Đề kiểm tra 1 tiết Toán 11 - Vectơ trong không gian (Kèm đáp án)
lượt xem 28
download
Tham khảo đề kiểm tra 1 tiết Toán 11 gồm 2 đề với các câu hỏi về: vectơ trong không gian, hai đường thẳng vuông góc, góc giữa 2 mặt phẳng, góc giữa đường thẳng và mặt phẳng,...giúp các thí sinh có thêm tư liệu chuẩn bị ôn tập kiểm tra 1 tiết với kết quả tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Toán 11 - Vectơ trong không gian (Kèm đáp án)
- ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III HÌNH HỌC MÔN TOÁN KHỐI 11 Thời gian : 45 phút I. Ma trận đề kiểm tra Mức độ cần đạt Câu Kiến thức Tổng điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1 1 1 Vectơ 2 2 Hai đường thẳng 1 1 2 2 vuông góc 2 2 4 1 1 Đường thẳng vuông 2 3 2 2 góc mp 4 2 2 1 5 Cộng 4 4 2 100
- II. ĐỀ BÀI Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB=BC= a, AD=2a; Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA=a. 1. (2 đ) Chứng minh tam giác SBC vuông. 2. (2 đ) Tính góc giữa hai đường thẳng SB và CD. 3. ( 2 đ) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB và SC tính diện tích tứ giác AMND. 4. (2 đ) Xác định và tính góc giữa SC và mặt phẳng (SAD) 5. (2 đ) a).Tính góc giữa hai vectơ AD và AC b).Gọi G là trọng tâm của tam giác SCD, tính độ dài đọan AG .
- ĐÁP ÁN Câu Nội dung Điểm 1 S M N A D I B C Ta có SA ^ (ABCD) nên SA ^ BC 0.5 và AB ^ BC ( gt) . 0.5 Suy ra BC ^ (SAB) 0.5 Mà SB Ì (SAB) .Vậy tam giác SBC vuông tại B 0.5 ( Học sinh có thể lý luận BC vuông với hai cạnh của tam giác SAB và kết luận thì cho điểm tối đa, hoặc chứng minh cách khác) 2 Gọi I là trung điểm của AD, ta có tứ giác BCDI là hình bình hành vì BC//ID và BC=ID= a, nên BI // CD. Góc (SB,CD)= góc (SB,BI) = góc 0.5 SBI Theo gt ta có SA=BA=IA = a và đôi một vuông góc nên 1 BS=BI=IS = a 2 , ta có tam giác SBI đều
- Kết luận góc (SB,CD) = 600. 0.5 3 Ta có DA ^ AB và DA ^ SA ( vì SA ^ (ABCD) Þ DA ^ (SAB) Þ DA ^ AM ( vì AM Ì (SAB) ). 0.5 Dễ thấy MN//BC ( MN là đừơng trung bình của tam giác SBC) . Do đó MN//AD, ( vì AD//BC), nên tứ giác AMND là hình thang vuông, vuông tại A, M 0.5 Ta có AM là đường trung tuyến của tam giác vuông cân tại A nên 0.5 1 1 1 AM= SB = a 2 , AD=2a, MN= a 2 2 2 1 1 1 a 2 5 2a 2 0.5 Vậy diện tích AMND = (AD + MN)AM = (2a + a) = 2 2 2 2 8 4 Dễ thấy tứ giác ABCI là hình vuông cạnh a .Ta có CI ^ AD và CI ^ SA, 0.5 nên CI ^ (SAD), SI là hình chiếu của SC trên (SAD), góc (SC, SAD) = góc CSI 0.5 CI a 2 0 / Tam giác SCI vuông tại I ta có tanCSI= SI = a 2 = 2 , CSI » 35 15 0.5+ 0.5 5 Vì tứ giác ABCI là hình vuông cạnh a nên góc IAC= góc DAC=450. Góc ( AD, AC) =góc DAC= 450 0.5 Vì G là trọng tâm của tam giác SCD nên GS + GC + GD = 0 1 Þ AS - AG + AC - AG + AD - AG = 0 Þ AG = (AS + AD + AC) 0.5 3 ( có thể không cần chứng minh , mà ghi kết quả cũng cho điểm). 1 2 2 2 (AG) 2 = (AS + AD + AC + 2AS.AD + 2AS.AC + 2AD.AC) 9 1 2 11a 2 a 11 1 = (a 2 + 4a 2 + 2a 2 + 2.0 + 2.0 + 2.2a. 2a. ) = Þ AG = 9 2 9 3 Vì SA ^ AD, SA ^ AD, góc CAD = 450 Chú ý học sinh làm cách khác nếu đúng cho điểm tối đa theo từng ý.
- TRƯỜNG THPT.TP CAO LÃNH ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT TỔ: TÓAN MÔN :HÌNH HỌC Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB=BC= a, AD=2a; Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA=a. 1. (2 đ) Chứng minh tam giác SBC vuông. 2. (2 đ) Tính góc giữa hai đường thẳng SB và CD. 3. (2 đ).Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB và SC tính diện tích tứ giác AMND. 4. (2 đ) Xác định và tính góc giữa SC và mặt phẳng (SAD) 5. (2 đ) a).Tính góc giữa hai vectơ AD và AC b).Gọi G là trọng tâm của tam giác SCD, tính độ dài đọan AG . TRƯỜNG THPT.TP CAO LÃNH ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT TỔ: TÓAN MÔN :HÌNH HỌC Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB=BC= a, AD=2a; Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA=a. 1.(2 đ) Chứng minh tam giác SBC vuông. 2.(2 đ) Tính góc giữa hai đường thẳng SB và CD. 3.(2 đ).Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB và SC tính diện tích tứ giác AMND. 4.(2 đ) Xác định và tính góc giữa SC và mặt phẳng (SAD) 5.(2 đ) a).Tính góc giữa hai vectơ AD và AC
- b).Gọi G là trọng tâm của tam giác SCD, tính độ dài đọan AG
- Đề kiểm tra lần 5 Câu 1(NB)(2 đ):Cho tứ diện ABCD có I là trung điểm của đoạn CD. Chứng minh rằng: BC BD 2 AI BA . Câu 2(VD)(1,5 đ):Cho hình chóp S.ABC có SA ABC ,∆ABC vuông tại B.Tính tích vô hướng của hai véctơ CS và CB . Câu 3:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, ∆SAB đều, SAB ABCD và I là trung điểm của AB.Chứng minh rằng : a/(NB)(2 đ): SI BC b/(TH)(1 đ): BC SAB c/(NB)(1 đ): SID ABCD d/(TH)(1 đ):Xác định góc giữa mặt phẳng SIC và mặt phẳng SID . e/(VD)(1,5 đ):Tính sin góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng SBC . --- Hết ---
- Đáp án Câu 1 Ta có I là trung điểm của CD nên: BC BD 2 BI (1) 0,75 đ 2 điểm mà 2 AI BA 2 BA AI 2 BI (2) 0,75 đ 1 2 BC BD 2 AI BA . 0,5 đ Câu 2 1,5 điểm Câu 2:Ta có CS .CB CB BA AS .CB S 0,25 đ CB 2 BA.CB AS.CB 0,25 đ Vì ∆ABC vuông tại B nên BA.CB 0 0,25 đ Vì SA ABC nên SA BC AS.CB 0 A C 0,5 đ Vậy CS .CB CB 2 0,25 đ B Câu 3 S a/2 điểm H A 0,5 đ D I B C a/Ta có : SAB ABCD theo giao tuyến AB SI SAB SI AB vì ∆SAB đều và I là trung điểm của AB 0,5 đ SI ABCD 0,25 đ SI BC 0,25 đ b/1 điểm Ta có BC AB SAB (1) (vì ABCD là hình vuông) 0,5 đ BC SI SAB (2) (theo câu a) 0,25 đ 1 2 BC SAB 0,25 đ c/1 điểm Theo câu( a) ta có SI ABCD 0,5 đ 0,25 đ mà SI SID SID ABCD . 0,25 đ d/1 điểm SIC SID SI 0,25 đ d/Ta có IC SIC , IC SI 0,25 đ ID SID , ID SI 0,25 đ (vì theo câu (a) ta có SI ABCD mà IC , ID ABCD )
- Suy ra góc giữa SIC và SID là góc giữa IC và ID đó là góc CID . 0,25 đ e/1,5 Gọi H là trung điểm của SB ,ta có ∆SAB đều nên AH SB SBC (3) 0,25 đ điểm Theo câu (b) ta có BC SAB AH BC SBC (4) 0,25 đ 3 4 AH SBC 0,25 đ hình chiếu vuông góc AC trên (SBC) là CH góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng SBC là góc ACH 0,25 đ Xét ∆AHC vuông tại H vì AH SBC , HC SBC có: AC a 2 (đường chéo của hình vuông ABCD cạnh a ). a 3 AH (∆SAB đều cạnh a ,AH là đường cao) 0,25 đ 2 a 3 AH 6 0,25 đ sin ACH 2 AC a 2 4 --- Hết ---
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 - Số học chương 1 (Kèm đáp án)
31 p | 6874 | 1551
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 9 - Đại số chương 1 (Kèm đáp án)
9 p | 4156 | 813
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10 - Đại số (Kèm đáp án)
10 p | 1524 | 215
-
15 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 12 (Kèm đáp án)
52 p | 1070 | 153
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán và Tiếng Việt 1
21 p | 193 | 54
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 - THCS Hương Văn (2011-2012) (Kèm đáp án)
8 p | 233 | 34
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán cấp 3 - Hình học (Kèm đáp án)
9 p | 544 | 30
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán và Tiếng Việt 3
8 p | 274 | 25
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 10 phần 4 (Kèm đáp án)
10 p | 206 | 20
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 10 phần 2
8 p | 186 | 16
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 10 phần 3
8 p | 118 | 13
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán và Tiếng Việt 1 (2013 - 2014) - Trường Tiểu học Phường 9 (Kèm hướng dẫn)
8 p | 125 | 12
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 2
6 p | 122 | 10
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 12 (Có đáp án)
11 p | 130 | 9
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 1
13 p | 94 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán học 10
9 p | 125 | 5
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10 phần 3
5 p | 117 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 9 - Chương 4
3 p | 126 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn