intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát học sinh giỏi môn Tiếng Anh 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Nga Sơn (Lần 3)

Chia sẻ: V.Rohto Vitamin | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

267
lượt xem
23
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo Đề khảo sát học sinh giỏi môn Tiếng Anh 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Nga Sơn (Lần 3) làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát học sinh giỏi môn Tiếng Anh 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Nga Sơn (Lần 3)

PHÒNG GD&ĐT NGA SƠN<br /> TRƯỜNG THCS NGA THẮNG<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SAT ĐỘI TUYỂN HSG LỚP 6 (LẦN 3)<br /> Năm học 2017-2018<br /> MÔN THI: TIẾNG ANH<br /> Ngày thi:<br /> /03/2018<br /> Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> A. GRAMMAR AND VOCABULARY.<br /> I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại. (0.5điểm)<br /> ground<br /> about<br /> 1. A.<br /> B. Should<br /> C.<br /> hungry<br /> recycle<br /> 2. A.<br /> B. Thirsty<br /> C.<br /> How<br /> window<br /> 3. A.<br /> B. Flow<br /> C.<br /> Idea<br /> twice<br /> 4. A.<br /> B. Routine<br /> C.<br /> weight<br /> straight<br /> 5. A.<br /> B. Receive<br /> C.<br /> <br /> D.<br /> D.<br /> D.<br /> D.<br /> D.<br /> <br /> mountain<br /> Finally<br /> Show<br /> Kite<br /> Range<br /> <br /> II. Chọn một đáp án đúng nhất trong A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau.<br /> 1. Susan is from………………………………..<br /> Great Britain<br /> The British<br /> A.<br /> B. British<br /> C.<br /> D. The Great Britain<br /> 2. My grandfather is the……………………person in the family.<br /> Old<br /> Oldest<br /> A.<br /> B. Older<br /> C.<br /> D. older than<br /> 3. The Mekong River …………….into the Bien Dong.<br /> Runs<br /> Goes<br /> A.<br /> B. Flows<br /> C.<br /> D. Comes<br /> 4. Is Petronas Twin Towers the tallest building……………………………?<br /> in the world<br /> in world<br /> A.<br /> B. on the world<br /> C.<br /> D. on world<br /> 5. What are we doing……………..our environment?<br /> To<br /> With<br /> A.<br /> B. For<br /> C.<br /> D. About<br /> 6………………,they are going to stay in Ho Chi Minh City for a week.<br /> Final<br /> At finally<br /> A.<br /> B. Finally<br /> C.<br /> D. In finally<br /> 7. Everyone is having……………………at the party.<br /> good time<br /> good times<br /> A.<br /> B. the good time<br /> C.<br /> D. a good time<br /> 8. ………………………..go swimming this afternoon?<br /> Why don’t we<br /> Let’s<br /> A.<br /> B. What about<br /> C.<br /> D. How about<br /> 9. While you are out, could you please buy a couple of………………………..?<br /> Soaps<br /> bar of soaps<br /> A.<br /> B. Soap<br /> C.<br /> D. bars of soaps<br /> 10. My father usually goes to work ………………..<br /> in car<br /> in his car<br /> A.<br /> B. by his car<br /> C.<br /> D. on his car<br /> 11. They’ve got….……books than me.<br /> A. fewer<br /> B. less<br /> C. much<br /> D. many<br /> 12. Does she want............... her grandparents at weekends?<br /> A. visit<br /> B. visits<br /> C. visiting<br /> D.to visit.<br /> 13. He ............ drive too fast because it is very dangerous.<br /> A. should not<br /> B. don't should<br /> C. should<br /> D. not should<br /> 14. What………..the weather like today?<br /> A. do<br /> B. is<br /> C. does<br /> D. A&B<br /> 15. Don’t talk. John …..…..in his room.<br /> A. sleep<br /> B. to sleep<br /> C. is sleeping<br /> D. sleeps<br /> 16. Students live and study in a/an……….…school. They only go home at weekends.<br /> A. international<br /> B. small<br /> C .boarding<br /> D. overseas<br /> 17. .................going to the museum?