intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây

Chia sẻ: Diệp Chi Lăng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

23
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây" được chia sẻ nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm. Mời các bạn cùng tham khảo ôn tập. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây

  1. PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG - TÂY MÔN: CÔNG NGHỆ 7 Ngày kiểm tra: 07/4/2019 Chủ đề Vận Vận dụng (nội dung Nhận biết Thông hiểu dụng cao chương)/ thấp TỔNG Mức độ TN TL TN TL TL TL nhận thức Nhận biết vai Nêu được Trình bày Vận dụng trò thức ăn, mục đích được kiến thức Đại cương nguồn gốc, dự trữ cách dự vại trò về kĩ thuật phương pháp thức ăn trữ thức thức ăn chăn nuôi chế biến, ăn. vào chăn thành phần nuôi dinh dưỡng Số câu 8 1/2 1/2 1 10 Số điểm 2.0 1,5 2 1 5,5 Tỉ lệ 20% 15% 20% 10% 55% Nhận biết vai đặc điểm Trình bày Qui trình trò của phát triền cụ thể sản xuất chuồng nuôi, cơ thể vật công việc và bảo vệ các công việc nuôi non chăm sóc môi nuôi dưỡng, vật nuôi trường phòng trị bệnh non ở trong chăn địa nuôi phương Số câu 4 1/2 ½ 5 Số điểm 1 1 1 3 Tỉ lệ 10% 10% 10% 30% TỔNG: 12 2 1 1 15 Số câu 3 3 3 1 10 Số điểm 30% 30% 30% 10% 100% Tỉ lệ
  2. PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG - TÂY MÔN: CÔNG NGHỆ 7 Ngày kiểm tra: 07/4/2019 Mã đề: 1A I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 đ) * Hãy khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời em cho là đúng: 1. Loại thức ăn nào sau đây dùng phương pháp cắt ngắn để chế biến: A. Ngô B. Rau muống C. Đậu tương D. Lúa gạo 2. Loại nông sản nào sau đây chứa nhiều gluxit nhất? A. Rau muống B. Rơm lúa C. Lúa hạt D. Bột cá 3. Nuôi gà sản xuất trứng ta chọn thể hình: A. Chân ngắn B. Thể hình dài C. Chân cao D. Thể hình ngắn 4. Vật nuôi ăn Protein vào dạ dày được tiêu hóa và biến đổi thành chất gì? A. Axit amin B. Đường đơn C. Glyxerine và axit béo D. Vitamin 5. Độ ẩm thích hợp trong chuồng nuôi là: A. 40 - 45%. B. 60 - 75%. C. 75 - 85%. D. 54 - 69%. 6. Rơm lúa là loại thức ăn có nguồn gốc từ A. Thực vật B. Động vật C. Chất khoáng D.Vitamim 7. Loại thức ăn nào sau đây có chứa protein nhiều nhất? A. Rơm lúa B. Rau muống C. Đậu tương D. Ngô hạt 8. Loại thức ăn nào sau đây dùng phương pháp ủ men để chế biến A. Rơm lúa B. Rau muống C. Đậu tương D. Lúa gạo 9. Thức ăn vật nuôi gồm có những thành phần dinh dưỡng nào? A. Nước, chất khoáng B. Chất khống, vitamin C. Nước và chất khô D. Vitamin, protein 10. Loại thức ăn nào sau đây dùng phương pháp nghiền nhỏ để chế biến? A. Rơm lúa B. Rau muống C. Thân cây ngô D. Lúa gạo 11. Phương pháp nào sau đây là sản xuất thức ăn giàu Protein? A. Mua tôm cá B. Nuôi giun đất C Trồng lúa, ngô D.Tận dụng rơm rạ 12. Mục đích của vệ sinh trong chăn nuôi A. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi B. Khống chế dịch bệnh, nâng cao sức khỏe vật nuôi C. Ngăn chặn bệnh dịch, nâng cao sức khỏe vật nuôi D. Quyết định năng suất chăn nuôi. Đáp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 án Câu
