intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát chất lượng đầu năm lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm học 2018-2019 – Trường THPT Đoàn Thượng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

36
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề khảo sát chất lượng đầu năm lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm học 2018-2019 được biên soạn bởi Trường THPT Đoàn Thượng với mục tiêu hỗ trợ giáo viên trong quá trình đánh giá năng lực của học sinh. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát chất lượng đầu năm lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm học 2018-2019 – Trường THPT Đoàn Thượng

  1. SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG NĂM HỌC 2018-2019 Môn: HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài: 90 phút ( Đề gồm 02 trang) - Họ và tên thí sinh: .................................................... – Số báo danh : ..................… Cho nguyên tử khối các nguyên tố: H=1; O = 16; Al = 27; Fe = 56; Mg = 24; Zn = 65; Cu = 64; Ca = 40; C = 12; K = 39; Mn = 55; Cl = 35,5; S = 32; Ag = 108; Na = 23; Br = 80; I = 127; Ba = 137 Câu 1(1,0 điểm). Cho phản ứng oxi hóa khử : Hg + S → HgS - Hãy xác định chất khử, chất oxi hóa và giải thích. - Viết quá trình khử, quá trình oxi hóa. Câu 2(1,0 điểm): Cân bằng các phương trình oxi hóa - khử sau đây theo phương pháp thăng bằng electron. a/ MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O b/ Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O Câu 3(1,0 điểm): Hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ sau đây (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) (1) (2) (3) (4) KClO3 → O2 → SO2 → K2SO3 → CaSO3 Câu 4(1,0 điểm): Viết các PTHH điều chế (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) trong mỗi trường hợp sau: a/ Điều chế khí SO2 từ Na2SO3 b/ Điều chế FeCl2 và FeCl3 từ (H2, Cl2 và Fe) Câu 5(1,0 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 1,73 gam hỗn hợp X gồm bột kim loại Al và Zn, cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được 2,85 gam chất rắn. a/ Tính % theo khối lượng mỗi kim loại trong X. b/ Tính V Câu 6(1,0 điểm): Cho 27, 2 gam hỗn hợp Y gồm CaCO3 và Mg tan hoàn toàn trong V ml dung dịch HCl 14,6 % ( 1,05 g/ml) vừa đủ, thu được 11,2 lít hỗn hợp khí (đktc). a/ Viết PTHH xảy ra và tính % số mol mỗi chất trong Y. b/ Tính giá trị V. Câu 7(1,0 điểm): Nung nóng hoàn toàn a gam hỗn hợp bột gồm Fe và S trong bình kín không có không khí, thu được chất rắn E. Cho E vào dd H2SO4 loãng dư, thu được 0,896 lít (đktc) hỗn hợp 2 khí có tỉ khối so với hiđro bằng 5. 1
  2. a/ Viết PTHH xảy ra và tính giá trị a. b/ Cho toàn bộ E ở trên tan hoàn toàn trong dd H2SO4 đặc, nóng dư thì thu được V lít khí (đktc) mùi hắc duy nhất. Tính V. Câu 8(1,0 điểm): Sục từ từ V lít (đktc) khí Cl2 vào 200 ml dung dịch X chứa NaBr 1,25M và NaI 1 M đến khi hấp thụ hoàn toàn thu được 200 ml dung dịch Y (Lượng Clo tan và phản ứng với nước coi như không đáng kể). Cô cạn dung dịch Y thu được 28,55 gam chất rắn khan. a/ Viết PTHH xảy ra và tính V. b/ Cho dung dịch AgNO3 dư vào 100 ml Y thu được b gam kết tủa. Tính b Câu 9(1,0 điểm): Chia hỗn hợp A gồm (Cu, Fe, Al) thành 2 phần không bằng nhau. - Phần 1 có khối lượng 21,1 gam cho tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng dư đến khi kết thúc phản ứng, thu được 11,2 lít khí SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. - Phần 2 có số mol 0,6 cho vào dd HCl dư, kết thúc phản ứng thu được 0,75 gam khí. Tính % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. Câu 10 (1,0 điểm): 1/ Hỗn hợp khí X gồm SO2 và O2 có tỉ khối so với hiđro bằng 28. Lấy 4,48 lít X (đktc) cho vào bình đựng xúc tác V2O5 đun nóng thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y đi qua dd Ba(OH)2 dư đến phản ứng hoàn toàn, tạo thành 33,51 gam kết tủa. Tính hiệu suất phản ứng oxi hóa SO2 thành SO3. 2/ Nung 47,4 gam KMnO4 một thời gian thu được khí O2 và 45,08 gam chất rắn G. Cho toàn bộ khí O2 này phản ứng hết với m gam hỗn hợp E gồm Fe và Cu, thu được 10,64 gam chất rắn R. Cho R tan hết trong dd H2SO4 đặc, nóng dư thu được 1,344 lít khí SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. a/ Tính khối lượng mỗi kim loại trong E. b/ Cho toàn bộ G tác dụng với dd HCl dư đến phản ứng hoàn toàn. Tính số mol HCl phản ứng. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Lời giải chi tiết Thang điểm - Tính số oxi hóa các nguyên tố trước và sau phản ứng 0,25 1(1đ) Chất khử là Hg vì có số oxi hóa tăng từ 0 lên +2 Chất oxi hóa là S vì có số oxi hóa giảm từ 0 lên -2 0,25 Viết đúng quá trình oxi hóa Hg 0,25 Viết đúng quá trình khử S 0,25 a/ 2(1đ) - Viết đúng quá trình oxi hóa và quá trình khử 0,25 - Cân bằng đúng 0,25 b/ 0,25 - Viết đúng quá trình oxi hóa và quá trình khử 0,25 - Cân bằng đúng 2
  3. - Viết đúng và cân bằng mỗi PTHH 0,25 3(1đ) - Nếu không ghi đk phản ứng (1) và (2) thì trừ 0,125 - Nếu không cân bằng thì 2 PTHH trừ 0,125 a/ Na2SO3 + H2SO4 hoặc HCl 0,25 b. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 (1) 0,25 4(1đ) H2 + Cl2 → 2HCl (2) 0,25 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (3) 0,25 - Nếu không ghi đk phản ứng (1) và (2) thì trừ 0,125 - Nếu không cân bằng thì 2 PTHH trừ 0,125 a/ 5(1đ) - Viết 2 PTHH 0,25 - Đặt ẩn và lập hệ 0,25 - Giải hệ và tính được số mol Al = 0,04 và Zn = 0,01 và tính % Al = 62,43%. 0,25 b- Tính V = 0,784 lít. 0,25 a/ - Viết 2 PTHH 0,25 6(1đ) - Đặt ẩn và lập hệ 0,25 - Giải hệ và tính được số mol CaCO3 = 0,1 và Mg = 0,15 và tính %n CaCO3 = 40% và 0,25 %nMg = 60%. b- Tính V ≈ 238 ml 0,25 a/ Fe + S → FeS FeS + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2S Fe dư + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2 0,25 * Dựa vào tỉ khối và số mol khí hỗn hợp, tìm được số mol H2 = 0,03 và 0,25 7(1đ) H2S = 0,01. * Tính m = 2,56 gam 0,25 b/ Viết 2 PTHH 2Fe + 6H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O 2FeS + 10H2SO4 đặc nóng → Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 10H2O Tính được V = 2,016 lít. 0,25 a/ - Số mol NaBr = 0,25; NaI = 0,2 - Các phản ứng xảy ra theo thứ tự: Cl2 + 2NaI → 2NaCl + I2 (1) 8(1đ) Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 (2) Cô cạn thì Br2, H2O bay hơi, I2 thăng hoa. Do Cl2 phản ứng hết nên nócó thể đủ hoặc 0,25 thiếu. * TH1: Chỉ xảy ra phản ứng 1 Gọi số mol Cl2 ban đầu là a mol (2a  0,2) 28,55 = 2a. 58,5 + (0,2 -2a).150 + 0,25.103=> a = 0,149 mol (loại) 3
  4. * TH2: Đã xảy ra phản ứng 2 0,25 Gọi số mol NaBr pứ = x mol (x  0,25) 28,55 = (0,2 + x)58,5 + (0,25 - x) 103 => x = 0,2 mol Vậy qua 2 PTHH tính được số mol Cl2 = 0,2 => V = 4,48 lít. 0,25 b/ AgNO3 + NaCl → AgCl ↓ + NaNO3 0,25 AgNO3 + NaBr → AgBr ↓ + NaNO3 b = 0,2.143,5 + 0,025.188 = 33,4 gam. Đặt nCu = x; nFe = y và nAl = z (trong phần 1) Các quá trình oxi hóa - khử: S+6 + 2e  S+4 Cu0  Cu+2 + 2e 1  0,5 x  2x Fe0  Fe+3 + 3e 0,25 y  3y 9(1đ) Al0  Al+3 + 3e z  3z Bảo toàn e: 2x + 3y + 3z = 1 (1) 0,25 Ta có 64x + 56y + 27z = 21,1 (2) Giả sử, số mol mỗi kim loại trong phần 2 gấp k lần số mol mỗi kim loại trong phần 1. Bảo toàn e (Cu không pứ) và kết hợp ta có hệ k( x + y + z) = 0,6 (I) 2ky + 3kz = 0,75 (II) Từ (I) và (II) ta có pt: 0,75(x + y + z) = 0,6(2y + 3z) (III) Giải hệ ta có: x = 0,2; y = z = 0,1 mol. 0,25 %mCu = 60,66%; %mFe = 26,54%; 0,25 Quy tắc đường chéo tìm được tỉ lệ nSO2 : nO2 = 3 : 1 0,125 Số mol X = 0,2 mol => nSO2 = 0,15 và nO2 = 0,05 2SO2 + O2 ↔ 2SO3 (Hiệu suất tính theo O2 hoặc SO3) 10/1 số mol đầu 0,15 0,05 0,125 số mol pứ 2x x 2x số mol sau pứ (0,15 - 2x) (0,05-x) 2x PTHH SO2 + Ba(OH)2 → BaSO3 ↓ + H2O 0,125 (0,15 - 2x) (0,15-2x) SO3 + Ba(OH)2 → BaSO4 ↓ + H2O 2x 2x 33,51 = 217(0,15 - 2x) + 233.2x => x = 0,03 4
  5. Vậy hiệu suất pứ H = x.100/0,05 = 60% 0,125 a/ 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 0,125 0,145 0,0725 0,0725 0,0725 Theo bảo toàn khối lượng mO2 => số mol O2 = 0,0725 mol c/ O2 + 4e → 2O-2 Cu0  Cu+2 + 2e 0,0725 → 0,29 y  2y S+6 + 2e → S+4 Fe0  Fe+3 + 3e 0,25 10/2 0,12 ← 0,06 x  3x 56x + 64y + 32.0,0725 = 10,64 3x + 2y = 0,29 + 0,12 Giải hệ ta có x = 0,12 và y = 0,025 Khối lượng Fe = 6,72 gam và khối lượng Cu = 1,6 gam b/ 2KMnO4 dư + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O 0,155 1,24 K2MnO4 + 8HCl → 2KCl + MnCl2 + 2Cl2 + 4H2O 0,125 0,0725 0,58 MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O 0,0725 0,29 Tính được số mol HCl pứ = 2,11 mol Khi chấm phải bám sát biểu điểm Học sinh làm theo cách khác lý luận chặt chẽ và đúng thì vẫn cho điểm tối đa VnDoc xin giới thiệu tới các em Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Hóa học 10 năm học 2019- 2020 trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em ôn luyện hiệu quả môn Hóa học 10. Các em có thể tham khảo thêm Tài liệu học tập lớp 10 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2