intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát chuyên đề lần 1 năm 2018 môn Địa lí lớp 11 - THPT Tam Dương - Mã đề 135

Chia sẻ: Thị Trang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

25
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề khảo sát chuyên đề lần 1 năm 2018 môn Địa lí lớp 11 - THPT Tam Dương - Mã đề 135 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát chuyên đề lần 1 năm 2018 môn Địa lí lớp 11 - THPT Tam Dương - Mã đề 135

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 NĂM 2017­2018 TRƯỜNG THPT TAM  MÔN: ĐỊA LÍ 11 DƯƠNG Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Mã đề thi: 135 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... S ố báo danh:......................... I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Quy mô dân số Hoa Kì đứng thứ mấy trên thế giới? A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D. Thứ tư. Câu 2: Phần lớn lãnh thổ châu Phi có khí hậu A. lạnh, ẩm. B. nóng, ẩm. C. khô, nóng. D. khô, lạnh. Câu 3: Nguyên nhân sâu xa của vòng luẩn quẩn “nghèo đói, bệnh tật, tệ nạn xã hội, mất cân  bằng sinh thái” ở châu Phi là do A. hậu quả của sự bóc lột của chủ nghĩa thực dân. B. tình trạng tham nhũng, lãng phí kéo dài. C. nợ nước ngoài quá lớn, không có khả năng trả. D. dân số gia tăng quá nhanh. Câu 4: Lãnh thổ Hoa Kì gồm những bộ phận     A. trung tâm Bắc Mĩ, bán đảo Alaxca, quần đảo Ăng­ti lớn.     B. trung tâm Bắc Mĩ, bán đảo Alaxca, quần đảo Ha­oai.     C. trung tâm Bắc Mĩ, bán đảo Alaxca, quần đảo Bahamas.     D. trung tâm Bắc Mĩ, Trung Mĩ, Nam Mĩ. Câu 5: Hoa Kì tránh được 2 cuộc chiến tranh thế giới, chủ yếu nhờ     A. giáp với Thái Bình Dương.               B. vị trí địa lí.                       C. kinh tế phát triển mạnh.                      D. giáp với Mĩ La tinh. Câu 6: “Phần phía tây và phía bắc có địa hình gò đồi thấp, nhiều đồng cỏ  thuận lợi cho phát  triển chăn nuôi” là đặc điểm của vùng     A. phía Tây                    B. phía Đông                 C. phía Nam                   D. Trung tâm. Câu 7: Lãnh thổ Hoa Kì nằm phần lớn trong đới khí hậu     A. cận nhiệt và ôn đới.     B. nhiệt đới và cận nhiệt.     C. nhiệt đới và ôn đới.     D. ôn đới và cận cực. Câu 8: Điểm tương đồng về kinh tế ­ xã hội giữa các nước Trung Á và Tây Nam Á là A. đều chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của Hồi giáo. B. đều chịu ảnh hưởng mạnh mẽ từ Liên Bang Nga. C. đều có thu nhập bình quân đầu người cao. D. đều có thế mạnh về sản xuất nông, lâm, hải sản. Trang 1/7 ­ Mã đề thi 135
  2. Câu 9: Sự  phân chia thế  giới thành các nhóm nước phát triển và đang phát triển nói lên tình  trạng nào chủ yếu sau đây? A. Thế giới có nhiều quốc gia, dân tộc và tôn giáo. B. Hậu quả kéo dài của chiến tranh lạnh. C. Sự khác nhau về chế độ chính trị giữa các nhóm nước. D. Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế ­ xã hội giữa các nhóm nước. Câu 10: Hậu quả nguy hiểm của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là A. tạo ra ngày càng nhiều loại vũ khí giết người hàng loạt. B. rút ngắn khoảng cách chênh lệch giữa các nhóm nước. C. thay đổi phương thức thương mại quốc tế truyền thống. D. khôi phục và sử dụng được các loại tài nguyên đã mất. Câu 11: Nguy cơ hủy diệt cuộc sống nhân loại trên hành tinh của chúng ta thực chất nằm ở A. sự xuất hiện của căn bệnh thế kỉ AIDS. B. sự ô nhiễm môi trường ngày càng trầm trọng. C. sự thiếu trách nhiệm của con người đối với cuộc sống của bản thân và đồng loại. D. sự sản xuất mạnh mẽ các vũ khí giết người hàng loạt. Câu 12: Nguyên nhân gây ra hiện tượng cư dân nông thôn Mỹ La tinh ngày càng đổ xô ra thành   phố tìm việc làm là do A. đô thị hóa phát triển mạnh. B. cải cách ruộng đất không triệt để ở nông  thôn. C. đô thị hóa tự phát. D. chính sách phát triển đô thị. Câu 13: Vùng núi nổi tiếng nhất của Mỹ La tinh là A. An­tai. B. Cooc­đi­e. C. An­đet. D. An­pơ. Câu 14: Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra chủ yếu ở các nước A. phát triển. B. đang phát triển. C. G8. D. NICs. Câu 15: Toàn cầu hóa có tác động đến những mặt nào của nền kinh tế ­ xã hội thế giới? A. Văn hóa, xã hội. B. Môi trường, an ninh. C. Kinh tế, chính trị. D. Mọi mặt của nền kinh tế ­ xã hội thế giới. Câu 16: Tổ chức kinh tế lớn nhất thế giới hiện nay là A. UN. B. EU. C. G8. D. WTO. Câu 17 : Có trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên lớn thứ hai của Hoa Kì là     A. vùng phía Tây.     B. vùng phía Đông.     C. bán đảo Alaxca.     D. quần đảo Ha­oai. Câu 18 : Bán đảo Alaxca nằm ở phía     A. tây bắc của Bắc Mĩ.     B. tây nam của Bắc Mĩ.     C. đông bắc của Bắc Mĩ.     D. đông nam của Bắc Mĩ. Câu 19: Quần đảo Ha­oai của Hoa Kì có tiềm năng lớn về A. hải sản và lâm sản. B. hải sản và du lịch. Trang 2/7 ­ Mã đề thi 135
  3. C. hải sản và khoáng sản. D. hải sản và giao thông vận tải. Câu 20: Ý nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế? A. Thương mại thế giới phát triển mạnh. B. Thu hẹp phạm vi hoạt động của các công ty xuyên quốc gia. C. Thị trường tài chính quốc tế ngày càng mở rộng. D. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh. Câu 21: Dân nhập cư vào Hoa Kì đến từ      A. châu Âu, Mĩ La tinh, châu Á, châu Phi.      B. châu Âu, Mĩ La tinh, châu Á, Canada, châu Phi.      C. châu Âu, châu Á, châu Phi, Mĩ La tinh, châu Đại Dương.      D. châu Âu, châu Á, châu Phi, châu Đại Dương. Câu 22: Vùng núi già Apalat của Hoa Kì có khí hậu A. nhiệt đới. B. cận nhiệt. C. ôn đới. D. cận cực. Câu 23: Ở khu vực Trung Á, quốc gia có đại bộ phận dân số không theo đạo Hồi là A. Mông Cổ. B. Tuôc­mê­ni­x­tan. C. U­dơ­bê­ki­x­tan. D. Ca­dăc­x­tan. Câu 24: Cho bi                 ểu đồ sau đây,  nhận xét nào không đúng?   A. Các nước đều có sản lượng dầu thô khai thác vượt quá 3000 thùng/ngày. B. Hoa Kì có sản lượng dầu thô khai thác lớn nhất. C. Sản lượng dầu thô khai thác có sự chênh lệch giữa các nước. D. Iraq có sản lượng dầu thô khai thác nhỏ nhất. Câu 25: Cho biểu đồ sau đây:  BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA HOA KÌ NĂM 1990 VÀ 2010 (Đơn vị: %) Trang 3/7 ­ Mã đề thi 135
  4. Nhận xét nào sau đây là đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP của Hoa Kì giai đoạn 1990­ 2010? A. Giảm tỉ trọng nông – lâm ­ ngư nghiệp; tăng tỉ trọng công nghiệp ­ xây dựng; giảm tỉ  trọng dịch vụ. B. Tăng tỉ trọng nông – lâm ­ ngư nghiệp; giảm tỉ trọng công nghiệp ­ xây dựng và dịch vụ. C. Giảm tỉ trọng nông – lâm ­ ngư nghiệp; giảm tỉ trọng công nghiệp ­ xây dựng và tăng tỉ  trọng dịch vụ. D. Giảm tỉ trọng nông, lâm, ngư nghiệp; tăng tỉ trọng công nghiệp, xây dựng và dịch vụ. Câu 26: Bảng số liệu quy mô dân số thế giới giai đoạn 1960 – 2010 (tỉ người)  Năm 1960 1970 1980 1990 2000 2010 Dân   số   thế  3,1 3,7 4,4 5,3 6,1 6,9 giới Nhận xét nào sau đây là đúng về sự thay đổi quy mô dân số thế giới qua các năm? A. Quy mô dân số thế giới biến động trong giai đoạn 1960 – 2010. B. Quy mô dân số thế giới giảm liên tục qua các năm. C. Cứ mười năm, dân số thế giới lại tăng lên gấp đôi. D. Quy mô dân số tăng liên tục, tăng không đều trong giai đoạn 1960 – 2010. Câu 27: Bảng số liệu số dân Hoa Kì giai đoạn 1800 – 2005 (triệu người) Năm 1800 1820 1840 1860 1880 1900 1920 1940 1960 198 2005 0 Số dân 5 10 17 31 50 76 105 132 179 227 296,9     Từ bảng số liệu trên, nhận xét nào dưới đây đúng?     A. Dân số Hoa Kì tăng liên tục qua các năm nhưng tăng chậm.     B. Dân số Hoa Kì tăng nhanh nhất trong giai đoạn 1800 – 1880, tăng gấp 10 lần.     C. Dân số Hoa Kì tăng rất nhanh, đặc biệt trong giai đoạn 1980 – 2005.     D. Dân số Hoa Kì giảm nhanh qua các năm. Câu 28: Bảng số liệu tỉ lệ biết chữ của thế giới và một số nước châu Phi năm 2015 (%)  Nước Thế  An­giê­ri Nam  Ăng­gô­ Xu­đăng U­gan­đa giới Phi la Tỉ   lệ   biết  84,5 86,0 94,3 71,1 75,9 78,4 chữ Từ bảng số liệu, nhận xét nào dưới đây không đúng? Trang 4/7 ­ Mã đề thi 135
  5. A. Ăng­gô­la có tỉ lệ biết chữ thấp nhất. B. Các nước châu Phi đều có tỉ lệ biết chữ cao hơn trung bình của thế giới. C. Nam Phi có tỉ lệ biết chữ cao nhất. D. Tỉ lệ biết chữ có sự chênh lệch giữa các quốc gia châu Phi. Câu 29: Biểu đồ khí hậu của hoang mạc Xa­ha­ra (Bắc Phi) và hoang mạc Gô­bi (Mông Cổ)                   Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Hoang mạc Xa­ha­ra nóng hơn hoang mạc Gô­bi. B. Hoang mạc Xa­ha­ra lạnh hơn hoang mạc Gô­bi. C. Hoang mạc Xa­ha­ra mưa nhiều hơn hoang mạc Gô­bi. D. Hoang mạc Xa­ha­ra nằm ở vĩ độ cao hơn hoang mạc Gô­bi. Câu 30: Việt Nam gia nhập Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương (APEC) năm   nào? A. 1996. B. 1997. C. 1998. D. 1999. Câu 31: Cho bảng số liệu về tổng nợ nước ngoài của các nước đang phát triển giai đoạn 1970  – 2009  (Đơn vị: tỉ USD)  Năm 1970 1980 1990 2000 2004 2009 Tổng nợ 610 1200 1310 2498 2724 4805 Nhận xét nào dưới đây không đúng? A. Nợ nước ngoài của các nước đang phát triển ngày càng giảm. B. Nợ nước ngoài của các nước đang phát triển tăng liên tục qua các năm, tăng không đều  qua từng thời kì. C. Nợ nước ngoài của các nước đang phát triển tăng liên tục qua các năm. D. Nợ nước ngoài của các nước đang phát triển ngày càng tăng. Câu 32: Lỗ thủng tầng ôdôn được phát hiện thấy lần đầu tiên ở A. Nam cực. B. Bắc cực. C. Nam Mĩ. D. Châu Âu. Câu 33: Dân bản địa ở Hoa Kì chiếm khoảng     A. 1%                         B. 2%                         C. 3%                          D. 4% Câu 34: Bảng số liệu tỉ lệ dân thành thị và nông thôn của thế giới giai đoạn 1970 – 2010 (%) Năm 1970 1980 1990 2000 2010 Dân thành thị 36,5 39,3 42,9 46,5 51,5 Dân   nông  63,5 60,7 57,1 53,5 48,5 thôn Tổng 100 100 100 100 100 Trang 5/7 ­ Mã đề thi 135
