SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
<br />
ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 2 NĂM 2017-2018<br />
<br />
TRƯỜNG THTP TAM DƯƠNG<br />
<br />
MÔN: HÓA HỌC 11<br />
<br />
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề<br />
Mã đề thi 357<br />
(Thí sinh được sử dụng bảng tuần hoàn)<br />
<br />
I. Trắc nghiệm (5 điểm)<br />
Câu 1: Thí nghiệm nào sau đây khi tiến hành xong thu được dung dịch có pH < 7?<br />
A. Cho 50 ml dd KHSO4 2M phản ứng với 100 ml dd KOH 1M.<br />
B. Cho 50 ml dd H2SO4 1M phản ứng với 100 ml dd Ba(OH)2 0,5M.<br />
C. Cho 50 ml dd H2SO4 1M phản ứng với 150 ml dd Na2CO3 1M.<br />
D. Cho 50 ml dd KHSO4 2M phản ứng với 100 ml dd NH3 1M.<br />
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch<br />
amoni nitrit bão hoà. Khí X là:<br />
A. NO2.<br />
B. N2O.<br />
C. N2.<br />
D. NO.<br />
Câu 3: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, KHSO3, (NH4)2CO3. Số chất phản ứng được<br />
với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là<br />
A. 6.<br />
B. 4.<br />
C. 7.<br />
D. 5.<br />
Câu 4: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng<br />
là<br />
A. chất khử.<br />
B. môi trường.<br />
C. chất xúc tác.<br />
D. chất oxi hoá.<br />
Câu 5: Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào không đúng?<br />
t<br />
A. SiO2+2 Mg <br />
2 MgO +Si.<br />
o<br />
<br />
t<br />
B. SiO2+2 NaOH <br />
Na2SiO3+ H2O.<br />
o<br />
<br />
t<br />
C. SiO2+2 C <br />
D. SiO2+4HCl→SiCl4+2H2O.<br />
Si +2 CO<br />
Câu 6: Dung dịch nào sau đây có pH < 7?<br />
A. Dung dịch KCl.<br />
B. Dung dịch NH4NO3.<br />
C. Dung dịch CH3COONa.<br />
D. Dung dịch Na2CO3.<br />
Câu 7: X là một loại phân bón hoá học. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng có khí thoát ra.<br />
Nếu cho X vào dung dịch H2SO4 loãng sau đó thêm bột Cu vào thấy có khí không màu hoá nâu trong không<br />
khí thoát ra. X là<br />
A. NaNO3.<br />
B. (NH2)2CO.<br />
C. NH4NO3.<br />
D. (NH4)2SO4.<br />
Câu 8: Cho các hóa chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, KNO3, NH4H2PO4. Khi sử dụng các hóa chất này làm phân<br />
đạm, hóa chất nào có hàm lượng đạm cao nhất?<br />
A. NH4Cl.<br />
B. KNO3.<br />
C. (NH4)2SO4.<br />
D. NH4H2PO4.<br />
o<br />
<br />
Câu 9: Phản ứng giữa 2 chất nào sau đây có phương trình ion thu gọn là: H OH H 2 O ?<br />
A. H 2SO4 Mg(OH)2 . B. H 2S KOH .<br />
C. CH3COOH NaOH . D. HNO3 +Ca(OH)2.<br />
Câu 10: Cho sơ đồ chuyển hoá:<br />
H3 PO4<br />
KOH<br />
KOH<br />
P2O5 <br />
X <br />
Y <br />
Z<br />
Các chất X, Y, Z lần lượt là:<br />
A. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.<br />
B. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4.<br />
C. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4.<br />
D. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4.<br />
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai?<br />
A. Supephotphat kép có thành phần chính là hỗn hợp CaSO4 và Ca(H2PO4)2.<br />
B. Amophot là hỗn hợp của NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.<br />
C. Độ dinh dưỡng của phân đạm, lân, kali được tính theo % khối lượng của N, P2O5 và K2O.<br />
D. Ure là phân đạm có độ dinh dưỡng cao.<br />
Câu 12: Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào<br />
sau đây?<br />
A. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.<br />
B. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit.<br />
Trang 1/2 - Mã đề thi 357<br />
<br />
C. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.<br />
D. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.<br />
Câu 13: Dung dịch loãng (dư) nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)?<br />
A. H2SO4.<br />
B. FeCl3.<br />
C. HCl.<br />
D. HNO3.<br />
Câu 14: Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trị pH lớn nhất?<br />
A. HCl.<br />
B. H2SO4.<br />
C. Ba(OH)2.<br />
D. NaOH.<br />
Câu 15: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?<br />
A. NaNO3.<br />
B. K2CO3.<br />
C. NH4NO3.<br />
D. KCl.<br />
Câu 16: Trộn dung dịch chứa NaOH với dung dịch H3PO4 sau khi phản ứng kết thúc, nếu bỏ qua sự thủy<br />
phân của các chất thì thu được dung dịch X chứa 2 chất tan là:<br />
A. Na3PO4 và NaH2PO4. B. H3PO4 và Na2HPO4. C. NaOH và Na3PO4.<br />
D. NaOH và Na2HPO4.<br />
Câu 17: Trong phòng thí nghiệm, nguời ta thường điều chế HNO3 từ<br />
A. NH3 và O2.<br />
B. NaNO3 rắn và H2SO4 đặc.<br />
C. NaNO3 rắn và HCl đặc.<br />
D. NaNO2 rắn và H2SO4 đặc.<br />
Câu 18: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:<br />
A. N, P, O, F.<br />
B. P, N, F, O.<br />
C. N, P, F, O.<br />
D. P, N, O, F.<br />
Câu 19: Cacbon thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?<br />
A. 4Al+3C→Al4C3.<br />
B. C+O2→CO2.<br />
C. CO2+2Mg→2MgO+C.<br />
D. C+H2O→CO+H2.<br />
Câu 20: Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn hai<br />
dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là:<br />
A. Na2SO4 và BaCl2.<br />
B. Ba(NO3)2 và K2SO4.<br />
C. KNO3 và Na2CO3.<br />
D. Ba(NO3)2 và Na2CO3.<br />
Câu 21: Nhiệt phân muối nào sau đây thu được kim loại?<br />
A. Fe(NO3)2.<br />
B. AgNO3.<br />
C. KNO3.<br />
D. Cu(NO3)2.<br />
Câu 22: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?<br />
A. NaHCO3 + HCl. .<br />
B. BaCl2 + H3PO4.<br />
C. FeS + HCl.<br />
D. NaCl + AgNO3.<br />
Câu 23: Trong các chất sau đây: Na2CO3, NaHCO3, NH4Cl, NaHS, CH3COONa, NaHSO4. Số muối axit là:<br />
A. 3.<br />
B. 6.<br />
C. 4.<br />
D. 5.<br />
Câu 24: Cho phương trình phản ứng: Ca(OH)2 + H3PO4 (dư) X + H2O. X là<br />
A. Ca3(PO4)2.<br />
B. CaHPO4.<br />
C. Ca(H2PO4)2<br />
D. Ca3(PO4)2 và CaHPO4.<br />
Câu 25: Cho hợp chất X tác dụng với NaOH tạo ra khí Y làm xanh quỳ tím ẩm. Mặt khác chất X tác dụng<br />
với axit HCl tạo ra khí Z vừa làm vẩn đục nước vôi trong,vừa làm mất màu dung dịch brom. Chất X không<br />
tác dụng với dung dịch BaCl2. Vậy chất X có thể là<br />
A. (NH4)2CO3.<br />
B. NH4HSO3.<br />
C. NH4HCO3.<br />
D. (NH4)2SO3.<br />
II. Tự luận (5 điểm)<br />
Câu 26 (1 điểm): Dung dịch Y có chứa các ion: NH4+, NO3-, SO42-. Cho dd Y tác dụng với lượng dư dd Ba(OH)2,<br />
đun nóng thu được 11,65 gam kết tủa và 4,48 lít khí (đktc). Nếu cho m gam dung dịch Y cho tác dụng với một<br />
lượng bột Cu dư và H2SO4 loãng dư sinh ra V lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Tìm V.<br />
Câu 27 (1 điểm): Nung nóng m gam C với hỗn hợp X gồm (MgO, CuO, Fe2O3) trong bình kín, sau phản ứng hoàn<br />
toàn thấy khối lượng rắn giảm 7,2 gam và thu được V lít khí Y. Sục Y vào dung dịch Ca(OH) 2 dư xuất hiện 10 gam<br />
kết tủa. Xác định m.<br />
Câu 28 (1 điểm): Cho 0,012 mol CO2 hấp thụ bởi 200 ml NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,01M. Tính khối lượng muối<br />
thu được sau phản ứng.<br />
Câu 29 (1 điểm): Lấy V ml dung dịch H3PO4 35% (d=1,25 g/ml) đem trộn với 100 ml dung dịch KOH 2M thu được<br />
dung dich X có chứa 14,95 gam hỗn hợp hai muối K3PO4 và K2HPO4. Xác định giá trị của V.<br />
Câu 30 (1 điểm): Cho 14,4 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg và Cu (số mol mỗi kim loại bằng nhau) tác dụng hết với dung<br />
dịch HNO3, thu được dung dịch X và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp gồm 4 khí N2, N2O, NO và NO2 trong đó hai khí N2<br />
và NO2 có số mol bằng nhau. Cô cạn cẩn thận toàn bộ X thu được 58,8 gam muối khan. Tính số mol HNO3 đã tham<br />
gia phản ứng.<br />
<br />
----------- HẾT ---------Trang 2/2 - Mã đề thi 357<br />
<br />