SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
<br />
ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 2 NĂM 2017-2018<br />
<br />
TRƯỜNG THTP TAM DƯƠNG<br />
<br />
MÔN: TOÁN 11<br />
<br />
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề<br />
Mã đề thi 359<br />
Phần I. Trắc nghiệm (5,0 điểm).<br />
Câu 1: Tập xác định của hàm số y tan x là<br />
A. \ k , k <br />
C.<br />
<br />
*<br />
<br />
B.<br />
D.<br />
<br />
<br />
<br />
\ k , k <br />
2<br />
<br />
<br />
Câu 2: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai<br />
A. AB AC CB<br />
B. BC BA AC<br />
C. AB BC AC<br />
D. AC BC AB<br />
Câu 3: Trong các dãy số có số hạng tổng quát sau, dãy số nào là cấp số cộng?<br />
B. un 1 n<br />
n<br />
<br />
A. un 2 n<br />
<br />
D. un 2n 1<br />
<br />
C. un n 2<br />
<br />
Câu 4: Hàm số y cos x đồng biến trong khoảng nào dưới đây?<br />
<br />
A. 0; .<br />
B. 0; .<br />
C. ; 2 .<br />
2<br />
Câu 5: Số nghiệm của phương trình<br />
<br />
3 <br />
; là<br />
2 2 <br />
A. 4<br />
<br />
B. 1<br />
<br />
<br />
D. ; .<br />
2 <br />
<br />
1 cos x 1 cos x<br />
4sin x<br />
cos x<br />
<br />
trong khoảng<br />
<br />
C. 2<br />
<br />
D. 3<br />
<br />
Câu 6: Một ô tô đi từ A đến B trong một thời gian nhất định. Nếu xe chạy với vận tốc 35km h thì đến<br />
chậm mất 2 giờ. Nếu xe chạy với vận tốc 50km h thì đến sớm 1 giờ. Gọi S là quãng đường AB và t<br />
<br />
là thời gian dự định lúc đầu. Tính S và t?<br />
A. S 350 km; t 8 giờ.<br />
C. S 250 km; t 7 giờ.<br />
<br />
B. S 150 km; t 5 giờ.<br />
D. S 450 km; t 9 giờ.<br />
<br />
Câu 7: Phương trình sin 2 x 1 có tất cả các nghiệm là<br />
A. x <br />
<br />
C. x <br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
k 2 , k <br />
<br />
<br />
<br />
x<br />
<br />
k 2 , k <br />
<br />
6<br />
B. <br />
x 5 k 2 , k <br />
<br />
6<br />
<br />
k , k <br />
<br />
D. x <br />
<br />
4<br />
Câu 8: Hàm số y<br />
A.<br />
<br />
;3 .<br />
<br />
(m 3) x 2<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
k 2 , k <br />
<br />
mx 1 đồng biến trên khoảng 0;<br />
<br />
B. 3;<br />
<br />
.<br />
<br />
C.<br />
<br />
;0<br />
<br />
khi và chỉ khi m thuộc tập:<br />
3;<br />
<br />
.<br />
<br />
D.<br />
<br />
;0<br />
<br />
3;<br />
<br />
.<br />
<br />
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy cho M 1;2 , v 0;3 . Khi đó tọa độ điểm M’ là ảnh của điểm M qua<br />
<br />
phép tịnh tiến theo véc tơ v là<br />
A. M ' 1;1<br />
B. M ' 0;3<br />
<br />
C. M ' 1;5<br />
<br />
D. M ' 1;6 <br />
<br />
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : y x. Tìm ảnh của d qua phép quay tâm<br />
<br />
O góc 900 .<br />
A. d ' : y 2 x.<br />
<br />
B. d ' : y x.<br />
<br />
C. d ' : y 2 x.<br />
<br />
D. d ' : y x.<br />
Trang 1/3 - Mã đề thi 359<br />
<br />
Câu 11: Cho hàm số y<br />
<br />
ax 2<br />
<br />
bx<br />
<br />
c có đồ thị:<br />
<br />
Điều kiện của a, b, c là:<br />
A. a 0, b 0, c 0.<br />
B. a 0, b 0, c 0.<br />
C. a 0, b 0, c 0.<br />
D. a 0, b 0, c 0.<br />
<br />
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3 sin x cos x m có nghiệm.<br />
A. m 2 hoặc m 2.<br />
B. 2 m 2.<br />
C. m 2.<br />
D. 2 m 2.<br />
Câu 13: Cho hình hộp ABCD A’B’C’D’. Một mặt phẳng (P) cắt hình hộp theo một thiết diện là đa<br />
<br />
giác T. Khi đó T có thể có nhiều nhất bao nhiêu cạnh<br />
A. 6<br />
B. 4<br />
C. 5<br />
D. 3<br />
Câu 14: Cho dãy số un , biết u1 1 và un 1 un 3, n 1. Tính tổng của 20 số hạng đầu của dãy.<br />
A. 570.<br />
B. 590.<br />
C. 5700.<br />
D. 58.<br />
Câu 15: Một hộp bi có 5 viên bi đỏ, 3 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên 4 viên bi.<br />
<br />
Tính xác suất để số viên bi được chọn không đủ 3 màu.<br />
73<br />
94<br />
5<br />
6<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
165<br />
165<br />
11<br />
11<br />
Câu 16: Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào là dãy bị chặn ?<br />
n<br />
2<br />
.<br />
A. un <br />
B. un n .<br />
C. un 3n 1.<br />
D. un n 2 2.<br />
2n 1<br />
n<br />
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy cho N 1; 2 . Khi đó tọa độ điểm N’ là ảnh của điểm N qua phép vị<br />
A.<br />
<br />
tự tâm O tỉ số k 3 là<br />
A. N ' 3;6 <br />
<br />
B. N ' 2;2 <br />
<br />
C. N ' 1; 2 <br />
<br />
D. N ' 1; 5 <br />
<br />
Câu 18: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và chia hết cho 5?<br />
A. 3024.<br />
B. 18000.<br />
C. 9000.<br />
D. 5712.<br />
Câu 19: Từ các số 1,2,3,4,5,6 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau đồng<br />
<br />
thời hai chữ số 2 và 3 đứng cạnh nhau?<br />
A. 720<br />
B. 480<br />
C. 240<br />
D. 120<br />
Câu 20: Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số lần lượt từ 1 đến 11. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 6<br />
thẻ sao cho tổng số ghi trên 6 thẻ đó là một số lẻ ?<br />
A. 230.<br />
B. 36.<br />
C. 236.<br />
D. 206.<br />
Câu 21: Trên mặt phẳng Oxy cho điểm A(1;2) và đường thẳng d: 2x – 3y – 2 = 0. B, C là hai điểm di<br />
động sao cho B luôn nằm trên đường thẳng d và C là trung điểm AB. Hỏi khi B chạy trên đường<br />
thẳng d thì C chạy trên đường nào?<br />
A. 2 x 3 y 1 0<br />
B. 2 x 3 y 3 0<br />
C. 2 x 3 y 1 0<br />
D. 2 x 3 y 1 0<br />
Câu 22: Giá trị của x thỏa mãn phương trình: C xx83 5 Ax3 6<br />
A. 17 và -32<br />
B. 17<br />
C. 18<br />
<br />
là<br />
D. 16<br />
<br />
Câu 23: Đường tròn C : x y 2 x 4 y 4 0 có tâm I và bán kính R là<br />
2<br />
<br />
A. I 1;2 , R <br />
<br />
5<br />
<br />
2<br />
<br />
B. I 2;4 , R 4<br />
<br />
C. I 1;2 , R 3<br />
<br />
D. I 1;2 , R 3<br />
<br />
Câu 24: Lớp 11A có 37 học sinh gồm 15 học sinh nam và 22 học sinh nữ. Cô giáo chủ nhiệm lớp<br />
<br />
11A muốn chọn một ban cán sự lớp gồm 3 học sinh làm lớp trưởng, lớp phó học tập, lớp phó lao<br />
Trang 2/3 - Mã đề thi 359<br />
<br />
động. Hỏi cô giáo chủ nhiệm lớp có bao nhiêu cách chọn ban cán sự lớp nếu tất cả các học sinh trong<br />
lớp đều có khả năng làm cán bộ lớp.<br />
A. 7770<br />
B. 46620.<br />
C. 330<br />
D. 37<br />
Câu 25: Cho phương trình<br />
<br />
2 m x 2 1 2m x m 1 0 . Có tất cả bao nhiêu giá trị của m để<br />
<br />
phương trình có nghiệm này gấp 2 lần nghiệm kia<br />
A. 3.<br />
B. 2.<br />
C. Vô số.<br />
<br />
D. 1.<br />
<br />
PHẦN II. Tự luận (5 điểm)<br />
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2 2 m 1 x m 2 0 có hai<br />
nghiệm x1 , x2 phân biệt thỏa mãn x1 x2 nhỏ nhất.<br />
Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có đỉnh B(4; 1) , phương trình đường cao<br />
AH : 2 x 3 y 12 0 , phương trình đường trung tuyến AM : 2 x 3 y 0 . Viết phương trình đường<br />
thẳng chứa cạnh AC .<br />
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau<br />
<br />
cos x 1 cos 2 x m cos x m sin 2 x<br />
<br />
2<br />
có đúng hai nghiệm x 0; .<br />
3 <br />
Câu 29. Có 3 bức thư và 3 phong bì thư. Trên các phong bì đã ghi sẵn địa chỉ tương ứng với các bức<br />
thư trên. Người ta cho các bức thư đó vào các phong bì thư một cách ngẫu nhiên, mỗi bì thư có một<br />
bức thư. Tìm xác suất để cả 3 bức thư cùng bị sai địa chỉ.<br />
<br />
Câu 30. Tìm hệ số của x7 trong khai triển nhị thức Niutơn của 2 3 x , trong đó n là số nguyên<br />
2n<br />
<br />
dương thoả mãn: C21n1 C23n1 C25n1 ... C22nn11 1024 .<br />
Câu 31. Trong mặt phẳng (P) cho tam giác ABC vuông tại A, B 600 , AB a . Gọi O là trung điểm<br />
của BC. Lấy điểm S ở ngoài (P) sao cho SB a, SB OA . Gọi M là một điểm trên cạnh AB. Mặt<br />
phẳng (Q) đi qua M và song song với SB và OA, cắt BC, SC, SA lần lượt N, P, Q. Đặt<br />
BM x 0 x a .<br />
a) Chứng minh MNPQ là hình thang vuông.<br />
b) Tính diện tích của hình thang MNPQ.<br />
c) Tìm x để diện tích của MNPQ lớn nhất.<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 3/3 - Mã đề thi 359<br />
<br />