ủa Liên Bang Nga năm 2017 (Đơn vị tỉ USD) Câu 2: Năm 2020, tổng sản lƣợng điện ủa Liên ang Nga l 1 085,4 tỷ kWh, trong đó sản lƣợng nhiệt điện kh l 485,2 tỷ kWh T nh tỷ trọng nhiệt điện kh trong ơ ấu sản lƣợng điện ủa Liên ang Nga năm 2020 (Kết quả l m tròn đến hữ số thập phân thứ nhất ủa %) Câu 3: Cho ảng số liệu: GDP CỦA HOA KỲ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC NĂM 2020 (Đơn vị: tỉ USD). Châu lục/quốc gia Hoa Kỳ Châu Âu Châu Á Châu Phi GDP 20 893,74 20 796,66 32 797,13 2 350,14 (Nguồn: WB, 2022) Theo ảng số liệu năm 2020, GDP ủa Châu Á gấp ao nhiêu lần GDP ủa Hoa Kỳ? (L m tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất). Câu 4:Năm 2020, GDP theo giá hiện hành của Hoa Kỳ là 20 893,7 tỉ USD, dân số của Hoa Kỳ là 331,5 triệu ngƣời. Cho biết GDP ình quân đầu ngƣời của Hoa Kỳ năm 2020 là bao nhiêu nghìn USD/ngƣời? (Làm tròn kết quả đến h ng đơn vị). Câu 5: Cho ảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 1995-2020 Năm 1995 2000 2010 2020 Diện tích (triệu km2) 17,0 17,0 17,0 17,0 Dân số (triệu ngƣời) 148,2 146,4 143,5 146,0 (Nguồn: WB, 2022) Căn ứ v o ảng số liệu trên, hãy t nh mật độ dân số trung ình ủa Liên Bang Nga năm 2010? (Làm tròn đến phân số thập phân thứ nhất, đơn vị:ngƣời/km2). Câu 6. Cho ảng số liệu: GDP CỦA CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ LỚN CỦA THẾ GIỚI NĂM 2021. (Đơn vị: Tỉ USD) Các trung tâm kinh tế EU Hoa Kỳ Trung Quốc Nhật Bản Thế giới GDP 17177,4 23315,1 17734,1 4940,9 96513,1 (Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)
  5. T nh tỉ trọng GDP ủa EU so với thế giới năm 2021?(L m tròn kết quả đến h ng đơn vị ủa %) B. TỰ LUẬN (Một số dạng câu hỏi) Câu 1: Nêu đặ điểm dân ƣ ủa Nhật Bản. Câu 2: Trình y đặ điểm nổi bật ngành nông nghiệp, công nghiệp của Hoa Kì. Câu 3: Giải thích tại sao hoạt động nông nghiệp của Liên Bang Nga phát triển mạnh ở đồng bằng Đông Âu? Câu 4: Cho bảng số liệu: LƢỢNG KHAI THÁC VÀ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2010 – 2020 (Đơn vị: nghìn thùng/ngày). Năm 2010 2015 2018 2020 Lƣợng dầu thô khai thác 4 977,8 10 111,1 10 383,1 9 459,7 Lƣợng dầu thô xuất khẩu 4 977,8 4 899,2 5 207,1 4 617,0 (Nguồn Tập đoàn dầu khí BP, 2022) a) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sản lƣợng khai thác và xuất khẩu dầu thô của Liên ang Nga giai đoạn 2010 - 2020. b) Nhận xét sản lƣợng khai thác và xuất khẩu dầu thô của Liên ang Nga giai đoạn 2010 - 2020. Câu 5 Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GDP CỦA HOA KỲ, NĂM 2010 VÀ 2020 (Đơn vị: %) Năm 2010 2020 Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản 1,0 1,1 Công nghiệp, ây dựng 19,3 18,4 Dị h vụ 76,3 80,1 Thuế sản phẩm tr trợ ấp sản phẩm 3,4 0,4 (Nguồn: WB, 2022) Dựa v o ảng số liệu: a) Vẽ iểu đồ th h hợp thể hiện ơ ấu GDP ủa Hoa Kỳ năm 2010 v năm 2020. b) Nhận t và giải th h về ơ ấu GDP ủa Hoa Kỳ năm 2010 v năm 2020. ---HẾT---
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2