SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG<br />
--------------------<br />
<br />
ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 2 NĂM 2017- 2018<br />
MÔN: LỊCH SỬ 11<br />
<br />
Thời gian làm bài: 120 phút;<br />
(25 câu trắc nghiệm)<br />
Mã đề thi 132<br />
<br />
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)<br />
Câu 1: Đến giữa thế kỉ XIX, tại Nhật Bản, quyền lực chính trị nằm trong tay<br />
A. Thiên Hoàng.<br />
B. Tướng quân (Sô - gun).<br />
C. Đaimyô .<br />
D. Samurai.<br />
Câu 2: Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về nguyên nhân chủ nghĩa phát xít thắng<br />
<br />
thế và lên cầm quyền ở Đức?<br />
A. Đảng cộng sản Đức không kêu gọi quần chúng đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít.<br />
B. Đảng Quốc xã lợi dụng tâm lý bất mãn của người dân Đức đối với hòa ước Véc – xai<br />
để tuyên truyền mị dân và kích động quần chúng.<br />
C. Giai cấp tư sản cầm quyền Đức không đủ sức mạnh để duy trì chế độ cộng hòa tư sản<br />
vượt qua cơn khủng hoảng đã dung túng chủ nghĩa phát xít hành động.<br />
D. Đảng xã hội dân chủ đã từ chối hợp tác với những người cộng sản.<br />
Câu 3: Chính sách ngoại giao mềm dẻo của Xiêm thể hiện ở việc<br />
A. vừa lợi dụng vị trí nước “đệm” giữa hai thế lực Anh – Pháp vừa cắt nhượng một số<br />
vùng đất phụ thuộc để giữ gìn chủ quyền.<br />
B. vừa lợi dụng Anh - Pháp vừa tiến hành cải cách để tạo nguồn lực cho đất nước.<br />
C. vừa lợi dụng vị trí nước “đệm” vừa phát huy nguồn lực của đất nước để phát triển.<br />
D. vừa lợi dụng vị trí nước “đệm” vừa chấp nhận kí kết hiệp ước bất bình đằng với các<br />
đế quốc Anh, Pháp.<br />
Câu 4: Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Cam – pu – chia và nhân dân Lào<br />
chống ách thống trị thực dân có điểm chung là<br />
A. các cuộc khởi nghĩa đều kéo dài, gây cho địch nhiều thiệt hại.<br />
B. đều đặt dưới sự lãnh đạo của các nhân vật trong hoàng tộc.<br />
C. đều chống lại ách thống trị của thực dân Pháp, có sự liên kết với các nhóm nghĩa<br />
quân ở Việt Nam.<br />
D. các nhà sư có vai trò rất lớn trong các cuộc khởi nghĩa.<br />
Câu 5: Từ quá trình đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít ở Đức, nhân loại có thể rút ra bài<br />
học gì để bảo vệ hòa bình thế giới?<br />
A. Tập trung phát triển kinh tế, hợp tác cùng có lợi giữa các nước.<br />
B. Kiên quyết đấu tranh chống lại các thế lực hiếu chiến, cực đoan.<br />
C. Đoàn kết các nước trong một tổ chức quốc tế vì lợi ích chung.<br />
D. Thực hiện chính sách đối ngoại hòa bình, hữu nghị giữa các quốc gia.<br />
Câu 6: Đỉnh cao của hình thức đấu tranh trong cuộc cách mạng tháng Hai ở Nga 1917 là<br />
A. khởi nghĩa từng phần.<br />
B. biểu tình thị uy.<br />
C. tổng khởi nghĩa giành chính quyền.<br />
D. chuyển từ tổng bãi công chính trị sang khởi nghĩa vũ trang.<br />
Câu 7: Liên Xô phải tiến hành công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa ngay sau khi hoàn thành<br />
khôi phục kinh tế vì<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 132<br />
<br />
A. kinh tế nông nghiệp của Liên Xô đã phát triển nhanh chóng.<br />
B. sản phẩm công nghiệp mới chỉ chiếm 2/3 tổng sản phẩm quốc dân.<br />
C. sản phẩm công nghiệp của các nước tư bản phương Tây đang cạnh tranh mạnh mẽ<br />
<br />
với Liên Xô trên thị trường Châu Âu.<br />
D. Liên Xô vẫn là một nước nông nghiệp lạc hậu so với các nước tư bản phương Tây.<br />
Câu 8: Để đưa nước Nga Xô viết thoát ra khỏi cuộc khủng hoảng, tháng 3 – 1921 Đảng<br />
Bôn sê vích Nga đã thực hiện<br />
A. Chính sách mới.<br />
B. Chính sách kinh tế mới.<br />
C. cải cách văn hóa – giáo dục.<br />
D. chính sách cộng sản thời chiến.<br />
Câu 9: Ý nào sau đây không phản ánh điểm giống nhau trong chính sách thống trị của chủ<br />
nghĩa thực dân phương Tây ở châu Phi và châu Á?<br />
A. Thực hiện chính sách “chia để trị”.<br />
B. Cấu kết với phong kiến và các thế lực tay sai.<br />
C. Chế độ cai trị hà khắc.<br />
D. Đầu tư phát triển một số ngành công nghiệp.<br />
Câu 10: Thái độ của Mĩ trước những hành động xâm lược của Liên minh phát xít là<br />
A. kêu gọi các nước tư bản dân chủ liên minh lại để tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.<br />
B. nhượng bộ phát xít để đổi lấy hòa bình.<br />
C. theo chủ nghĩa biệt lập và không can thiệp vào các sự kiện xảy ra bên ngoài nước Mĩ.<br />
D. liên kết với Liên Xô để chống chủ nghĩa phát xít.<br />
Câu 11: Hình thức cai trị của thực dân Anh ở Ấn Độ là<br />
A. giao toàn quyền cho người Ấn Độ.<br />
B. kết hợp giữa nắm quyền cai trị và thông qua người Ấn Độ.<br />
C. gián tiếp.<br />
D. trực tiếp.<br />
Câu 12: Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về phong trào giải phóng dân tộc ở<br />
Đông Nam Á cuối TK XIX – đầu TK XX?<br />
A. Phong trào diễn ra rộng lớn, đoàn kết đấu tranh trong cả nước.<br />
B. Hình thức đấu tranh phong phú nhưng chủ yếu là đấu tranh vũ trang.<br />
C. Thu hút đông đảo nhân dân tham gia, gây tổn thất nặng nề cho các nước đế quốc.<br />
D. Phong trào diễn ra đơn lẻ, chưa có sự thống nhất giữa các địa phương.<br />
Câu 13: Sự kiện đánh dấu chiến tranh thế giới thứ hai lan rộng ra toàn thế giới là<br />
A. Chiến thắng của Hồng quân Liên Xô ở Mát – xcơ – va (12- 1941).<br />
B. phát xít Đức tấn công Liên Xô (22- 6 - 1941)<br />
C. Liên quân Anh – Mĩ giành thắng lợi ở En Alamen (10 - 1942)<br />
D. Nhật Bản bất ngờ tập kích căn cứ của Mĩ ở Trân Châu Cảng (7 – 12 - 1941).<br />
Câu 14: Chính sách mà Mĩ đã thực hiện ở khu vực Mĩ Latinh từ đầu thế kỉ XX chính là<br />
biểu hiện của<br />
A. sự nô dịch văn hóa.<br />
B. sự đồng hóa dân tộc.<br />
C. chủ nghĩa thực dân mới.<br />
D. chủ nghĩa thực dân cũ.<br />
Câu 15: Tính chất của phong trào đấu tranh của nhân dân Ấn Độ (1885 – 1908) là<br />
A. phong trào dân chủ.<br />
B. phong trào độc lập.<br />
C. phong trào dân tộc.<br />
D. phong trào dân sinh.<br />
Câu 16: Để khôi phục sản xuất và tăng cường vai trò của nhà nước đối với đời sống kinh<br />
tế, chính trị, chính phủ Ru – dơ – ven đã thực hiện<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 132<br />
<br />
A. ban hành các đạo luật về ngân hàng, phục hưng công nghiệp và điều chỉnh nông<br />
<br />
nghiệp.<br />
B. nhà nước nắm độc quyền về sản xuất công nghiệp và ngân hàng.<br />
C. hạn chế sự phát triển của tư bản thương nghiệp và công nghiệp.<br />
D. tổ chức nền kinh tế theo hướng tập trung mệnh lệnh.<br />
Câu 17: Trong những năm 1918 – 1933, sự kiện lịch sử mở ra thời kì đen tối trong lịch sử<br />
nước Đức là<br />
A. nội các chính phủ của Đảng xã hội dân chủ sụp đổ ngày 28-3-1930.<br />
B. Đảng công nhân quốc gia xã hội thành lập năm 1919.<br />
C. Hít – le lên làm Thủ tướng Đức và thành lập chính phủ phát xít ngày 30-1-1933.<br />
D. Đức tuyên bố rút khỏi Hội Quốc Liên tháng 10-1933.<br />
Câu 18: Thái độ nhượng bộ phát xít của chính phủ các nước Anh, Pháp, Mĩ là do<br />
A. lo sợ sự bành trướng của chủ nghĩa phát xít nhưng thù ghét chủ nghĩa cộng sản nên<br />
muốn đẩy chiến tranh về phía Liên Xô.<br />
B. sợ các nước phát xít tấn công nước mình và muốn liên minh với phe phát xít.<br />
C. lo sợ trước sự lớn mạnh của Liên Xô và muốn tấn công Liên Xô.<br />
D. cần thời gian để chuẩn bị chiến đấu chống cả chủ nghĩa cộng sản và chủ nghĩa phát<br />
xít.<br />
Câu 19: Để bảo vệ nền độc lập của đất nước, chính sách của Xiêm là<br />
A. đóng cửa không cho các thương nhân nước ngoài đến Xiêm buôn bán.<br />
B. dựa vào sự bảo trợ của Mĩ để chống sự xâm lược của Anh, Pháp.<br />
C. cải cách, mở cửa buôn bán với nước ngoài, dựa vào sự kiềm chế lẫn nhau giữa nước<br />
đế quốc.<br />
D. cải cách duy tân đất nước theo tấm gương của Nhật Bản.<br />
Câu 20: Nước cộng hòa da đen đầu tiên ở Mĩ Latinh được thành lập năm 1804 là<br />
A. Ha-i-ti.<br />
B. Ác-hen-ti-na.<br />
C. Mê-hi-cô.<br />
D. Pê - ru.<br />
Câu 21: Nguyên nhân sâu xa dẫn đến cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918) là<br />
A. sự tranh chấp giữa Đức và Pháp tại vùng An – dat và Lo – ren.<br />
B. mâu thuẫn giữa Nga và Áo – Hung tại vùng Ban – căng.<br />
C. sự kình địch giữa hai khối quân sự Liên minh và Hiệp ước.<br />
D. sự mâu thuẫn và tranh chấp giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa.<br />
Câu 22: Hậu nghiêm trọng nhất của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933 là<br />
A. nhiều người bị phá sản, mất hết tiền bạc và nhà cửa.<br />
B. sự xuất hiện của chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh thế giới thứ hai.<br />
C. hàng trục triệu người trên thế giới thất nghiệp.<br />
D. lạm phát trở nên phi mã, nhà nước không thể điều tiết được.<br />
Câu 23: Nhân dân Liên Xô bước vào thời kì xây dựng chủ nghĩa xã hội với nhiệm vụ trọng<br />
tâm là<br />
A. tập thể hóa nông nghiệp.<br />
B. xóa nạn mù chữ.<br />
C. phát triển công thương nghiệp.<br />
D. công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa.<br />
Câu 24: Sự kiện làm cho Anh, Pháp phải thay đổi chính sách của mình với các thế lực phát<br />
xít là<br />
A. I-ta-li –a xâm lược An-ba-ni cuối tháng 4 – 1939.<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 132<br />
<br />
B. Đức gây hấn với Ba Lan cuối tháng 3 – 1939.<br />
C. Liên Xô và Đức kí Hiệp ước không xâm lược nhau ngày 23-8-1939.<br />
D. Đức thôn tính Tiệp Khắc tháng 3 – 1939.<br />
Câu 25: Thể chế chính trị của nước Nga sau thắng lợi của Cách mạng Tháng Hai 1917 là<br />
A. quân chủ chuyên chế.<br />
B. cộng hòa.<br />
C. quân chủ lập hiến.<br />
D. xã hội chủ nghĩa.<br />
<br />
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)<br />
Câu 26 (1,5 điểm)<br />
Vì sao trong hoàn cảnh lịch sử nửa sau thế kỉ XIX, Xiêm là quốc gia duy nhất ở<br />
Đông Nam Á thoát khỏi số phận của một nước thuộc địa?<br />
Câu 27 (1,5 điểm)<br />
Vì sao chủ nghĩa phát xít xuất hiện ở Đức, Italia, Nhật Bản? Nêu đặc điểm quá trình<br />
phát xít hóa ở Nhật Bản?<br />
Câu 28 (2,0 điểm)<br />
Sự kiện lịch sử nào đánh dấu cuộc chiến tranh thế giới thứ hai (1939 -1945) kết<br />
thúc? Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc đã tạo ra những chuyển biến lớn của tình hình<br />
thế giới như thế nào? Rút ra bài học kinh nghiệm từ cuộc chiến tranh này?<br />
<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 132<br />
<br />