Đề kiểm tra 1 tiết Sinh 11
Chia sẻ: Phobienminhemthoi Phobienminhemthoi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9
lượt xem 41
download
Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 11 để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Sinh 11
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SINH HỌC 11 – CT NÂNG CAO Câu 1. a) Nêu ý nghĩa của quá trình thoát hơi nước đối với đời sống thực vật? (1đ) b) Quá trình cố định nitơ khí quyển bằng con đường sinh học thực hiện được nhờ những điều kiện nào? ? (1đ) Câu 2. a) Động lực nào giúp dòng nước và các ion khoáng di chuyển được từ rễ lên lá ở những cây gỗ cao hành chục mét? (1đ) b) Vì sao hô hấp được xem là quá trình sinh lí trung tâm của cây xanh? (1đ) Câu 3.a) Các chất hữu cơ sau đây có vai trò gì trong pha tối của quang hợp ở thực vật C3 và thực vật C4? (2đ) -RiDP( Ribulozơ 1.5 di phôtphat) -AOA( axit ôxalô axêtic) -RiDP- cacbôxilaza -PEP (phôtpho enol pyruvat) b) Hô hấp hiếu khí có ưu thế gì so với hô hấp kỵ khí? Cho ví dụ về trường hợp cây phải chuyển sang hô hấp kỵ khí. (1đ) Câu 4. a)Tại sao nếu cùng một cường độ chiếu sáng thì ánh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp cao hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím? (1đ) b)Tại sao trong quá trình bảo quản nông sản, thực phẩm, rau quả người ta phải khống chế sao cho cường độ hô hấp luôn ở mức tối thiểu? (1đ) Câu 5.Tại sao nói trao đổi nước và trao đổi khoáng của cây xanh liên hệ mật thiết với nhau? (1đ) *******************Hết*****************
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SINH HỌC 11 – CT NÂNG CAO Câu 1.a)Ý nghĩa của quá trình thoát hơi nước: -Tạo lực hút nước của rễ .(0,5đ) - Giảm nhiệt độ bề mặt thoát hơi nước: tránh cho lá, cây không bị đốt nóng khi nhiệt độ quá cao.(0,25đ) - Tạo điều kiện cho CO2 đi vào để cây quang hợp bình thường. .(0,25đ) b)Các điều kiện để cố định nitơ: -Có các lực khử mạnh.(0,25đ) -Được cung cấp năng lượng ATP.(0,25đ) -Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza.(0,25đ) -Thực hiện trong điều kiện kỵ khí.(0,25đ) Câu 2. a) Các động lực giúp vận chuyển nước và ion khoáng: Nhờ sự phối hợp của 3 lực: .(0,25đ) -Lực hút từ lá.(0,25đ) - Lực đẩy do áp suất rễ.(0,25đ) - Lực trung gian.(0,25đ) b)Hô hấp là quá trình sinh lí trung tâm của cây xanh.Vì: -Tạo được nhiều ATP cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cây, ví dụ:…. .(0,5đ) -Tạo ra các sản phẩm hữu cơ trung gian làm nguyên liệu cho các quá trình tổng hợp nhiều chất khác trong cây. .(0,5đ) Câu 3. a)-RiDP( Ribulozơ 1.5 di phôtphat) là chất nhận CO2 của thực vật C3.(0,5đ) -AOA( axit ôxalô axêtic) là sản phẩm cố định CO2 đầu tiên của thực vật C4.(0,5đ) -RiDP- cacbôxilaza là enzim cố định CO2 trong chu trình Canvin.(0,5đ) -PEP (phôtpho enol pyruvat) là chất nhận CO2 của thực vật C4.(0,5đ) b) Hô hấp hiếu khí tạo ra năng lượng ATP cao hơn gấp nhiều lần so với hô hấp kỵ khí.Cụ thể hô hấp hiếu khí tạo được 36- 38 ATP, hô hấp kỵ khí tạo 2 ATP.