Đề kiểm tra 1 môn Sinh học 12 năm 2017 - THPT Trường Chinh
lượt xem 4
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 môn Sinh học 12 năm 2017 của trường THPT Trường Chinh để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 môn Sinh học 12 năm 2017 - THPT Trường Chinh
- SỞ GDĐT NINH THUÂN ĐÊ KIÊM TRA I TIÊT BAI SÔ I ̣ ̀ ̉ ́ ̀ ́ LƠ ́P 12 TRƯƠ ̀NG THPT TRƯƠ ̀ NG CHINH NĂM HOC 201 ̣ 6 – 2017 Môn: Sinh Hoc. Ch ̣ ương trinh: Nâng cao ̀ Thời gian lam bai: 45 phut ̀ ̀ ́ ( Không kê th ̉ ời gi an phat đê ) ́ ̀ KHUNG MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên chủ đề Cơ chê di ́ Khái niệm về Các đặc điểm So sanh cac ́ ́ câu ́ Giải các bài tập về truyên va biên ̀ ̀ ́ gen, mã di của mã di truyền. truc va chuc năng ́ ̀ ́ AND, ARN. dị truyền, đột biến Kết luận về hậu cua vât chât di ̉ ̣ ́ Giải các bài tập về đột gen, ĐB cấu trúc quả và vai trò của truyên. ̀ biến gen. và đột biến số đột biến gen, đột Giáo dục ý thức Giải các bài tập về đột lượng NST. biến NST. của con người trong biến cấu trúc và số Diễn biến của Lấy được các ví việc bảo vệ môi lượng NST. quá trình sao dụ. trường sống, hạn chế chép AND, phiên tác nhân gây đột mã, dịch mã. biến gen, đột biến Nguyên nhân, cấu trúc và đột biến các dạng đột biến số lượng NST. gen, đột biến cấu trúc và số lượng NST. Số câu: 15 Số câu: 7 Số câu: 3 Số câu: 2 Số câu: 3 Số câu: 15 Số điểm:5,0 Số điểm:2,1 Số điểm:1,5 Số điểm:0,8 Số điểm:1.2 Sốđiểm:5,0 Tinh qui luât ́ ̣ Các khái niệm, Các đặc điểm, Giải thích được các Xác định được tỉ lệ ̉ cua hiên t ̣ ượng cac ki hiêu hay ́ ́ ̣ kết luận, cơ sở tế đinh luât. ̣ ̣ các loại giao tử, số tổ di truyên ̀ dung. ̀ Nôi dung ̣ bào học của các Giáo dục ý thức hợp, tỉ lệ kiểu gen, tỉ lệ ́ ̣ cac đinh luât. ̣ qui luật di truyền. của con người trong kiểu hình trong các Ả nh hưởng của Dựa vào kết việc bảo vệ môi phép lai. điều kiện môi quả phép lai xác trường sống Giải các bài tậpvề qui trường trong sự định được qiu luật phân li, qui luật biểu hiện của gen luật di truyền. phân li độc lập, tương và mối quan hệ Đưa được các tác gen và quy luật di giữa KG, môi ví dụ minh họa. truyền liên kết trường và KH Đưa được ví Số câu: 15 Số câu: 5 Số câu: 5 Số câu: 2 Số câu: 3 Số câu:15 Số điểm:5,0 Số điểm:1.5 Số điểm:1.5 Số điểm:0.8 Số điểm:1.2 Sốđiểm:5,0 Tổng số điểm Số câu: 12 Số câu: 8 Số câu: 4 Số câu: 6 Số câu: 30 Số điểm: 3.6 Số điểm:2.4 Số điểm:1.6 Số điểm:2.4 Sốđiểm:10
- TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH KIỂM TRA 1 TIẾTSINH 12(CB) Họ tên:...........................................Lớp:......... Năm học: 20162017 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án Chọn câu trả lời đúng nhất và điền vào bảng trên Câu 1: Cho biết các gen phân li độc lập, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1:1:1:1? A. Aabb x aaBb B. AaBb x AaBb C. AaBB x AABb D. AaBB x AaBb. Câu 2: Một gen có ađênin chiếm 30% tổng số nuclêôtit của gen. Trên mạch 1 của gen có G1= 130, X1= 120. Số liên kết hiđrô của gen là: A. 1500 B. 1050 C. 1625 D. 1265 Câu 3: Cho một số bệnh, tật và hội chứng di truyền ở người: (1) tật có túm lông ở tai; (2) Hội chứng Đao; (3) Bệnh mù màu; (4) Bệnh phêninkêtôniêu; (5) Bệnh bạch tạng; (6) Hội chứng tocnơ; (7) Bệnh ung thư máu. Có bao nhiêu bệnh, tật và hội chứng di truyền là do đột biến gen? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 4: Chị H mang thai được 12 tuần tuổi thì đi đo độ mờ da gáy. Sau khi đo xong bác sĩ chuẩn đoán thai nhi bị mắc hội chứng Đao. Vậy theo em thai nhi đã bị mắc đột biến dạng nào? A. Thể tam bội B. Thể tam nhiễm C. Thể tứ bội D. Thể tứ nhiễm Câu 5: Ở người hội chứng tocnơ (XO) thuộc loại đột biến nào và có số lượng nhiễm sắc thể là bao nhiêu ? A. Thể một, 45 NST B. Thể ba, 47 NST C. Thể một, 47 NST D. Thể ba, 45 NST Câu 6:Một loài thực vật lưỡng bội (2n=8), các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được lí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể bốn. Thể bốn này có bộ nhiễm sắc thể nào trong các bộ nhiễm sắc thể sau đây? A. AaBbDdEe B. AaBbEe C. AaBbDEe D. AAaaBbDdEe Câu 7: Cho một số đặc điểm của biến dị: (1) Biến dị tổ hợp; (2) Những biến đổi đột ngột, gián đoạn về một hoặc một số