<br /> A. What about<br /> B. Why don't<br /> C. Let's<br /> D. Do you want<br /> 18. Nam is learning how ……..….a computer.<br /> <br /> 1<br /> <br /> A. to use<br /> B. using<br /> C. use<br /> D. uses<br /> 19. Of my parents, my father is……………….one.<br /> A. the stronger<br /> B. the strongest<br /> C. strong<br /> D. stronger<br /> 20. I don’t like much sugar in my coffee. Just ................. please.<br /> A. few<br /> B. little<br /> C. a little<br /> D. a few<br /> III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành đoạn văn sau.<br /> 1.How much fruit………………..that farmer (produce)…………… every year?<br /> 2.………….he (buy)………………….………… a new house next month?<br /> 3.Hung usually (study)…………… in the school library in the afternoons.<br /> 4.Ann usually (do)……………… the shopping, but I (shop)………………..…<br /> today because she isn’t well.<br /> 5.Now Kate(stand)………………… at the corner. She (wait)…………………<br /> for the bus.<br /> 6.Only a packet of biscuits. …………you (like)………….some? – Yes, please.<br /> 7.What are your vacation plans? – I (spend)… ……………2 weeks in Hanoi.<br /> 8.It is not raining now. The sun (shine)……………….and the sky is blue.<br /> IV. Điền một giới từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành các câu sau.<br /> 1.Saving the earth is the job……………………all people.<br /> 2.People collect waste food and feed it……………………….pigs.<br /> 3.The population………………….…………the world is growing.<br /> 4.I don’t think it’s much cheaper to go…………………………bus.<br /> 5.I would like coffee………………….…….any sugar, please.<br /> 6.Hanoi, the capital city of Vietnam has a population…………….2.8 million.<br /> 7.What’s……………………….breakfast? - Bread and butter.<br /> 8.Mount Everest is very high. It is the highest mountain ………..…………the world.<br /> 9.He travels to work ……………..….. his new motorbike every day.<br /> 10.Do the farmers produce a lot of rice…………….this season?- Yes, They have a rich harvest.<br /> V. Em hãy điền dạng thích hợp của các từ trong ngoặc vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau.<br /> (1.0 điểm)<br /> 0. 1. Lan is the……………of the three girls.<br /> (SMALL)<br /> 1. 2.,……………….…………..is a problem in many countries.<br /> (POLLUTE)<br /> 3. Tien Dung, the player in the Viet Nam national U23-football team<br /> plays very well. He's a good ……….<br /> (GOAL)<br /> 4.Newyork is an ……….city with many skyscrapers.<br /> 5.Many Asian animals are in …………………………<br /> (EXCITE)<br /> 1. 6.His ………………………………..is American.<br /> (DANGEROUS)<br /> 7.Nam is very…………..He always has a lot of new ideas.<br /> (NATION)<br /> 8. You can trust John. He is very……………<br /> (CREATE)<br /> 9. When you open a newspaper, you’ll always find………..<br /> (RELY)<br /> About some games.<br /> (INFORM)<br /> 10.I did many sports last week and was……….<br /> (EXSHAUST)<br /> VI. Tìm lỗi sai trong mỗi câu sau (A, B, C hoặc D)<br /> 1. She doesn't do his homework after going home.<br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> 2. Loan is my parents' daughter, so she is my brother<br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3. Would you like to going to the movies with us tonight?<br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> 4. There is a few water in the bottle.<br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> 5. The store is between we house and the movie theater.<br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> 6. This is my new pen and that is their pens.<br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> 7. Last summer my parents buyed me a lot of different gifts.<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> 8.The cat is among the lamp and the bed.<br /> A B<br /> C<br /> D<br /> 9. There are five bookshelf in my sister’s bedroom.<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> 10.I spend three days to visit Ha Long bay.<br /> A B<br /> C<br /> D<br /> B. READING<br /> I. San Francisco , a very hill city, is in the San Francisco Bay. Although there are many modern<br /> skyscrapers in the city centre, houses in the suburbs are in the styles of the 19 th century.<br /> The celebration of the Chinese New Year in San Francisco’s China town is one thing that you should<br /> not miss.<br /> You can find the best food from around the world: Brazilian, Indian, Japanese, Korean, Mexican,<br /> Russian, Thai, Chinese and much more. Don’t forget to visit a jazz club or an outdoor coffee shop to<br /> enjoy good café and fresh air. You should visit Mission Dolores, am<br /> an old church built by the Spanish in the 18th century.<br /> 1. Which of the following sentences is true about San Francisco ?<br /> A. San Francisco is not a very hill city.<br /> B. San Francisco is not in the San Francisco Bay.<br /> C. San Francisco has only old houses.<br /> D. San Francisco is a city with modern skyscrapers in the city centre.<br /> 2.What is the second paragraph about?<br /> A. nightlife<br /> B. festivals<br /> C. scenery<br /> D. architecture<br /> 3.Where can we have coffee and enjoy fresh air?<br /> A. Chinatown<br /> B. Old houses<br /> C. Churches<br /> D. Outdoor coffee shop.<br /> 4.Which of the following sentences is NOT true about San Francisco?<br /> A. San Francisco is in the San Francisco Bay.<br /> B. The celebration of the Chinese New Year in San Francisco’s China town is very interesting<br /> C. You can only enjoy American and Chinese food in San Francisco.<br /> D. You should enjoy jazz at a jazz club in San Francisco.<br /> 5.By whom was Mission Dolores built in the 18th century?<br /> A. By people from Germany<br /> B. By people from Spain<br /> C. By people from Brazil.<br /> D. By people from Europe<br /> III. Em hãy đọc đoạn văn sau, chọn một từ thích hợp điền vào mỗi chỗ trống. (2 điểm)<br /> Let me tell you something about my family. My father is sixty – four. He’s a lot older (1)…..my<br /> mother. She is only fifty- one. Dad has his (2)…….business. Mum helps him (3)……... the business. I<br /> have two brothers and two sisters, so (4)………are seven of us altogether in the family.<br /> <br /> 3<br /> <br /> The oldest is my brother Thomas. He’s twenty – eight. He is (5)………..and has two children. The<br /> (6)……….oldest is my sister Helen. She’s twenty – three. She’s (7)…….accountant and she works in<br /> a bank. Then (8)………me. I’m twenty .I’m in my second year at university. The next youngest is<br /> Susan. She’s eighteen and is in (9)…………last year at high school. Then there is Tony. He’s<br /> youngest. He’s fifteen. He (10)……….to secondary school.<br /> C. WRITING.<br /> I. Dùng từ, cụm từ gợi ý viết lại các câu sau sao cho nghĩa của câu không thay đổi.<br /> 1. Let’s go out and have an ice cream.<br /> Shall ……………………….…………………………………………………?<br /> 2. Can you tell us the way to the bus stop?<br />  How…………………………………………………………………………..?<br /> 3. How much are your shoes?<br />  What …………………………………………………………………………?<br /> 4. How long is the Great Wall of China?<br />  What is……………………………..…………………………………………..?<br /> 5. How heavy are you?<br />  How much…………………………………………………………?<br /> 6. No house in the village is older than this one.<br />  This house…………………………………………………………………..<br /> 7. The living-room has a television, a table and 4 armchairs.<br /> There……………………………………………………………………………..<br /> 8. The Red River is 1,200 kilometers long. The Nile River is 6,437 kilometers long.<br />  The Nile River is much…………………………………………………………<br /> 9. Hung is 1.60 meters tall. Ba is 1.50 meters tall.<br />  Ba is 10 ……………………………………………………………………<br /> 10. How often do Ba and Lan go to the zoo a month?<br />  How many…………………………………………………………….……?<br /> II. Dùng các từ, cụm từ gợi ý để hoàn thành những câu sau. Em có thể thay đổi trật tự từ nếu<br /> cần thiết:<br /> 1.Small/ thin/ sister/ white/ and/ his / lips/ teeth/ has.<br /> …………………………………………………………………………………<br /> 2.part/ cooking/Sunday / Linda/ in / this / a / taking/ competition/ is.<br /> …………………………………………………………………………………<br /> 3.John/ usually/ sports/ free time/ sometimes/ camp/ classmates.<br /> …………………………………………………………………………………<br /> 4.Should/ do / some morning exercises./ It / good/ your health.<br /> …………………………………………………………………………………<br /> 5.Miss Thuy/ wash / hair / now / because / she / a party/ go/ tonight/ her mother.<br /> …………………………………………………………………………………<br /> III. Em hãy viết một đoạn văn khoảng 100 từ kể về ngôi nhà mơ ước trong tương lai của em.<br /> ……………………………………………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………………………………………<br /> <br /> 4<br /> <br /> PHÒNG GD&ĐT NGA SƠN<br /> TRƯỜNG THCS NGA THẮNG<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SAT ĐỘI TUYỂN HSG LỚP 6 ( LẦN 3)<br /> Năm học 2017-2018<br /> MÔN THI: TIẾNG ANH<br /> Ngày thi:<br /> /0 3/2018<br /> Thời gian: 150 phút ( Không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> Hướng dẫn chấm<br /> B. GRAMMAR AND VOCABULARY (5.5 điểm)<br /> I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại. (0.5điểm)<br /> 1. B<br /> <br /> 2. C<br /> <br /> 3. A<br /> <br /> 4. B<br /> <br /> 5. B<br /> <br /> II. Chọn một đáp án đúng nhất trong A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau. (1 điểm)<br /> 1. A<br /> <br /> 2. C<br /> <br /> 3. B<br /> <br /> 4. A<br /> <br /> 5. A<br /> <br /> 6. B<br /> <br /> 7. D<br /> <br /> 8. A<br /> <br /> 9. D<br /> <br /> 10. C<br /> <br /> 11.A<br /> <br /> 12.D<br /> <br /> 13.A<br /> <br /> 14.B<br /> <br /> 15.C<br /> <br /> 16.C<br /> <br /> 17.A<br /> <br /> 18.A<br /> <br /> 19.A<br /> <br /> 20.B<br /> <br /> III. Điền một giới từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành các câu sau. (2 điểm)<br /> 1. does … produce<br /> <br /> 5. is standing ; is waiting<br /> <br /> 2. Is …going to buy<br /> <br /> 6. Do (Would)…like<br /> <br /> 3. studies<br /> <br /> 7. am going to spend<br /> <br /> 4. does ; am shopping (am going to shop)<br /> <br /> 8. is shining.<br /> <br /> IV. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành đoạn văn sau. (2 điểm)<br /> 1. of<br /> <br /> 2. to<br /> <br /> 3. of<br /> <br /> 4. by<br /> <br /> 5. without<br /> <br /> 6. of<br /> <br /> 7. for<br /> <br /> 8. in<br /> <br /> 9. on<br /> <br /> 10. in<br /> <br /> V. Em hãy điền dạng thích hợp của các từ trong ngoặc vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau.<br /> 1.smallest<br /> <br /> 2. pollution<br /> <br /> 3. goal- keeper<br /> <br /> 6. nationality<br /> <br /> 7.creative<br /> <br /> 8. reliable<br /> <br /> 4. exciting<br /> <br /> 5. danger<br /> <br /> 9. information<br /> <br /> 10.exshausted<br /> <br /> VI.chữa lỗi sai.<br /> 1.B<br /> <br /> 2.D 3.B<br /> <br /> 4.C 5.C 6.C 7.B<br /> <br /> 8.B<br /> <br /> 9.B<br /> <br /> 10.D<br /> <br /> B.READING<br /> I.<br /> 76. D<br /> <br /> 77.B<br /> <br /> 78.D<br /> <br /> 79.C<br /> <br /> 80.B<br /> <br /> II. Em hãy đọc đoạn văn sau, chọn một từ thích hợp điền vào mỗi chỗ trống. (2 điểm)<br /> 1. than<br /> <br /> 6. next<br /> <br /> 2. own<br /> <br /> 7. an<br /> <br /> 3. with<br /> <br /> 8. there’s<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2