intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát chuyên đề lần 1 năm 2018 môn Địa lí lớp 11 - THPT Tam Dương - Mã đề 305

Chia sẻ: Thị Trang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

62
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề khảo sát chuyên đề lần 1 năm 2018 môn Địa lí lớp 11 - THPT Tam Dương - Mã đề 305 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát chuyên đề lần 1 năm 2018 môn Địa lí lớp 11 - THPT Tam Dương - Mã đề 305

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 NĂM 2017­2018 TRƯỜNG THPT TAM  MÔN: ĐỊA LÍ 11 DƯƠNG Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Mã đề thi: 305 Họ, tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh:........................ I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển A. từ các bang vùng Tây Bắc lên các bang vùng Đông Bắc. B. từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang vùng Trung tâm C. từ các bang vùng Đông Bắc xuống phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương. D. từ các bang vùng Tây Bắc xuống phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương. Câu 2: Phần lớn lãnh thổ châu Phi có tính chất khí hậu A. khô, nóng. B. lạnh, khô. C. lạnh, ẩm. D. nóng, ẩm. Câu 3: Dân số châu Phi tăng nhanh chủ yếu là do A. châu Phi quá nóng. B. tỉ lệ tử thấp. C. nhập cư từ các châu lục khác. D. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. Câu 4: Lãnh thổ Hoa Kì gồm những bộ phân     A. trung tâm Bắc Mĩ, bán đảo Alaxca, quần đảo Ăng­ti lớn.     B. trung tâm Bắc Mĩ, bán đảo Alaxca, quần đảo Ha­oai.     C. trung tâm Bắc Mĩ, bán đảo Alaxca, quần đảo Bahamas.     D. trung tâm Bắc Mĩ, Trung Mĩ, Nam Mĩ. Câu 5: Hoa Kì nằm ở bán cầu     A. Bắc Mĩ            B. Nam Mĩ                  C. Bắc Á                  D. Nam Á Câu 6: “Phần phía tây và phía bắc có địa hình gò đồi thấp, nhiều đồng cỏ  thuận lợi cho phát triển  chăn nuôi” là đặc điểm của vùng     A. phía Tây                    B. phía Đông                 C. phía Nam                   D. Trung tâm. Câu 7: Phần lớn lãnh thổ Hoa Kì nằm trong đới khí hậu     A. cận nhiệt và ôn đới.     B. nhiệt đới và cận nhiệt.     C. nhiệt đới và ôn đới.     D. ôn đới và cận cực. Câu 8: Tây Nam Á và Trung Á có lần lượt bao nhiêu quốc gia? A. 20, 6. B. 6, 20. C. 18, 6. D. 6, 18. Câu 9: Thế giới có trên 200 quốc gia và vùng lãnh thổ khác nhau về đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội,  trình độ phát triển kinh tế và được xếp vào hai nhóm nước A. phát triển và đang phát triển. B. xã hội chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa. C. nghèo và giàu. D. da trắng và da màu. Câu 10: Bốn công nghệ trụ cột của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là A. công nghệ vật liệu, công nghệ thông tin, công nghệ nano, công nghệ lọc hóa dầu. B. công nghệ in, công nghệ nano, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng. C. công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin, công nghệ vật liệu. D. công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ nano, công nghệ in.                                                Trang 1/7 – Mã đề 305