  3. PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG - TÂY MÔN: CÔNG NGHỆ 7 Ngày kiểm tra: 07/4/2019 Mã đề: 1B I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 đ) * Hãy khoanh tròn chữ cái trước các phương án trả lời em cho là đúng: 1. Loại thức ăn nào sau đây dùng phương pháp ủ men để chế biến: A. Đậu tương B. Lúa gạo C. Rơm lúa D. Rau muống 2. Thức ăn vật nuôi gồm có những thành phần dinh dưỡng nào? A. Nước và chất khô B. Vitamin, protein C. Nước, chất khoáng D. Chất khống, vitamin 3. Loại thức ăn nào sau đây dùng phương pháp nghiền nhỏ để chế biến? A. Rơm lúa B. Rau muống C. Thân cây ngô D. Lúa gạo 4. Loại thức ăn nào sau đây dùng phương pháp cắt ngắn để chế biến A. Ngô B. Rau muống C. Đậu tương D. Lúa gạo 5. Loại nông sản nào sau đây chứa nhiều gluxit nhất? A. Rau muống B. Rơm lúa C. Lúa hạt D. Bột cá 6. Độ ẩm thích hợp trong chuồng nuôi là: A. 75 – 85% B. 54 – 69% C. 40 – 45% D. 60 – 75% 7. Rơm lúa là loại thức ăn có nguồn gốc từ: A. Thực vật B. Động vật C. Chất khoáng D.Vitamim 8. Loại thức ăn nào sau đây có chứa protein nhiều nhất? A. Đậu tương B. Ngô hạt C. Rơm lúa D. Rau muống 9. Nuôi gà sản xuất trứng ta chọn thể hình: A. Chân cao B. Thể hình ngắn C. Chân ngắn D. Thể hình dài 10. Vật nuôi ăn Protein vào dạ dày được tiêu hóa và biến đổi thành chất gì? A. Glyxerine và axit béo B. Vitamin C. Axit amin D. Đường đơn 12. Mục đích của vệ sinh trong chăn nuôi A. Khống chế dịch bệnh, nâng cao sức khỏe vật nuôi B. Ngăn chặn bệnh dịch, nâng cao sức khỏe vật nuôi C. Quyết định năng suất chăn nuôi. D. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi 11. Phương pháp nào sau đây là sản xuất thức ăn giàu Protein? A. Trồng cây họ đậu B.Tận dụng rơm rạ C. Mua tôm cá D. Trồng lúa, ngô Đáp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 án Câu
  4. II. TỰ LUẬN Câu 1 (3 điểm): - Thức ăn vật nuôi được tiêu hoá và hấp thu như thế náo ? - Nêu cách bảo quản lúa, rơm lúa? Câu 2 (2 điểm): - Chuồng nuôi là gì? - Tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh? Câu 3 (2 điểm): - Đặc điểm phát triển của cơ thể vật nuôi non? - Nêu công việc chăm sóc heo con ở gia đình mà em biết ? Hết.
  5. PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG - TÂY MÔN: CÔNG NGHỆ 7 Ngày kiểm tra: 07/4/2019 Đáp án Điểm I. Trắc nghiệm Mỗi câu Mã 1A: 1B, 2C, 3B, 4A, 5B, 6A, 7C, 8C, 9C, 10D, 11C, 12A 0,25 Mã 1B: 1B, 2A, 3D, 4B, 5C, 6D, 7A, 8A, 9D, 10C, 11C, 12A II. Tự luận Câu 1. - Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi qua đường tiêu của vật nuôi trở 1,0 thành những chất dinh dưỡng đơn giản. Các chất dinh dưỡng đơn giản được hấp thụ qua vách ruột vào máu. - Lúa: sau khi thu hoạch thì phơi khô – bỏ vào bao – để vào kho 1,0 - Rơm lúa: sau khi thu hoạch thì phơi khô – vun thành đóng – dùng tấm bạc đây 1.0 tránh mưa. Câu 2. - Chuồng nuôi là nơi ở của vật nuôi. Chuồng nuôi phù hợp và vệ sinh sẽ bảo vệ sức 1,0 khỏe vật nuôi, góp phần nâng cao năng suất vật nuôi. - Chuồng nuôi hợp vệ sinh phải đảm bảo các tiêu chuân sau:có nhiệt độ thích hợp, 1,0 độ ẩm trong chuồn 60-75%, độ thông thoáng tốt, độ chiếu sáng thích hợp từng loại vật nuôi, ít khí độc. Câu 3. - Đặc điểm phát triển cơ thể vật nuôi non là: sự điều tiết thân nhiệt chưa ổn dịnh; 1,0 chức năng tiêu hoá, miễn dịch chưa tốt. * Nuôi dưỡng - Cho bú sữa đầu, nuôi vật nuôi mẹ tốt, tập cho ăn sớm.. 0.5 - Đốt đèn giữ ấm cho cơ thể.. 0.25 - Vệ sinh chuồng nuôi, tiêm vắc xin phòng bệnh. 0.25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2