intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn: Toán 9 - Trường THCS Nghi Kiều (Năm học 2013-2014)

Chia sẻ: Minh Tiến | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

98
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo đề khảo sát chất lượng đầu năm môn "Toán 9 - Trường THCS Nghi Kiều" năm học 2013-2014 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn: Toán 9 - Trường THCS Nghi Kiều (Năm học 2013-2014)

  1. TRƯỜNG THCS NGHI KIỀU ĐỀ KSCL ĐẦU NĂM – NĂM HỌC 2013 –2014 Môn thi: Toán 9 (Thời gian làm bài 60 phút) Câu 1 (2,5 điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau: a) 5x – 2 = 3x – 4; b) 2 x  4  0 ; c) 3x  2  4 x  14 Câu 2 (2,5 điểm) Cho biểu thức sau: 2 1 2 A=   2 2x  1 2x 1 4x 1 a) Tìm ĐKXĐ của biểu thức A; b) Rút gọn biểu thức A c) Tìm các giá trị của x để giá trị biểu thức A = 2 Câu 3 (1,5 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Số sách ở giá thứ nhất gấp 4 lần số sách ở giá thứ hai. Nếu chuyển 18 quyển sách từ giá thứ nhất sang giá thứ hai thì số sách ở hai giá bằng nhau. Tìm số sách ban đầu ở mỗi giá. Câu 4 (3,0 điểm): Cho tam giác ABC có AB = 2cm; AC = 4cm. Qua B vẽ đường thẳng cắt đoạn   ACB thẳng AC tại D sao cho ABD  a) Chứng minh tam giác ABD đồng dạng với tam giác ACB b) Tính AD, DC c) Gọi AH là đường cao của tam giác ABC, AE là đường cao của tam giác ABD. Chứng minh rằng: S ABH  4 S ADE ab Câu 5 (0,5 điểm): Cho a > b > 0 và 2a2 +2b2 = 5ab. Tính giá trị của biểu thức : E  a b ----------Hết ----------
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9 Câu Nội dung Điểm a) 5x – 2 = 3x – 4  2x = -2  x = -1 Vậy nghiệm của pt là x = -1 1.0đ b) 2x + 4 = 0  2x = - 4  x = - 2 1(2.5đ) Vậy nghiệm của pt là x = - 2 0.50đ c) 3x + 2  4x + 14  3x – 4x  14 - 2 0.50đ  - x  12  x  - 12 0.50đ 1 0.50đ a) TXĐ: x ≠  2 b) A  2 1 2   2 2x  1 2x  1 4x  1 2(2x  1)  (2x  1)  2 = 0.50đ (2x  1)(2x  1) 4x  2  2x  1  2 (2x  1) 1 2(2.5đ) =   0.50đ (2x  1)(2x  1) (2x  1)(2x  1) 2x  1 1 c) với x ≠  2 1 Để A = 2   2  2(2x  1)  1 0.50đ 2x  1 1  4x  2  1  4x  1  x   (TMĐK) 0.50đ 4 Gọi số sách ban đầu ở giá thứ hai là x (quyển); đk x > 0 0.25 Khi đó số sách ở giá thứ nhất là 4x (quyển); Khi chuyển 18 quyển sách ở giá thứ nhất sang giá thứ hai thì số sách ở giá thứ nhất và giá thứ hai lần lượt là 4x – 18 (quyển) và x + 18 (quyển). 0.50đ 3(1.5đ) Do sau khi chuyển thì số sách ở hai giá bằng nhau nên ta có pt: 4x – 18 = x + 18 0.25đ Giải pt tìm được nghiệm x = 12 (TMĐK) 0.25đ Trả lời số sách ở giá thứ hai là 12 quyển; số sách ở giá thứ nhất là 4.12 = 48 quyển. 0.25đ
  3. HS vẽ hình, ghi GT và KL A 0.50đ đúng 2 D E 4 B H C Xét ∆ABD và ∆ACB  chung Có: A 0,25đ   ACB  (gt) 0,25đ ABD 0,25đ  ABD ACB (g.g) 4(3.0đ) b) ABD ACB (chứng minh câu a) AD AB 0,25đ   AB AC 0,25đ AB2 2 2  AD    1 (cm) AC 4 DC  AC  AD  4  1  3 (cm) 0,25đ Ta có ABD ACB (chứng minh câu a) ˆ B  AB  AD ˆC 0, 5đ Do đó tam giác vuông ABH đồng dạng tam giác vuông ADE (g-g) 2 2 S ABH  AB   2         4 . Vậy S ABH  4 S ADE 0, 5đ S ADE  AD   1  Ta có 2a2 + 2b2 = 5ab 9ab  2a2 + 4ab + 2b2 = 9ab  (a+b)2 = 2 0,25đ ab Tương tự : (a-b)2 = 5(0.5đ) 2 Do a > b > 0  E > 0  a b  9ab 2 0,25đ  2 9E 3 2 E   a b  ab 2 2 Ghi chú: Các cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa của phần đó.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0