  2. Câu 11: Chất khí nào là thủ phạm chính gây ra thủng tầng ôdôn? A. NO2. B. CFCs. C. SO2. D. CO2. Câu 12: Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng đô thị hóa tự phát ở các nước Mĩ La tinh là do A. các cuộc cải cách ruộng đất không triệt để, dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc  làm. B. quá trình công nghiệp hóa diễn ra nhanh. C. tỉ suất sinh cao. D. kinh tế các nước Mĩ La tinh rất phát triển. Câu 13: Các nước Mĩ La tinh nằm giữa hai đại dương lớn là A. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. Câu 14: Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra chủ yếu ở các nước A. châu Phi. B. G8 C. đang phát triển. D. phát triển. Câu 15: Toàn cầu hóa là A. sự phát triển nhanh chóng về lĩnh vực quân sự. B. quá trình liên kết các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt, từ kinh tế đến văn hóa, khoa học,… C. sự liên kết giữa hai quốc gia có nét tương đồng về văn hóa. D. sự liên kết các quốc gia trong một khu vực có nét tương đồng về địa lí. Câu 16: Mặt trái của toàn cầu hóa kinh tế là A. tăng nhanh đầu tư nước ngoài. B. thúc đẩy sản xuất thế giới phát triển. C. gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo. D. thúc đẩy tăng tưởng kinh tế toàn cầu. Câu 17 : Có trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên lớn thứ hai của Hoa Kì là     A. vùng phía Tây.     B. vùng phía Đông.     C. bán đảo Alaxca.     D. quần đảo Ha­oai. Câu 18: Bảng số liệu số dân Hoa Kì giai đoạn 1800 – 2005 (triệu người) Năm 1800 1820 1840 1860 1880 1900 1920 1940 1960 1980 2005 Số dân 5 10 17 31 50 76 105 132 179 227 296,9     Từ bảng số liệu trên, nhận xét nào dưới đây đúng?     A. Dân số Hoa Kì tăng liên tục qua các năm nhưng tăng chậm.     B. Dân số Hoa Kì tăng nhanh nhất trong giai đoạn 1800 – 1880, tăng gấp 10 lần.     C. Dân số Hoa Kì tăng rất nhanh, đặc biệt trong giai đoạn 1980 – 2005.     D. Dân số Hoa Kì giảm nhanh qua các năm. Câu 19: Thành phần dân cư của Hoa Kì hiện nay chiếm khoảng 83% dân số có nguồn gốc từ A. châu Âu. B. châu Phi. C. châu Á. D. khu vực Mĩ La tinh. Câu 20: Tính đến năm 2005, hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA) có các thành viên là A. Hoa Kì, Ca­na­đa, Bra­xin. B. Hoa Kì, Ca­na­đa, Mê­hi­cô. C. Hoa Kì, Mê­hi­cô, Ác­hen­ti­na. D. Ca­na­đa, Mê­hi­cô, Ác­hen­ti­na. Câu 21: Dân nhập cư vào Hoa Kì đến từ      A. châu Âu, Mĩ La tinh, châu Á, châu Phi.      B. châu Âu, Mĩ La tinh, châu Á, Canada, châu Phi.      C. châu Âu, châu Á, châu Phi, Mĩ La tinh, châu Đại Dương.      D. châu Âu, châu Á, châu Phi, châu Đại Dương. Câu 22: Lãnh thổ Hoa Kì bao gồm                                                Trang 2/7 – Mã đề 305
  3. A. phần trung tâm Bắc Mĩ và bán đảo A­la­xca. B. phần trung tâm Bắc Mĩ và quần đảo Ha­oai. C. bán đảo A­la­xca và quần đảo Ha­oai. D. phần trung tâm Bắc Mĩ, bán đảo A­la­xca và quần đảo Ha­oai. Câu 23: Tài nguyên dầu mỏ, khí tự nhiên của các nước Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở vùng A. vịnh Ôman. B. vịnh Pec­xích. C. biển Đỏ. D. Địa Trung Hải. Câu 24: Cho biểu đồ:  BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP  CỦA AN­GIÊ­RI VÀ GA­NA, GIAI ĐOẠN 1985­2000 Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về  tốc độ  tăng trưởng GDP của An­giê­ri và  Ga­na? A. Tốc độ tăng trưởng của hai nước không ổn định. B. Từ năm 1995 đến 2000, hai nước tốc độ tăng trưởng GDP có xu hướng giảm. C. Tốc độ tăng trưởng GDP của hai nước đều trên 6%. D. Tốc độ tăng trưởng của Ga­na luôn cao hơn tốc độ tăng trưởng của An­giê­ri. Câu 25: Ý nào dưới đây không phải là cơ sở hình thành các tổ chức liên kết kinh tế khu vực? A. Các nước trong cùng một khu vực có những nét tương đồng về sức mạnh quân sự. B. Các nước trong cùng một khu vực có những nét tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội. C. Các nước trong cùng một khu vực có sự phát triển không đều và do sức ép cạnh tranh trong các  khu vực trên thế giới. D. Các nước trong cùng một khu vực có chung mục tiêu, lợi ích phát triển. Câu 26: Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ  THỂ  HIỆN TỐC ĐỘ  TĂNG GDP CỦA MĨ LA TINH GIAI ĐOẠN   1985­2004 Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng GDP của khu vực Mĩ La tinh?                                                Trang 3/7 – Mã đề 305
  4. A. Năm 1995 khu vực Mĩ La tinh GDP tăng cao nhất. B. Khu vực Mĩ La tinh có tốc độ tăng GDP không ổn định. C. Sau năm 1995 tốc độ tăng GDP khá nhanh. D. Thời kì 1990 ­ 1995 tốc độ tăng GDP thấp nhất. Câu 27: Cho bảng số liệu sau:  GDP CỦA HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC – NĂM 2004                                                                                                           (Đơn vị: tỉ USD) Toàn thế giới Châu Âu Châu Á Châu Phi Hoa Kì 40887,8 14146,7 10092,9 790,3 11667,5 Theo bảng trên thì tỉ trọng GDP chiếm 28,5%  so với thế giới là A. châu  Âu. B. Hoa Kì. C. châu Phi. D. châu Á. Câu 28: Cho bảng số liệu sau: MỘT SỐ CHỈ SỐ VỀ DÂN SỐ THẾ GIỚI ­ NĂM 2005 Nhóm nước Tỉ suất sinh thô(‰) Tỉ suất tử thô(‰) Đang phát triển 24 8 Phát triển 11 10 Thế giới 21 9 Qua bảng số liệu trên, hãy cho biết tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của thế giới là A. 1,2%. B. 1%. C. 1,5%. D. 2,0%. Câu 29: Cho biểu đồ :  BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1995 ­  2010 Dựa vào biểu đồ, hãy xác định nhận xét nào sau đây đúng? A. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu của Hoa Kì luôn trên 50%. B. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu của Hoa Kì luôn trên 50%. C. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu. D. Hoa Kì là nước xuất siêu. Câu 30: Cho bảng số liệu sau: CHỈ SỐ HDI CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC NHÓM NƯỚC NĂM 2000 VÀ 2003 Năm 2000 2003 Nhóm nước Phát triển 0,814 0,855 Đang phát triển 0,654 0,694 Thế giới 0,722 0,741  Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. HDI của nhóm nước phát triển và  nhóm nước đang phát triển đều tăng B. HDI của nhóm nước phát triển cao hơn nhóm nước đang phát triển. C. HDI của nhóm nước phát triển thấp hơn nhóm nước đang phát triển. D. HDI của thế giới tăng.                                                Trang 4/7 – Mã đề 305
  5. Câu 31: Cho bảng số liệu về tổng nợ nước ngoài của các nước đang phát triển giai đoạn 1970 – 2009  (Đơn vị: tỉ USD)  Năm 1970 1980 1990 2000 2004 2009 Tổng nợ 610 1200 1310 2498 2724 4805 Nhận xét nào dưới đây không đúng? A. Nợ nước ngoài của các nước đang phát triển ngày càng giảm. B. Nợ nước ngoài của các nước đang phát triển tăng liên tục qua các năm, tăng không đều qua từng  thời kì. C. Nợ nước ngoài của các nước đang phát triển tăng liên tục qua các năm. D. Nợ nước ngoài của các nước đang phát triển ngày càng tăng. Câu 32: Cho biểu đồ về cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Hoa Kì từ 1950­ 2004   Qua biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu dân số theo độ tuổi ở Hoa Kì? A. Tỉ trọng dân số nhóm 0 ­ 15 tuổi tăng. B. Tỉ trọng dân số nhóm 15 ­ 64 tuổi giảm. C. Tỉ trọng dân số nhóm trên 65 tuổi giảm. D. Cơ cấu dân số Hoa Kì ngày càng già hóa. Câu 33: Cho bảng số liệu sau TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN TRUNG BÌNH CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC NHÓM NƯỚC QUA CÁC GIAI ĐOẠN (%)  Giai đoạn  Nhóm nước 1960­1965 1985­1990 2001­2005 Phát triển 1,2 0,6 0,1 Đang phát triển 2,3 1,9 1,5 Thế giới 1,9 1,6 1,2 Từ bảng trên, nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ suất gia tăng dân số  tự  nhiên trung bình của  thế giới và các nhóm nước? A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nước và thế giới đều giảm liên tục. B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nhóm nước phát triển thấp hơn so với tỉ suất gia tăng dân số  tự nhiên của nhóm nước đang phát triển. C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của thế giới cao  hơn so với tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của  nhóm nước phát triển. D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nước đều tăng nhanh chóng. Câu 34: Bảng số liệu tỉ lệ dân thành thị và nông thôn của thế giới giai đoạn 1970 – 2010 (%) Năm 1970 1980 1990 2000 2010                                                Trang 5/7 – Mã đề 305
  6. Dân thành thị 36,5 39,3 42,9 46,5 51,5 Dân nông thôn 63,5 60,7 57,1 53,5 48,5 Tổng 100 100 100 100 100 Từ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây là đúng? A. Dân thành thị và dân nông thôn đều  tăng tỉ trọng. B. Chênh lệch tỉ trọng giữa dân nông thôn và dân thành thị ngày càng giảm. C. Chênh lệch tỉ trọng giữa dân nông thôn và dân thành thị ngày càng tăng. D. Dân thành thị và dân nông thôn đều giảm tỉ trọng. Câu 35: Nguyên nhân chủ yếu làm ô nhiễm nghiêm trọng nguồn nước ngọt ở nhiều nơi trên thế giới   là do A. các sự cố đắm tàu, tràn dầu trên biển. B. chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt chưa qua xử lí đưa trực tiếp vào các sông, hồ. C. khai thác hải sản bằng chất nổ. D. mực nước ngầm ngày càng hạ thấp. Câu 36: Hiện nay, dân số Hoa Kì có nguồn gốc châu Âu chiếm     A. 80%                      B. 81%                        C. 82%                       D. 83% Câu 37: Vùng nào sau đây của Hoa Kì có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc?     A. Vùng phía Đông.     B. Vùng phía Tây.     C. Vùng phía Nam.     D. Vùng Trung tâm. Câu 38: Tỉ lệ dân thành thị năm 2004 của Hoa Kì là     A. 78%.                  B. 79%                     C. 80%                          D. 81%. Câu 39: Ý nào sau đây sai về vị trí địa lí của Hoa Kì?     A. Nằm ở Bán cầu Đông.     B. Nằm giữa hai đại dương lớn là Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.     C. Giáp Canada và khu vực Mĩ la tinh.     D. Phía Nam giáp Mê­hi­cô. Câu 40: Cuộc cải cách ruộng đất không triệt để ở Mĩ La tinh là nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến  tình trạng     A. đói nghèo gia tăng.     B. đô thị hóa tự phát.     C. tình hình chính trị bất ổn.     D. nợ nước ngoài ngày càng nhiều. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) a) Sự gia tăng các hiện tượng thời tiết bất thường như: bão, lũ lụt, hạn hán…là biểu hiện của  vấn đề môi trường nào? Nêu hiện trạng, nguyên nhâ, hậu quả và giải pháp của vấn đề đó. b) Giải thích câu nói: Trong bảo vệ môi trường, cần phải “tư duy toàn cầu, hành động địa  phương”. Câu 2: (1,0 điểm) Giải thích vì sao Tây Nam Á là khu vực có tranh chấp xung đột kéo dài? Câu 3: (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: ̉ ̣ Dân sô và ti lê gia tăng dân s ́ ố ở nước ta giai đoan 1995 ­ 2006 ̣                                  Năm 1995 2000 2002 2005 2006 Dân số                                                Trang 6/7 – Mã đề 305
  7. Tông sô dân  ̉ ́ 72,0 77,6 79,7 83,1 84,2 ̣ (triêu  ng ươi) ̀ Trong đó dân thành thị 14,9 18,8 20,0 22,3 22,8 (triêụ  người) Ti lê gia tăng dân số ̉ ̣ 1,65 1,36 1,32 1,31 1,26 (%) a) Vẽ biểu đồ thich h ́ ợp nhât th ́ ể hiện biên đông dân sô va ti lê gia tăng dân sô n ́ ̣ ́ ̀ ̉ ̣ ́ ước ta trong thời  gian trên. b) Nhận xét vê sô dân thanh thi va nông thôn  ̀ ́ ̀ ̣ ̀ ở nước ta. Giai thich tai sao  ̉ ́ ̣ tỉ lệ gia tăng dân số  nước  ta giảm nhưng quy mô dân số vẫn tăng nhanh. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.                                                Trang 7/7 – Mã đề 305
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
21=>0