  6. Từ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây là đúng? A. Dân thành thị và dân nông thôn đều  tăng tỉ trọng. B. Chênh lệch tỉ trọng giữa dân nông thôn và dân thành thị ngày càng giảm. C. Chênh lệch tỉ trọng giữa dân nông thôn và dân thành thị ngày càng tăng. D. Dân thành thị và dân nông thôn đều giảm tỉ trọng. Câu 35: Dựa vào biểu đồ dưới đây, nhận xét nào không đúng?                                                 A. Tỉ trọng dân số nhóm tuổi (15 – 64) tăng liên tục qua các năm. B. Tỉ trọng dân số nhóm tuổi (65+) tăng liên tục qua các năm. C. Tỉ trọng dân số nhóm tuổi (0 – 14) giảm liên tục qua các năm. D. Cơ cấu dân số thế giới thay đổi theo xu hướng ngày càng trẻ hóa. Câu 36: Hiện nay, dân số Hoa Kì có nguồn gốc châu Âu chiếm     A. 80%                      B. 81%                        C. 82%                       D. 83% Câu 37: Vùng nào sau đây của Hoa Kì có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc?     A. Vùng phía Đông.     B. Vùng phía Tây.     C. Vùng phía Nam.     D. Vùng Trung tâm. Câu 38: Tỉ lệ dân thành thị năm 2004 của Hoa Kì là     A. 78%.                  B. 79%                     C. 80%                          D. 81%. Câu 39: Ý nào sau đây sai về vị trí địa lí của Hoa Kì?     A. Nằm ở Bán cầu Đông.     B. Nằm giữa hai đại dương lớn là Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.     C. Giáp Canada và khu vực Mĩ la tinh.     D. Phía Nam giáp Mê­hi­cô. Câu 40: Cuộc cải cách ruộng đất không triệt để ở Mĩ La tinh là nguyên nhân quan trọng nhất  dẫn đến tình trạng     A. đói nghèo gia tăng.     B. đô thị hóa tự phát.     C. tình hình chính trị bất ổn.     D. nợ nước ngoài ngày càng nhiều. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Trang 6/7 ­ Mã đề thi 135
  7. a) Sự gia tăng các hiện tượng thời tiết bất thường như: bão, lũ lụt, hạn hán…là biểu  hiện của vấn đề môi trường nào? Nêu hiện trạng, nguyên nhâ, hậu quả và giải pháp của vấn  đề đó. b) Giải thích câu nói: Trong bảo vệ môi trường, cần phải “tư duy toàn cầu, hành động  địa phương”. Câu 2: (1,0 điểm) Giải thích vì sao Tây Nam Á là khu vực có tranh chấp xung đột kéo dài? Câu 3: (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: ̉ ̣ Dân sô và ti lê gia tăng dân s ́ ố ở nước ta giai đoan 1995 ­ 2006 ̣                                  Năm 1995 2000 2002 2005 2006 Dân số Tông sô dân  ̉ ́ 72,0 77,6 79,7 83,1 84,2 ̣ (triêu  ng ươi) ̀ Trong đó dân thành thị 14,9 18,8 20,0 22,3 22,8 (triêụ  người) Ti lê gia tăng dân số ̉ ̣ 1,65 1,36 1,32 1,31 1,26 (%) a) Vẽ biểu đồ thich h ́ ợp nhât th́ ể hiện biên đông dân sô va ti lê gia tăng dân sô n ́ ̣ ́ ̀ ̉ ̣ ́ ước ta trong  thơi gian trên. ̀ b) Nhận xét vê sô dân thanh thi va nông thôn  ̀ ́ ̀ ̣ ̀ ở nước ta. Giai thich tai sao  ̉ ́ ̣ tỉ lệ gia tăng dân  số  nước ta giảm nhưng quy mô dân số vẫn tăng nhanh.                                                         ­­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang 7/7 ­ Mã đề thi 135
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2