SỞ GD&ĐT CÀ MAU<br />
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN<br />
Mã đề 001<br />
<br />
KIỂM TRA 45 PHÚT – NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
MÔN VẬT LÝ 10<br />
Thời gian làm bài : 45 phút<br />
<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM<br />
Câu 1: Chọn phát biểu đúng. Động năng của một vật tăng khi<br />
A. vận tốc của vật v = const.<br />
B. các lực tác dụng lên vật sinh công dương.<br />
C. vận tốc của vật giảm.<br />
Câu 2: Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Bôilơ. Mariốt?<br />
A. pV hằng số.<br />
<br />
B.<br />
<br />
V<br />
hằng số.<br />
p<br />
<br />
C. p1V2 p2V1 .<br />
<br />
D.<br />
<br />
p<br />
hằng số.<br />
V<br />
<br />
Câu 3: Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là :<br />
A. Wd mv 2 .<br />
<br />
B. Wd 2mv 2 .<br />
<br />
C. Wd <br />
<br />
1 2<br />
mv .<br />
2<br />
<br />
D. Wd <br />
<br />
1<br />
mv .<br />
2<br />
<br />
Câu 4: Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp<br />
suất tăng lên 1,25. 105 Pa thì thể tích của lượng khí này là:<br />
A. V2 = 9 lít.<br />
<br />
B. V2 = 10 lít.<br />
<br />
C. V2 = 8 lít.<br />
<br />
D. V2 = 7 lít.<br />
<br />
Câu 5: Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 27 0C và áp suất 105Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ<br />
177 0C thì áp suất trong bình sẽ là:<br />
A. 1,5.105 Pa.<br />
<br />
B. 2. 105 Pa.<br />
<br />
C. 3.105 Pa.<br />
<br />
D. 2,5.10 5 Pa.<br />
<br />
Câu 6: Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp?<br />
A.<br />
<br />
V1 V2<br />
<br />
.<br />
T1 T2<br />
<br />
B.<br />
<br />
V<br />
hằng số.<br />
T<br />
<br />
C. V ~ T .<br />
<br />
D. V ~<br />
<br />
1<br />
.<br />
T<br />
<br />
Câu 7: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình<br />
A. Đẳng nhiệt.<br />
<br />
B. Đẳng tích.<br />
<br />
C. Đẳng áp.<br />
<br />
D. Đoạn nhiệt.<br />
<br />
Câu 8: Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là:<br />
A. p = 100 kg.km/h.<br />
<br />
B. p = 100 kg.m/s.<br />
<br />
C. p = 360 kgm/s.<br />
<br />
D. p = 360 N.s.<br />
<br />
Câu 9: Một vật được ném lên độ cao1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật<br />
bằng 0,5 kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng:<br />
A. 4J.<br />
<br />
B. 7 J.<br />
<br />
C. 6 J.<br />
<br />
D. 5 J.<br />
<br />
Câu 10: Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lo xo cố định.<br />
Khi lò xo bị nén lại một đoạn l (l < 0) thì thế năng đàn hồi bằng:<br />
<br />
1<br />
A. Wt k.l .<br />
2<br />
<br />
1<br />
2<br />
B. Wt k .(l ) .<br />
2<br />
<br />
C. Wt <br />
<br />
1<br />
k .l .<br />
2<br />
<br />
D. Wt <br />
<br />
Câu 11: Một vật nhỏ khối lượng m = 100g gắn vào đầu môt lò xo đàn hồi có độ cứng<br />
<br />
1<br />
k .(l ) 2 .<br />
2<br />
<br />
k = 200 N/m(khối lượng không đáng kể), đầu kia của lò xo được gắn cố định. Hệ được đặt trên một mặt<br />
phẳng ngang không ma sát. Kéo vật giãn ra 5cm so với vị trí ban đầu rồi thả nhẹ nhàng. Cơ năng của hệ<br />
vật tại vị trí đó là:<br />
A. 25.10-2 J.<br />
<br />
B. 100.10 -2 J.<br />
<br />
C. 200.10-2 J.<br />
<br />
D. 50.10-2 J.<br />
<br />
Câu 12: Một lượng khí ở 00 C có áp suất là 1,50.10 5 Pa nếu thể tích khí không đổi thì áp suất ở 2730 C là :<br />
A. p2 = 4.10 5 Pa.<br />
<br />
B. p 2 = 105. Pa.<br />
<br />
C. p 2 = 3.105 Pa.<br />
<br />
D. p 2 = 2.105 Pa.<br />
<br />
Câu 13: Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ<br />
cao:<br />
A. 9,8 m.<br />
<br />
B. 32 m.<br />
<br />
C. 1,0 m.<br />
<br />
D. 0,102 m.<br />
<br />
Câu 14: Đơn vị của động lượng là:<br />
A. Nm/s.<br />
<br />
B. N/s.<br />
<br />
C. Kg.m/s.<br />
<br />
D. N.m.<br />
<br />
Câu 15: Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là đại lượng được xác<br />
định bởi công thức :<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. p m.v .<br />
B. p m.a .<br />
C. p m.v .<br />
D. p m.a .<br />
Câu 16: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng:<br />
A.<br />
<br />
P<br />
= hằng số.<br />
T<br />
<br />
B.<br />
<br />
pV<br />
hằng số.<br />
T<br />
<br />
C. pV~T.<br />
<br />
D.<br />
<br />
pT<br />
hằng số.<br />
V<br />
<br />
II. PHẦN TỰ LUẬN<br />
Bài 1. Từ độ cao 10 m, một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 10m/s, lấy g = 10m/s2. Chọn<br />
gốc thế năng tại mặt đất.<br />
a/ Tìm độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất.<br />
b/ Ở vị trí nào thì vật có Wđ = 3Wt.<br />
c/ Xác định vận tốc của vật khi vừa chạm đất.<br />
Bài 2. Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittông chuyển động được. Các thông số trạng thái của<br />
lượng khí này có áp suất là 2 atm, thể tích là 15 lít, nhiệt độ là 270C.<br />
a/ Khi giữ cho nhiệt độ khối khí không đổi, nén pittông đến thể tích 6 lít thì áp suất của khối khí là bao<br />
nhiêu ?<br />
b/ Khi pittông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 atm, thể tích giảm còn 12 lít. Hỏi nhiệt độ của<br />
khối khí là bao nhiêu 0C ?<br />
------ HẾT ------<br />
<br />
SỞ GD&ĐT CÀ MAU<br />
<br />
KIỂM TRA 45 PHÚT – NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
<br />
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN<br />
<br />
MÔN VẬT LÝ<br />
<br />
Thời gian làm bài : 45 Phút<br />
I. Phần đáp án câu trắc nghiệm:<br />
Câu<br />
<br />
001<br />
<br />
002<br />
<br />
003<br />
<br />
004<br />
<br />
1<br />
<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
2<br />
<br />
A<br />
<br />
C<br />
<br />
A<br />
<br />
A<br />
<br />
3<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
B<br />
<br />
4<br />
<br />
C<br />
<br />
C<br />
<br />
B<br />
<br />
A<br />
<br />
5<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
B<br />
<br />
B<br />
<br />
6<br />
<br />
D<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
B<br />
<br />
7<br />
<br />
A<br />
<br />
D<br />
<br />
A<br />
<br />
D<br />
<br />
8<br />
<br />
B<br />
<br />
A<br />
<br />
C<br />
<br />
C<br />
<br />
9<br />
<br />
C<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
A<br />
<br />
10<br />
<br />
D<br />
<br />
B<br />
<br />
B<br />
<br />
B<br />
<br />
11<br />
<br />
A<br />
<br />
A<br />
<br />
C<br />
<br />
B<br />
<br />
12<br />
<br />
C<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
A<br />
<br />
13<br />
<br />
A<br />
<br />
A<br />
<br />
A<br />
<br />
A<br />
<br />
14<br />
<br />
C<br />
<br />
C<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
15<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
16<br />
<br />
B<br />
<br />
A<br />
<br />
C<br />
<br />
A<br />
<br />
II. Phần tự luận<br />
Câu<br />
<br />
Bài giải<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
a. Cơ năng của vật lúc ném<br />
W0 =1/2mv2 + mgh =150m<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Cơ năng của vật ở độ cao cực đại.<br />
W1 = mghmax= 10mhmax<br />
Theo ĐLBT cơ năng ta có<br />
<br />
0,25<br />
<br />
1<br />
<br />
W0 = W1 10mhmax = 150m<br />
=> hmax=15(m).<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
b. Cơ năng của vật ở vị trí vật có Wđ=3Wt<br />
W2= 4mgh2<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Theo ĐLBT cơ năng ta có<br />
W1 = W2 10mhmax = 4mgh2<br />
=> h=3,5 (m).<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
c. Vận tốc của vật khi vừa chạm đất<br />
<br />
vmax 2 ghmax 10 3(m / s )<br />
<br />
1,0<br />
<br />
a. Do nhiệt độ không đổi nên ta có:<br />
<br />
2<br />
<br />
P1V1=P2V2<br />
<br />
0,5<br />
<br />
5.15 = 6.P2<br />
<br />
0,5<br />
<br />
=> P2=12,5 (atm)<br />
<br />
0,5<br />
<br />
b. T1=27+273=300(K);<br />
<br />
<br />
<br />
PV<br />
PV<br />
1 1<br />
2 2<br />
T1<br />
T2<br />
<br />
2.15 3,5.12<br />
<br />
300<br />
T2<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
T2 420( K ) t2 147 0C<br />
<br />
0,5<br />
<br />