intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Tôn Đức Thắng

Chia sẻ: Solua999 Solua999 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

63
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Tôn Đức Thắng giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì kiểm tra. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Tôn Đức Thắng

  1. SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKII KHỐI 10 NĂM HỌC 2019 – 2020 TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG Môn: TIN HỌC TỔ: SINH – TIN - CN Thời gian: 45 phút Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TN TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL TNKQ TL KQ Biết chức năng của Hiểu TH là KH về TIN HỌC LÀ MTĐT. xử lý thông tự NGÀNH Biết vì sao tin học là động, KHOA HỌC ngành KH. Số câu 2 câu (Câu 1, 2) 1 câu(câu 3) 03 Câu 0 câu Số điểm 0.66 điểm 0.33 điểm 1 điểm 0 điểm Tỉ lệ % 6.6% 3.3% 10% Biết thông tin là gì, Xác định mùi vị là Đổi hệ cơ số: 16 Đổi hệ cơ số: 16 nhận dạng các loại thông tin gì, biểu sang cơ số 10, cơ sang cơ số 2. THÔNG TIN thông tin, diễn thông tin dạng số 10 sang cơ số VÀ DỮ LIỆU dấu phẩy động. 2. Số câu 2 câu (câu 4, 5) 2 câu (câu 6, 7 2 câu ( câu 1 câu (câu 1): 06 Câu 01 câu Số điểm 0.66 điểm 0.66 điểm 8,9):0.66 điểm 0.5 điểm 2 điểm 0.5 điểm Tỉ lệ % 6.6% 6.6% 6.6% 5% 20% 5% Biết hệ thống TH gồm DL trong RAM khi Xđ mã thao tác 3 phần. ngắt điện. với mô tả lệnh GIÓI THIỆU Các thành phần cơ bản Số ổ đĩa trong hệ cụ thể VỀ MÁY của máy tính. thống MT TÍNH Các thành phần của Thông tin cuả một CPU, khái niệm bộ lệnh trong CT nhớ trong. Số câu 4 câu ( câu 10, 11, 12, 3 câu (câu 14, 15, 1 câu (câu 17) 08 Câu 0 câu Số điểm 13): 1.33 điểm 16) : 1 điểm 0.33 điểm 2.67 điểm 0 điểm Tỉ lệ % 13.3% 10% 3.3% 26.7% Biết xđ bài toán. Xây dựng sơ đồ Đưa ra kết quả Mô phỏng cho Khái niệm tính chất khối của thuật Với Input cụ thuật toán tìm giá BÀI TOÁN thuật toán. toán tìm giá trị thể của thuật trị nhỏ nhất với VÀ THUẬT Biết có hai cách trình nhỏ nhất dựa vào toán (liệt kê) Input cụ thể. TOÁN bày thuật toán, liệt kê đếm các phần tử chẵn Số câu 4 câu (câu 18, 19, 20, 1 câu (câu 3) 1 câu (câu 4): 1 câu (câu 3): 04 Câu 3 câu Số điểm 21): 1.33 điểm 1 điểm 1 điểm 0.5 điểm 1.33 điểm 2.5 điểm Tỉ lệ % 13.3% 10% 10% 5% Tổng số câu 12 câu 7 câu 2 câu 1 câu 21 câu trắc nghiệm và 4 Tổng số điểm 4.0 điểm 3 điểm 2.0 điểm 1.0 điểm câu tự luận: 10 điểm. Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  2. NỘI DUNG ĐỀ I. TRẮC NGHIỆM(7 điểm): Câu 1: Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử? A. Nhận thông tin B. Xử lý thông tin. C. Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài. D. Nhận biết được mọi thông tin. Câu 2: Hãy chọn phương án ghép đúng : Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành A. nghiên cứu máy tính điện tử B. sử dụng máy tính điện tử C. được sinh ra trong nền văn minh thông tin D. có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu riêng Câu 3: Chọn phương án ghép đúng nói về thuật ngữ tin học trong các câu sau : Tin học là: A. ngành khoa học về xử lý thông tin tự động dựa trên máy tính điện tử B. áp dụng máy tính trong các hoạt động xử lý thông tin C. máy tính và các công việc liên quan đến máy tính điện tử D. lập chương trình cho máy tính Câu 4: Thông tin là gì ? A. Là thành phần quan trọng nhất của máy tính. B. Hiểu biết của con người về một thực thể, sự vật, hiện tượng nào đó C. Là ngôn ngữ dùng để viết chương trình. D. Là sản phẩm chính thu được sau khi thực hiện các bước giải bài toán trên máy tính. Câu 5: Một bản nhạc trên giấy thường chứa thông tin dưới dạng nào? A. Âm thanh; B. Hình ảnh; C. Văn bản; D. B và C; Câu 6: Mùi vị là thông tin dạng nào? A. Dạng âm thanh B. Chưa có khả năng thu thập C. Dạng văn bản D. Dạng hình ảnh Câu 7: Biểu diễn dạng dấu phẩy động của số thực x = 13.56 là: A. - 0.1356  10-2 B. - 0.1356  10+2 C. + 0.1356  10-2 D. + 0.1356  10+2 Câu 8: Số 1AC16 trong hệ hexa có giá trị trong hệ thập phân là : A. 42510 B. 42610 C. 42710 D. 42810 Câu 9: Số 2510 được biểu diễn trong hệ đếm nhị phân là: A. 101002 B. 100002 C. 1111002 D. 110012 Câu 10: Một hệ thống tin học bao gồm mấy thành phần? A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 11: Các thành phần cơ bản của một máy tính? A. CPU, màn hình, máy in, bàn phím, chuột B. CPU, bộ nhớ trong/ngoài C. CPU, bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào ra D. CPU, ổ cứng, màn hình, chuột, bàn phím Câu 12: Bộ nhớ nào không thuộc CPU? A. Bộ nhớ truy cập nhanh (Cache) B. ROM C. Bộ số học / logic (ALU) D. Bộ điều khiển (CU) Câu 13: “… là nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và là nơi lưu trữ dữ liệu đang được xử lý”. Cụm từ còn thiếu là? A. Bộ nhớ trong B. Bộ nhớ ngoài C. Bộ xử lý trung tâm D. Bộ nhớ Cache Câu 14: Bộ nhớ nào sẽ không còn dữ liệu khi ngắt nguồn điện của máy? A. Bộ xử lý trung tâm B. Bộ nhớ ngoài C. Bộ nhớ ROM D. Bộ nhớ RAM Câu 15: Một hệ thống máy tính có bao nhiêu ổ đĩa; A. Một ổ đĩa mềm và hai ổ đĩa cứng B. Một ổ đĩa mềm và một ổ đĩa cứng C. Một ổ đĩa mềm, một ổ đĩa cứng và một ổ CD-ROM D. Tuỳ theo sự lắp đặt. Câu 16: Phát biểu nào sai? A. Lệnh được đưa vào máy dưới dạng mã nhị phân C. Địa chỉ các ô nhớ là cố định B. Dữ liệu được truy cập thông qua địa chỉ nơi lưu trữ D. Nội dung ghi trong các ô nhớ là cố định Câu 17: Việc cộng hai số a và b có thể mô tả bằng lệnh: “+” A. “+” B. “” D. Câu 18: Việc xác định bài toán là đi xác định các thành phần nào? A. Input B. Output C. Input và Output D. Không có thành phần nào Câu 19: “…(1) là một dãy hữu hạn các …(2) được sắp xếp theo mộ trật tự xác định sao cho khi thực hiện dãy các thao tác ấy, từ …(3) của bài toán, ta nhận được …(4) cần tìm”. Lần lượt điền các cụm từ còn thiếu là?
  3. A. Input – OutPut - thuật toán – thao tác B. Thuật toán – thao tác – Input – OutPut C. Thuật toán – thao ác – Output – Input D. Thao tác - Thuật toán– Input – OutPut Câu 20: Tính chất nào sau đây không phải tính chất của thuật toán? A. Tính đúng đắn. B. Tính xác định C. Tính chính xác. D. Tính dừng. Câu 21: Có bao nhiêu cách trình bày một thuật toán? A. 2 cách B. 3 cách C. 4 cách D. 1 cách II. TỰ LUẬN (3 điểm): Câu 1(0.5 điểm): Đổi hệ cơ số 16 sang hệ cơ số 2: D3A16 = ?2 Câu 2 (1 điểm): Xây dựng sơ đồ khối của thuật toán “Tìm giá trị nhỏ nhất cho một dãy số nguyên” dựa vào thuật toán liệt kê sau đây? Bước 1: Nhập N và dãy số nguyên A: a1a2...an Thuật toán theo sơ đồ khối: Bươc 2: Min  a1, i  2; ...................................................................................... Bước 3: Nếu i > N thì đưa ra màn hình Min rồi ...................................................................................... kết thúc. ...................................................................................... Bước 4: Nếu Min > ai thì Min  ai; ...................................................................................... Bước 5: i  i + 1; quay lại Bước 3; ...................................................................................... ...................................................................................... ...................................................................................... Câu 3 (0.5 điểm): Xây dựng các bước mô phỏng cho trường hợp cụ thể của thuật toán “Tìm giá trị nhỏ nhất cho một dãy số nguyên” dựa vào thuật toán câu 2? Mô phỏng với N = 8 Dãy A 12 7 4 12 19 3 9 8 i Min Câu 4: (1 điểm): Cho thuật toán diễn đạt bằng sơ đồ khối như sau: Bước 1: Nhập N và dãy số nguyên A: a1a2...an Với dãy A: 13 12 4 7 6 14 Bươc 2: dem  0, i  1; Thì kết quả Bước 3: Nếu i > N thì đưa ra màn hình dem rồi của thuật toán là bao nhiêu? kết thúc. ................................................................................. Bước 4: Nếu ai ⋮ 2 thì dem  dem +1; ................................................................................. Bước 5: i  i + 1; quay lại Bước 3;
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2