intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh lớp 9 (Kèm đáp án)

Chia sẻ: Nguyễn Lê Huy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

1.316
lượt xem
110
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang gặp khó khăn trước kì kiểm tra 1 tiết và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo 2 Đề kiểm tra 1 tiết Sinh 9 (Kèm theo đáp án) sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh lớp 9 (Kèm đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK ĐỀ KIỂM TRA VIẾT SỐ 2 TRƯỜNG PT DÂN TỘC NỘI TRÚ EAKAR MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 Họ và tên: ………………………… Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời nhận xét I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Học sinh chọn phương án đúng: Câu 1: Những sinh vật nào sau đây sống trong đất? A. Chim bồ câu, chim én, chim sẻ B. Cá trôi, cá quả, cá rô phi C. Hổ, báo, sư tử D. Giun đất, dế, chuột Câu 2. Trong quần xã, quần thể đặc trưng là quần thể sinh vật có: A. Chỉ của riêng quần xã; B. Có giới hạn sinh thái hẹp; C. Có số lượng lớn; D. Có giới hạn sinh thái rộng Câu 3. Ánh sáng có vai trò quan trọng nhất đối với bộ phận nào của cây: A. Hoa, quả ; B. Thân ; C. Lá ; D. Cành Câu 4. Sinh vật biến nhiệt là sinh vật: A. Có nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường B. Có nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường C. Có nhiệt độ cơ thể là 37oC D. Thuộc nhóm có tổ chức cơ thể cao như chim , thú và con người. Câu 5. Vai trò quan trọng nhất của ánh sáng đối với động vật là: A. Nhận biết; B. Kiếm mồi; C. Định hướng trong không gian; D. Phát hiện kẻ thù Câu 6. Mối quan hệ mà trong đó sinh vật này có lợi còn sinh vật kia không ảnh hưởng gì là mối quan hệ: A. Cộng sinh; B. Kí sinh ; C. Hội sinh ; D. Sinh vật ăn sinh vật khác II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: ( 1 điểm) Trình bày các nhóm nhân tố sinh thái tác động vào cây cà phê ở Tây Nguyên? Câu 2. (3 điểm) a. Quần thể sinh vật là gì? b. Giữa quần thể người và quần thể sinh vật khác có những điểm giống và khác nhau như thế nào? Nêu nguyên nhân và ý nghĩa của sự khác nhau đó?
  2. Câu 3: (3 điểm a. Thế nào là giới hạn sinh thái? b. Cá chép và cá rô phi, Loài cá nào có khả năng phân bố rộng hơn? Vì sao? Loài cá nào sống ở đâu là thích hợp? Biết rằng: Cá chép có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ là 2oC đến 44oC , điểm cực thuận là 28oC. Cá rô phi có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ là 5oC đến 42oC , điểm cực thuận là 30oC. Biên độ dao động nhiệt độ nước của ao hồ miền Bắc nước ta là 2oC đến 42oC ,của ao hồ miền Nam nước ta là 10oC đến 40oC . SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA VIẾT SỐ 2 TRƯỜNG PT DÂN TỘC NỘI TRÚ EAKAR MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 ĐÁP ÁN D B C A C C II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: ( 1 điểm) * Nhân tố vô sinh: đất, nước, phân bón, ánh sáng, mưa…. * Nhân tố hữu sinh: sâu, rầy, nấm, con người…. Câu 2: ( 3 điểm) a. Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng loài khác nhau, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định, có khả năng giao phối với nhau để sinh sản. b.* Giống nhau: Quần thể sinh vật và quần thể người đều có các đặc điểm:giới tính, lứa tuổi, mật độ, sinh sản, tử vong. * Khác nhau: Riêng ở quần thể người có những đặc điểm mà các quần thể sinh vật khác không có: pháp luật, kinh tế, hôn nhân, giáo dục, văn hoá… * Nguyên nhân: do con người có lao động và tư duy nên có khả năng tự điều chỉnh các đặc điểm sinh thái trong quần thể, đồng thời cải tạo thiên nhiên. * Ý nghĩa: cho thấy quần thể người tiến hoá, hoàn thiện, phát triển và thoát khỏi sự lệ thuộc hoàn toàn vào tự nhiên. Câu 3: ( 3 điểm) a. Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.
  3. b. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn. - Căn cứ vào biên độ dao đông: + Cá chép sống ở ao hồ miền Bắc nước ta là thích hợp + Cá rô phi sống ở ao hồ miền Nam nước ta là thích hợp Câu Đáp án và hướng dẫn chấm đề 2 Biểu hỏi điểm Trắc Câu 1: d 0.5đ nghiệ Câu 2: b 0.5đ m Câu 3: c 0.5đ Câu 4: a 0.5đ Câu 1: * Nhân tố vô sinh: đất, nước, phân bón, ánh sáng, mưa…. 0.5đ * Nhân tố hữu sinh: sâu, rầy, nấm, con người…. 0.5đ Câu 2: a. Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng loài khác nhau, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định, có khả năng giao phối với nhau để sinh sản. 0.5đ b.* Giống nhau: Quần thể sinh vật và quần thể người đều có các đặc điểm:giới tính, lứa tuổi, mật độ, sinh sản, tử vong. 0.5đ * Khác nhau: Riêng ở quần thể người có những đặc điểm mà các quần thể sinh vật khác không có: pháp luật, kinh tế, hôn nhân, giáo dục, văn 0.5đ hoá… * Nguyên nhân: do con người có lao động và tư duy nên có khả năng 0.5đ tự điều chỉnh các đặc điểm sinh thái trong quần thể, đồng thời cải tạo thiên nhiên. 1,0đ * Ý nghĩa: cho thấy quần thể người tiến hoá, hoàn thiện, phát triển và 0.5đ thoát khỏi sự lệ thuộc hoàn toàn vào tự nhiên. 0.25đ Câu 3. a. Lưới thức ăn bao gồm các chuỗi thức ăn có nhiều mắc xích 0.25đ Tự chung 0.25đ luận b. Các chuỗi thức ăn: Cỏ → nai → sư tử → vi sinh vật 0.25đ Cỏ → chuột → rắn → vi sinh vật Cỏ → sâu → bọ ngựa → vi sinh vật Cỏ → sâu → chuột → vi sinh vật 1,0 đ Nai → Sư tử Cỏ → chuột → Rắn → Vi sinh vật 0,5 đ Sâu → Bọ ngựa Câu 4 a.Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với 0,5 đ
  4. một nhân tố sinh thái nhất định. b.Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu 0,25 đ nhiệt rộng hơn. 0,25 đ - Căn cứ vào biên độ dao đông: + Cá chép sống ở ao hồ miền Bắc nước ta là thích hợp Tổng + Cá rô phi sống ở ao hồ miền Nam nước ta là thích hợp 10.0đ
  5. MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ II MÔN: SINH HỌC LỚP 9 I. Mục tiêu của đề kiểm tra: - Đo mức độ tư duy, nhận thức của học sinh trong các phần: Ứng dụng di truyền học, sinh vật và môi trường, hệ sinh thái trong chương trình sinh học Lớp 9 - Đo đối tượng học sinh khá Mức độ kiểm tra: 300 điểm II. Hình thức kiểm tra: Tự luận III. Ma trận: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tên chủ đề Tổng ( Mức độ 1) (Mức độ 2) (Mức độ 3) (Mức độ 4) 1. Ứng dụng - Nêu được hiện - Giải thích được - Lấy được ví dụ minh 7 phần tượng ưu thế lai nguyên nhân hiện DTH - Nêu được hiện tượng thoái hoá hoạ cho hiện tượng ưu tượng thoái hoá thế lai Số tiết cần KT: 02 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu : 1 Số câu 37 % = 112 điểm 29 % = 32 điểm 29% = 32 điểm 42% = 48 điểm 0% = 0 điểm 2. Sinh vật và - Nêu được khái - Trình bày được 4 phần niệm môi trường. sự ảnh hưởng của môi trường - Kể tên được các độ ẩm lên đời sống loại môi trường sinh vật Số tiết cần KT: 02 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 0 Số câu: 0 28 % = 85 điểm 50% = 43 điểm 50% = 43 điểm 0% = 0 điểm 0% = 0 điểm 3. Hệ sinh - Nêu được được - Kể được các - Thiết lập được 6 phần khái niệm hệ sinh thành phần của hệ chuỗi thức ăn hoàn thái thái sinh thái chỉnh Số tiết cần KT : 02 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 0 34.3% = 103 điểm 16.7% = 17 điểm 33.3% = 34 điểm 50% = 52 điểm 0% = 0 điểm Tổng số : 15 Số phần: 5 x 1 = 5 Số phần: 3 x 2 = 6 Số phần: 2 x 3 = 6 Số phần: 0 17 phần 100% = 300 điểm Số câu: 3 Số câu: 2 Số câu: 2 Số câu: 0 30.6% = 92 điểm 36.3% = 109 điểm 33.1% = 99 điểm 0% = 0 điểm
  6. IV. Câu hỏi đề kiểm tra Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ II Môn: Sinh học - Lớp: 9 (Thời gian kiểm tra: 45 phút ) Câu 1 (64 điểm): a. Ưu thế lai là gì? (16 điểm) b. Cho 2 ví dụ về hiện tượng ưu thế lai? (48 điểm) Câu 2 (48 điểm): a. Hiện tượng thoái hoá là gì? (16 điểm) b. Nêu nguyên nhân của hiện tượng thoái hoá? (32 điểm) Câu 3 (43 điểm): a. Môi trường sống của sinh vật là gì? (22 điểm) b. Kể tên các loại môi trường sống? (21 điểm) Câu 4 (42 điểm): Nhân tố độ ẩm ảnh hưởng như thế nào đến đời sống của sinh vật? Câu 5 (51 điểm): a. Nêu khái niệm hệ sinh thái? (17 điểm) b. Một hệ sinh thái hoàn chỉnh gồm những thành phần nào? (34 điểm) Câu 6 (52 điểm): Một quần xã gồm các sinh vật sau: Gà, Dê, Hổ, Cây cỏ, Cáo, Vi sinh vật Hãy thiết lập 2 chuỗi thức ăn hoàn chỉnh từ các sinh vật trên?
  7. V. Biểu điểm: Câu 1: Nội dung Điểm (64 điểm) a) - Ưu thế lai là hiện tượng cơ thể lai F 1 có sức sống cao hơn, sinh trưởng nhanh hơn, phát triển mạnh, chống chịu tốt, có 16 điểm các tính trạng hình thái và năng suất cao hơn trung bình giữa hai bố mẹ hoặc vượt trội cả 2 bố mẹ b) - Ví dụ: + Lợn Đại Bạch x Lợn Ỉ cho con lai F 1 có ưu thế lai 24 điểm + Gà Rốt x Gà Ri cho con lai F 1 có ưu thế lai 24 điểm Câu 2: (48 điểm) a) - Thoái hoá giống là hiện tượng giống có sức sống giảm dần biểu hiện ở các đặc điểm: sinh trưởng phát triển chậm, 16 điểm chống chịu kém, năng xuất thấp, nhiều cây bị chết; vật nuôi: sức đẻ giảm, có hiện tượng quái thai dị hình ... b) - Nguyên nhân: + Do tự thụ phấn hoặc do giao phối gần dẫn đến tỉ lệ dị hợp 22 điểm giảm, tỉ lệ đồng hợp tăng, các gen lặn có hại khi bộc lộ ở trạng thái đồng hợp được biểu hiện thành kiểu hình làm cho giống thoái hoá + Do tác động cơ giới trong khii thu hoạch, vận chuyển, 10 điểm bảo quản làm lẫn giống Câu 3: (43 điểm) a) - Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả 22 điểm những gì bao quanh chúng b) - Có 4 loại môi trường sống của sinh vật: 1 điểm + Môi trường nước 5 điểm + Môi trường trên mặt đất - không khí 5 điểm + Môi trường trong đất 5 điểm
  8. + Môi trường sinh vật 5 điểm Câu 4: (42 điểm) - Độ ẩm của không khí có ảnh hưởng nhiều đến sự sinh 20 điểm trưởng và phát triển của sinh vật - Tuỳ theo nhu cầu về nước và độ ẩm của không khí mà có 22 điểm những nhóm sinh vật: + Thực vật ưa ẩm và chịu hạn + Động vật ưa ẩm và ưa khô Câu 5: (51 điểm) a) Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống 17 điểm của quần xã (sinh cảnh). Hệ sinh thái là 1 hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định b) Một hệ sinh thái hoàn chỉnh có các thành phần chủ yếu sau: 2 điểm - Các thành phần vô sinh: Đất, đá, nước, thảm mục ... 8 điểm - Sinh vật sản xuất: Thực vật 8 điểm - Sinh vật tiêu thụ: Động vật ăn thực vật, động vật ăn thịt 8 điểm - Sinh vật phân giải: Vi khuẩn, nấm .... 8 điểm Câu 6: (52 điểm) - Cây cỏ Gà Cáo Vi sinh vật 26 điểm - Cây cỏ Dê Hổ Vi sinh vật 26 điểm Sau khi chấm điểm quy về thang điểm 10 = Tổng điểm bài kiểm tra : 30
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2