Đề giao lưu học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Lang Chánh
lượt xem 3
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề giao lưu học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Lang Chánh" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề giao lưu học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Lang Chánh
- UBND HUYỆN LANG CHÁNH ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 8 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẤP HUYỆN NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn:Toán ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 01 trang; gồm 05 câu) Bài 1.(4,0 điểm) 𝐴𝐴 = � − �: + . với 𝑥𝑥 ≠ ±1, 𝑥𝑥 ≠ 1 2𝑥𝑥 3 +𝑥𝑥 2 −𝑥𝑥 𝑥𝑥 2 +𝑥𝑥 2𝑥𝑥 2 +𝑥𝑥−1 𝑥𝑥 1. Rút gọn biểu thức: 𝑥𝑥 3 −1 𝑥𝑥 2 −1 𝑥𝑥 2 −1 2𝑥𝑥−1 2 2. Cho ba số x, y, z khác 0 và thoả mãn: 1 + 1 + 1 = 1 x y z x+ y+z Tính giá trị biểu thức P = + y 2023 )( y 2023 + z 2023 )( z 2023 + x 2023 ) ( x 2023 Bài 2. (4,0 điểm) 2 1. Giải phương trình x 2 9x 40 x 3 2 2. Tìm x và y thỏa mãn đồng thời cả hai hệ thức sau: x3 + y3 = 9 (1) và x2 + 2y2 = x + 4y (2) Bài 3. (4,0 điểm) 1. Giải phương trình nghiệm nguyên dương: x 2 + y 2 = − xy. 3 2. Cho x, y là các số nguyên thỏa mãn đẳng thức 3 ( x 2 − 1) 2 ( y 2 − 1) = Chứng minh rằng x 2 − y 2 chia hết cho 40 Bài 4. (6,0 điểm) Cho đoạn thẳng AB. Kẻ tia Bx vuông góc với AB tại B. Trên tia Bx lấy điểm C (C khác B). Kẻ BH vuông góc với AC (điểm H thuộc AC). Gọi M là trung điểm của AB. 1. Chứng minh rằng: HA.HC = HB2 2. Kẻ HD vuông góc với BC (D thuộc BC). Gọi I là giao điểm của AD và BH. Chứng minh rằng ba điểm C, I,M thẳng hàng. MI CH AB 3. Giả sử AB cố định, điểm C thay đổi trên tia Bx. Biết . . =1 IC HA BM Tìm vị trí của điểm C trên tia Bx sao cho diện tích tam giác ABI lớn nhất. Bài 5. (2,0 điểm) Cho các số a, b, c không âm thỏa mãn a + b + c =3 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = ( a − 1) + ( b − 1) + ( c − 1) 3 3 3 HẾT! Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Họ và tên thí sinh: .................................................. SBD............
- HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Hướng dẫn chấm Điểm 1 1 1. - Với x ≠ ±1, x ≠ , biểu thức A xác định nên ta có : 2đ 2 2 x3 + x2 − x x2 + x 2x2 + x − 1 x A =3 − : + x −1 x −1 2 2 x −1 2x −1 = ( x 2x2 + x − 1 − 2 x2 + x . 2 ) x2 − 1 + x 0,5 3 x −1 x −1 2x + x −1 2x −1 = 3 ( x x2 − 1 − 2 ) x2 + x + x 0,5 x −1 2x + x −1 2x −1 x ( x − 1)( x + 1) x ( x + 1) x = − + ( x − 1)( x + x + 1) ( x + 1)(2 x − 1) 2 x − 1 2 x ( x + 1) x x = − + ( x + x + 1) (2 x − 1) 2 x − 1 2 0,5 x2 + x = 2 x + x +1 0,5 x2 + x 1 Vậy : A = 2 ( với x ≠ ±1, x ≠ ) x + x +1 2 2đ 2. Ta có: 1 + = 1 1 + 1 y + z) ⇔ ( yz + xz + xy )( x + = xyz x y z x+ y+z 0,5 2 2 2 2 2 2 ⇔ xyz + x z + x y + y z + xyz + y x + z y + z x + xyz = xyz ⇔ x 2 y + x 2 z + y 2 x + y 2 z + z 2 y + z 2 x + 2 xyz = 0 ⇔ ( x + y )( x + z )( y + z ) = 0 0,5 x = − y x =−y x + y 2023 2023 =02023 2023 y = z ⇔ y 2023 = z 2023 ⇔ y 2023 + z 2023 = ⇔ − − 0 z 2023 = z 2023 + x 2023 = 0,5 z = −x −x 2023 0 P ⇒= (x 2023 + y 2023 )( y 2023 + z 2023 )( z 2023 + x 2023= 0 . ) 0,5 2 1. ĐKXĐ: x ≠ 3. 0,25 2 2 9x2 3x 6x 2 x2 x2 x2 40 ⇔ x + − − 40 = 0 ⇔ − 6. x − 3 − 40 = 0 0,5 x 3 x − 3 x−3 x−3 2 x2 Đặt t ta có phương trình t2 – 6t – 40 =0 ( t − 10 ) (t + 4) = 0 0,25 x3 t = 10 ⇔ 0,25 t = −4 x2 t = 10 ⇔ = 10 ⇔ x 2 − 10 x + 30 = 0 vô nghiệm; x−3 0,5
- x2 x = 2 0,25 t = 4⇔ − = 4 ⇔ x 2 + 4 x − 12 = ⇔ ( x − 2)( x + 6) = x −3 x = −6 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {− 6;2} 2. Nhân hai vế phương trình (2) với 3, ta được 3x 2 + 6y 2 = + 12y (3). 3x 0,5 Trừ hai phương trình (1) và (3) vế theo vế, ta được: (x − 1)3 = (2 − y)3 ⇔ y = 3 − x . 0,5 Thế y= 3 − x vào (3), ta được x 2 − 3x + 2 = 0 ⇔ (x − 1)(x − 2) = 0 x= 1 0,5 hoặc x = 2 . 0,5 Với x = 1 thì y = 2 . Với x = 2 thì y = 1 . Vậy ( x; y) = (2; 1), (1; 2). Mà 𝑥𝑥, 𝑦𝑦 ∈ 𝑍𝑍+ ⇒ 0 < 𝑥𝑥𝑥𝑥 ≤ 1 ⇒ 𝑥𝑥𝑥𝑥 = 1 ⇒ 𝑥𝑥 = 𝑦𝑦 = 1 3 1. Ta có: ( x − y )2 ≥ 0 ⇔ x 2 + y 2 ≥ 2 xy ⇒ 3 − xy ≥ 2 xy ⇔ xy ≤ 1 0,75 0,75 Vậy nghiệm nguyên dương của phương trình là (x, y) = (1;1) 0,5 2. Ta có 3 ( x 2 − 1) 2 ( y 2 − 1) ⇔ 3x 2 − 2 y= 1(*) = 2 0,5 Th1: Trước hết ta chứng minh x 2 − y 2 8 Ta có : x 2 ≡ 0;1; 4 ( mod 8 ) 3 x 2 ≡ 0;3; 4 ( mod 8 ) 2 ⇒ 2 ⇒ 3 x 2 − 2 y 2 ≡ 0;6;3;1; 4; 2 ( mod 8 ) y ≡ 0;1; 4 ( mod 8 ) 2 y ≡ 0; 2 ( mod 8 ) Do đó từ (*) ta có : 3x 2 − 2 y 2 ≡ 1( mod 8 ) ⇔ x 2 ≡ y 2 ≡ 1( mod 8) ⇔ x 2 − y 2 ≡ 0(mod 8) ⇒ ( x 2 − y 2 )8 (1) 0,5 Th2: Chứng minh x 2 − y 2 5 x ≡ 0;1; 4 ( mod 5 ) 3 x ≡ 0;3; 2 ( mod 5 ) 2 2 Ta có 2 ⇒ 2 ⇒ 3 x 2 − 2 y 2 ≡ 0;3; 2;1; 4 ( mod 5 ) y ≡ 0;1; 4 ( mod 5 ) 2 y ≡ 0; 2;3 ( mod 5 ) Do đó từ (*) ta có : 3x − 2 y 2 ≡ 1( mod 5 ) ⇒ x 2 − y 2 ≡ 1( mod 5 ) 2 ⇔ x 2 − y 2 ≡ 0 ( mod 5 ) ⇒ x 2 − y 2 5 ( 2 ) 0,5 Từ (1) và (2) kết hợp với ( 5;8 ) = ⇒ x − y 40 ⇒ dfcm 1 2 2 0,5 4 x 0,5 (bao C gồm vẽ H K hình D và ghi I GT, KL) A B M +) � = � (do BH ⊥ AC) 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 1. 1.Xét ∆ AHB và ∆ BHC có: 1,5 +) � =𝐻𝐻𝐻𝐻𝐻𝐻 ( cùng phụ với � ) 𝐻𝐻𝐻𝐻𝐻𝐻 � 𝐻𝐻𝐻𝐻𝐻𝐻
- ⇒ ∆ AHB ~ ∆ BHC (g.g) HA HB ⇒ = ⇒ HA.HC = HB 2 HB HC 2. Giả sử đường thẳng CI cắt HD và AB lần lượt tại các điểm K và M’ *Áp dụng hệ quả định lý Ta lét vào các tam giác: CAM’, CM’B với HD // AB, ta có: HK CK KD CK HK KD 0,5 ' = ' , ' = ' ⇒ ' = (1) AM CM BM CM AM BM ' *Áp dụng hệ quả định lý Ta lét vào các tam giác: IAM’, IM’B với HD // AB, ta có: HK KI KD KI HK KD 0,5 ' = ' , ' = , ⇒ ' = (2) M B IM AM IM M B AM ' Từ (1) và (2) suy ra: HK HK KD KD M ' B AM ' 2 0,5 ' : ' = ' : ' ⇒ ' = ' ⇒ AM ' = M ' B 2 ⇒ AM ' = BM ' AM M B M B AM AM M B ⇒ M là trung điểm của AB. Mà M cũng là trung điểm của AB (gt) ’ 0,5 ⇒ M’ trùng với M. Vậy 3 điểm C, I, M thẳng hàng MI CH AB MI HA.BM HA. AB HA 3. Ta có: . . =1⇒ = = = IC HA BM IC CH . AB 2CH . AB 2CH ~ = HA.CH = HB 2 (1) ( Vì : BM = AB ; Theo câu a: HA.CH = HB 2 ) 0,5 2CH 2 2CH 2 2 HB AB Mà ∆ AHB ∆ BHC nên = (2) HC BC 2 2 2 Từ (1) và (2) suy ra MI = AB 2 = a 2 ⇒ MI = 2 a 2 IC 2 BC 2x MC a + 2 x 0,5 2 S IM a 1 ax Suy ra IAB = = 2 . Mà S CAB = AB.BC = S CAB MC a + 2x 2 2 2 1 a3 x a3 a3 a3 a2 ⇒ S IAB = . 2 = ≤ = = 2 a + 2x 2 a2 a2 4 2a 4 2 0,5 2. x + 2x 4 .2 x x 2 2 a a a Dấu „=” xảy ra khi: = 2x ⇔ x 2 = ⇔x= x 2 2 a2 Vậy Khi C trên tia Bx sao cho BC = a thì giá trị lớn nhất của S IAB = 0,5 2 4 2 5 Với các số a, b, c không âm thỏa mãn a + b + c = Ta có : 3. 2 9 3a 3 3a 3a *) ( a − 1) = a − 3a + 3a − 1 = a a 2 − 3a + + − 1 = a a − + − 1 ≥ − 1(1) 3 3 2 4 4 2 4 4 0,5 2 9 3b 3 3b 3b *) ( b − 1) = b − 3b + 3b − 1 = b b 2 − 3b + + − 1 = b b − + − 1 ≥ − 1( 2 ) 3 3 2 4 4 2 4 4 2 3 3 2 9 3c 3 3c 3c *) ( c − 1) = c − 3c + 3c − 1 = c c 2 − 3c + + − 1 = c c − + − 1 ≥ − 1( 3) 0,25 4 4 2 4 4
- Cộng theo vế (1), (2) và (3) ta được : 3 3 3 −3 0,5 ( a − 1) + ( b − 1) + ( c − 1) ( a + b + c ) − 3 = .3 − 4 = ⇒ P ≥ 3 3 3 ≥ − 4 4 4 4 Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi : 3 2 aa − = 0 3 3 2 ( a; b; c ) = 0; 2 ; 2 2 3 b b − = 0 ⇔ (a; b; c) = 3 3 0,5 2 ;0; 2 2 2 c c − 3 = (a; b; c) = 3 ; 3 ;0 0 2 2 2 a + b + c = 3 3 3 3 Vậy Min P = − khi ( a; b; c ) = 0; ; và các hoán vị của nó 0,25 4 2 2 Lưu ý: Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn được điểm tối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề giao lưu học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 4 năm học 2015-2015 - Phòng GD&ĐT Thanh Oai
6 p | 326 | 20
-
Đề thi giao lưu học sinh giỏi 6 năm học 2012-2013 môn Tiếng Anh 6
6 p | 289 | 11
-
Đề giao lưu học sinh giỏi thị xã môn Sinh học lớp 8 năm học 2014-2015
5 p | 103 | 5
-
Đề giao lưu học sinh giỏi môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Chí Linh, Hải Dương
5 p | 23 | 4
-
Đề giao lưu học sinh giỏi môn Toán lớp 8 năm 2012-2013 – Phòng GD&ĐT Quảng Xương (Lần 2)
3 p | 15 | 3
-
Đề giao lưu học sinh giỏi môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Hà Đông
1 p | 18 | 3
-
Đề giao lưu học sinh giỏi môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Lộc, Thanh Hóa
5 p | 18 | 3
-
Đề giao lưu học sinh giỏi môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Thanh Hà
4 p | 19 | 3
-
Đề giao lưu học sinh giỏi môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Chí Linh, Hải Dương
6 p | 30 | 3
-
Đề giao lưu học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Lang Chánh
6 p | 9 | 3
-
Đề giao lưu học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Hà Trung
1 p | 16 | 3
-
Đề giao lưu học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Lang Chánh
6 p | 21 | 3
-
Đề giao lưu học sinh giỏi môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Chí Linh, Hải Dương
6 p | 28 | 3
-
Đề giao lưu học sinh giỏi môn Toán lớp 8 năm 2012-2013 – Phòng GD&ĐT Quảng Xương
4 p | 9 | 3
-
Đề thi giao lưu học sinh giỏi các cụm trường môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án (Lần 4) - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
9 p | 18 | 2
-
Đề giao lưu học sinh giỏi cấp cụm môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án (Lần 7) - Phòng GD&ĐT huyện Nông Cống
5 p | 20 | 2
-
Đề giao lưu học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Bá Thước, Thanh Hóa
6 p | 43 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn