SỞ GD-ĐT PHÚ YÊN<br />
TRƯỜNG THCS & THPT VÕ NGUYÊN GIÁP<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – HKII<br />
Năm học: 2017-2018<br />
Môn: Vật lý 10-cơ bản<br />
<br />
Họ và tên: ……………………………<br />
Lớp: ……<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng ?<br />
Động lượng của một vật<br />
A. bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.<br />
B. là một đại lượng vectơ.<br />
Câu 2: Công thức tính công của một lực là<br />
A. A = F.s.sin<br />
<br />
.<br />
<br />
Mã đề<br />
247<br />
<br />
B. A =<br />
<br />
C. có đơn vị của năng lượng.<br />
D. phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật.<br />
mv2.<br />
<br />
C. A = F.s.cos.<br />
<br />
D. A = mgh.<br />
<br />
Câu 3: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất ?<br />
A. N/s<br />
B. HP<br />
C. W<br />
D. N.m/s<br />
Câu 4: Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình rơi<br />
A. động năng của vật không đổi.<br />
C. tổng động năng và thế năng của vật không đổi.<br />
B. thế năng của vật không đổi.<br />
D. tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đổi.<br />
Câu 5: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 3 m xuống mặt đất. Độ cao của vật khi động năng bằng 2 lần thế năng là<br />
A. 1,5 m.<br />
B. 1,2 m.<br />
C. 2,4 m.<br />
D. 1 m.<br />
Câu 6: Một ô tô chạy đều trên đường với vận tốc 72 km/h. Công suất trung bình của động cơ là 60 kW. Công của lực<br />
phát động của ô tô khi chạy được quãng đường 6 km là<br />
A. 1,8.106 J.<br />
B. 1,5.106 J.<br />
C. 15.106 J.<br />
D. 18.106 J.<br />
Câu 7: Chọn phát biểu đúng.<br />
Động năng của một vật tăng khi<br />
A. vận tốc của vật không thay đổi.<br />
C. các lực tác dụng lên vật sinh công âm.<br />
B. vận tốc của vật giảm.<br />
D. các lực tác dụng lên vật sinh công dương.<br />
Câu 8: Công thức thể hiện đúng mối liên hệ giữa động lượng và động năng của cùng một vật là<br />
A. p = 2mWđ.<br />
B. p2 = 2mWđ.<br />
C. Wđ = 2mp.<br />
D. Wđ = 2mp2.<br />
2<br />
Câu 9: Một vật có khối lượng 3 kg được đặt trong trọng trường. Lấy g = 10 m/s . Nếu tại mặt đất thế năng của vật là<br />
– 900 J thì mốc thế năng được chọn ở độ cao cách mặt đất là<br />
A. 20 m.<br />
B. 25 m.<br />
C. 30 m.<br />
D. 35 m.<br />
Câu 10: Một vật trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng. Khi đi được 2/3 quãng đường theo mặt phẳng<br />
nghiêng thì tỉ số động năng và thế năng của vật bằng<br />
A. 2/3.<br />
B. 3/2.<br />
C. 2.<br />
D. 1/2.<br />
Câu 11: Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử là không đúng ?<br />
A. Chuyển động của các phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra.<br />
B. Các phân tử chuyển động không ngừng.<br />
C. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao.<br />
D. Các phân tử khí không dao động quanh vị trí cân bằng.<br />
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai?<br />
Trong một hệ cô lập<br />
A. chỉ có các nội lực tương tác giữa các vật.<br />
C. không có ngoại lực tác dụng lên các vật trong hệ.<br />
B. các nội lực từng đôi một trực đối nhau.<br />
D. nội lực và ngoại lực cân bằng nhau.<br />
Câu 13: Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 3 m/s đến va chạm với một vật có khối lượng 2m đang<br />
đứng yên. Sau va chạm, hai vật dính vào nhau và chuyển động với cùng vận tốc<br />
A. 2 m/s.<br />
B. 1 m/s.<br />
C. 3 m/s.<br />
D. 4,5 m/s.<br />
Câu 14: Đơn vị của động lượng là<br />
A. N/s.<br />
B. N.s.<br />
C. N.m.<br />
D. N.m/s.<br />
Câu 15: Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của một lực không đổi F = 0,1 N. Động lượng<br />
của chất điểm ở thời điểm t = 3 s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là<br />
A. 0,03 kg.m/s.<br />
B. 3 kg.m/s.<br />
C. 0,3 kg.m/s.<br />
D. 30 kg.m/s.<br />
Câu 16: Một quả bóng có khối lượng 250 g bay tới đập vuông góc vào tường với tốc độ v1 = 5 m/s và bật ngược trở lại<br />
với tốc độ v2 = 3 m/s. Động lượng của vật đã thay đổi một lượng bằng<br />
<br />
GV: ĐOÀN THỊ LUYẾN<br />
<br />
Page 1<br />
<br />
A. 2 kg.m/s.<br />
B. 0,5 kg.m/s.<br />
C. 1,25 kg.m/s.<br />
D. 0,75 kg.m/s.<br />
Câu 17: Nhận xét nào sau đây là sai ?<br />
Khi vật chịu tác dụng của các lực thế thì<br />
A. cơ năng có giá trị không đổi.<br />
C. độ tăng động năng bằng độ giảm thế năng.<br />
B. độ giảm động năng bằng độ tăng thế năng.<br />
D. động năng biến thiên tỉ lệ nghịch với thế năng.<br />
Câu 18: Một vật được ném từ độ cao 15 m xuống mặt đất với vận tốc 10 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy<br />
g = 10 m/s2. Tốc độ của vật khi chạm đất là<br />
A. 10<br />
m/s.<br />
B. 20 m/s.<br />
C.<br />
m/s.<br />
D. 40 m/s.<br />
Câu 19: Một vật có khối lượng 1 kg chuyển động tròn đều với vận tốc 10 m/s. Độ biến thiên động lượng của vật sau<br />
1/4 chu kì kể từ lúc bắt đầu chuyển động bằng<br />
A. 20 kg.m/s.<br />
B. 0 kg.m/s.<br />
C. 10<br />
kg.m/s.<br />
D. 5<br />
kg.m/s.<br />
Câu 20: Lực tác dụng lên một vật đang chuyển động thẳng biến đổi đều không thực hiện công khi lực<br />
A. vuông góc với gia tốc của vật.<br />
C. ngược chiều với gia tốc của vật.<br />
B. hợp với phương của vận tốc một góc .<br />
D. cùng phương với phương chuyển động của vật.<br />
Câu 21: Tính khối lượng khí oxi đựng trong một bình thể tích 10 lít dưới áp suất 150 atm ở nhiệt độ 0 . Biết ở điều<br />
kiện tiêu chuẩn khí có áp suất 1 atm và khối lượng riêng là 1,43 kg/m3.<br />
A. m = 1,54 kg.<br />
B. m = 2,145 kg.<br />
C. m = 1,245 kg.<br />
D. m = 1,45 kg.<br />
Câu 22: Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng tên lửa tăng<br />
gấp đôi, vận tốc giảm một nửa thì động năng của tên lửa<br />
A. giảm 2 lần.<br />
B. tăng 2 lần.<br />
C. tăng 4 lần.<br />
D. không đổi.<br />
Câu 23: Thế năng đàn hồi của một lò xo không phụ thuộc vào<br />
A. độ cứng của lò xo.<br />
C. độ biến dạng của lò xo.<br />
B. chiều dài biến dạng của lò xo.<br />
D. mốc thế năng.<br />
Câu 24: Ở nhiệt độ 27<br />
thể tích của một lượng khí là 6 lít. Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ 227<br />
khi áp suất<br />
không đổi là<br />
A. 10 lít.<br />
B. 8 lít.<br />
C. 6 lít.<br />
D. 4 lít.<br />
Câu 25: Một bình thép chứa khí ở nhiệt độ 27<br />
và áp suất 40 atm. Nếu tăng áp suất thêm 10 atm thì nhiệt độ của<br />
không khí trong bình là<br />
A. 102<br />
B. 375<br />
C. 34<br />
D. 402<br />
Câu 26: Tập hợp ba thông số xác định trạng thái của một lượng khí nhất định là<br />
A. áp suất, thể tích, khối lượng.<br />
C. áp suất, nhiệt độ, thể tích.<br />
B. nhiệt độ, áp suất, khối lượng.<br />
D. thể tích, nhiệt độ, khối lượng.<br />
Câu 27: Có một lượng khí trong bình. Nếu thể tích khí trong bình tăng gấp 4 lần, nhiệt độ giảm đi một nửa thì áp suất<br />
không khí<br />
A. giảm 4 lần.<br />
B. tăng 4 lần.<br />
C. tăng 8 lần.<br />
D. giảm 8 lần.<br />
Câu 28: Quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định khi nhiệt độ không đổi gọi là quá trình<br />
A. đẳng nhiệt.<br />
B. đẳng tích.<br />
C. đẳng áp.<br />
D. đoạn nhiệt.<br />
Câu 29: Trong đồ thị (p,T) đường đẳng tích có dạng là<br />
A. đường hypebol.<br />
C. đường thẳng song song với trục áp suất.<br />
B. đường thẳng không qua gốc tọa độ.<br />
D. đường thẳng mà nếu kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ.<br />
Câu 30: Biểu thức nào đúng với định luật Sac – lơ ?<br />
A. p<br />
t.<br />
Bảng đánh dấu trắc nghiệm<br />
Câu<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
Câu<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
<br />
B.<br />
<br />
=<br />
<br />
.<br />
<br />
D.<br />
<br />
C. p.V = hằng số.<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
13<br />
<br />
14<br />
<br />
15<br />
<br />
16<br />
<br />
17<br />
<br />
18<br />
<br />
19<br />
<br />
20<br />
<br />
21<br />
<br />
22<br />
<br />
23<br />
<br />
24<br />
<br />
25<br />
<br />
26<br />
<br />
27<br />
<br />
28<br />
<br />
29<br />
<br />
30<br />
<br />
GV: ĐOÀN THỊ LUYẾN<br />
<br />
=<br />
<br />
.<br />
<br />
Page 2<br />
<br />
SỞ GD-ĐT PHÚ YÊN<br />
TRƯỜNG THCS & THPT VÕ NGUYÊN GIÁP<br />
<br />
Họ và tên: ……………………………<br />
Lớp: ……<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT<br />
Năm học: 2017-2018<br />
Môn: Vật lý 10-cơ bản<br />
<br />
Mã đề<br />
236<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
Câu 1: Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 3 m/s đến va chạm với một vật có khối lượng 2m đang<br />
đứng yên. Sau va chạm, hai vật dính vào nhau và chuyển động với cùng vận tốc<br />
A. 2 m/s.<br />
B. 1 m/s.<br />
C. 3 m/s.<br />
D. 4,5 m/s.<br />
Câu 2: Đơn vị của động lượng là<br />
A. N/s.<br />
B. N.s.<br />
C. N.m.<br />
D. N.m/s.<br />
Câu 3: Một ô tô chạy đều trên đường với vận tốc 72 km/h. Công suất trung bình của động cơ là 60 kW. Công của lực<br />
phát động của ô tô khi chạy được quãng đường 6 km là<br />
A. 1,8.106 J.<br />
B. 1,5.106 J.<br />
C. 15.106 J.<br />
D. 18.106 J.<br />
Câu 4: Chọn phát biểu đúng.<br />
Động năng của một vật tăng khi<br />
A. vận tốc của vật không thay đổi.<br />
C. các lực tác dụng lên vật sinh công âm.<br />
B. vận tốc của vật giảm.<br />
D. các lực tác dụng lên vật sinh công dương.<br />
Câu 5: Công thức tính công của một lực là<br />
A. A = F.s.sin .<br />
B. A = mv2.<br />
C. A = F.s.cos.<br />
D. A = m<br />
Câu 6: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất ?<br />
A. N/s<br />
B. HP<br />
C. W<br />
D. N.m/s<br />
Câu 7: Một vật có khối lượng 3 kg được đặt trong trọng trường. Lấy g = 10 m/s2. Nếu tại mặt đất thế năng của vật là<br />
– 900 J thì mốc thế năng được chọn ở độ cao cách mặt đất là<br />
A. 20 m.<br />
B. 25 m.<br />
C. 30 m.<br />
D. 35 m.<br />
Câu 8: Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử là không đúng ?<br />
A. Chuyển động của các phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra.<br />
B. Các phân tử chuyển động không ngừng.<br />
C. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao.<br />
D. Các phân tử khí không dao động quanh vị trí cân bằng.<br />
Câu 9: Một bình thép chứa khí ở nhiệt độ 27<br />
và áp suất 40 atm. Nếu tăng áp suất thêm 10 atm thì nhiệt độ của<br />
không khí trong bình là<br />
A. 102<br />
B. 375<br />
C. 34<br />
D. 402<br />
Câu 10: Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình rơi<br />
A. động năng của vật không đổi.<br />
C. tổng động năng và thế năng của vật không đổi.<br />
B. thế năng của vật không đổi.<br />
D. tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đổi.<br />
Câu 11: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 3 m xuống mặt đất . Độ cao của vật khi động năng bằng 2 lần thế năng là<br />
A. 1,5 m.<br />
B. 1,2 m.<br />
C. 2,4 m.<br />
D. 1 m.<br />
Câu 12: Công thức thể hiện đúng mối liên hệ giữa động lượng và động năng của cùng một vật là<br />
A. p = 2mWđ.<br />
B. p2 = 2mWđ.<br />
C. Wđ = 2mp.<br />
D. Wđ = 2mp2.<br />
Câu 13: Ở nhiệt độ 27<br />
thể tích của một lượng khí là 6 lít. Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ 227<br />
khi áp suất<br />
không đổi là<br />
A. 10 lít.<br />
B. 8 lít.<br />
C. 6 lít.<br />
D. 4 lít.<br />
Câu 14: Tính khối lượng khí oxi đựng trong một bình thể tích 10 lít dưới áp suất 150 atm ở nhiệt độ 0 . Biết ở điều<br />
kiện tiêu chuẩn khí có áp suất 1 atm và khối lượng riêng là 1,43 kg/m3.<br />
A. m = 1,54 kg.<br />
B. m = 2,145 kg.<br />
C. m = 1,245 kg.<br />
D. m = 1,45 kg.<br />
Câu 15: Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng tăng gấp đôi,<br />
vận tốc giảm một nửa thì động năng của tên lửa<br />
A. giảm 2 lần.<br />
B. tăng 2 lần.<br />
C. tăng 4 lần.<br />
D. không đổi.<br />
Câu 16: Thế năng đàn hồi của một lò xo không phụ thuộc vào<br />
A. độ cứng của lò xo.<br />
C. độ biến dạng của lò xo.<br />
B. chiều dài biến dạng của lò xo.<br />
D. mốc thế năng.<br />
<br />
GV: ĐOÀN THỊ LUYẾN<br />
<br />
Page 3<br />
<br />
Câu 17: Nhận xét nào sau đây là sai ? Khi vật chịu tác dụng của các lực thế thì<br />
A. cơ năng có giá trị không đổi.<br />
C. độ tăng động năng bằng độ giảm thế năng.<br />
B. độ giảm động năng bằng độ tăng thế năng.<br />
D. động năng biến thiên tỉ lệ nghịch với thế năng.<br />
Câu 18: Một vật được ném từ độ cao 15 m xuống mặt đất với vận tốc 10 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy<br />
g = 10 m/s2. Tốc độ của vật khi chạm đất là<br />
A. 10<br />
m/s.<br />
B. 20 m/s.<br />
C.<br />
m/s.<br />
D. 40 m/s.<br />
Câu 19: Một vật có khối lượng 1 kg chuyển động tròn đều với vận tốc 10 m/s. Độ biến thiên động lượng của vật sau<br />
1/4 chu kì kể từ lúc bắt đầu chuyển động bằng<br />
A. 20 kg.m/s.<br />
B. 0 kg.m/s.<br />
C. 10<br />
kg.m/s.<br />
D. 5<br />
kg.m/s.<br />
Câu 20: Lực tác dụng lên một vật đang chuyển động thẳng biến đổi đều không thực hiện công khi lực<br />
A. vuông góc với gia tốc của vật.<br />
C. ngược chiều với gia tốc của vật.<br />
B. hợp với phương của vận tốc một góc .<br />
D. cùng phương với phương chuyển động của vật.<br />
Câu 21: Một vật trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng. Khi đi được 2/3 quãng đường theo mặt phẳng<br />
nghiêng thì tỉ số động năng và thế năng của vật bằng<br />
A. 2/3.<br />
B. 3/2.<br />
C. 2.<br />
D. 1/2.<br />
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng ?<br />
Động lượng của một vật<br />
A. bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.<br />
C. có đơn vị của năng lượng.<br />
B. là một đại lượng vectơ.<br />
D. phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật.<br />
Câu 23: Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của một lực không đổi F = 0,1 N. Động lượng<br />
của chất điểm ở thời điểm t = 3 s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là<br />
A. 0,03 kg.m/s.<br />
B. 3 kg.m/s.<br />
C. 0,3 kg.m/s.<br />
D. 30 kg.m/s.<br />
Câu 24: Một quả bóng có khối lượng 250 g bay tới đập vuông góc vào tường với tốc độ v1 = 5 m/s và bật ngược trở lại<br />
với tốc độ v2 = 3 m/s. Động lượng của vật đã thay đổi một lượng bằng<br />
A. 2 kg.m/s.<br />
B. 0,5 kg.m/s.<br />
C. 1,25 kg.m/s.<br />
D. 0,75 kg.m/s.<br />
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai ?<br />
Trong một hệ cô lập<br />
A. chỉ có các nội lực tương tác giữa các vật.<br />
C. không có ngoại lực tác dụng lên các vật trong hệ.<br />
B. các nội lực từng đôi một trực đối nhau.<br />
D. nội lực và ngoại lực cân bằng nhau.<br />
Câu 26: Tập hợp ba thông số xác định trạng thái của một lượng khí nhất định là<br />
A. áp suất, thể tích, khối lượng.<br />
C. áp suất, nhiệt độ, thể tích.<br />
B. nhiệt độ, áp suất, khối lượng.<br />
D. thể tích, nhiệt độ, khối lượng.<br />
Câu 27: Có một lượng khí trong bình. Nếu thể tích khí trong bình tăng gấp 4 lần, nhiệt độ giảm đi một nửa thì áp suất<br />
không khí<br />
A. giảm 4 lần.<br />
B. tăng 4 lần.<br />
C. tăng 8 lần.<br />
D. giảm 8 lần.<br />
Câu 28: Quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định khi nhiệt độ không đổi gọi là quá trình<br />
A. đẳng nhiệt.<br />
B. đẳng tích.<br />
C. đẳng áp.<br />
D. đoạn nhiệt.<br />
Câu 29: Trong đồ thị (p,T) đường đẳng tích có dạng là<br />
A. đường hypebol.<br />
C. đường thẳng song song với trục áp suất.<br />
B. đường thẳng không qua gốc tọa độ.<br />
D. đường thẳng mà kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ.<br />
Câu 30: Biểu thức nào đúng với định luật Sac – lơ ?<br />
A. p<br />
t.<br />
Bảng đánh dấu trắc nghiệm<br />
Câu<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
Câu<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
<br />
B.<br />
<br />
=<br />
<br />
.<br />
<br />
C. p.V = hằng số.<br />
<br />
D.<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
13<br />
<br />
14<br />
<br />
15<br />
<br />
16<br />
<br />
17<br />
<br />
18<br />
<br />
19<br />
<br />
20<br />
<br />
21<br />
<br />
22<br />
<br />
23<br />
<br />
24<br />
<br />
25<br />
<br />
26<br />
<br />
27<br />
<br />
28<br />
<br />
29<br />
<br />
30<br />
<br />
GV: ĐOÀN THỊ LUYẾN<br />
<br />
=<br />
<br />
.<br />
<br />
Page 4<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – HKII – NĂM HỌC 2017-2018<br />
Môn: Vật lí 10 - Cơ bản<br />
ĐỀ 247<br />
Câu<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
Câu<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
x<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
x<br />
x<br />
16<br />
<br />
x<br />
17<br />
<br />
x<br />
<br />
x<br />
18<br />
<br />
19<br />
<br />
x<br />
x<br />
20<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
x<br />
21<br />
<br />
x<br />
22<br />
x<br />
<br />
23<br />
<br />
13<br />
<br />
14<br />
<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
24<br />
x<br />
<br />
25<br />
<br />
x<br />
<br />
x<br />
x<br />
26<br />
<br />
x<br />
27<br />
<br />
28<br />
x<br />
<br />
29<br />
<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
15<br />
<br />
30<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
ĐỀ 236<br />
Câu<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
Câu<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
x<br />
<br />
7<br />
<br />
17<br />
<br />
10<br />
<br />
11<br />
<br />
x<br />
18<br />
<br />
x<br />
19<br />
<br />
20<br />
x<br />
<br />
21<br />
<br />
22<br />
<br />
12<br />
<br />
13<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
14<br />
x<br />
<br />
x<br />
23<br />
<br />
24<br />
<br />
25<br />
<br />
x<br />
26<br />
<br />
27<br />
<br />
28<br />
x<br />
<br />
29<br />
<br />
x<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
15<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
x<br />
x<br />
<br />
9<br />
x<br />
<br />
x<br />
16<br />
<br />
8<br />
<br />
30<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – HKII – NĂM HỌC 2017-2018<br />
Môn: Vật lí 10 - Cơ bản<br />
Nội dung kiểm tra<br />
Động lượng. Định luật bảo toàn động<br />
lượng<br />
<br />
Biết<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Vận dụng thấp Vận dụng cao<br />
2<br />
1<br />
<br />
Công và công suất<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
Động năng<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
Thế năng<br />
<br />
1<br />
<br />
Cơ năng<br />
<br />
1<br />
<br />
Cấu tạo chất. Thuyết động học<br />
phân tử chất khí<br />
Quá trình đẳng nhiệt.<br />
Định luật Bôi–lơ – Ma-ri-ốt<br />
Quá trình đẳng tích. Định luật Sác-lơ<br />
<br />
1<br />
<br />
Phương trình trạng thái của khí lí<br />
tưởng<br />
Tổng<br />
GV: ĐOÀN THỊ LUYẾN<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
1<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
12 (4 điểm)<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
6 (2điểm)<br />
<br />
9 (3điểm)<br />
<br />
3 (1 điểm)<br />
Page 5<br />
<br />