(0,5đ) -Cây chuyển sang hô hấp kỵ khí : cây bị ngập úng.(0,5đ) Câu 4.a) -Cường độ quang hợp chỉ phụ thuộc vào số lượng photôn mà không phụ thuộc vào năng lượng photôn. .(0,5đ) -Trong cùng một mức năng lượng thì số lượng photôn của ánh sáng đỏ nhiều hơn số lượng photôn của ánh sáng xanh tím. .(0,5đ) b)Vì: -Mục tiêu bảo quản là bảo tồn số lượng và chất lượng của đối tượng bảo quản. .(0,5đ) Nếu cường độ hô hấp lớn hơn mức tối thiểu thì sẽ nhanh chóng tiêu hao chất lượng và số lượng của đối tượng bảo quản. .(0,5đ) Câu 5.Vì: -Ion khoáng tồn tại dạng hòa tan trong nước, thông qua hút nước cây sẽ hút được khoáng.(0,5đ) - Khi hút được khoáng thì làm tăng nồng độ các chất trong tế bào sẽ làm cho cây hút nước càng mạnh. .(0,5đ) Do đó, trao đổi nước và trao đổi khoáng luôn đi kèm để thúc đẩy lẫn nhau
- ĐỀ KIỂM TRA 45’ Họ tên:....................................... Điểm Sinh 11 Lớp : ........... Năm học 2010- 2011 I. Tự luận: ( 3đ ) 1) Tại sao nói “ thoát hơi nớc là một tai hoạ tất yếu”. 2) Trình bày quá trình đồng hoá NH+4 trong mô thực vật II. Điền vào chỗ trống: (2đ) 1) Cho sơ đồ khái quát về QH nh sau. (1) (4) (7) (3) (3) ( 6) (5) (8) (2) Hãy cho biết các số (1)-->(8) là gì ? ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................ 2) Điền vào chỗ trống: a) +............ b) Dưới bóng cây mát hơn dưới mái che + N2 ( nitơ khí quyển) ------------> NH4 bằng vật liệu xây dựng vì ......... vi sinh vật ......................................................... cố định nitơ III. Chọn đáp án đúng: (5đ) Câu 1: Quang hợp ở thực vật là quá trình: A) lấy O2 thải CO2. B) tổnghợp chất hữu cơ đồng C thời giải phóng năng lợng. C) tổng hợp chất hữu cơ đồng thời tích luỹ năng lợng. D) lấy CO2 thải O2. Câu 2: Con đờng thoát hơi nớc qua khí khổng có đặc điểm là: A) vận tốc nhỏ, không đợc điều D chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. B) vận tốc lớn, không đợc điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. C) vận tốc nhỏ, đợc điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. D) vận tốc lớn, đợc điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. Câu 3: Sản phẩm của pha tối QH là: A) gluco, nớc, ATP, O2. B) nớc, gluco, NADPH, O2. C) C gluco, ADP, NADP và chất hữu cơ khác. D) gluco, chất hữu cơ khác,NADP, O2. Câu 4: Biểu hiện triệu chứng thiếu photpho của cây là: A) lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và B có nhiều chấm đỏ ở mặt lá. B) lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thờng, sinh trởng của rễ bị tiêu giảm. C) sinh trởng bị còi cọc, lá có màu vàng. D) lá mới có màu vàng, sinh trởng của rễ bị tiêu giảm. Câu 5: Nơi diễn ra hô hấp mạnh nhất ở thực vật là: A)ở thân. B)ở lá. C)ở rễ. D)ở quả C Cõu 6: Đặc điểm nào của khí khổng thuận lợi cho việc đóng mở: A) Mép(vách) trong của tế A bào rất dày, mép ngoài mỏng. B) Mép(vách) trong và mép ngoài của tế bào đều rất mỏng. C) Mép(vách) trong của tế bào rất mỏng, mép ngoài dày. D) Mép(vách) trong và mép ngoài của tế bào đều rất dày. Câu7: Vì sao sau khi bón phân, cây sẽ khó hấp thụ nớc? A) vì áp suất thẩm thấu của đất tăng. B) vì áp suất thẩm thấu của đất giảm. C)vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng. D) vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm. Câu 8: Điểm bù ánh sáng là: A) cờng độ a/ s để cờng độ QH đạt cực tiểu. B) cờng độ a/ s để c- C ờng độ QH đạt cực đại. C) cờng độ a/ s để cờng độ QH cân bằng với cờng độ hô hấp. D)
- cờng độ a/ s để cờng độ hô hấp cân bằng với cờng độ QH. Câu 9: Những cây thuộc nhóm thực vật C4 là: A) lúa, khoai, sắn, đậu. B) ngô, mía, rau dền, B kê. C) dứa, xơng rồng, thuốc bỏng. D) rau dền, kê, các loại rau khác. Câu 10:Pha tối QH diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp? A) ở tilacoit. B) ở màng trong. C) ở C chất nền. D) ở màng ngoài,
- Họ và tên....................................... ĐỀ KIỂM TRA 45’ Điểm Lớp................... Môn: Sinh Học Lớp 12 I .Chọn đáp án đúng(5đ) ĐA Câu1 : Cơ chế tác dụng của cônsixin là: A) Tách sớm tâm động của các NST kép. C B)Ngăn cản không cho các NST trượt trên thoi vô sắc. C) Cản trở sự hình thành thoi vô sắc. D)Ngăn cản không cho màng tế bào ph©n chia. Câu 2: Tần số trao đổi chéo giữa các gen ABCD trên 1 NST thưêng lµ: AB = 1,5cM; D BC = 18 cM; AD = 18,5cM. TrËt tù ®óng cña c¸c gen trªn NST lµ: A) ABCD; B) ADBC. C)ACBD; D) ABDC; Câu 3: Điểm nào dới đây không phải là đặc điểm bàn về tần số hoán vị gen: A) tần số hoán vị gen C không vợt quá 50%; B) tổng tần số giao tử có hoán vị gen; C) tỷ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen; D)đợc sử dụng để thiết lập bản đồ gen. Câu 4:Vì sao nói cặp XY là cặp tư¬ng ®ång kh«ng hoµn toµn? A) V× NST X cã ®o¹n mang gen cßn A trªn NST Y th× kh«ng cã gen t¬ng øng. B) V× NST X dµi h¬n NST Y. C) V× NST X dµi h¬n NST Y. D) V× NST X vµ Y ®Òu cã ®o¹n mang cÆp gen t¬ng øng. Câu 5: Một hợp tử ở loài ruồi giấm chứa 9 nst, hợp tử này đợc tạo từ : C A)quá trình giảm phân bình thường ở bố mẹ. B)quá trình giẩm phân không bình thờng ở bố mẹ. C)quá trình giảm phân không bình thờng ở bố hoặc mẹ kết hợp với quá trình thụ tinh bình thường. D)quá trình giảm phân bình thưêng ë bè vµ mÑ kÕt hîp víi qu¸ tr×nh thô tinh. Câu 6: Một gen dài 5100Ao và có A+T=1200Nu.Một đột biến xảy ra không làm thay đổi tổng Nu của B gen nhng làm số liên kết H2 của gen tăng lên 1 thì số Nu từng loại của gen sau đột biến là: A)A=T=900,G=X=600 B)A=T=599,G=X=901 C)A=T=601,G=X=899 D)A=T=600,G=X=900 Câu 7: Loại đột biến nào sau đây không di truyền đợc qua sinh sản hữu tính? D A)đột biến hợp tử B)đột biến tiền C)đột biến giao tử D)đột biến xô ma Câu 8: Cơ chế di truyền học của hiện tợng lặp đoạn nst là: B A)nst tái sinh không bình thờng ở 1 số đoạn. B)do trao đổi chéo không đều giữa các crômatit trong cặp tơng đồng ở kì đầu của giảm phân 1. C) do sự đứt gãy trong quá trình phân li của các nst đơn về các tế bào con. D)do tác nhân đb gây đứt rời nst thành từng đoạn và nối lại ngẫu nhiên. Câu 9 : Mất đoạn nst thưêng g©y nªn hËu qu¶ :A. g©y chÕt hoÆc gi¶m søc sèng. B. t¨ng cêng søc A ®Ò kh¸ng cho c¬ thÓ. C. kh«ng ¶nh hëng g× ®Õn ®êi sèng cña sv. D. c¬ thÓ chÕt khi cßn lµ hîp tö. Câu 10: Thưêng biÕn dÉn ®Õn: A. lµm biÕn ®æi kiÓu h×nh c¬ thÓ. B. lµm biÕn ®æi sè lîng nst trong tÕ A bµo. C. lµm biÕn ®æi cÊu tróc nst trong tÕ bµo. D. lµm biÕn ®æi kiÓu gen c¬ thÓ. II/. Điền vào chỗ trống (2 điểm) 1. Hiện tợng có 3NST 21 ở tế bào ngời gây ra bệnh.................................... 2. 