3. Thiết lập bảng ma trận:<br />
Nhận biết<br />
Tên chủ<br />
đề<br />
<br />
TNKQ<br />
<br />
Thông hiểu<br />
TL<br />
<br />
TNKQ<br />
<br />
TL<br />
<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ<br />
Cấp độ thấp<br />
cao<br />
TN<br />
TN<br />
TL<br />
TL<br />
KQ<br />
KQ<br />
1.Biết vận dụng kiến thức<br />
vào thực tiễn về mối ghép<br />
dùng đinh tán và mối ghép<br />
hàn.<br />
<br />
1.Gia<br />
công cơ<br />
khí<br />
<br />
1.Nhận biết các loại vật liệu<br />
kim loại hay phi kim loại.<br />
2.Nhận biết các loại dụng cụ<br />
cơ khí.<br />
<br />
Số câu<br />
hỏi<br />
Số điểm<br />
<br />
2<br />
1<br />
C1-1,C1-2<br />
C1-13<br />
0,5đ<br />
1đ<br />
3.Biết được cách phân loại chi 10.Hiểu được cơ cấu<br />
tiết máy.<br />
truyền chuyển động đai. 2..Biết vận dụng công thức<br />
4.Nhận biết các loại mối ghép.<br />
về truyền động bánh răng<br />
5.Nhận Biết được nhiệm vụ<br />
để giải bài tập.<br />
của các bộ truyền chuyển động<br />
6.Hiểu được cơ cấu truyền<br />
chuyển động:Tay quay-thanh<br />
trượt,tay quay-thanh lắc.<br />
<br />
2.<br />
Truyền<br />
và biến<br />
đổi<br />
chuyển<br />
động<br />
<br />
Số câu hỏi<br />
Số điểm<br />
<br />
4<br />
C3-3,C4-4<br />
,C6-7,C6-8<br />
1đ<br />
<br />
Số điểm<br />
<br />
3<br />
1,5đ<br />
<br />
1<br />
C5-6<br />
<br />
1<br />
C10-5<br />
<br />
1<br />
C2-16<br />
<br />
7<br />
<br />
0,25đ<br />
<br />
0,25đ<br />
<br />
2đ<br />
<br />
3,5đ<br />
<br />
3.Điện<br />
năng7.Nhận biết được nhà máy<br />
An toàn điện.<br />
điện<br />
Số câu hỏi<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
1<br />
C7-9<br />
0,25đ<br />
<br />
4. Đồ<br />
dùng<br />
điện<br />
trong<br />
gia<br />
đình<br />
<br />
8.Biết được các loại dây đốt<br />
nóng dùng trong các loại đồ<br />
dùng điện.<br />
9.Biết được các loại vật liệu<br />
dùng dẫn từ.<br />
<br />
Số câu hỏi<br />
<br />
2<br />
C8-11,C9-12<br />
<br />
11.Vận dụng các biện<br />
pháp an toàn điện trong<br />
thực tế.<br />
1<br />
C11-10<br />
0,25đ<br />
<br />
2<br />
0,5đ<br />
3..Mô tả được cấu tạo của<br />
đèn huỳnh quang .<br />
4..Nhận biết được ưu,<br />
nhược điểm của đèn sợi<br />
đốt, đèn huỳnh quang.<br />
<br />
.<br />
1<br />
C3-14<br />
<br />
1<br />
C4-<br />
<br />
4<br />
<br />
Số điểm<br />
TS điểm<br />
TS câu<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
15<br />
2đ<br />
<br />
2đ<br />
2,5đ<br />
8<br />
<br />
0,5đ<br />
2<br />
<br />
7đ<br />
4<br />
<br />
4,5đ<br />
10đ<br />
16<br />
<br />
PGD&ĐT DẦU TIẾNG<br />
TR THCS MINH TÂN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT-HK II:2017-2018<br />
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 8<br />
Thời gian:45 phút<br />
Ngày KT: 14/3/2018<br />
<br />
I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn ý đúng nhất trong mỗi câu và khoanh tròn:<br />
<br />
Câu 1: Chất dẻo, cao su thuộc nhóm vật liệu cơ khí nào:<br />
A. Vật liệu kim loại<br />
C. Vật liệu phi kim loại<br />
B. Vật liệu đa kim<br />
D. Vật liệu tổng hợp<br />
Câu 2: Cưa, đục, dũa, búa thuộc nhóm dụng cụ cơ khí nào:<br />
A. Dụng cụ đo và kiểm tra<br />
C. Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt<br />
B. Dụng cụ gia công cơ khí<br />
D. Nhóm dụng cụ khác<br />
Câu 3: Dựa vào công dụng thì chi tiết máy được chia thành mấy nhóm:<br />
A. Hai nhóm<br />
C. Bốn nhóm<br />
B. Ba nhóm<br />
D. Năm nhóm<br />
Câu 4: Mối ghép bằng đinh tán và hàn thuộc loại mối ghép:<br />
A. Mối ghép tháo được<br />
C. Mối ghép động<br />
B. Mối ghép không tháo được<br />
D. Mối ghép đặc biệt khác<br />
Câu 5: Ưu điểm của truyền động đai ( thuộc loại truyền động ma sát)<br />
A. Cấu tạo đơn giản<br />
C. Cấu tạo đơn giản; làm việc êm; có<br />
thể truyền chuyển động giữa các trục ở<br />
xa nhau<br />
B. Cấu tạo đơn giản; làm việc êm<br />
D. Tạo ra sự trượt giữa dây đai với các<br />
bánh<br />
Câu 6: Bộ truyền động bánh răng dùng để:<br />
A. Truyền chuyển động quay giữa các trục song song,có tỉ số truyền xác định.<br />
B. Truyền chuyển động quay giữa các trục vuông góc,có tỉ số truyền xác định.<br />
C. Truyền chuyển động quay giữa các trục song song và vuông góc,có tỉ số truyền xác định.<br />
D. Truyền chuyển động quay giữa các trục đặt xa nhau,có tỉ số truyền xác định.<br />
Câu 7: Cơ cấu tay quay- con trượt thuộc loại biến đổi chuyển động:<br />
A. Chuyển động tịnh tiến thành chuyển C. Chuyển động tịnh tiến thành chuyển<br />
động quay<br />
động lắc<br />
B. Chuyển động quay thành chuyển D. Chuyển động quay thành chuyển<br />
động lắc<br />
động tịnh tiến<br />
Câu 8:Cơ cấu biến chuyển động quay thành chuyển động lắc là:<br />
A. Cơ cấu bốn khâu bản lề.<br />
B. Cơ cấu tay quay - thanh lắc.<br />
C. Cơ cấu tay quay – thanh trượt.<br />
D. Tất cả các cơ cấu trên.<br />
Câu 9:Điện năng được sản xuất tại:<br />
A. Nhà máy B. Nhà máy điện<br />
C. Nhà máy cơ khí điện D. Nhà máy điện cơ.<br />
Câu 10: Để đề phòng tai nạn điện ta phải:<br />
A. Thực hiện các nguyên tắc an toàn điện khi sử dụng điện.<br />
<br />
B. Thực hiện các nguyên tắc an toàn điện khi sữa chữa điện.<br />
C. Giữ khoảng cách an toàn với đường dây điện cao áp và trạm biến áp.<br />
D. Tất cả các ý trên.<br />
Câu 11: Dây đốt nóng thường làm bằng hợp kim gì?<br />
A.Niken-Crôm B. Phero-Crôm C. Câu a,b đúng<br />
D. phe-rít<br />
Câu 12: Trong các vật liệu sau đây vật liệu nào là vật liệu dẫn từ?<br />
A.Crôm<br />
B.Nhựa ebonit,<br />
C. Than chì ,<br />
D.Anico<br />
II/ TỰ LUẬN:(7 điểm)<br />
Câu 1: Tại sao chiếc quai nồi nhôm thường tán bằng đinh tán mà không hàn ?<br />
Câu 2: Trình bày cấu tạo của đèn huỳnh quang ?<br />
<br />
(1đ)<br />
(2đ)<br />
<br />
Câu 3: So sánh ưu điểm và nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang ?(2đ)<br />
Câu 4: Đĩa xích của xe đạp có 50 răng,đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi<br />
tiết nào quay nhanh hơn?<br />
<br />
(2đ)<br />
<br />
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU CHẤM<br />
I/TRẮC NGHIỆM:(3 điểm)<br />
Chọn đúng mỗi câu 0,25 điểm<br />
Câu 1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
Đáp C<br />
B<br />
A<br />
B<br />
C<br />
C<br />
D<br />
án<br />
<br />
8<br />
B<br />
<br />
9<br />
B<br />
<br />
10<br />
D<br />
<br />
11<br />
C<br />
<br />
II/TỰ LUẬN:(7 Điểm)<br />
Câu 1: Nêu được các ý: -Vì khó hàn<br />
-Nếu tán đinh thì đơn giản, chịu lực lớn,dễ thay đổi:<br />
<br />
12<br />
D<br />
<br />
0,25 đ<br />
0,75đ<br />
<br />
Câu 2: Cấu tạo của đèn ống huỳnh quang<br />
- Ống huỳnh quang: Có nhiều loại chiều dài, mặt trong có phủ lớp bột huỳnh quang, 0,5 đ<br />
bên trong chứa hơi thủy ngân và chứ khí Acgon, Kripton.<br />
0,5 đ<br />
- Hai điện cực: Làm bằng Vonfram, được tráng lớp Bari-oxít.<br />
0,5 đ<br />
-Có hai điện cực ở đầu ống,mỗi điện cực có 2 đầu tiếp điện đưa ra ngoài<br />
0,5 đ<br />
( chân đèn)<br />
Câu 15: mỗi ý đúng 0,25 điểm<br />
ĐÈN SỢI ĐỐT<br />
<br />
ĐÈN HUỲNH QUANG<br />
<br />
ƯU ĐIỂM<br />
-Không cần chấn lưu<br />
-Ánh sáng liên tục<br />
-Tiết kiệm điện<br />
-Tuổi thọ cao<br />
<br />
NHƯỢC ĐIỂM<br />
-Không tiết kiệm điện<br />
-Tuổi thọ thấp<br />
-Cần chấn lưu<br />
-Ánh sáng không liên tục<br />
<br />
n2 Z1<br />
(0,5 đ)<br />
<br />
n1 Z 2<br />
50<br />
=<br />
(0,5 đ)<br />
20<br />
<br />
Câu 16:Viết được tỉ số truyền: . i =<br />
<br />
=2,5 (0,5đ)<br />
Như vậy trục của líp sẽ quay nhanh hơn trục của đĩa 2,5 lần.<br />
<br />
(0,5 đ)<br />
<br />