intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát chuyên đề lần 2 năm 2018 môn Toán lớp 10 - THPT Tam Dương - Mã đề 486

Chia sẻ: Thị Trang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

170
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề khảo sát chuyên đề lần 2 năm 2018 môn Toán lớp 10 - THPT Tam Dương - Mã đề 486 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát chuyên đề lần 2 năm 2018 môn Toán lớp 10 - THPT Tam Dương - Mã đề 486

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 2 NĂM 2017-2018<br /> <br /> TRƯỜNG THTP TAM DƯƠNG<br /> <br /> MÔN: TOÁN 10<br /> <br /> Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề<br /> Mã đề thi 486<br /> Phần I. TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm).<br /> Câu 1: Tam giác ABC có độ dài 3 cạnh a  3, b  4, c  5 khi đó bán kính đường tròn nội tiếp r là<br /> 1<br /> 5<br /> 15<br /> A. r <br /> B. r <br /> C. r  1<br /> D. r <br /> 2<br /> 2<br /> 6<br /> Câu 2: Tọa độ giao điểm của đường thẳng (d ) : y  x  2 với Parabol ( P) : y  x 2  3x  1 là<br /> A. (1;3)<br /> B. (1; 3)<br /> C. (3;1), (1;1)<br /> D. (3;1),(1; 1)<br /> Câu 3: Hàm số y <br /> A.<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> x<br /> , x  0 có giá trị lớn nhất là:<br /> x 2<br /> 1<br /> 2<br /> B.<br /> C.<br /> 4<br /> 4<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> Câu 4: Tam giác ABC có trọng tâm G (2;1) ; biết tọa độ A(3; 2) , B(4;0) thì tọa độ điểm C là?<br /> 1<br /> A. (3;  )<br /> B. (1; 5)<br /> C. (1;5)<br /> D. (5; 1)<br /> 2<br /> Câu 5: Phương trình x2  2mx  m2  2m  0 có nghiệm khi giá trị m thỏa mãn:<br /> m  1<br /> A. <br /> B. m  0<br /> C. m  0<br /> D. 0  m  1<br /> m  0<br /> Câu 6: Parabol y  2 x 2  5x  3 có trục đối xứng là:<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> A. x  <br /> B. x <br /> C. x  <br /> 2<br /> 4<br /> 2<br /> <br /> D. x <br /> <br /> Câu 7: Cho hàm số y  f ( x) có f ( x  2)  x 2  3x  2 thì f(x) bằng:<br /> A. f ( x)  x 2  x<br /> B. f ( x)  x 2  x  12<br /> C. f ( x)  x 2  7 x  12<br /> Câu 8: Một vật nặng được kéo bởi bởi hai lực F1 và<br /> <br /> D. f ( x)  x 2  7 x  12<br /> <br /> F1<br /> <br /> F2 như hình vẽ. Tính lực tổng hợp của F1 và F2 tác<br /> động lên vật nặng biết F1  20 N , F2  40 N ?<br /> A. 800N<br /> C. 60N<br /> <br /> 5<br /> 4<br /> <br /> 900<br /> <br /> B. 40 5N<br /> D. 20 5N<br /> <br /> F2<br /> <br /> Câu 9: Giá trị của m để hàm số y   m2  9  x 2   2m  1 x  2018 đồng biến trên tập số thực R là:<br /> A. m  3<br /> <br /> B. m  3<br /> <br /> C. m  3<br /> <br /> D. m  3; m  3<br /> <br /> Câu 10: Hình bình hành ABCD có hai đường chéo AC  4a, BD  2a tạo với nhau 1 góc 600 . Diện tích<br /> hình bình hành ABCD bằng?<br /> 3a 2<br /> A. S  4 3a 2<br /> B. S <br /> C. S  8a 2<br /> D. S  3a 2<br /> 2<br /> Câu 11: Phương trình x2  mx  m2  m  0 có tích hai nghiệm là 6 khi m là:<br /> m  2<br /> A. Không tồn tại m<br /> B. <br /> C. m  2<br />  m  3<br /> <br />  m  2<br /> D. <br />  m  3<br /> <br /> Trang 1/2 - Mã đề thi 486<br /> <br /> Câu 12: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm m<br /> để phương trình f ( x )  m có 6 nghiệm phân biệt<br /> A. 1  m  2<br /> C. 2  m  1<br /> <br /> Câu 13: Hàm số y <br /> 1<br /> A. D  [ ; )<br /> 2<br /> <br /> B. 1  m  2<br /> D. 2  m  1<br /> <br /> 2x 1  2<br /> 3<br /> <br /> x 1<br /> <br /> có tập xác định là:<br /> <br /> B. D <br /> <br /> \{1}<br /> <br /> C. D  [1; )<br /> <br /> 1<br /> D. D  [ ; ) \{1}<br /> 2<br /> <br /> Câu 14: Cho hàm số y  x 2  (m2  1) x  m2 , tìm m để hàm số đã cho là hàm số chẵn<br /> A. m=0<br /> B. m=1<br /> C. m  1<br /> D. Không tồn tại m thỏa mãn<br /> Câu 15: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m,<br /> 84 m2<br /> chiều rộng 10m. Cần tạo ra 1 lối đi xung quanh mảnh vườn có<br /> 84<br /> chiều rộng như nhau sao cho diện tích phần còn lại là 84m2.<br /> Hỏi chiều rộng của lối đi là bao nhiêu?<br /> A. 2m<br /> B. 1,5m<br /> C. 1m<br /> D. 3m<br /> II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0 điểm).<br /> Câu 16: (0.5 điểm). Cho đường thẳng (dm): y  2mx  2m  4 và parabol (P): y  x 2  2 x  3 . Tìm m để<br /> (dm) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.<br /> Câu 17: (1.5 điểm).<br /> 1. Cho phương trình : x 2  2(m  3) x  m2  2  0 (m là tham số)<br /> Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 sao cho: x12  x2 2  3 x1 x2  154<br /> 2<br /> 2<br /> 6 x  xy  y<br /> 2. Giải hệ phương trình: <br /> 2 2<br /> 2<br /> 1  x y  5 x<br /> <br /> Câu 18: (1.5 điểm). Cho phương trình:  x 2  2 x  (3  x)( x  1)  m  3 (m-tham số )<br /> 1. Giải phương trình với m = 2<br /> 2. Tìm m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt.<br /> Câu 19: (2.5 điểm).<br /> 1. Cho hình bình hành ABCD . Gọi I , M là các điểm thỏa mãn 2IA  AB  0 , IC  3MI  0 . Chứng minh<br /> rằng ba điểm B , M , D thẳng hàng.<br /> 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có tọa độ các điểm A  1; 2  , B  2;3 , C  0; 2  .<br /> a. Tìm tọa độ trọng tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC .<br /> b. Xác định tọa độ điểm H là hình chiếu của A lên BC . Tính diện tích tam giác ABC .<br /> Câu 20: (1. 0 điểm). Cho a,b,c là các số dương và ab+bc+ca = abc. Chứng minh rằng:<br /> a2<br /> b2<br /> c2<br /> abc<br /> <br /> <br /> <br /> a  bc b  ca c  ab<br /> 4<br /> <br /> ----------- HẾT ---------Trang 2/2 - Mã đề thi 486<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2