intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát chuyên đề lần 2 năm 2018 môn Toán lớp 11 - THPT Tam Dương - Mã đề 208

Chia sẻ: Thị Trang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

48
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề khảo sát chuyên đề lần 2 năm 2018 môn Toán lớp 11 - THPT Tam Dương - Mã đề 208 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát chuyên đề lần 2 năm 2018 môn Toán lớp 11 - THPT Tam Dương - Mã đề 208

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 2 NĂM 2017-2018<br /> <br /> TRƯỜNG THTP TAM DƯƠNG<br /> <br /> MÔN: TOÁN 11<br /> <br /> Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề<br /> Mã đề thi 208<br /> Phần I. Trắc nghiệm (5,0 điểm).<br /> Câu 1: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và chia hết cho 5?<br /> A. 3024.<br /> B. 5712.<br /> C. 9000.<br /> D. 18000.<br /> Câu 2: Trong các dãy số có số hạng tổng quát sau, dãy số nào là cấp số cộng?<br /> A. un  2 n<br /> <br /> B. un  n 2<br /> <br /> D. un   1 n<br /> <br /> C. un  2n  1<br /> <br /> n<br /> <br /> Câu 3: Từ các số 1,2,3,4,5,6 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau đồng<br /> <br /> thời hai chữ số 2 và 3 đứng cạnh nhau?<br /> A. 480<br /> B. 240<br /> C. 720<br /> Câu 4: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai<br /> A. AB  AC  CB<br /> B. BC  BA  AC<br /> C. AB  BC  AC<br /> Câu 5: Hàm số y  cos x đồng biến trong khoảng nào dưới đây?<br />  <br /> A.  ; 2  .<br /> B.  0;  .<br /> C.  0;   .<br /> <br /> <br /> D. 120<br /> D. AC  BC  AB<br />  <br /> D.  ;   .<br /> 2 <br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3 sin x  cos x  m có nghiệm.<br /> A. 2  m  2.<br /> B. m  2 hoặc m  2.<br /> C. m  2.<br /> D. 2  m  2.<br /> Câu 7: Tập xác định của hàm số y  tan x là<br /> A.<br /> <br /> \ k , k <br /> <br /> <br /> <br /> B.<br /> <br /> *<br /> <br /> <br /> <br /> D.<br /> \   k , k  <br /> 2<br /> <br /> <br /> Câu 8: Cho phương trình  2  m  x 2  1  2m  x  m  1  0 . Có tất cả bao nhiêu giá trị của m để phương<br /> trình có nghiệm này gấp 2 lần nghiệm kia<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> C. Vô số.<br /> D. 1.<br /> 2<br /> Câu 9: Hàm số y (m 3) x mx 1 đồng biến trên khoảng 0;<br /> khi và chỉ khi m thuộc tập:<br /> C.<br /> <br /> A.<br /> <br /> ;3 .<br /> <br /> B. 3;<br /> <br /> .<br /> <br /> C.<br /> <br /> ;0<br /> <br /> 3;<br /> <br /> .<br /> <br /> D.<br /> <br /> ;0<br /> <br /> 3;<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy cho M 1;2  , v   0;3 . Khi đó tọa độ điểm M’ là ảnh của điểm M<br /> <br /> qua phép tịnh tiến theo véc tơ v là<br /> A. M ' 1;6 <br /> B. M '  0;3<br /> <br /> C. M ' 1;5<br /> <br /> D. M '  1;1<br /> <br /> Câu 11: Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào là dãy bị chặn ?<br /> n<br /> 2<br /> .<br /> A. un <br /> B. un  n 2  2.<br /> C. un  3n  1.<br /> D. un  n  .<br /> 2n  1<br /> n<br /> Câu 12: Một hộp bi có 5 viên bi đỏ, 3 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên 4 viên bi.<br /> <br /> Tính xác suất để số viên bi được chọn không đủ 3 màu.<br /> 94<br /> 73<br /> 6<br /> 5<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 165<br /> 165<br /> 11<br /> 11<br /> Câu 13: Cho hình hộp ABCD A’B’C’D’. Một mặt phẳng (P) cắt hình hộp theo một thiết diện là đa<br /> A.<br /> <br /> giác T. Khi đó T có thể có nhiều nhất bao nhiêu cạnh<br /> A. 5<br /> B. 3<br /> C. 6<br /> <br /> D. 4<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 208<br /> <br /> Câu 14: Một ô tô đi từ A đến B trong một thời gian nhất định. Nếu xe chạy với vận tốc 35km h thì<br /> đến chậm mất 2 giờ. Nếu xe chạy với vận tốc 50km h thì đến sớm 1 giờ. Gọi S là quãng đường AB<br /> <br /> và t là thời gian dự định lúc đầu. Tính S và t?<br /> A. S  250 km; t  7 giờ.<br /> C. S  450 km; t  9 giờ.<br /> <br /> B. S  350 km; t  8 giờ.<br /> D. S  150 km; t  5 giờ.<br /> <br /> Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy cho N 1; 2  . Khi đó tọa độ điểm N’ là ảnh của điểm N qua phép vị<br /> <br /> tự tâm O tỉ số k  3 là<br /> A. N ' 1; 2 <br /> <br /> B. N '  3;6 <br /> <br /> C. N ' 1; 5 <br /> <br /> D. N '  2;2 <br /> <br /> Câu 16: Trên mặt phẳng Oxy cho điểm A(1;2) và đường thẳng d: 2x – 3y – 2 = 0. B, C là hai điểm di<br /> <br /> động sao cho B luôn nằm trên đường thẳng d và C là trung điểm AB. Hỏi khi B chạy trên đường<br /> thẳng d thì C chạy trên đường nào?<br /> A. 2 x  3 y  1  0<br /> B. 2 x  3 y  1  0<br /> C. 2 x  3 y  1  0<br /> D. 2 x  3 y  3  0<br /> Câu 17: Lớp 11A có 37 học sinh gồm 15 học sinh nam và 22 học sinh nữ. Cô giáo chủ nhiệm lớp<br /> <br /> 11A muốn chọn một ban cán sự lớp gồm 3 học sinh làm lớp trưởng, lớp phó học tập, lớp phó lao<br /> động. Hỏi cô giáo chủ nhiệm lớp có bao nhiêu cách chọn ban cán sự lớp nếu tất cả các học sinh trong<br /> lớp đều có khả năng làm cán bộ lớp.<br /> A. 330<br /> B. 7770<br /> C. 37<br /> D. 46620.<br /> Câu 18: Phương trình sin 2 x  1 có tất cả các nghiệm là<br /> <br /> <br /> x<br /> <br />  k 2 , k <br /> <br /> <br /> 6<br /> A. x   k 2 , k <br /> B. <br /> 2<br />  x  5  k 2 , k <br /> <br /> 6<br /> C. x <br /> <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k , k <br /> <br /> D. x  <br /> <br /> Câu 19: Số nghiệm của phương trình<br /> <br />   3 <br />  ;  là<br /> 2 2 <br /> A. 4<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  k 2 , k <br /> <br /> 1  cos x  1  cos x<br />  4sin x<br /> cos x<br /> <br /> B. 3<br /> <br /> trong khoảng<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> D. 1<br /> <br /> Câu 20: Cho dãy số  un  , biết u1  1 và un 1  un  3, n  1. Tính tổng của 20 số hạng đầu của dãy.<br /> A. 570.<br /> Câu 21: Cho hàm số y<br /> <br /> B. 590.<br /> ax 2 bx c có đồ thị:<br /> <br /> D. 58.<br /> <br /> C. 5700.<br /> <br /> Điều kiện của a, b, c là:<br /> A. a 0, b 0, c 0.<br /> B. a 0, b 0, c 0.<br /> C. a 0, b 0, c 0.<br /> D. a 0, b 0, c 0.<br /> <br /> Câu 22: Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số lần lượt từ 1 đến 11. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 6<br /> <br /> thẻ sao cho tổng số ghi trên 6 thẻ đó là một số lẻ ?<br /> A. 236.<br /> B. 206.<br /> C. 230.<br /> x 3<br /> Câu 23: Giá trị của x thỏa mãn phương trình: C x 8  5 Ax3 6<br /> A. 17 và -32<br /> B. 17<br /> C. 18<br /> <br /> D. 36.<br /> <br /> là<br /> D. 16<br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 208<br /> <br /> Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : y  x. Tìm ảnh của d qua phép quay tâm<br /> <br /> O góc 900 .<br /> A. d ' : y   x.<br /> <br /> B. d ' : y  2 x.<br /> <br /> C. d ' : y  x.<br /> <br /> D. d ' : y  2 x.<br /> <br /> Câu 25: Đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  4  0 có tâm I và bán kính R là<br /> A. I 1;2  , R <br /> <br /> 5<br /> <br /> B. I  2;4  , R  4<br /> <br /> C. I 1;2  , R  3<br /> <br /> D. I  1;2  , R  3<br /> <br /> PHẦN II. Tự luận (5 điểm)<br /> Câu 26. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2  2  m  1 x  m  2  0 có hai<br /> nghiệm x1 , x2 phân biệt thỏa mãn x1  x2 nhỏ nhất.<br /> Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có đỉnh B(4; 1) , phương trình đường cao<br /> AH : 2 x  3 y  12  0 , phương trình đường trung tuyến AM : 2 x  3 y  0 . Viết phương trình đường<br /> thẳng chứa cạnh AC .<br /> Câu 28. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau<br /> <br />  cos x  1 cos 2 x  m cos x   m sin 2 x<br /> <br /> 2<br /> có đúng hai nghiệm x  0;  .<br />  3 <br /> Câu 29. Có 3 bức thư và 3 phong bì thư. Trên các phong bì đã ghi sẵn địa chỉ tương ứng với các bức<br /> thư trên. Người ta cho các bức thư đó vào các phong bì thư một cách ngẫu nhiên, mỗi bì thư có một<br /> bức thư. Tìm xác suất để cả 3 bức thư cùng bị sai địa chỉ.<br /> <br /> Câu 30. Tìm hệ số của x7 trong khai triển nhị thức Niutơn của  2  3 x  , trong đó n là số nguyên<br /> 2n<br /> <br /> dương thoả mãn: C21n1  C23n1  C25n1  ...  C22nn11  1024 .<br /> Câu 31. Trong mặt phẳng (P) cho tam giác ABC vuông tại A, B  600 , AB  a . Gọi O là trung điểm<br /> của BC. Lấy điểm S ở ngoài (P) sao cho SB  a, SB  OA . Gọi M là một điểm trên cạnh AB. Mặt<br /> phẳng (Q) đi qua M và song song với SB và OA, cắt BC, SC, SA lần lượt N, P, Q. Đặt<br /> BM  x  0  x  a  .<br /> a) Chứng minh MNPQ là hình thang vuông.<br /> b) Tính diện tích của hình thang MNPQ.<br /> c) Tìm x để diện tích của MNPQ lớn nhất.<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 208<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2