44A+XY là bộ nhiễm sắc thể của ngời đàn ông........................................... 3. Loại tính trạng có mức phản ứng rộng là.......................................... 4. Tỉ lệ loại kiểu hình Aa Bb D- từ phép lai AaBbDD x AaBbdd là…………. III/. Câu hỏi tự luận (2 điểm):
- Trình bày và minh hoạ bằng hình vẽ cấu trúc chung của 1 gen cấu trúc. Phân biệt gen phân mảnh và gen không phân mảnh. IV/. Bài tập (1điểm): Khi lai 2 cơ thể bố mẹ chó lông đen, ngắn với chó lông trắng dài đời con thu đợc 100% chó lông đen, ngắn.Biết rằng mỗi gen quy định 1 tính trạng, các gen phân li độc lập với nhau, các gen nằm trên NST th- ờng. a. Có thể rút ra kết luận gì từ kết quả của phép lai này? b..Đem lai chó lông đen, ngắn với chó lông đen, dài thu đợc kết quả là: 3 đen ,ngắn: 3 đen ,dài :1 trắng ,ngắn: 1 trắng dài. Hãy biện luận và viết sơ đồ lai minh hoạ. Họ và tên....................................... ĐỀ KIỂM TRA 45’ Điểm Lớp................... Môn: Sinh Học Lớp 12 I .Chọn đáp án đúng(5đ) ĐA Câu1 : Liên kết gen là hiện tợng: A) các gen nằm trên cùng 1 NST. B) các gen nằm trên các NST khác nhau. C) d các gen alen cùng nằm trên 1 NST. D) các gen không alen nằm trên cùng 1 NST di truyền cùng nhau. Câu 2: Tần số hoán vị gen của 3 gen ABC trên 1 NST thờng là: AB = 40,56%; BC = 21,32%; AC = A 19,24%. Trật tự đúng của các gen trên NST là: A) ACB; B) ABC; C) CAB; D) BAC. Câu 3: Điểm nào dới đây không phải là đặc điểm bàn về tần số hoán vị gen: A) tần số hoán vị gen không vợt quá C 50%; B) tổng tần số giao tử có hoán vị gen; C) tỷ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen; D)đợc sử dụng để thiết lập bản đồ gen. Câu 4:Một cơ thể cho ra các loại giao tử có tỉ lệ:3AA:3Aa. Cơ thể đó có kiểu gen là: A)AAAa. B B)AAaa. C)AAAA. D)Aaaa. Câu 5: Câu khẳng định nào sau đây liên quan đến 1 tế bào ngời có (22A+XX)NST ? A) Đó là 1 tế bào trứng đã thụ D tinh. B) Đó là tế bào vừa trải qua nguyên phân. C) Đó là 1 tế bào sinh dỡng. D) Đó là tế bào vừa trải qua giảm phân bất thờng. Câu 6: Một gen dài 0,51um và có 3900 liên kết H. Một đb xảy ra không làm thay đổi tổng Nu của gen nhng làm số liên B kết hiđrô của gen tăng thêm 1 .Số lợng từng loại Nu của gen sau đột biến là: A). A=T=600, G=X=900 B) A=T=599, G=X=901 C). A=T=900, G=X=600 D) A=T=901, G=X=599 Câu 7: Loại đột biến nào sau đây xảy ra trong giảm phân? A A)đột biến giao tử B)đột biến tiền phôi C)đột biến ở hợp tử D)đột biến xô ma Câu 8: Sự trao đổi chéo không đều giữa các crômatit trong cặp tơng đồng ở kì đầu của giảm phân 1dẫn đến xuất hiện C đb: A. dị bội. B. đa bội. C. lặp đoạn nst. D. đảo đoạn nst. Câu 9 : Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây quy định? A. Điều kiện môi trờng. B. mức A dao động của tính di truyền. C. thời kì sinh trởng và phát triển của cơ thể. D. Kiểu gen của cơ thể . Câu 10: Phân tử protein đợc tổng hợp từ mạch khuôn của gen đợc gọi là: A) bản mã gốc. B) bản mã sao. D C) bản đối mã. D) bản dịch mã. II/. Điền vào chỗ trống (2điểm) 1. Bộ NST của dạng đột biến thể tam bội là..................................................... 2.ĐB gen là những biến đổi làm thay đổi ........................................................ các Nu của gen. 3. 44A+X là bộ NST của ngời đàn bà mắc hội chứng……………………… 4. Tỉ lệ loại hợp tử AaBbdd từ phép lai aaBbDd x AabbDd là………………... III/. Tự luận (2điểm) Trình bày cơ chế hình thành thể đột biến tứ bội từ cơ thể lỡng bội. IV/. Bài tập: (1điểm) Khi lai 2 cơ thể bố mẹ chó lông đen, ngắn với chó lông trắng dài đời con thu đợc 100% chó lông đen, ngắn.Biết rằng mỗi gen quy định 1 tính trạng, các gen phân li độc lập với nhau, các gen nằm trên NST thờng. a.Có thể rút ra kết luận gì từ kết quả của phép lai này? b.Đem lai chó lông trắng, ngắn với chó lông đen, ngắn thu đợc kết quả 3 đen ,ngắn: 3 trắng ,ngắn: 1 đen ,dài: 1 trắng dài. Hãy biện luận và viết sơ đồ lai minh hoạ.
- ĐỀ KIỂM TRA 45’ Họ tên:....................................... Điểm Sinh 11 Lớp : ........... Năm học 2010- 2011 I. Tự luận: ( 3đ ) 1) Tại sao nói “ thoát hơi nớc là một tai hoạ tất yếu”. 2) Trình bày quá trình đồng hoá NH+4 trong mô thực vật II. Điền vào chỗ trống: (2đ) 1) Cho sơ đồ khái quát về QH nh sau. (1) (4) (7) (3) (3) ( 6) (5) (8) (2) Hãy cho biết các số (1)-->(8) là gì ? .............................................................................................................................................. .......................................................................................................................... 2) Điền vào chỗ trống: a) +............ b) Dưới bóng cây mát hơn dưới mái che + N2 ( nitơ khí quyển) ------------> NH4 bằng vật liệu xây dựng vì ......... vi sinh vật ......................................................... cố định nitơ III. Chọn đáp án đúng: (5đ) Câu 1: Quang hợp ở thực vật là quá trình: A) lấy O2 thải CO2. B) tổnghợp chất hữu cơ đồng C thời giải phóng năng lợng. C) tổng hợp chất hữu cơ đồng thời tích luỹ năng lợng. D) lấy CO2 thải O2. Câu 2: Con đờng thoát hơi nớc qua khí khổng có đặc điểm là: A) vận tốc nhỏ, không đợc điều D chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. B) vận tốc lớn, không đợc điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. C) vận tốc nhỏ, đợc điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. D) vận tốc lớn, đợc điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. Câu 3: Sản phẩm của pha tối QH là: A) gluco, nớc, ATP, O2. B) nớc, gluco, NADPH, O2. C) C gluco, ADP, NADP và chất hữu cơ khác. D) gluco, chất hữu cơ khác,NADP, O2. Câu 4: Biểu hiện triệu chứng thiếu photpho của cây là: A) lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và B có nhiều chấm đỏ ở mặt lá. B) lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thờng, sinh trởng của rễ bị tiêu giảm. C) sinh trởng bị còi cọc, lá có màu vàng. D) lá mới có màu vàng, sinh trởng của rễ bị tiêu giảm. Câu 5: Nơi diễn ra hô hấp mạnh nhất ở thực vật là: A)ở thân. B)ở lá. C)ở rễ. D)ở quả C Cõu 6: Đặc điểm nào của khí khổng thuận lợi cho việc đóng mở: A) Mép(vách) trong của tế A bào rất dày, mép ngoài mỏng. B) Mép(vách) trong và mép ngoài của tế bào đều rất mỏng. C) Mép(vách) trong của tế bào rất mỏng, mép ngoài dày. D) Mép(vách) trong và mép ngoài của tế bào đều rất dày. Câu7: Vì sao sau khi bón phân, cây sẽ khó hấp thụ nớc? A) vì áp suất thẩm thấu của đất tăng. B) vì áp suất thẩm thấu của đất giảm. C)vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng. D) vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm.
- Câu 8: Điểm bù ánh sáng là: A) cờng độ a/ s để cờng độ QH đạt cực tiểu. B) cờng độ a/ s để c- C ờng độ QH đạt cực đại. C) cờng độ a/ s để cờng độ QH cân bằng với cờng độ hô hấp. D) cờng độ a/ s để cờng độ hô hấp cân bằng với cờng độ QH. Câu 9: Những cây thuộc nhóm thực vật C4 là: A) lúa, khoai, sắn, đậu. B) ngô, mía, rau dền, B kê. C) dứa, xơng rồng, thuốc bỏng. D) rau dền, kê, các loại rau khác. Câu 10:Pha tối QH diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp? A) ở tilacoit. B) ở màng trong. C) ở C chất nền. D) ở màng ngoài,
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
13 Đề kiểm tra 1 tiết Sinh 11
36 p | 1571 | 475
-
Đề kiểm tra 1 tiết GDCD 11
8 p | 1793 | 345
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 11 - Chương 2 Hình học (Kèm đáp án)
11 p | 2266 | 343
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 11 - Quan hệ vuông góc trong không gian (Kèm đáp án)
6 p | 751 | 183
-
Đề kiểm tra 1 tiết Sinh 11 - Kèm Đ.án
17 p | 877 | 124
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 11 - Chương phương trình lượng giác (Kèm đáp án)
4 p | 1228 | 97
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 11 - Vecto và quan hệ vuông góc trong không gian (Kèm đáp án)
9 p | 426 | 64
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 11 (Kèm đáp án)
9 p | 349 | 60
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 11 (Kèm đáp án)
16 p | 703 | 47
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 11 - Phép dời hình và phép đồng dạng
8 p | 327 | 46
-
Đề kiểm tra 1 tiết Địa 11 (Kèm đáp án)
27 p | 502 | 36
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 11 - Vectơ trong không gian (Kèm đáp án)
9 p | 210 | 28
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 11 - Đại số và Hình học
8 p | 163 | 22
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 11 - Đạo hàm của hàm số
5 p | 161 | 17
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 11
4 p | 197 | 16
-
Đề kiểm tra 1 tiết Địa 11 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
2 p | 223 | 16
-
Đề kiểm tra 1 tiết Địa 11
21 p | 165 | 9
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn