TR NG Đ I H C NHA TRANGƯỜ
KHOA K TOÁN – TÀI CHÍNH
B MÔN TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
Đ C NG ÔN THI T T NGHI P ƯƠ
CÁC MÔN CHUYÊN NGÀNH TCDN
I-LÝ THUY T
1. Trình bày chi phí s n xu t kinh doanh n i dung chi phí s n xu t kinh doanh trong doanh
nghi p. Hãy phân bi t gi a chi phí và chi tiêu trong doanh nghi p?.
2. Phân lo i chi phí s n xu t kinh doanh theo y u t chi phí (n i dung kinh t c a chi phí), ế ế
theo kho n m c tính giá thành, nêu ý nghĩa cách phân lo i này. Phân bi t 2 cách phân lo i
trên?.
3. Giá thành s n ph m là gì? Phân bi t gi a chi phí s n xu t và giá thành s n xu t s n ph m.
Nêu các cách phân lo i giá thành s n ph m? Nêu ý nghĩa ph ng h ng h giá thành ươ ướ
s n ph m?.
4. Doanh thu ? N i dung ý nghĩa c a ch tiêu doanh thu ? Phân tích các nhân t nh
h ng đ n doanh thu. Hãy phân bi t gi a doanh thu bán hàng và ti n thu v t bán hàng?.ưở ế
5. Ph ng pháp tính doanh thu doanh thu thu n t bán hàng cung c p d ch v ? Các tiêuươ
chu n xác đ nh doanh thu bán hàng và cung c p d ch v ? N i dung c a giá c ?
6. Đ i t ng ch u thu , ph ng pháp tính thu đ i v i các lo i thu : Thu xu t nh p kh u, ượ ế ươ ế ế ế
thu tiêu th đ c bi t, thu GTGT, thu thu nh p doanh nghi p? ế ế ế
7. L i nhu n c a doanh nghi p ? N i dung, ý nghĩa ph ng pháp xác đ nh l i nhu n ươ
c a doanh nghi p. Phân bi t giá thành s n xu t và giá v n hàng bán ?.
8. Khái ni m và đ c đi m c a tài s n c đ nh và v n c đ nh? Trình bày các cách phân lo i tài
s n c đ nh thông d ng n c ta hi n nay? Nêu ý nghĩa c a cách phân lo i trên?. ướ
9. Hao mòn kh u hao tài s n c đ nh ? Hãy phân bi t gi a hao mòn kh u hao
TSCĐ. Ph ng pháp xác đ nh nguyên giá tài s n c đ nh h u hình?.ươ
10. Trình bày h th ng ch tiêu phân tích tình hình tài chính doanh nghi p (C c u tài chính, kh ơ
năng thanh toán và giá tr th tr ng c a doanh nghi p)? ườ
11. Trình bày h th ng ch tiêu đánh giá tình hình ho t đ ng c a doanh nghi p, các ch tiêu đánh
giá hi u qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh?
12. Hãy phân tích các ch tiêu doanh l i t ng v n doanh l i v n ch s h u theo ph ng ươ
pháp Dupont? Ý nghĩa c a ph ng pháp này?. ươ
13. Không tính toán, hãy cho bi t giá trái phi u thay đ i th nào n u lãi su t th tr ng (t su tế ế ế ế ườ
l i nhu n c a nhà đ u t ) (a) l n h n; (b) nh h n; (c) b ng v i lãi su t danh nghĩa c a ư ơ ơ
trái phi u?ế
14. Trình bày tóm t t các ph ng pháp đo l ng r i ro c a m t d án (Ph ng pháp phân tích ươ ườ ươ
đ nh y, phân ph i xác su t, đ l ch tiêu chu n, h s ph ng sai)? Đ gi m thi u r i ro, ươ
các nhà đ u t ph i thi t l p danh m c đ u t nh th nào? Phân bi t cho d minh ư ế ư ư ế
h a th nào là r i ro h th ng và th nào là r i ro không h th ng?. ế ế
15. Trình bày cách tính nêu ý nghĩa kinh t c a các ch tiêu NPV, IRR khi phân tích hi uế
qu đ u t d án. T i sao chúng ta nên đ u t d án khi su t sinh l i n i b ( IRR) l n h n ư ư ơ
ho c b ng chi phí s d ng v n trung bình WACC? r t nhi u ch tiêu (NPV, IRR, PP,
PI…) đ ch n l a d án, nên s d ng ch tiêu nào đ ch n d án đ u t ? ư
16. Đi m hòa v ngì? Vì sao ph i xác đ nh đi m hòa v n trong doanh nghi p? Xây d ng các
b c xác đ nh s n l ng và doanh thu hòa v n? V đ th ?ướ ượ
17. Đ đánh giá m c đ r i ro kinh doanh r i ro tài chính c a m t doanh nghi p ta s
d ng các ch tiêu nào? Cách xây d ng các ch tiêu đó cho bi t ý nghĩa c a nó? Hãy cho ế
bi t đi m hòa v n và đòn b y ho t đ ng có liên h nh th nào?ế ư ế
1
18. Phân bi t cho d th nào r i ro h th ng phi h th ng? Hãy phân tích các nhân ế
t nh h ng đ n các lo i r i ro này? ưở ế
19. T i sao công ty s d ng đòn b y tài chính? Nêu d minh h a vi c s d ng đòn b y
tài chính đ ch ra nh ng m t l i và b t l i c a đòn b y tài chính?.
20. Phân tích các nhân t nh h ng đ n c u trúc v n c a công ty? Th nào c c u v n t i ưở ế ế ơ
u? C c u v n m c tiêu? Phân bi t c c u v n và c c u tài chính? Có c c u v n t i uư ơ ơ ơ ơ ư
nào áp d ng đ i v i t t c các doanh nghi p không?.
21. Th nào là đi m bàng quang (đi m hoà v n EPS) trong đòn b y tài chính? đi m này có ýế
nghĩa gì?
22. Chi phí s d ng v n là gì? Trình bày cách xác đ nh t ng lo i chi phí s d ng v n?Vì sao khi
xác đ nh chi phí s d ng v n ta ph i đ a chi phí s d ng v n vay v sau thu ?. ư ế
23. Chi phí s d ng v n bình quân? Chi phí s v n biên t ? Cách xác đ nh chi phí s d ng v n ế
bình quân (WACC)?.
24. Xây d ng các mô hình qu n tr hàng t n kho, ti n m t và các kho n t ng đ ng ti n? ươ ươ
25. Lý thuy t tr t t phân h ng c a c u trúc v n có nghĩa gì? Theo lý thuy t nào thì ngu n v nế ế
c ph n đ c s p h ng sau cùng? N u v y t i sao trong giai đo n tăng tr ng công ty l i ượ ế ưở
phát hành c ph n trên th tr ng v n, anh (ch ) th y mâu thu n không? Chi n l c này ườ ế ượ
có làm tăng thêm r i ro cho công ty tăng tr ng hay không? ưở
26. Trong giai đo n bão hoà, dòng ti n c a công ty r t n đ nh, do đó tìm cách s d ng có hi u
qu các ngu n ti n này m t v n đ không đ n gi n. M t gi i pháp cho v n đ này ơ
công ty nên mua l i c ph n c a mình. Anh ( ch ) có đ ng ý đ xu t trên hay không?.
27. T i sao thông tin b t cân x ng thúc đ y các công ty huy đ ng ngu n v n bên ngoài b ng
cách vay n thay vì phát hành c phi u th ng? ế ườ
28. Hãy phân tích các nhân t nh h ng đ n chính sách c t c c a công ty? Chính sách c t c ưở ế
tác đ ng nh th nào đ n giá tr công ty, xét trên c hai ph ng di n thuy t th c ư ế ế ươ ế
ti n? Cho ví d minh ho c th ?.
29. Công ty nên theo đu i chính sách c t c nh th nào? T i sao ph i nh v y? ư ế ư
30. L a ch n chi n l c ế ượ tài chính cho công ty.
II. BÀI T P
1. Đ nh giá ch ng khoán;
2. R i ro và t su t sinh l i;
3. Phân tích tình hình tài chính;
4. L a ch n d án đ u t dài h n; ư
5. Chi phí s d ng v n và quy t đ nh đ u t ; ế ư
6. Phân tích đi m hòa v n, đánh giá r i ro kinh doanh r i ro tài chính v n d ng
chúng trong kinh doanh;
7. Quy t đ nh c u trúc v n; ế
Nha Trang, ngày 27 tháng 02 năm 2011
TR NG KHOA K TOÁN – TÀI CHÍNHƯỞ PH TRÁCH B MÔN
2