tính trạng nào đó; (3) biến đổi kiểu hình đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với môi trường, (4) Biến đổi kiểu hình không liên quan đến biến đổi kiểu gen. Những đặc điểm của biến dị di truyền là: A. (1), (2) B. (2), (3) C. (3), (4) D. (1), (4) Câu 8: F1 dị hợp 2 cặp gen, các gen nằm trên các cặp NST khác nhau. Cho F1 tự thụ F2 thu được tỉ lệ kiếu hình là 9 : 6 : 1. Vậy phép lai di truyền theo qui luật: A. Tương tác gen, kiếu bô tr ̉ ợ . B. Tương tác gen, kiếu cộng gộp C. PLĐLập D. Tương tác gen, kiếu at chê ́ ́ Câu 9: Đặc điểm di truyền của gen nằm trong tế bào chất là luôn có kiểu hình: A. Giống bố. B. Giống mẹ C. Giống cả bố và mẹ D. Khác bố mẹ. Câu 10: Quá trình dịch mã gồm các giai đoạn: A. Mở đầu, kéo dài chuỗi pôlypeptit và kết thúc B. Hoạt hóa axitamin, kéo dài chuỗi pôlypeptit và kết thúc C. Hoạt hóa axitamin và kéo dài chuỗi pôlypeptit . D. Hoạt hóa axitamin và tổng hợp chuỗi pôlypeptit. Câu 11: Giống lúa X khi trồng ở đồng bằng Bắc Bộ cho năng suất 8 tấn/ha, ở vùng Trung Bộ cho năng suất 6 tấn/ha, ở đồng bằng sông Cửu Long cho năng suất 10 tấn/ha. Nhận xét nào sau đây là đúng? A.Tập hợp tất cả các kiểu hình thu được về năng suất (6 tấn/ha, 8 tấn/ha, 10 tấn/ha…) được gọi là mức phản ứng của kiểu gen quy định tính trạng năng suất của giống lúa X. B. Năng suất thu được ở giống lúa X hoàn toàn do môi trường sống quy định. C. Giống lúa X có nhiều mức phản ứng khác nhau về tính trạng năng suất. D. Điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng,… thay đổi đã làm cho kiểu gen của giống lúa X bị thay đổi theo. Câu 12: Một đoạn mạch khuôn của gen có trình tự nu: TAX XXX GAG GXA AAA…… Một đột biến mất 3 cặp nu 6,7,8 (kể từ mã mở đầu). Chuỗi polipeptit do gen đột biển tổng hợp sẽ thay đổi: A. Mất 2 axitamin B. Mất 1 axitamin và có 1 axitamin mới. C. Mất 1 axitamin và có 2 axitamin mới. D. Mất 1 axitamin.
- Câu 13: Ở người, bệnh bệch tạng do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường. Một cặp vợ chồng có kiểu hình bình thường nhưng có mang gen gây bệnh dự định sinh đứa con đầu lòng. Xác suất sinh ra con trai bình thường là bao nhiêu? A. 1/4 B. 1/8 C. 3/8 D. 3/4 Câu 14: Thành phần cấu tạo của Operon Lac bao gồm: A. Vùng vận hành (O), một nhóm gen cấu trúc và gen điều hòa(R) B. Vùng khởi động(P), vùng vận hành (O) và một nhóm gen cấu trúc. C. Vùng khởi động(P), gen điều hòa và một nhóm gen cấu trúc. D. Vùng khởi động(P), vùng vận hành, gen điều hòa và một nhóm gen cấu trúc. Câu 15: Để gây đột biến gen (biến đổi cặp AT thành cặp GX) người ta thường dùng tác nhân: A. Tia tử ngoại B. Tia phóng xạ C. Chất 5 BU D. Dung dịch cônsixin. Câu 16: Ba bộ ba làm nhiệm vụ kết thúc quá trình phiên mã là: A. AUG, UAA, UAG B. AUG, UAG, UGA C. UAA, UAG, GAU D. UAA, UAG, UGA Câu 17: Trong các phép lai sau, phép lai phân tích là: A. BBdd x bbDD B. BbDD x bbDD C. BbDd x bbdd D. BbDd x Bbdd Câu 18: Bệnh nào trong số các bệnh sau là hậu quả cuả đột biến gen? A. Ung thư máu B. Pheninkêtô niệu C. Đao D. Tơcnơ. Câu 19: Cặp lai nào dưới đây được xem là lai thuận nghịch? A.♀ DD x ♂ Dd và ♀ DD x ♂ Dd. B.♀ Dd x ♂ dd và ♀ dd x ♂ Dd. C.♀ DD x ♂ dd và ♀ DD x ♂ Dd. D.♀ Dd x ♂ dd và ♀ Dd x ♂ dd Câu 20: Đối với các loài sinh sản hữu tính, bố hoặc mẹ di truyền nguyên vẹn cho con A. Tính trạng B. Kiểu gen C. Kiểu hình D. giao tử Câu 21: Biết hoán vị gen xảy ra với tần số 40%.Theo lí thuyết, phép lai Bv/bV x bV/bv cho đời con có kiểu gen bv/bv với tỉ lệ: A. 10% B.15% C. 30% D.20 % Câu 22: F1 có n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập và trội lặn hoàn toàn. Nếu cho F1 tự thụ F2 có tỉ lệ kiếu hình phân li theo tỉ lệ: A. 2n B. 3n C. (1:2:1)n D. (3:1)n Câu 23 : Trong trường hợp trội không hoàn toàn. Tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình của phép lai P: Aa x Aa lần lượt là: A. 1: 2: 1 và 1: 2: 1 B. 3: 1 và 1: 2: 1 C. 1: 2: 1 và 3: 1 D. 3: 1 và 3: 1 Câu 24: Một loài có bộ NST là 2n=18. Đột biến thể bốn có bao nhiêu NST ? A. 36 B. 18 C. 20 D. 16 Câu 25: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với gen a qui định thân thấp. Cây thân cao có kiểu gen AAaa giảm phân bình thường cho các loại giao tử với tỉ lệ là: A. 100% Aa B.100% AAaa C. 1/2 AA, 1/2 aa D. 1/6AA, 4/6Aa, 1/6aa Câu 26: Ở người bệnh máu khó đông do 1 gen lặn trên nhiễm sác thể X quy định. Một người phụ nữ bình thường, lấy chồng bị bệnh này, họ sinh ra một người con trai bị bệnh máu khó đông. Người con trai này nhận alen gây bệnh từ ai ? A. Bố B. Mẹ C. Bà nội D. Ông nội. Câu 27: Phép lai nào sau đây có khả năng tạo ra nhiều biến dị tổ hợp (số kiểu tổ hợp) nhất? A. AABbCC x AaBbCC B. AaBbCC x AaBbcc C. aaBbcc x AABbCc D. AaBbCc x AaBbCC Câu 28: Một gen có chiều dài 3060A0, trên mạch gốc cuả gen có 120 Xitôzin và 240 Guanin .Tính số nucleotit từng loại của gen ? A. A = T = 300, G = X = 600 B. A = T = 540, G = X = 360 C. A = T = 600, G = X = 300 D. A = T = 360, G = X = 540 Câu 29: Với XM : nhìn màu bình thường, Xm : mù màu. Một cặp vợ chồng sinh được đứa con gái bị bệnh mù màu. Kiểu gen của họ là: A. Xm Y và XM Xm B. XM Y và Xm Xm C. X mY và XM XM D. X MY và X MXm Câu 30 : Xét các cặp gen nằm trên các cặp NST thường khác nhau. Bố mẹ đều có kiểu gen AaBbdd thì con lai kiểu gen AABBdd chiếm tỉ lệ A. 1/8 B. 1/64 C. 1/16 D. 1/32
- TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH KIỂM TRA 1 TIẾTSINH 12(CB) Họ tên:............................................Lớp:......... Năm học: 20162017 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án Chọn câu trả lời đúng nhất và điền vào bảng trên Câu 1: Một đoạn mạch khuôn của gen có trình tự nu: TAX XXX GAG GXA AAA…… Một đột biến mất 3 cặp nu 6,7,8 (kể từ mã mở đầu). Chuỗi polipeptit do gen đột biển tổng hợp sẽ thay đổi: A. Mất 2 axitamin B. Mất 1 axitamin và có 1 axitamin mới. C. Mất 1 axitamin và có 2 axitamin mới. D. Mất 1 axitamin. Câu 2: Ở người, bệnh bệch tạng do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường. Một cặp vợ chồng có kiểu hình bình thường nhưng có mang gen gây bệnh dự định sinh đứa con đầu lòng. Xác suất sinh ra con trai bình thường là bao nhiêu? A. 1/4 B. 1/8 C. 3/8 D. 3/4 Câu 3: Một gen có ađênin chiếm 30% tổng số nuclêôtit của gen. Trên mạch 1 của gen có G1= 130, X1= 120. Số liên kết hiđrô của gen là: A. 1500 B. 1050 C. 1625 D. 1265 Câu 4: Cho một số bệnh, tật và hội chứng di truyền ở người: (1) tật có túm lông ở tai; (2) Hội chứng Đao; (3) Bệnh mù màu; (4) Bệnh phêninkêtôniêu; (5) Bệnh bạch tạng; (6) Hội chứng tocnơ; (7) Bệnh ung thư máu. Có bao nhiêu bệnh, tật và hội chứng di truyền là do đột biến gen? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 5:Một loài thực vật lưỡng bội (2n=8), các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được lí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể bốn. Thể bốn này có bộ nhiễm sắc thể nào trong các bộ nhiễm sắc thể sau đây? A. AaBbDdEe B. AaBbEe C. AaBbDEe D. AAaaBbDdEe Câu 6: Cho một số đặc điểm của biến dị: (1) Biến dị tổ hợp; (2) Những biến đổi đột ngột, gián đoạn về một hoặc một số tính trạng nào đó; (3) biến đổi kiểu hình đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với môi trường, (4) Biến đổi kiểu hình không liên quan đến biến đổi kiểu gen. Những đặc điểm của biến dị di truyền là: A. (1), (2) B. (2), (3) C. (3), (4) D. (1), (4) Câu 7: Chị H mang thai được 12 tuần tuổi thì đi đo độ mờ da gáy. Sau khi đo xong bác sĩ chuẩn đoán thai nhi bị mắc hội chứng Đao. Vậy theo em thai nhi đã bị mắc đột biến dạng nào? A. Thể tam bội B. Thể tam nhiễm C. Thể tứ bội D. Thể tứ nhiễm Câu 8: Ở người hội chứng tocnơ (XO) thuộc loại đột biến nào và có số lượng nhiễm sắc thể là bao nhiêu ? A. Thể một, 45 NST B. Thể ba, 47 NST C. Thể một, 47 NST D. Thể ba, 45 NST Câu 9: F1 dị hợp 2 cặp gen, các gen nằm trên các cặp NST khác nhau. Cho F1 tự thụ F2 thu được tỉ lệ kiếu hình là 9 : 6 : 1. Vậy phép lai di truyền theo qui luật: A. Tương tác gen, kiếu bô tr ̉ ợ . B. Tương tác gen, kiếu cộng gộp C. PLĐLập D. Tương tác gen, kiếu at chê ́ ́ Câu 10: Đặc điểm di truyền của gen nằm trong tế bào chất là luôn có kiểu hình:
- A. Giống bố. B. Giống mẹ C. Giống cả bố và mẹ D. Khác bố mẹ. Câu 11: Bệnh nào trong số các bệnh sau là hậu quả cuả đột biến gen? A. Ung thư máu B. Pheninkêtô niệu C. Đao D. Tơcnơ. Câu 12: Cặp lai nào dưới đây được xem là lai thuận nghịch? A.♀ DD x ♂ Dd và ♀ DD x ♂ Dd. B.♀ Dd x ♂ dd và ♀ dd x ♂ Dd. C.♀ DD x ♂ dd và ♀ DD x ♂ Dd. D.♀ Dd x ♂ dd và ♀ Dd x ♂ dd Câu 13: Đối với các loài sinh sản hữu tính, bố hoặc mẹ di truyền nguyên vẹn cho con A. Tính trạng B. Kiểu gen C. Kiểu hình D. giao tử Câu 14: Quá trình dịch mã gồm các giai đoạn: A. Mở đầu, kéo dài chuỗi pôlypeptit và kết thúc B. Hoạt hóa axitamin, kéo dài chuỗi pôlypeptit và kết thúc C. Hoạt hóa axitamin và kéo dài chuỗi pôlypeptit . D. Hoạt hóa axitamin và tổng hợp chuỗi pôlypeptit. Câu 15: Giống lúa X khi trồng ở đồng bằng Bắc Bộ cho năng suất 8 tấn/ha, ở vùng Trung Bộ cho năng suất 6 tấn/ha, ở đồng bằng sông Cửu Long cho năng suất 10 tấn/ha. Nhận xét nào sau đây là đúng? A.Tập hợp tất cả các kiểu hình thu được về năng suất (6 tấn/ha, 8 tấn/ha, 10 tấn/ha…) được gọi là mức phản ứng của kiểu gen quy định tính trạng năng suất của giống lúa X. B. Năng suất thu được ở giống lúa X hoàn toàn do môi trường sống quy định. C. Giống lúa X có nhiều mức phản ứng khác nhau về tính trạng năng suất. D. Điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng,… thay đổi đã làm cho kiểu gen của giống lúa X bị thay đổi theo. Câu 16: Cho biết các gen phân li độc lập, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1:1:1:1? A. Aabb x aaBb B. AaBb x AaBb C. AaBB x AABb D. AaBB x AaBb. Câu 17: Thành phần cấu tạo của Operon Lac bao gồm: A. Vùng vận hành (O), một nhóm gen cấu trúc và gen điều hòa(R) B. Vùng khởi động(P), vùng vận hành (O) và một nhóm gen cấu trúc. C. Vùng khởi động(P), gen điều hòa và một nhóm gen cấu trúc. D. Vùng khởi động(P), vùng vận hành, gen điều hòa và một nhóm gen cấu trúc. Câu 18: Để gây đột biến gen (biến đổi cặp AT thành cặp GX) người ta thường dùng tác nhân: A. Tia tử ngoại B. Tia phóng xạ C. Chất 5 BU D. Dung dịch cônsixin. Câu 19: Ba bộ ba làm nhiệm vụ kết thúc quá trình phiên mã là: A. AUG, UAA, UAG B. AUG, UAG, UGA C. UAA, UAG, GAU D. UAA, UAG, UGA Câu 20: Trong các phép lai sau, phép lai phân tích là: A. BBdd x bbDD B. BbDD x bbDD C. BbDd x bbdd D. BbDd x Bbdd Câu 21: Với XM : nhìn màu bình thường, Xm : mù màu. Một cặp vợ chồng sinh được đứa con gái bị bệnh mù màu. Kiểu gen của họ là: A. Xm Y và XM Xm B. XM Y và Xm Xm C. X mY và XM XM D. X MY và X MXm Câu 22: Xét các cặp gen nằm trên các cặp NST thường khác nhau. Bố mẹ đều có kiểu gen AaBbdd thì con lai kiểu gen AABBdd chiếm tỉ lệ A. 1/8 B. 1/64 C. 1/16 D. 1/32 Câu 23: Biết hoán vị gen xảy ra với tần số 40%.Theo lí thuyết, phép lai Bv/bV x bV/bv cho đời con có kiểu gen bv/bv với tỉ lệ: A. 10% B.15% C. 30% D.20 % Câu 24: Trong trường hợp trội không hoàn toàn. Tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình của phép lai P: Aa x Aa lần lượt là: A. 1: 2: 1 và 1: 2: 1 B. 3: 1 và 1: 2: 1 C. 1: 2: 1 và 3: 1 D. 3: 1 và 3: 1 Câu 25: F1 có n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập và trội lặn hoàn toàn. Nếu cho F1 tự thụ F2 có tỉ lệ kiếu hình phân li theo tỉ lệ: A. 2n B. 3n C. (1:2:1)n D. (3:1)n Câu 26: Ở người bệnh máu khó đông do 1 gen lặn trên nhiễm sác thể X quy định. Một người phụ nữ bình thường, lấy chồng bị bệnh này, họ sinh ra một người con trai bị bệnh máu khó đông. Người con trai này nhận alen gây bệnh từ ai ? A. Bố B. Mẹ C. Bà nội D. Ông nội. Câu 27: Một loài có bộ NST là 2n=18. Đột biến thể bốn có bao nhiêu NST ? A. 36 B. 18 C. 20 D. 16 Câu 28: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với gen a qui định thân thấp. Cây thân cao có kiểu gen AAaa giảm phân bình thường cho các loại giao tử với tỉ lệ là:
- A. 100% Aa B.100% AAaa C. 1/2 AA, 1/2 aa D. 1/6AA, 4/6Aa, 1/6aa Câu 29: Phép lai nào sau đây có khả năng tạo ra nhiều biến dị tổ hợp (số kiểu tổ hợp) nhất? A. AABbCC x AaBbCC B. AaBbCC x AaBbcc C. aaBbcc x AABbCc D. AaBbCc x AaBbCC Câu 30: Một gen có chiều dài 3060A0, trên mạch gốc cuả gen có 120 Xitôzin và 240 Guanin .Tính số nucleotit từng loại của gen ? A. A = T = 300, G = X = 600 B. A = T = 540, G = X = 360 C. A = T = 600, G = X = 300 D. A = T = 360, G = X = 540 TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH KIỂM TRA 1 TIẾTSINH 12(CB) Họ tên:...........................................Lớp:......... Năm học: 20162017 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án Chọn câu trả lời đúng nhất và điền vào bảng trên Câu 1: Cho một số bệnh, tật và hội chứng di truyền ở người: (1) tật có túm lông ở tai; (2) Hội chứng Đao; (3) Bệnh mù màu; (4) Bệnh phêninkêtôniêu; (5) Bệnh bạch tạng; (6) Hội chứng tocnơ; (7) Bệnh ung thư máu. Có bao nhiêu bệnh, tật và hội chứng di truyền là do đột biến gen? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 2: Đặc điểm di truyền của gen nằm trong tế bào chất là luôn có kiểu hình: A. Giống bố. B. Giống mẹ C. Giống cả bố và mẹ D. Khác bố mẹ. Câu 3: Bệnh nào trong số các bệnh sau là hậu quả cuả đột biến gen? A. Ung thư máu B. Pheninkêtô niệu C. Đao D. Tơcnơ. Câu 4: Một loài thực vật lưỡng bội (2n=8), các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được lí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể bốn. Thể bốn này có bộ nhiễm sắc thể nào trong các bộ nhiễm sắc thể sau đây? A. AaBbDdEe B. AaBbEe C. AaBbDEe D. AAaaBbDdEe Câu 5: Ở người hội chứng tocnơ (XO) thuộc loại đột biến nào và có số lượng nhiễm sắc thể là bao nhiêu ? A. Thể một, 45 NST B. Thể ba, 47 NST C. Thể một, 47 NST D. Thể ba, 45 NST Câu 6: Thành phần cấu tạo của Operon Lac bao gồm: A. Vùng vận hành (O), một nhóm gen cấu trúc và gen điều hòa(R) B. Vùng khởi động(P), vùng vận hành (O) và một nhóm gen cấu trúc. C. Vùng khởi động(P), gen điều hòa và một nhóm gen cấu trúc. D. Vùng khởi động(P), vùng vận hành, gen điều hòa và một nhóm gen cấu trúc. Câu 7: Để gây đột biến gen (biến đổi cặp AT thành cặp GX) người ta thường dùng tác nhân: A. Tia tử ngoại B. Tia phóng xạ C. Chất 5 BU D. Dung dịch cônsixin. Câu 8: F1 dị hợp 2 cặp gen, các gen nằm trên các cặp NST khác nhau. Cho F1 tự thụ F2 thu được tỉ lệ kiếu hình là 9 : 6 : 1. Vậy phép lai di truyền theo qui luật: A. Tương tác gen, kiếu bô tr ̉ ợ . B. Tương tác gen, kiếu cộng gộp C. PLĐLập D. Tương tác gen, kiếu at chê ́ ́
- Câu 9: Một đoạn mạch khuôn của gen có trình tự nu: TAX XXX GAG GXA AAA…… Một đột biến mất 3 cặp nu 6,7,8 (kể từ mã mở đầu). Chuỗi polipeptit do gen đột biển tổng hợp sẽ thay đổi: A. Mất 2 axitamin B. Mất 1 axitamin và có 1 axitamin mới. C. Mất 1 axitamin và có 2 axitamin mới. D. Mất 1 axitamin. Câu 10: Ở người, bệnh bệch tạng do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường. Một cặp vợ chồng có kiểu hình bình thường nhưng có mang gen gây bệnh dự định sinh đứa con đầu lòng. Xác suất sinh ra con trai bình thường là bao nhiêu? A. 1/4 B. 1/8 C. 3/8 D. 3/4 Câu 11: Một gen có ađênin chiếm 30% tổng số nuclêôtit của gen. Trên mạch 1 của gen có G1= 130, X1= 120. Số liên kết hiđrô của gen là: A. 1500 B. 1050 C. 1625 D. 1265 Câu 12: Cặp lai nào dưới đây được xem là lai thuận nghịch? A.♀ DD x ♂ Dd và ♀ DD x ♂ Dd. B.♀ Dd x ♂ dd và ♀ dd x ♂ Dd. C.♀ DD x ♂ dd và ♀ DD x ♂ Dd. D.♀ Dd x ♂ dd và ♀ Dd x ♂ dd Câu 13: Cho một số đặc điểm của biến dị: (1) Biến dị tổ hợp; (2) Những biến đổi đột ngột, gián đoạn về một hoặc một số tính trạng nào đó; (3) biến đổi kiểu hình đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với môi trường, (4) Biến đổi kiểu hình không liên quan đến biến đổi kiểu gen. Những đặc điểm của biến dị di truyền là: A. (1), (2) B. (2), (3) C. (3), (4) D. (1), (4) Câu 14: Chị H mang thai được 12 tuần tuổi thì đi đo độ mờ da gáy. Sau khi đo xong bác sĩ chuẩn đoán thai nhi bị mắc hội chứng Đao. Vậy theo em thai nhi đã bị mắc đột biến dạng nào? A. Thể tam bội B. Thể tam nhiễm C. Thể tứ bội D. Thể tứ nhiễm Câu 15: Đối với các loài sinh sản hữu tính, bố hoặc mẹ di truyền nguyên vẹn cho con A. Tính trạng B. Kiểu gen C. Kiểu hình D. giao tử Câu 16: Quá trình dịch mã gồm các giai đoạn: A. Mở đầu, kéo dài chuỗi pôlypeptit và kết thúc B. Hoạt hóa axitamin, kéo dài chuỗi pôlypeptit và kết thúc C. Hoạt hóa axitamin và kéo dài chuỗi pôlypeptit . D. Hoạt hóa axitamin và tổng hợp chuỗi pôlypeptit. Câu 17: Ba bộ ba làm nhiệm vụ kết thúc quá trình phiên mã là: A. AUG, UAA, UAG B. AUG, UAG, UGA C. UAA, UAG, GAU D. UAA, UAG, UGA Câu 18: Giống lúa X khi trồng ở đồng bằng Bắc Bộ cho năng suất 8 tấn/ha, ở vùng Trung Bộ cho năng suất 6 tấn/ha, ở đồng bằng sông Cửu Long cho năng suất 10 tấn/ha. Nhận xét nào sau đây là đúng? A.Tập hợp tất cả các kiểu hình thu được về năng suất (6 tấn/ha, 8 tấn/ha, 10 tấn/ha…) được gọi là mức phản ứng của kiểu gen quy định tính trạng năng suất của giống lúa X. B. Năng suất thu được ở giống lúa X hoàn toàn do môi trường sống quy định. C. Giống lúa X có nhiều mức phản ứng khác nhau về tính trạng năng suất. D. Điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng,… thay đổi đã làm cho kiểu gen của giống lúa X bị thay đổi theo. Câu 19: Cho biết các gen phân li độc lập, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1:1:1:1? A. Aabb x aaBb B. AaBb x AaBb C. AaBB x AABb D. AaBB x AaBb. Câu 20: Trong các phép lai sau, phép lai phân tích là: A. BBdd x bbDD B. BbDD x bbDD C. BbDd x bbdd D. BbDd x Bbdd Câu 21: Biết hoán vị gen xảy ra với tần số 40%.Theo lí thuyết, phép lai Bv/bV x bV/bv cho đời con có kiểu gen bv/bv với tỉ lệ: A. 10% B.15% C. 30% D.20 % Câu 22: Với X : nhìn màu bình thường, X : mù màu. Một cặp vợ chồng sinh được đứa con gái bị bệnh mù M m màu. Kiểu gen của họ là: A. Xm Y và XM Xm B. XM Y và Xm Xm C. X mY và XM XM D. X MY và X MXm Câu 23: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với gen a qui định thân thấp. Cây thân cao có kiểu gen AAaa giảm phân bình thường cho các loại giao tử với tỉ lệ là: A. 100% Aa B.100% AAaa C. 1/2 AA, 1/2 aa D. 1/6AA, 4/6Aa, 1/6aa Câu 24: Ở người bệnh máu khó đông do 1 gen lặn trên nhiễm sác thể X quy định. Một người phụ nữ bình thường, lấy chồng bị bệnh này, họ sinh ra một người con trai bị bệnh máu khó đông. Người con trai này nhận alen gây bệnh từ ai ? A. Bố B. Mẹ C. Bà nội D. Ông nội.
- Câu 25: Phép lai nào sau đây có khả năng tạo ra nhiều biến dị tổ hợp (số kiểu tổ hợp) nhất? A. AABbCC x AaBbCC B. AaBbCC x AaBbcc C. aaBbcc x AABbCc D. AaBbCc x AaBbCC Câu 26: Xét các cặp gen nằm trên các cặp NST thường khác nhau. Bố mẹ đều có kiểu gen AaBbdd thì con lai kiểu gen AABBdd chiếm tỉ lệ A. 1/8 B. 1/64 C. 1/16 D. 1/32 Câu 27: Trong trường hợp trội không hoàn toàn. Tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình của phép lai P: Aa x Aa lần lượt là: A. 1: 2: 1 và 1: 2: 1 B. 3: 1 và 1: 2: 1 C. 1: 2: 1 và 3: 1 D. 3: 1 và 3: 1 Câu 28: Một loài có bộ NST là 2n=18. Đột biến thể bốn có bao nhiêu NST ? A. 36 B. 18 C. 20 D. 16 Câu 29: Một gen có chiều dài 3060A0, trên mạch gốc cuả gen có 120 Xitôzin và 240 Guanin .Tính số nucleotit từng loại của gen ? A. A = T = 300, G = X = 600 B. A = T = 540, G = X = 360 C. A = T = 600, G = X = 300 D. A = T = 360, G = X = 540 Câu 30: F1 có n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập và trội lặn hoàn toàn. Nếu cho F1 tự thụ F2 có tỉ lệ kiếu hình phân li theo tỉ lệ: A. 2n B. 3n C. (1:2:1)n D. (3:1)n TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH KIỂM TRA 1 TIẾTSINH 12(CB) Họ tên:..................................................Lớp:......... Năm học: 20162017 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án Chọn câu trả lời đúng nhất và điền vào bảng trên Câu 1: Ở người hội chứng tocnơ (XO) thuộc loại đột biến nào và có số lượng nhiễm sắc thể là bao nhiêu ? A. Thể một, 45 NST B. Thể ba, 47 NST C. Thể một, 47 NST D. Thể ba, 45 NST Câu 2:Một loài thực vật lưỡng bội (2n=8), các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được lí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể bốn. Thể bốn này có bộ nhiễm sắc thể nào trong các bộ nhiễm sắc thể sau đây? A. AaBbDdEe B. AaBbEe C. AaBbDEe D. AAaaBbDdEe Câu 3: Cho một số đặc điểm của biến dị: (1) Biến dị tổ hợp; (2) Những biến đổi đột ngột, gián đoạn về một hoặc một số tính trạng nào đó; (3) biến đổi kiểu hình đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với môi trường, (4) Biến đổi kiểu hình không liên quan đến biến đổi kiểu gen. Những đặc điểm của biến dị di truyền là: A. (1), (2) B. (2), (3) C. (3), (4) D. (1), (4) Câu 4: F1 dị hợp 2 cặp gen, các gen nằm trên các cặp NST khác nhau. Cho F1 tự thụ F2 thu được tỉ lệ kiếu hình là 9 : 6 : 1. Vậy phép lai di truyền theo qui luật: A. Tương tác gen, kiếu bô tr ̉ ợ . B. Tương tác gen, kiếu cộng gộp C. PLĐLập D. Tương tác gen, kiếu at chê ́ ́ Câu 5: Đặc điểm di truyền của gen nằm trong tế bào chất là luôn có kiểu hình: A. Giống bố. B. Giống mẹ C. Giống cả bố và mẹ D. Khác bố mẹ.
- Câu 6: Giống lúa X khi trồng ở đồng bằng Bắc Bộ cho năng suất 8 tấn/ha, ở vùng Trung Bộ cho năng suất 6 tấn/ha, ở đồng bằng sông Cửu Long cho năng suất 10 tấn/ha. Nhận xét nào sau đây là đúng? A.Tập hợp tất cả các kiểu hình thu được về năng suất (6 tấn/ha, 8 tấn/ha, 10 tấn/ha…) được gọi là mức phản ứng của kiểu gen quy định tính trạng năng suất của giống lúa X. B. Năng suất thu được ở giống lúa X hoàn toàn do môi trường sống quy định. C. Giống lúa X có nhiều mức phản ứng khác nhau về tính trạng năng suất. D. Điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng,… thay đổi đã làm cho kiểu gen của giống lúa X bị thay đổi theo. Câu 7: Một đoạn mạch khuôn của gen có trình tự nu: TAX XXX GAG GXA AAA…… Một đột biến mất 3 cặp nu 6,7,8 (kể từ mã mở đầu). Chuỗi polipeptit do gen đột biển tổng hợp sẽ thay đổi: A. Mất 2 axitamin B. Mất 1 axitamin và có 1 axitamin mới. C. Mất 1 axitamin và có 2 axitamin mới. D. Mất 1 axitamin. Câu 8: Ở người, bệnh bệch tạng do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường. Một cặp vợ chồng có kiểu hình bình thường nhưng có mang gen gây bệnh dự định sinh đứa con đầu lòng. Xác suất sinh ra con trai bình thường là bao nhiêu? A. 1/4 B. 1/8 C. 3/8 D. 3/4 Câu 9: Cho biết các gen phân li độc lập, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1:1:1:1? A. Aabb x aaBb B. AaBb x AaBb C. AaBB x AABb D. AaBB x AaBb. Câu 10: Ba bộ ba làm nhiệm vụ kết thúc quá trình phiên mã là: A. AUG, UAA, UAG B. AUG, UAG, UGA C. UAA, UAG, GAU D. UAA, UAG, UGA Câu 11: Trong các phép lai sau, phép lai phân tích là: A. BBdd x bbDD B. BbDD x bbDD C. BbDd x bbdd D. BbDd x Bbdd Câu 12: Một gen có ađênin chiếm 30% tổng số nuclêôtit của gen. Trên mạch 1 của gen có G1= 130, X1= 120. Số liên kết hiđrô của gen là: A. 1500 B. 1050 C. 1625 D. 1265 Câu 13: Cho một số bệnh, tật và hội chứng di truyền ở người: (1) tật có túm lông ở tai; (2) Hội chứng Đao; (3) Bệnh mù màu; (4) Bệnh phêninkêtôniêu; (5) Bệnh bạch tạng; (6) Hội chứng tocnơ; (7) Bệnh ung thư máu. Có bao nhiêu bệnh, tật và hội chứng di truyền là do đột biến gen? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 14: Bệnh nào trong số các bệnh sau là hậu quả cuả đột biến gen? A. Ung thư máu B. Pheninkêtô niệu C. Đao D. Tơcnơ. Câu 15: Cặp lai nào dưới đây được xem là lai thuận nghịch? A.♀ DD x ♂ Dd và ♀ DD x ♂ Dd. B.♀ Dd x ♂ dd và ♀ dd x ♂ Dd. C.♀ DD x ♂ dd và ♀ DD x ♂ Dd. D.♀ Dd x ♂ dd và ♀ Dd x ♂ dd Câu 16: Đối với các loài sinh sản hữu tính, bố hoặc mẹ di truyền nguyên vẹn cho con A. Tính trạng B. Kiểu gen C. Kiểu hình D. giao tử Câu 17: Chị H mang thai được 12 tuần tuổi thì đi đo độ mờ da gáy. Sau khi đo xong bác sĩ chuẩn đoán thai nhi bị mắc hội chứng Đao. Vậy theo em thai nhi đã bị mắc đột biến dạng nào? A. Thể tam bội B. Thể tam nhiễm C. Thể tứ bội D. Thể tứ nhiễm Câu 18: Quá trình dịch mã gồm các giai đoạn: A. Mở đầu, kéo dài chuỗi pôlypeptit và kết thúc B. Hoạt hóa axitamin, kéo dài chuỗi pôlypeptit và kết thúc C. Hoạt hóa axitamin và kéo dài chuỗi pôlypeptit . D. Hoạt hóa axitamin và tổng hợp chuỗi pôlypeptit. Câu 19: Thành phần cấu tạo của Operon Lac bao gồm: A. Vùng vận hành (O), một nhóm gen cấu trúc và gen điều hòa(R) B. Vùng khởi động(P), vùng vận hành (O) và một nhóm gen cấu trúc. C. Vùng khởi động(P), gen điều hòa và một nhóm gen cấu trúc. D. Vùng khởi động(P), vùng vận hành, gen điều hòa và một nhóm gen cấu trúc. Câu 20: Để gây đột biến gen (biến đổi cặp AT thành cặp GX) người ta thường dùng tác nhân: A. Tia tử ngoại B. Tia phóng xạ C. Chất 5 BU D. Dung dịch cônsixin. Câu 21: Biết hoán vị gen xảy ra với tần số 40%.Theo lí thuyết, phép lai Bv/bV x bV/bv cho đời con có kiểu gen bv/bv với tỉ lệ: A. 10% B.15% C. 30% D.20 % Câu 22: Một loài có bộ NST là 2n=18. Đột biến thể bốn có bao nhiêu NST ? A. 36 B. 18 C. 20 D. 16
- Câu 23: F1 có n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập và trội lặn hoàn toàn. Nếu cho F1 tự thụ F2 có tỉ lệ kiếu hình phân li theo tỉ lệ: A. 2n B. 3n C. (1:2:1)n D. (3:1)n Câu 24: Trong trường hợp trội không hoàn toàn. Tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình của phép lai P: Aa x Aa lần lượt là: A. 1: 2: 1 và 1: 2: 1 B. 3: 1 và 1: 2: 1 C. 1: 2: 1 và 3: 1 D. 3: 1 và 3: 1 Câu 25: Ở người bệnh máu khó đông do 1 gen lặn trên nhiễm sác thể X quy định. Một người phụ nữ bình thường, lấy chồng bị bệnh này, họ sinh ra một người con trai bị bệnh máu khó đông. Người con trai này nhận alen gây bệnh từ ai ? A. Bố B. Mẹ C. Bà nội D. Ông nội. Câu 26: Một gen có chiều dài 3060A0, trên mạch gốc cuả gen có 120 Xitôzin và 240 Guanin .Tính số nucleotit từng loại của gen ? A. A = T = 300, G = X = 600 B. A = T = 540, G = X = 360 C. A = T = 600, G = X = 300 D. A = T = 360, G = X = 540 Câu 27: Với XM : nhìn màu bình thường, Xm : mù màu. Một cặp vợ chồng sinh được đứa con gái bị bệnh mù màu. Kiểu gen của họ là: A. Xm Y và XM Xm B. XM Y và Xm Xm C. X mY và XM XM D. X MY và X MXm Câu 28: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với gen a qui định thân thấp. Cây thân cao có kiểu gen AAaa giảm phân bình thường cho các loại giao tử với tỉ lệ là: A. 100% Aa B.100% AAaa C. 1/2 AA, 1/2 aa D. 1/6AA, 4/6Aa, 1/6aa Câu 29: Phép lai nào sau đây có khả năng tạo ra nhiều biến dị tổ hợp (số kiểu tổ hợp) nhất? A. AABbCC x AaBbCC B. AaBbCC x AaBbcc C. aaBbcc x AABbCc D. AaBbCc x AaBbCC Câu 30 : Xét các cặp gen nằm trên các cặp NST thường khác nhau. Bố mẹ đều có kiểu gen AaBbdd thì con lai kiểu gen AABBdd chiếm tỉ lệ A. 1/8 B. 1/64 C. 1/16 D. 1/32 SỞ GDĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH NĂM HỌC: 20162017 Môn:Sinh học 12.Chương trình cơ bản ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪ N CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Câu BIỂU ĐIỂM 101 1 A 0.3 2 A 0.3 3 B 0.3
- 4 B 0.3 5 A 0.3 6 D 0.3 7 A 0.3 8 A 0.3 9 B 0.3 10 D 0.3 11 A 0.3 12 B 0.3 13 C 0.3 14 B 0.3 15 C 0.3 16 D 0.3 17 C 0.3 18 B 0.3 19 B 0.3 20 D 0.3 21 A 0.4 22 D 0.4 23 A 0.4 24 C 0.4 25 D 0.4 26 B 0.4 27 D 0.4 28 B 0.4 29 A 0.4 30 C 0.4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
13 Đề kiểm tra 1 tiết Sinh 11
36 p | 1571 | 475
-
44 Đề kiểm tra 1 tiết Sinh 10
148 p | 1454 | 374
-
31 Đề kiểm tra 1 tiết Sinh 8 - Kèm Đ.án
120 p | 1740 | 208
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh lớp 9 (Kèm đáp án)
8 p | 1315 | 110
-
Đề kiểm tra 1 tiết Sinh 10
15 p | 691 | 103
-
11 Đề kiểm tra 1 tiết Sinh 7
30 p | 512 | 59
-
Đề kiểm tra 1 tiết Sinh 11
9 p | 349 | 41
-
Đề kiểm tra 1 tiết Sinh 8 - THCS Nguyễn Thái Bình
4 p | 524 | 29
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
3 p | 68 | 9
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
4 p | 130 | 8
-
Đề kiểm tra 1 tiết Sinh 9 (2012 – 2013) - Trường THCS Ba Lòng
3 p | 245 | 7
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 11 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 401
2 p | 23 | 4
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 11 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 402
2 p | 43 | 3
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 11 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 403
2 p | 46 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 401
4 p | 51 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 402
4 p | 27 | 1
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 403
4 p | 43 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn