intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát chuyên đề lần 1 năm 2018 môn Địa lí lớp 11 - THPT Tam Dương - Mã đề 433

Chia sẻ: Thị Trang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

51
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề khảo sát chuyên đề lần 1 năm 2018 môn Địa lí lớp 11 - THPT Tam Dương - Mã đề 433 dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát chuyên đề lần 1 năm 2018 môn Địa lí lớp 11 - THPT Tam Dương - Mã đề 433

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 NĂM 2017­2018 TRƯỜNG THPT TAM  MÔN: ĐỊA LÍ 11 DƯƠNG Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Mã đề thi: 433 Họ, tên thí sinh:................................................................................S ố báo danh:....................... I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Tính đến tháng 1 năm 2007, số quốc gia thành viên của tổ  chức thương mại thế giới   (WTO ) là A. 151. B. 149. C. 152. D. 150. Câu 2: Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng đô thị hóa tự phát ở các nước Mĩ La tinh là do A. quá trình công nghiệp hóa diễn ra nhanh. B. các cuộc cải cách ruộng đất không triệt để, dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm  việc làm. C. kinh tế các nước Mĩ La tinh rất phát triển. D. tỉ suất sinh cao. Câu 3: Dân số châu Phi tăng nhanh chủ yếu là do A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. B. tỉ lệ tử thấp. C. nhập cư từ các châu lục khác. D. châu Phi quá nóng. Câu 4: Những thách thức lớn về dân cư và xã hội của châu Phi hiện nay là A. trinh đô dân tri thâp, con nhiêu hu tuc, xung đôt săc tôc, đoi ngheo, bênh tât. ̀ ̣ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ B. kinh tê kem phat triên, dân sô con tăng nhanh. ́ ́ ́ ̉ ́ ̀ C. phần lớn lãnh thổ có khí hậu khô nóng. D. nhận được sự giúp đỡ của nhiều tổ chức về y tế giáo dục trên thế giới. Câu 5: Hoa Kì tránh được 2 cuộc chiến tranh thế giới, chủ yếu nhờ     A. giáp với Thái Bình Dương.                       B. vị trí địa lí.                       C. kinh tế phát triển mạnh.                            D. giáp với Mĩ La tinh. Câu 6: Cho bảng số liệu sau: TỈ TRỌNG GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CỦA EU, HOA KÌ, NHẬT BẢN TRONG TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CỦA THẾ GIỚI NĂM 2004 (Đơn vị: %) Chỉ số EU Hoa Kì Nhật Bản Tỉ trọng trong xuất khẩu của thế giới 37,7 9,0 6,25 Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng giá trị xuất khẩu của EU? A. Tương đương với Hoa Kì. B. Tương đương với Nhật Bản. C. Lớn hơn Hoa  Kì và Nhật Bản cộng lại. D. Nhỏ hơn Hoa Kì và Nhật Bản cộng lại. Câu 7: Thành phần dân cư chiếm tỉ trọng cao nhất trong dân số Hoa Kì có nguồn gốc A. châu Âu. B. châu Á và Mĩ La tinh. C. châu Phi. D. dân Anh điêng. Câu 8: Tổ chức liên kết kinh tế khu vực có GDP lớn nhất trên thế giới hiện nay là A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á ­ Thái Bình Dương (APEC). B. Thị trường chung Nam Mĩ (MERCOSUR). C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA). D. Liên minh châu Âu (EU). Câu 9: Tài nguyên dầu mỏ, khí tự nhiên của các nước Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở vùng A. vịnh Ôman. B. vịnh Pec­xích. C. biển Đỏ. D. Địa Trung Hải. Câu 10: Đăc điêm nào sau đây  ̣ ̉ không đung ́  vơi t ́ ự nhiên của khu vực Trung Á? A. Phía Bắc tiếp giáp với Liên Bang Nga. B. Khí hậu khô hạn. C. Là khu vực giàu tài nguyên thiên nhiên. D. Đât phu sa mau m ́ ̀ ̀ ơ.̃ Câu 11: Vùng núi nào nằm ở phía tây của Hoa Kì? A. Cooc­đi­e. B. A­pa­lat. C. An­pơ. D. An­đet. Câu 12: Các nước Mĩ La tinh nằm giữa hai đại dương lớn là A. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.                                                Trang 1/6 ­ Mã đề 433
  2. C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. Câu 13: Nhóm nước nào chiếm khoảng 20% dân số và 5% số dân gia tăng hàng năm của thế  giới? A. Các nước G8. B. Nhóm nước phát triển. C. Nhóm nước công nghiệp mới (NICs). D. Nhóm nước đang phát triển. Câu 14: Phân l ̀ ớn lanh thô châu Phi co canh quan ̃ ̉ ́ ̉ A. hoang mac, ban hoang mac va r ̣ ́ ̣ ̀ ừng cân nhiêt đ ̣ ̣ ới khô. B. rưng xich đao, r ̀ ́ ̣ ưng nhiêt đ ̀ ̣ ới âm va r ̉ ̀ ừng nhiêt đ ̣ ới khô. C. rưng xich đao, r ̀ ́ ̣ ừng cân nhiêt đ ̣ ̣ ới khô va xa van. ̀ D. hoang mac, ban hoang mac va xa van. ̣ ́ ̣ ̀ Câu 15: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không phải là đặc điểm dân cư ­ xã hội của  Mĩ La tinh? A. Phần lớn dân cư theo đạo Hồi. B. Thu nhập giữa người giàu và người nghèo có sự chênh lệch lớn. C. Tỉ lệ dân số sống dưới mức nghèo khổ còn lớn. D. Tỉ lệ dân thành thị lớn. Câu 16: Phần lớn lãnh thổ châu Phi có tính chất khí hậu A. nóng, ẩm. B. lạnh, khô. C. khô, nóng. D. lạnh, ẩm. Câu 17: Dân cư có nguồn gốc Châu Phi ở Hoa Kì có khoảng (2005) A. 30 triệu người.                                            B. 31 triệu người. C. 32 triệu người.                                            D. 33 triệu người. Câu 18: Cho biểu đồ :  BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1995 ­ 2010 Dựa vào biểu đồ, hãy xác định nhận xét nào sau đây đúng? A. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu của Hoa Kì luôn trên 50%. B. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu của Hoa Kì luôn trên 50%. C. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu. D. Hoa Kì là nước xuất siêu. Câu 19: Cho biểu đồ sau: TỔNG SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 ­  2010              Số dân Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào không đúng về tình hình phát triển dân số của nước ta?                                                Trang 2/6 ­ Mã đề 433
  3. A. Quy mô dân số nước ta đông. B. Số dân gia tăng hàng năm vẫn có xu hướng tăng. C. Dân số nước ta tăng liên tục qua các năm. D. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên nước ta có xu hướng giảm. Câu 20: Cuôc cach mang khoa hoc va công nghê hiên đai có đăc tr ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ưng là A. chuyển từ sản xuất thủ công sang sản xuất cơ khí. B. chuyển từ sản xuất cơ khí sang sản xuất tự động hóa cục bộ. C. dựa chủ yếu vào sản xuất nông nghiệp. D. sự xuât hiên va phat triên nhanh chong công nghê cao. ́ ̣ ̀ ́ ̉ ́ ̣ Câu 21: Lãnh thổ Hoa Kì bao gồm A. phần trung tâm Bắc Mĩ và bán đảo A­la­xca. B. phần trung tâm Bắc Mĩ và quần đảo Ha­oai. C. bán đảo A­la­xca và quần đảo Ha­oai. D. phần trung tâm Bắc Mĩ, bán đảo A­la­xca và quần đảo Ha­oai. Câu 22: Đặc điểm nào sau đây đúng với các nước đang phát triển? A. Đầu tư ra nước ngoài cao. B. Nợ nước ngoài nhiều. C. GDP bình quân đầu người lớn. D. Có ngành dịch vụ rất phát triển. Câu 23: Nguyên nhân chu yêu nào gây ô nhiêm nguôn n ̉ ́ ̃ ̀ ước ngot  ̣ ở nhiều nơi trên thê gi ́ ới? A. Cac s ́ ự cô đăm tau, r ́ ́ ̀ ửa tau, tran dâu trên bi ̀ ̀ ̀ ển. B. Chât thai công nghiêp ch ́ ̉ ̣ ưa được xử li đ ́ ưa xuông đai d ́ ̣ ương. C. Chât thai công nghiêp va sinh hoat ch ́ ̉ ̣ ̀ ̣ ưa được xử li đ ́ ưa trực tiêp vao cac sông hô. ́ ̀ ́ ̀ D. Khai thac h ́ ải sản băng ch ̀ ất nổ. Câu 24: Biêu hiên nao sau đây  ̉ ̣ ̀ không phaỉ  la biêu hiên cua toan câu hoa kinh tê? ̀ ̉ ̣ ̉ ̀ ̀ ́ ́ A. Thi tr ̣ ương tai chinh quôc tê m ̀ ̀ ́ ́ ́ ở rông. ̣ B. Đâu t ̀ ư nươc ngoai tăng nhanh. ́ ̀ C. Các công ti xuyên quốc gia có vai trò ngày càng nhỏ. D. Thương mai thê gị ́ ới phat triên manh. ́ ̉ ̣ Câu 25:  Ảnh hưởng tiêu cực của người nhập cư tới sự phát triển kinh tế ­ xã hội của Hoa Kì  là A. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn. B. người nhập cư đem lại nguồn tri thức, vốn và lực lượng lao động lớn. C. chi phí đầu tư ban đầu ít. D. sự mâu thuẫn sắc tộc, tôn giáo. Câu 26: Bảng số liệu quy mô dân số thế giới giai đoạn 1960 – 2010 (tỉ người)  Năm 1960 1970 1980 1990 2000 2010 Dân   số   thế  3,1 3,7 4,4 5,3 6,1 6,9 giới Nhận xét nào sau đây là đúng về sự thay đổi quy mô dân số thế giới qua các năm? A. Quy mô dân số thế giới biến động trong giai đoạn 1960 – 2010. B. Quy mô dân số thế giới giảm liên tục qua các năm. C. Cứ mười năm, dân số thế giới lại tăng lên gấp đôi. D. Quy mô dân số tăng liên tục, tăng không đều trong giai đoạn 1960 – 2010. Câu 27: Cho biểu đồ về cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Hoa Kì từ 1950­ 2004                                                  Trang 3/6 ­ Mã đề 433
  4. Qua biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu dân số theo độ tuổi ở Hoa Kì? A. Cơ cấu dân số Hoa Kì ngày càng già hóa. B. Tỉ trọng dân số nhóm 15 ­ 64 tuổi giảm. C. Tỉ trọng dân số nhóm trên 65 tuổi giảm. D. Tỉ trọng dân số nhóm 0 ­ 15 tuổi tăng. Câu 28: Cho bảng số liệu sau: TỈ SUẤT SINH THÔ, TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA CHÂU PHI VÀ THẾ GIỚI NĂM 2008 (Đơn  vị: ‰) Tỉ suất sinh thô Tỉ suất tử thô Châu Phi 34 12 Thế giới 20 9  Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết  tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi và thế  giới năm 2008? A. 22% và 11%.                B. 2,2% và 1,1%.                   C. 3,4% và 2,0%.            D. 1,2%  và 0,9%. Câu 29: Nên kinh tê Mi La tinh phat triên châm  ̀ ́ ̃ ́ ̉ ̣ không phaỉ  do A. chưa xây dựng được đường lôi phat triên kinh tê ­ xa hôi đôc lâp, t ́ ́ ̉ ́ ̃ ̣ ̣ ̣ ự chu.̉ B. duy tri c ̀ ơ câu xa hôi phong kiên trong th ́ ̃ ̣ ́ ời gian dai.̀ C. cac thê l ́ ́ ực bao thu cua Thiên chua giao tiêp tuc can tr ̉ ̉ ̉ ́ ́ ́ ̣ ̉ ở sự phat triên xa hôi. ́ ̉ ̃ ̣ D. điêu kiên t ̀ ̣ ự nhiên kho khăn, tai nguyên thiên nhiên ngheo nan. ́ ̀ ̀ ̀ Câu 30: Nhà nước Hồi giáo tự xưng IS nằm trong lãnh thổ của hai quốc gia nào? A. Ixraen và Palextin. B. Irac và Iran.    C. Irac và Syria.         D. Irac và Thổ Nhĩ Kì. Câu 31: Cho bảng số liệu sau TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN TRUNG BÌNH CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC NHÓM NƯỚC QUA CÁC GIAI ĐOẠN (%)  Giai đoạn  1960­1965 1985­1990 2001­2005 Nhóm nước Phát triển 1,2 0,6 0,1 Đang phát triển 2,3 1,9 1,5 Thế giới 1,9 1,6 1,2 Từ  bảng trên, nhận xét nào sau đây không đúng về  tỉ  suất gia tăng dân số  tự  nhiên trung  bình của thế giới và các nhóm nước? A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nước và thế giới đều giảm liên tục. B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nhóm nước phát triển thấp hơn so với tỉ suất gia tăng  dân số tự nhiên của nhóm nước đang phát triển. C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của thế giới cao  hơn so với tỉ suất gia tăng dân số tự  nhiên của nhóm nước phát triển. D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nước đều tăng nhanh chóng. Câu 32: Cho biểu đồ sau: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA HOA KÌ NĂM 1990 VÀ 2010  (Đơn vị: %) Nông ­ lâm ­ ngư nghiệp Công nghiệp ­ xây dựng Dịch vụ Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh  tế của Hoa Kì giai đoạn 1990 ­ 2010? A. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, nông­lâm­thủy sản và giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp  xây dựng.                                                Trang 4/6 ­ Mã đề 433
  5. B. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông­lâm­thủy sản và công nghiệp­ xây dựng. C. Tăng tỉ trọng khu vực nông­lâm­ thủy sản, công nghiệp­xây dựng, giảm tỉ trọng khu vực  dịch vụ. D. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, công nghiệp ­ xây dựng, giảm tỉ trọng khu vực nông­lâm­ thủy sản. Câu 33: Cho biểu đồ sau:  TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MĨ LA TINH GIAI ĐOẠN 1985 ­ 2010 (Đơn vị: %) % Năm Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào đúng về tốc độ tăng GDP của các nước Mĩ La tinh? A. Tốc độ tăng trưởng GDP liên tục tăng. B. Năm 1995, tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất. C. Tốc độ tăng GDP không ổn định. D. Tốc độ tăng GDP những năm gần đây thấp. Câu 34: Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA CÁC NHÓM NƯỚC NĂM 2004  (Đơn vị:%) Nhóm nước Khu vực I Khu vực II Khu vực III Phát triển 2,0 27,0 71,0 Đang phát triển 25,0 32,0 43,0 Dựa vào bảng số  liệu trên, nhận xét nào đúng về  cơ  cấu GDP phân theo khu vực kinh tế  của các nhóm nước năm 2004? A. Các nước phát triển có tỉ trọng khu vực I cao hơn các nước đang phát triển. B. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước đang phát triển tiến bộ hơn các  nước phát triển. C. Các nước phát triển có tỉ trọng khu vực II cao hơn các nước đang phát triển. D. Các nước phát triển có tỉ trọng khu vực III cao hơn các nước đang phát triển. Câu 35: Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 2000 ­ 2008 (Đơn vị: %) Năm 2000 2002 2004 2006 2008 Nhập khẩu 61,7 63,4 65,1 61,7 58,1 Xuất khẩu 38,3 36,6 34,9 38,3 41,9 Dựa vào bảng số  liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ  cấu giá trị  xuất nhập  khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2000 ­ 2008? A. Hoa Kì là nước nhập siêu. B. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu có sự biến động. C. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu liên tục tăng. D. Chênh lệch tỉ trọng giá trị nhập khẩu và xuất khẩu năm 2008 là thấp nhất. Câu 36: Hiện nay, dân số Hoa Kì có nguồn gốc châu Âu chiếm     A. 80%                      B. 81%                        C. 82%                       D. 83% Câu 37: Vùng nào sau đây của Hoa Kì có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc?                                                Trang 5/6 ­ Mã đề 433
  6.     A. Vùng phía Đông. B. Vùng phía Tây. C. Vùng phía Nam. D. Vùng Trung tâm. Câu 38: Tỉ lệ dân thành thị năm 2004 của Hoa Kì là     A. 78%.                  B. 79%                     C. 80%                          D. 81%. Câu 39: Ý nào sau đây sai về vị trí địa lí của Hoa Kì?     A. Nằm ở Bán cầu Đông.     B. Nằm giữa hai đại dương lớn là Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.     C. Giáp Canada và khu vực Mĩ la tinh.     D. Phía Nam giáp Mê­hi­cô. Câu 40: Cuộc cải cách ruộng đất không triệt để ở Mĩ La tinh là nguyên nhân quan trọng nhất  dẫn đến tình trạng     A. đói nghèo gia tăng. B. đô thị hóa tự phát.     C. tình hình chính trị bất ổn. D. nợ nước ngoài ngày càng nhiều. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) a) Sự gia tăng các hiện tượng thời tiết bất thường như: bão, lũ lụt, hạn hán…là biểu  hiện của vấn đề môi trường nào? Nêu hiện trạng, nguyên nhân, hậu quả và giải pháp của vấn  đề đó. b) Giải thích câu nói: Trong bảo vệ môi trường, cần phải “tư duy toàn cầu, hành động  địa phương”. Câu 2: (1,0 điểm) Giải thích vì sao Tây Nam Á là khu vực có tranh chấp xung đột kéo dài? Câu 3: (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: ̉ ̣ Dân sô và ti lê gia tăng dân s ́ ố ở nước ta giai đoan 1995 ­ 2006 ̣                                  Năm 1995 2000 2002 2005 2006 Dân số Tông sô dân  ̉ ́ 72,0 77,6 79,7 83,1 84,2 ̣ (triêu  ng ươi) ̀ Trong đó dân thành thị 14,9 18,8 20,0 22,3 22,8 (triêụ  người) Ti lê gia tăng dân số ̉ ̣ 1,65 1,36 1,32 1,31 1,26 (%) a) Vẽ biểu đồ thich h ́ ợp nhât th́ ể hiện biên đông dân sô va ti lê gia tăng dân sô n ́ ̣ ́ ̀ ̉ ̣ ́ ước ta trong  thơi gian trên. ̀ b) Nhận xét vê sô dân thanh thi va nông thôn  ̀ ́ ̀ ̣ ̀ ở nước ta. Giai thich tai sao  ̉ ́ ̣ tỉ lệ gia tăng dân  số  nước ta giảm nhưng quy mô dân số vẫn tăng nhanh.                                                         ­­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.                                                Trang 6/6 ­ Mã đề 433
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2